
PHÒNG GD&ĐT KIM BÔI
TR NG TI U H C SÀO BÁY ƯỜ Ể Ọ
Đn v : Tr ng Ti u h c Sào Báyơ ị ườ ể ọ
BÀI TÌM HI UỂ
V D TH O CHỀ Ự Ả NG TRƯƠ ÌNH MÔN H C M IỌ Ớ
I. Gi i thi u v ch ng trình môn h cớ ệ ề ươ ọ
1. Ch ng trình môn h c c p ti u h c g m m y môn h c và ho t đng giáo ươ ọ ở ấ ể ọ ồ ấ ọ ạ ộ
d c?ụ
Các môn h c và ho t đng giáo d c b t bu cọ ạ ộ ụ ắ ộ bao g m:ồ Ti ng Vi t; ế ệ
Toán; Đo đc; Ngo i ng 1 ( l p 3, l p 4, l p 5); T nhiên và xã h i ( l p 1, ạ ứ ạ ữ ở ớ ớ ớ ự ộ ở ớ
l p 2, l p 3); L ch s và Đa lý ( l p 4, l p 5); Khoa h c ( l p 4, l p 5); Tin h c ớ ớ ị ử ị ở ớ ớ ọ ở ớ ớ ọ
và Công ngh ( l p 3, l p 4, l p 5); Giáo d c th ch t, Ngh thu t, Ho t đng ệ ở ớ ớ ớ ụ ể ấ ệ ậ ạ ộ
tr i nghi m (trong đó có n i dung giáo d c c a đa ph ng).ả ệ ộ ụ ủ ị ươ
Môn h c t ch n là Ti ng dân t c thi u s và Ngo i ng 1 (đi v i l p 1 và 2).ọ ự ọ ế ộ ể ố ạ ữ ố ớ ớ
2. Nghiên c u t ng môn h c, theo các n i dung sau:ứ ừ ọ ộ
MÔN TOÁN:
1. Đc đi m môn h c.ặ ể ọ
N i dung môn Toán th ng mang tính tr u t ng, khái quát. Do đó, đ hi uộ ườ ừ ượ ể ể
và h c đc Toán, ch ng trình Toán tr ng ph thông c n b o đm s cân điọ ượ ươ ở ườ ổ ầ ả ả ự ố
gi a “h c” ki n th c và “áp d ng” ki n th c vào gi i quy t v n đ c th . ữ ọ ế ứ ụ ế ứ ả ế ấ ề ụ ể
Môn Toán giúp h c sinh n m đc m t cách có h th ng các khái ni m, ọ ắ ượ ộ ệ ố ệ
nguyên lí, quy t c toán h c c n thi t nh t cho t t c m i ng i, làm n n t ng cho ắ ọ ầ ế ấ ấ ả ọ ườ ề ả
vi c h c t p ti p theo ho c có th s d ng trong cu c s ng h ng ngày. ệ ọ ậ ế ặ ể ử ụ ộ ố ằ
Ch ng trình môn Toán có c u trúc tuy n tính k t h p v i “đng tâm xoáy ươ ấ ế ế ợ ớ ồ
c” (đng tâm, m r ng và nâng cao d n), xoay quanh và tích h p ba m ch ki n ố ồ ở ộ ầ ợ ạ ế
th c: S và Đi s ; Hình h c và Đo l ng; Th ng kê ứ ố ạ ố ọ ườ ố
2. Quan đi m xây d ng ch ng trìnhể ự ươ .
- B o đm tính tinh gi n, thi t th c, hi n đi N i dung ch ng trìnhả ả ả ế ự ệ ạ ộ ươ
