Thành viên nhóm:
Nguy n Qu c Huy ễ ố
Nguy n T n Th nh ễ ấ ị
Võ Duy Ph ngươ
Lê Văn Hoàng
Tr nh Công Tr ng ị ườ
Nguy n H u Duy ữ ễ
Khoa công ngh sinh
ệ
L p: CĐMT35B
ớ
Bài thuy t ế trình: Các vi sinh v t ậ gây b nh chính
ệ
Nhóm th c hi n: 7 ự
ệ
N i dung
ộ
Khái ni mệ
Các nhóm VSV gây b nh ệ chính
ườ
ở
́ ̉ ́ ̉
Nhom vi khuân gây bênh ng
Nhóm VSV gây đ b nh ng ở ườ ệ ru tộ
Nhom vi khuân gây bênh đ ng hô hâṕ
iườ
̣ ̣
̀
Viru s daị
Viru s cuḿ
Tr c ự khuẩ n lỵ
Viru s HIV
Tr c ự khuân lao
Câu khuẩ n phôỉ
Tr c ự khuẩ n đ i ạ tràng
Tr c ự khuẩ n nươ th g hàn
Viru s thuy ̉ đâu va ̀ bêṇ h zona
̣ ̉
Khái ni m vi sinh v t:
ệ
ậ
ậ
ượ
ố
ể ể ườ i kính hi n vi.
Vi sinh v t là tên g i chung đ ch ỉ ọ t c các sinh v t có hình th bé t ậ ấ ả nh , mu n th y rõ đ i ta ỏ ấ ph i s d ng t ả ử ụ
c, ng ể
ớ
ệ
ậ ườ
ả
ặ ệ
ị ơ ả
ệ ự t là nh ng môi c, trong không khí…đ c bi ữ ng b ô nhi m vi sinh, nh ng n i rác th i, ữ ệ
i đ ệ ậ
c ồ ạ ượ ng, vì c th chúng thu c ộ ơ ể
ậ ấ
Các vi sinh v t gây b nh chính: ậ i phân b Vi sinh v t gây b nh cho ng ố ệ r ng r i trong thiên nhiên, trong đ t, trong ộ ấ n ướ tr ễ ườ khu v c xung quanh b nh vi n. Vi sinh v t gây b nh không t n t lâu ngoài môi tr ườ nhóm kí sinh. Vi sinh v t có kh năng hình thành bào t , ả ậ ử chúng c th s ng ti m sinh trong bào t m t ề ố ể ố ử ộ th i gian r t lâu tr c khi xâm nh p vào c ơ ướ ờ th .ể
ng
ệ
ườ
Nhóm vi sinh v t gây b nh đ ậ ru tộ
ặ
ể
ả
ng
• Th
Đ c đi m chung: • Không có kh năng hình thành bào tử • Nhu m gram âm ộ • Có kh năng kh natri thành nitrit ử ả • S d ng glucoza và m t s đ ộ ố ườ ử ụ khác theo c ch lên men ơ ườ
ộ
ng s ng ố ậ
i, và m t ộ
tr ng thái gây b nh
ế ru t ng ở ộ ườ s đ ng v t, khi s ng trong ru t ố ố ộ chúng có th ệ ể ở ạ
ho c không gây b nh
ệ
ặ
ạ
1.Tr c khu n đ i tràng ẩ ự Escherichia coli
ộ
ậ ấ ạ
ố ườ ể
Escherichia coli là m t lo i tr c ạ ự ng xuyên trong Khu n s ng th ườ ẩ i và m t s đ ng v t. Ru t ng ộ ố ộ ộ Đ c đi m hình thái và c u t o: ặ • Có hình que, hai đ u tròn, kích th
c
ướ
ắ
ng đ ng riêng l
t ng t
• Th
ầ dài ng n khác nhau, 2-3 micromet x 0.5 micromet. ườ
ế
ẽ ừ ộ ừ
bào, có ặ
khi ghép t ng đôi m t, t ng đám, ho c 1 chu i ng n. ỗ
ứ ừ ắ
• Có tiêm mao m c kh p b m t, có kh ả
ề ặ
ắ
ọ
năng di đ ngộ
• Không có kh năng hình thành bào t
,
ả
ử
có kh năng hình thành giáp m c khi
ả
ạ
g p môi tr
ng dinh d
ng t
t.
