ườ

ạ ọ

Tr

ng Đ i H c Nông Lâm  TP.H  Chí Minh

Qu n Lí Tài Nguyên R ng

ề Đ  Tài

GEF QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ CỦA REDD+

ướ

Giáo viên h

Nhóm 4

ẫ ng d n: TS. Ngô An

DANH SÁCH THÀNH VIÊN

13149100

o Nguy n Th  Thanh Hà  o Bùi Hoàng Khánh Vũ

13149500

o Nguy n Vi

t Trinh

13149436

o Lê Hoài Nam

13149241

o Lê Hoàng Vũ

14163322

o Nguy n Kim Hoàng

14163098

ị o Nguy n Th  Bích Huy n

14163104

ị o Nguy n Th  Thúy Ngân

14163342

o Đ  Minh Quân

14163216

Giới thiệu về GEF

Global Environment Facility

ườ ầ ỹ v Qu  môi tr

ả ồ ợ ả ệ ậ ậ ng toàn c u(GEF) thành l p năm 1991, đã tài  tr  trên  ng trình t p trung vào vi c b o t n và qu n lý

ữ ươ ố ể ự 300 d  án và ch ạ ừ r ng t i nh ng qu c gia đang phát tri n.

ề ừ ỷ ế ố ờ ồ ừ ơ ỷ ố v T ng  tài  tr   c a  GEF  cho  các  sáng  ki n  v   r ng  trong  su t  th i   các ngu n USD, vay v n 5 t USD t

ợ ủ ế gian này lên đ n h n 1.6 t khác.

Dự án của GEF

Hành động của GEF

ở ộ v M   r ng

ủ ả ỗ ự ự

ề ừ ữ

ừ ữ ề

n   l c  c a  GEF  trong  lĩnh  v c  qu n  lý  r ng  b n  v ng  SFM.  Thông  qua  các  khuôn  kh  ổ UNFF, GEF xem xét qu n ả lý  r ng  b n  v ng  thông  qua LULUCF.

ự v 3  lĩnh  v c  tr ng  tâm  ủ c a GEF:

Hành động của GEF

ể ươ

ươ

T   2007­2010  thông  qua  ủ ng  thí  đi m  c a  Ch trình  SFM  trong  GEF­4,  GEF  đã  có  hành  đ ng ộ ớ s m  trong  ch ng  trình  REDD+ và LULUCF

Sustainable Forest Management

Reducing Emissions from Deforestation and forest Degradation

Vai trò của GEF

ỉ ng  đ nh  RIO  (UNFCCC,  CBD  và

ộ ấ ị ạ ệ ọ ượ ầ ủ Ba  thành  ph n  c a  H i  Ngh   Th ầ ấ ả ề t c  đ u nh n m nh t m quan tr ng trong 3 vi c: UNCCD) t

GEF đã làm được gì ?

Hoạt động của GEF

Tăng c

ng các

ầ ư ủ

Đ u t

c a GEF vào SFM/ REDD+

ườ chính sách liên quan  ổ ế ừ đ n r ng và các t   ch cứ

ự ể ả

ự Xây d ng các d  án  ể thí đi m đ  gi m  ả ừ phát th i t  phá  ừ r ng và suy thoái  r ngừ

ộ ẽ ủ GEF s   ng h   ẽ ệ ể ạ m nh m  vi c đ   ượ ả gi m l ng khí  th i và han chê  ́ ả ượ l

ng carbon.

Tăng c

ng các

̣

ự D  án   SFM/REDD+ se  ̃ ượ ưở ng  c h đ ̀ ợ ̀ nguô n ta i tr   GEF­5 nh  thê  ́ ư na o?̀

ữ ượ

Trong nh ng ữ ặ ườ ợ tr ng h p đ c  ệ t, các GEF  bi ể

ườ chính sách liên quan  ổ ế ừ đ n r ng và các t   ch cứ

Giám sát tr  l ng  ấ ợ các bon và ch t tr   ấ ừ ừ  r ng và đ t than  t

ợ cũng có th  tài tr   cho REDD +

bùn

Các khoản đầu tư của GEF

Điều kiện để nhận được tài trợ của GEF cho REDD+

GEF và người dân

ổ ứ ủ T  ch c phi chính ph

50.000 USD

GEF bảo vệ REDD+

ả ồ

C m khai thác r ng

ọ ạ B o t n đa d ng sinh h c

Sự phát triển của GEF

ế

ượ

ộ ả

ạ ộ

ố Theo chu k  4 năm, các qu c gia tài tr  cam k t cung  ấ c p tài chính cho GEF thông qua m t quá trình đ c  ả ạ ộ ọ g i  là  “Chu  kì  ho t  đ ng  GEF”.  Đ m  b o  cho  GEF  ậ v n hành và ho t đ ng không b  gián đo n.

GEF-4

1/7/2006-30/06/2010

GEF-5

1/07/2010-30/6/2014

Đối tác của GEF

GEF