- B o đm tính ch nh th , s nh t quán và phát tri n liên t c ả ả ỉ ể ự ấ ể ụ
- B o đm tính tích h p và phân hoáả ả ợ
- B o đm tính m m d o, linh ho t ả ả ề ẻ ạ
3. M c tiêu ch ng trìnhụ ươ .
Môn Toán c p ti u h c nh m giúp h c sinh đt các m c tiêu ch y u sau: ấ ể ọ ằ ọ ạ ụ ủ ế
+ Góp ph n hình thành và phát tri n năng l c toán h c v i yêu c u c n đt: ầ ể ự ọ ớ ầ ầ ạ
th c hi n đc các thao tác t duy m c đ đn gi n; đt và tr l i câu h i khi ự ệ ượ ư ở ứ ộ ơ ả ặ ả ờ ỏ
l p lu n, gi i quy t v n đ đn gi n; s d ng đc các phép toán và công th c ậ ậ ả ế ấ ề ơ ả ử ụ ượ ứ
s h c đ trình bày, di n đt (nói ho c vi t) đc các n i dung, ý t ng, cách ố ọ ể ễ ạ ặ ế ượ ộ ưở
th c gi i quy t v n đ; s d ng ngôn ng toán h c k t h p v i ngôn ng thông ứ ả ế ấ ề ử ụ ữ ọ ế ợ ớ ữ
th ng, đng tác hình th đ bi u đt các n i dung toán h c nh ng tình hu ng ườ ộ ể ể ể ạ ộ ọ ở ữ ố
không quá ph c t p; s d ng đc các công c , ph ng ti n h c toán đn gi n ứ ạ ử ụ ượ ụ ươ ệ ọ ơ ả
đ th c hi n các nhi m v h c t p.ể ự ệ ệ ụ ọ ậ

+ Có nh ng ki n th c và kĩ năng toán h c c b n ban đu, thi t y u v : S ữ ế ứ ọ ơ ả ầ ế ế ề ố
và th c hành tính toán v i các s ; Các đi l ng thông d ng và đo l ng các đi ự ớ ố ạ ượ ụ ườ ạ
l ng thông d ng; M t s y u t hình h c và y u t th ng kê – xác su t đn ượ ụ ộ ố ế ố ọ ế ố ố ấ ơ
gi n. Trên c s đó, giúp h c sinh s d ng các ki n th c và kĩ năng này trong h c ả ơ ở ọ ử ụ ế ứ ọ
t p và gi i quy t các v n đ g n gũi trong cu c s ng th c ti n h ng ngày, đng ậ ả ế ấ ề ầ ộ ố ự ễ ằ ồ
th i làm n n t ng cho vi c phát tri n năng l c và ph m ch t c a h c sinh. ờ ề ả ệ ể ự ẩ ấ ủ ọ
+ Phát tri n h ng thú trong h c toán; góp ph n hình thành b c đu các đc ể ứ ọ ầ ướ ầ ứ
tính k lu t, chăm ch , kiên trì, ch đng, linh ho t, sáng t o, thói quen t hỉ ậ ỉ ủ ộ ạ ạ ự ọ
4. N i dung giáo d c (các l p) ộ ụ ớ .
* L P 1Ớ
* S VÀ PHÉP TÍNH Ố
- S t nhiên ố ự
- Các phép tính v i s t nhiênớ ố ự
* HÌNH H C VÀ ĐO L NG Ọ ƯỜ
+ Hình ph ng và hình kh i ẳ ố
-Quan sát, nh n bi t hình d ng c a m t s hình ph ng và hình kh i đn ậ ế ạ ủ ộ ố ẳ ố ơ
gi n ả
- Th c hành l p ghép, x p hình g n v i m t s hình ph ng và hình kh i đnự ắ ế ắ ớ ộ ố ẳ ố ơ
gi n – Th c hành l p ghép và x p hình g n v i vi c s d ng đ dùng h c t p. ả ự ắ ế ắ ớ ệ ử ụ ồ ọ ậ
+ Đo l ng ườ
- Bi u t ng v đi l ng và đn v đo đi l ng ể ượ ề ạ ượ ơ ị ạ ượ
- Th c hành đo đi l ng ự ạ ượ
+ HO T ĐNG TH C HÀNH VÀ TR I NGHI M Ạ Ộ Ự Ả Ệ
Nhà tr ng t ch c cho h c sinh m t s ho t đng sau và có th b sung ườ ổ ứ ọ ộ ố ạ ộ ể ổ
các ho t đng khác tu vào đi u ki n c th . ạ ộ ỳ ề ệ ụ ể
Ho t đng 1: Th c hành ng d ng các ki n th c toán h c vào th c ti n ạ ộ ự ứ ụ ế ứ ọ ự ễ
Ho t đng 2: T ch c các ho t đng ngoài gi chính khoá nh các trò ch i ạ ộ ổ ứ ạ ộ ờ ư ơ
h c toán, thi đua h c toán,.... liên quan đn ôn t p, c ng c các ki n th c c b n. ọ ọ ế ậ ủ ố ế ứ ơ ả
* L P 2 Ớ
* S VÀ PHÉP TÍNH Ố
+ S t nhiên ố ự
- S và c u t o th p phân c a m t s : Đm, đc, vi t đc các s trong ố ấ ạ ậ ủ ộ ố ế ọ ế ượ ố
ph m vi 1000; Vi t đc s thành t ng c a trăm, ch c, đn v . ạ ế ượ ố ổ ủ ụ ơ ị
- So sánh các s – Bi t so sánh, s p x p đc th t các s có đn 3 ch s . ố ế ắ ế ượ ứ ự ố ế ữ ố