ặ
ườ
ưỡ
ố
Tính ch t nuôi c y: ấ ấ
• E. coli d b tiêu di
S c đ kháng: ề ứ
ễ ị ệ ở t b i thu c ố
• Tiêu di
sát trùng
nhi t đ 60 trong 30 phút t ệ ở ệ ộ
Kh năng gây b nh ệ ả
ả
• Gây b nh khi c th suy y u nh : a ch y, ế
ư ỉ t ni u,viêm gan, viêm ở ể ng ti ế ệ ườ t l ế ỵ
• Mu n phòng b nh do E. coli gây ra c n gi
ệ , viêm đ ki màng ph i…ổ
ố ệ
ệ ệ ặ ố
ng. ầ ữ gìn v sinh ăn u ng, đ c bi t các bi n pháp ệ x lý phân đ tránh ô nhi m ra môi tr ễ ể ườ ử
2. Tr c khu n l (shigella) ẩ ỵ
ự
Khái ni m:ệ
Đ c đi m hình thái và c u t o: ấ ạ ể ặ
c ầ ướ
* Có hình que ng n 2 đ u tròn, kích th ắ 1-3 um x 0.5 um.
, ả ử
* Không có kh năng hình thành bào t giáp m cạ
* Không có kh năng di đ ng ả ộ
* Nhu m gram âm ộ
Tính nuôi c y:ấ
S c đ kháng: ề ứ
Kh năng bi n d duy truy n ế ề ả ị
Kh năng gây b nh: ệ ả
3. Tr c khu n th
ẩ
ự
ộ
ườ
ườ
ng
ị ạ
ng hàn Salmonella Salmonella thu c nhóm vi khu n gây ẩ i và đ ng v t ậ ộ ườ
ươ ộ ng ru t con ng ở
ị
ệ
bênh đ Chúng b c nh tranh b i E. coli và th t, b E. coli tiêu di ộ
ẽ ạ
ề
ụ
ề
ằ
Khi trong ru t có nhi u E.coli s h n ế ệ Ở ộ ể ộ ị
ể
ch tác d ng gây b nh c a chúng ủ m t đi u ki n nào đó, ệ th cân b ng sinh thái trong ru t b phá v , e. coli suy gi m ả ỡ lúc đó chúng s phát tri n và ẽ b nh,ệ
ấ ể
ẩ
c trung
và
ử
• Có nhi u tiêm
Đ c đi m hình thái và c u ặ t o:ạ • Là vi khu n có hình que ng n, ắ kích th ướ bình 1-3 x 0.5 micromet, không có kh năng hình ả thành bào t giác m cạ
ề
mao bao quanh
t
bào, có kh
ế
ả
năng di chuy n,ể
Tính ch t nuôi c y: • Thu c lo i d nuôi đi u ng, ườ t nhi ệ
ấ ấ ạ ễ ộ c y, m c t t ọ ố ở ề ấ ki n thông th ệ phát tri n ể ở đ 37c và PH trung ộ tính
• Có kh năng lên ả men Glucoza có sinh b t khí, kh ử
ọ
nitrat thành nitrit,
m c đ
c
môi
ọ
ượ ở
tr
ng có ngu n
ườ
ồ
cacbon duy nh t là
ấ
xitrat natri.
ứ
ứ ố
t, s ng bên ngoài c ở ấ
c đá ờ ể ố ể ướ ầ
S c đ kháng: ề • Có s c đ kháng t ố ề th trong th i gian lâu, trong d t ho c ặ n c có th s ng 2-3 tu n, trong n ướ 2-3 tháng
t đ 100C trong 5 phút, 60C
• T n t i ồ ạ ở s ng đ ượ ố
• Kh năng bi n d duy truy n: ế
nhi ệ ộ c 10-20 phút
ề ả ị
• Có kh năng bi n d khu n l c t ế
d ng S
• Bi n đ i t
sang d ng R và ng ẩ ạ ừ ạ ị i c l ượ ạ ả ạ
d ng gây b nh sang d ng ế ệ
không gây b nh, nh t là khi nuôi c y lâu ấ ổ ừ ạ ệ ạ ấ
ngày trong ng gi ng ố ố
• Gây b nh th
Kh năng gây b nh: ệ ả
ệ ươ ng hàn, nhi m đ c do ăn ễ ộ
• Gây b nh viêm d dày và ru t, viêm màng
u ngố
ạ ộ
• Gây ra b nh tr y tim m ch
ệ n o, viêm x ng ả ươ
ụ ệ ạ
ẩ
ệ
ườ
ườ ổ
ư ả
ổ
ọ
ẩ
ạ
2. Nhóm vi khu n gây b nh đ ng hô h p ấ Nhóm vi khu n gây b nh ệ ẩ ng hô h p nh lao đ ấ ph i, viêm ph qu n, viêm ế h ng, áp xe ph i… Nhóm vi khu n này có hình d ng khác nhau nh hình que, ư hình c uầ
Tr c khu n lao.
ự
ẩ
• Đăc đi m sinh h c.
ể ọ
ạ ấ
1-4 0.3- ả c t ướ ừ
ấ ạ
ỏ ườ
• Hình thái c u t o; vi khu n có hình ve ẩ m nh, có kích th 0.6 micoromet.Đôi khi có hình c u r t ầ ấ nh bé, c u t o ng dính vào th nhau t o thành các ch V,Y,N
ạ
ữ
Tính ch t nuôi c y
ấ
ấ
ẩ
• Vi khu n hi u khí b t bu c không s ng ố ắ nhi c ượ ở ị 37c và Ph ợ
ng k khí s ng đ t ệ
ộ ố ấ ở ộ
• Khi nuôi môi tr
ế trong môi tr ườ đ 24- 42C thích h p nh t 6,7-7.
ẩ ạ ườ ạ
ạ ạ
i có ng th ch khu n l d ng R, n u chuy n sang d ng S đ c ộ ể ế tính không còn n a. ữ
S c đ kháng ề
ứ
ự
ứ
ề
ấ
• Tr c khu n lao có s c đ kháng cao đ i v i hóa ch t các ch t sát ấ trùng, c n, axit ki m ề
ẩ ố ố ồ
c trong ánh n ng m t
ượ
ắ
ặ
tr i 50 phút
• S ng đ ố ờ
Kh năng bi n d di truy n ế
ề
ả
ị
• Kh năng gây b nh
• Vi khu n xâm nh p vào c th c trú gây
ệ ả
ơ ể ư
ệ
ẩ ậ b nh n i t ng nh ph i ,ru t ,bàng ư ộ ạ quang , màng não, x ộ ng kh p ổ ươ ớ
C u khu n ph i ổ ẩ
ầ
Đăc đi m sinh h c. ể ọ
Đ c đi m hình thái c u t o ấ ạ ể ặ
ầ ộ ầ ề
C u khu n có c u t o không đ u, m t đ u ấ ạ ẩ tròn,môt đ u kéo dài ầ
ườ ừ ầ
Th nhau,goi la song c u khu n ng ghép t ng đôi m t,hai đ u tròn dính ộ ẩ ầ
Tính ch t nuôi c y
ấ
ấ
• Khó nuôi trong môi tr
ng thông th ng, ườ ườ
• Phát tri n t
m c t t trong môi tr ọ ố ườ ng b sung ổ