- c l ng và làm tròn s – Th c hành c l ng s theo các nhóm 1 ch cƯớ ượ ố ự ướ ượ ố ụ
ho c theo các nhóm 1 trăm. ặ
+ Các phép tính v i s t nhiênớ ố ự
- Phép c ng, phép trộ ừ
- Phép nhân, phép chia
- Tính nh m ẩ
- Th c hành gi i quy t v n đ liên quan đn các phép tính đã h cự ả ế ấ ề ế ọ
* HÌNH H C VÀ ĐO L NGỌ ƯỜ
+ Hình ph ng và hình kh i ẳ ố

- Quan sát, nh n bi t, mô t hình d ng c a m t s hình ph ng và hình kh i đn ậ ế ả ạ ủ ộ ố ẳ ố ơ
gi n ả
- Th c hành đo, v , l p ghép, t o hình g n v i m t ự ẽ ắ ạ ắ ớ ộ
+ Đo l ng ườ
- Bi u t ng v đi l ng và đn v đo đi l ng ể ượ ề ạ ượ ơ ị ạ ượ
- Th c hành đo đi l ng ự ạ ượ
- Tính toán và c l ng v i các s đo đi l ng ướ ượ ớ ố ạ ượ
* CÁC Y U T TH NG KÊ – XÁC SU TẾ Ố Ố Ấ
+ Các y u t v Th ng kê ế ố ề ố
- Thu th p, phân lo i, s p x p các s li u: Làm quen v i cách thu th p, phânậ ạ ắ ế ố ệ ớ ậ
lo i, ki m đm các đi t ng th ng kê (trong m t s tình hu ng đn gi n) theo ạ ể ế ố ượ ố ộ ố ố ơ ả
các tiêu chí cho tr c. ướ
- Đc bi u đ tranh: Đc và mô t đc các s li u d ng bi u đ tranh. ọ ể ồ ọ ả ượ ố ệ ở ạ ể ồ
- Nh n xét v các s li u trên bi u đ tranh – Rút ra đc m t s nh n xét ậ ề ố ệ ể ồ ượ ộ ố ậ
đn gi n t bi u đ tranh. ơ ả ừ ể ồ
+ Làm quen v i các kh năng x y ra m t s ki n ớ ả ả ộ ự ệ
- Các y u t v Xác su t Làm quen v i các kh năng x y ra m t s ki n ế ố ề ấ ớ ả ả ộ ự ệ
+/ HO T ĐNG TH C HÀNH VÀ TR I NGHI MẠ Ộ Ự Ả Ệ
Nhà tr ng t ch c cho h c sinh m t s ho t đng sau và có th b sung ườ ổ ứ ọ ộ ố ạ ộ ể ổ
các ho t đng khác tu vào đi u ki n c th .ạ ộ ỳ ề ệ ụ ể
Ho t đng 1: Th c hành ng d ng các ki n th c toán h c vào th c ti n, ạ ộ ự ứ ụ ế ứ ọ ự ễ
ch ng h n: – Th c hành tính toán, đo l ng và c l ng đ dài, kh i l ng, ẳ ạ ự ườ ướ ượ ộ ố ượ
dung tích m t s đ v t trong th c t ; th c hành đc gi trên đng h , xem l ch ộ ố ồ ậ ự ế ự ọ ờ ồ ồ ị
tháng. – Th c hành thu th p, ghi chép các s li u thu th p đc trong tr ng, ự ậ ố ệ ậ ượ ở ườ
l p. ớ
Ho t đng 2: T ch c các ho t đng ngoài gi chính khoá nh trò ch i h c ạ ộ ổ ứ ạ ộ ờ ư ơ ọ
Toán, thi đua h c Toán, ch ng h n: trò ch i “H c vui – Vui h c”, “Đ vui đ ọ ẳ ạ ơ ọ ọ ố ể
h c”,... liên quan đn ôn t p, c ng c các ki n th c c b n. ọ ế ậ ủ ố ế ứ ơ ả
L P 3 Ớ
*S VÀ PHÉP TÍNH Ố
+ S t nhiên ố ự
- S và c u t o th p phân c a m t s : Đc, vi t đc các s trong ph m viố ấ ạ ậ ủ ộ ố ọ ế ượ ố ạ
10000; trong ph m vi 100000; Nh n bi t đc c u t o th p phân c a m t s ; ạ ậ ế ượ ấ ạ ậ ủ ộ ố
Nh n bi t đc ch s La Mã và vi t đc các s t nhiên trong ph m vi 20 b ngậ ế ượ ữ ố ế ượ ố ự ạ ằ
cách s d ng ch s La Mã.ử ụ ữ ố
-. So sánh các s : So sánh, s p x p đc th t các s có đn 4 ho c 5 ch ố ắ ế ượ ứ ự ố ế ặ ữ
s . 1.3. c l ng và làm tròn s ; Th c hành c l ng và làm tròn s đn tròn ố Ướ ượ ố ự ướ ượ ố ế
ch c, tròn trăm, tròn nghìn, tròn m i nghìn.ụ ườ
+ Các phép tính v i s t nhiênớ ố ự
- Phép c ng, phép tr : Th c hi n đc phép c ng, tr các s có đn 5 ch ộ ừ ự ệ ượ ộ ừ ố ế ữ
s (có nh không quá hai l t): Nh n bi t đc tính ch t giao hoán, tính ch t k t ố ớ ượ ậ ế ượ ấ ấ ế
h p c a phép c ng và m i quan h gi a phép c ng v i phép tr trong th c hành ợ ủ ộ ố ệ ữ ộ ớ ừ ự
tính.

- Phép nhân, phép chia: V n d ng thành th o các b ng nhân, b ng chia 2, ậ ụ ạ ả ả
3,..., 9; Th c hi n đc phép nhân v i s có m t ch s . – Th c hi n đc phép ự ệ ượ ớ ố ộ ữ ố ự ệ ượ
chia cho s có m t ch s . – Nh n bi t và th c hi n đc phép chia h t và phép ố ộ ữ ố ậ ế ự ệ ượ ế
chia có d . – Nh n bi t đc tính ch t giao hoán, tính ch t k t h p c a phép nhân ư ậ ế ượ ấ ấ ế ợ ủ
và m i quan h gi a phép nhân v i phép chia trong th c hành tính. ố ệ ữ ớ ự
- Tính nh m: Th c hi n đc c ng, tr , nhân, chia nh m ẩ ự ệ ượ ộ ừ ẩ
-. Bi u th c s – Bi t cách tính giá tr các bi u th c s có đn hai d u phép ể ứ ố ế ị ể ứ ố ế ấ
tính (có ho c không có d u ngo c). – Tính đc giá tr các bi u th c s có đn hai ặ ấ ặ ượ ị ể ứ ố ế
d u phép tính (có ho c không có d u ngo c). ấ ặ ấ ặ
- Th c hành gi i quy t v n đ liên quan đn các phép tính đã h c – Th c ự ả ế ấ ề ế ọ ự
hành gi i quy t v n đ g n v i vi c gi i các bài toán (có 1 ho c 2 b c tính) liên ả ế ấ ề ắ ớ ệ ả ặ ướ
quan đn các phép tính trong ph m vi đã h c.ế ạ ọ
*. HÌNH H C VÀ ĐO L NG Ọ ƯỜ
+ Hình ph ng và hình kh i ẳ ố
- Quan sát, nh n bi t, mô t hình d ng và đc đi m c a m t s hình ph ng ậ ế ả ạ ặ ể ủ ộ ố ẳ
và hình kh i đn gi n – Nh n bi t đc trung đi m c a đo n th ng. – Nh n bi t ố ơ ả ậ ế ượ ể ủ ạ ẳ ậ ế
đc góc, góc vuông, góc không vuông. – Nh n bi t đc hình ch nh t, hình ượ ậ ế ượ ữ ậ
vuông, hình tròn qua m t s đc đi m nh đnh, c nh, góc, tâm, bán kính, đng ộ ố ặ ể ư ỉ ạ ườ
kính. – Nh n bi t đc m t s y u t c b n nh đnh, c nh, m t c a hình l p ậ ế ượ ộ ố ế ố ơ ả ư ỉ ạ ặ ủ ậ
ph ng, hình h p ch nh t. 24 N i dung Yêu c u c n đtươ ộ ữ ậ ộ ầ ầ ạ
- Th c hành đo, v , l p ghép, t o hình g n v i m t s hình ph ng và hình ự ẽ ắ ạ ắ ớ ộ ố ẳ
kh i đã h c – Th c hành v góc vuông, đng tròn, v trang trí. – Th c hành s ố ọ ự ẽ ườ ẽ ự ử
d ng êke đ ki m tra góc vuông, s d ng compa đ v đng tròn. – Th c hành ụ ể ể ử ụ ể ẽ ườ ự
v hình vuông, hình ch nh t (s d ng l i ô vuông). – Th c hành gi i quy t v n ẽ ữ ậ ử ụ ướ ự ả ế ấ
đ liên quan đn g p, c t, ghép, x p, v và t o hình trang tríề ế ấ ắ ế ẽ ạ
+ Đo l ng ườ
+ Đo l ng ườ
- Bi u t ng v đi l ng và đn v đo đi l ng – Nh n bi t đc đn v ể ượ ề ạ ượ ơ ị ạ ượ ậ ế ượ ơ ị