• Có kh năng m c trong môi tr
t 37c và pH 7.5 – 7.8 ể ố ở
ng khí và ọ ườ
• Có kh năng lên đ
ả hi u khí ế
ng glucozo, lactoza, ả
ườ sacharoza, mantoza
S c đ kháng ề
ứ
ứ ị
• C u khu n có s c đ kháng y u không ch u ề t đ 60c ị
t đ cao b tiêu di nhi ẩ c nhi ệ ộ ế t ệ ở ầ ượ ệ ộ
• Kh năng bi n d di truy n: ế
đ trong vòng 30 phút
ề ả ị
+ Kh năng gây b nh: ệ ả
ẩ ễ
ấ ng hô ạ ữ i đó g i ọ
ệ ư ệ ệ
ụ ọ ả
C u khu n ph i khi nhi m vào đ ườ ổ ầ h p th ng gây ra nh ng b nh ngay t ườ là nhi m b nh c c b nh b nh viêm ộ ễ ph i,ph qu n, h ng,….Ngoài ra xâm nh p ậ ế ổ ng máu,lan truy n các c quan n i vào đ ộ ườ ề ơ
t ng nh não,tim,h ng,th n,kh p,xoang ư ạ ậ ọ ớ
mũi,tai gi a,m t,…. ữ ắ
ng
Nhóm virus gây b nh
ở
i ườ
ộ
ả ỉ
ệ • Virus là m t tác nhân gây b nh vô cùng ệ nguy hi m.Khác v i vi khu n chúng ch a ể ư ẩ ớ bào mà ch có kh năng kí có c u t o t ấ ạ ế bào s ng sinh trong t ế
• Virus HIV là nguyên nhân gây b nh ệ
ố
bào t ệ ả ạ ệ ế ộ ị ừ ễ
AIDS.B nh AIDS là m t lo i b nh làm suy đó có gi m kh năng mi n d ch t th m c b nh ả ể ắ ệ
Đ c đi m sinh h c
ể
ặ
ọ
ệ ầ ộ
ặ ARN. Virus HIV có hình c u ho c đa di n, b máy di truy n là m t phân t ử ề ộ
Virus d i ạ
ọ ầ ạ ể
ướ
ử ộ
ề ARN => AND
Đ c đi m sinh h c: virus d i có hình b u ặ c kho ng 60 x 150 nanomet. d c, kích th ả ụ ARN, b i B máy di truy n là m t phân t ở ề ộ v y trong quá trình di truy n cũng có giai ậ c t đo n sao chép ng ượ ừ gi ng nh virus HIV ư ạ ố
ả
ị ạ
ầ i qua v t c n c a ế ắ ườ ể
t ệ
ầ ạ ấ ố
t toàn thân.
Kh năng gây b nh: ệ Virus xâm nh p vào ng ậ ườ ủ ng dây chó b d i. T da virus đi theo đ ừ th n kinh lên não, chúng phát tri n và gây ra viêm não phá h y th n kinh, làm li ủ trung tâm hô h p, tim m ch. Cu i cùng là li ệ
Virus cúm
ọ
ặ ấ ạ
ầ
ườ ườ
ng ng có khi dính vào
ứ
Đ c tính sinh h c: C u t o: có hình c u, đ kính 80-100 nanomet, th đ ng riêng l ẽ nhau thành hình s i chợ ỉ
Kh năng gây b nh:
ệ
ả
ậ ấ
ệ c th qua đ ơ ể ể ự ấ ộ ả
ả bào b ị
ủ ế
ẩ
ủ
ạ ạ
ệ
ỏ
• Virus gây b nh xâm nh p vào ng hô h p ườ • S phát tri n c a virus, các ủ ch t đ c do chúng đào th i và các s n ph m c a t h y ho i làm cho toàn thân b ị rooid lo n gây ra m t m i, s t ố cao.
• Virus có kh năng bi n d m nh