đo đ dài hm, dam; b ng đn v đo đ dài. – Có bi u t ng v “di n tích” và nh nộ ả ơ ị ộ ể ượ ề ệ ậ
bi t đc đn v đo di n tích: cm 2 (xăng-ti-mét vuông). – Nh n bi t đc các đnế ượ ơ ị ệ ậ ế ượ ơ
v đo: g (gam); ml (mi-li-lít); – Nh n bi t đc đn v đo nhi t đ ( 0 C) – Nh n ị ậ ế ượ ơ ị ệ ộ ậ
bi t đc m nh giá c a các t gi y b c (trong ph m vi 100000 đng). – Bi t và ế ượ ệ ủ ờ ấ ạ ạ ồ ế
v n d ng đc b ng đn v đo đ dài. ậ ụ ượ ả ơ ị ộ
- Th c hành đo đi l ng – S d ng đc m t s d ng c thông d ng đ ự ạ ượ ử ụ ượ ộ ố ụ ụ ụ ể
th c hành cân, đo, đong, đm, xem th i gian v i các đn v đo đã h c.ự ế ờ ớ ơ ị ọ
- Tính toán và c l ng v i các s đo đi l ng – Th c hành chuy n đi ướ ượ ớ ố ạ ượ ự ể ổ
và tính toán v i các s đo đ dài, di n tích, kh i l ng, dung tích, ti n Vi t Nam ớ ố ộ ệ ố ượ ề ệ
đã h c. – Th c hành tính chu vi c a hình tam giác, hình t giác, hình ch nh t, hìnhọ ự ủ ứ ữ ậ
vuông. – Th c hành tính di n tích hình ch nh t, hình vuông. 25 N i dung Yêu c uự ệ ữ ậ ộ ầ
c n đt – Th c hành c l ng các k t qu đo l ng trong m t s tr ng h p ầ ạ ự ướ ượ ế ả ườ ộ ố ườ ợ
đn gi n. – Th c hành gi i quy t v n đ th c ti n liên quan đn đo l ng. ơ ả ự ả ế ấ ề ự ễ ế ườ
*CÁC Y U T TH NG KÊ – XÁC SU T Ế Ố Ố Ấ
+ Các y u t v Th ng kê ế ố ề ố

- Thu th p, phân lo i, s p x p các s li u – Bi t cách thu th p, phân lo i, ậ ạ ắ ế ố ệ ế ậ ạ
ghi chép, so sánh s li u th ng kê (trong m t s tình hu ng đn gi n) theo các tiêu ố ệ ố ộ ố ố ơ ả
chí cho tr c. ướ
– Đc, mô t b ng s li u, bi u đ th ng kê đn gi n – Đc và mô t ọ ả ả ố ệ ể ồ ố ơ ả ọ ả
đc các s li u d ng b ng. – Bi u di n s li u b ng b ng, bi u đ th ng kê ượ ố ệ ở ạ ả ể ễ ố ệ ằ ả ể ồ ố
đn gi n – Bi t t ch c s li u vào b ng.ơ ả ế ổ ứ ố ệ ả
- Nh n xét v các s li u trên bi u đ tranh, b ng s li u – Rút ra đc ậ ề ố ệ ể ồ ả ố ệ ượ
m t s nh n xét đn gi n t b ng, t bi u đ tranh. ộ ố ậ ơ ả ừ ả ừ ể ồ
+ Làm quen v i các kh năng x y ra m t s ki n ớ ả ả ộ ự ệ
+ Các y u t v Xác su t Làm quen v i các kh năng x y ra m t s ki n – ế ố ề ấ ớ ả ả ộ ự ệ
Làm quen v i các kh năng x y ra m t s ki n thông qua th c hi n m t vài trò ch i, ớ ả ả ộ ự ệ ự ệ ộ ơ
thí nghi m ng u nhiên đn gi n (nh tung đng xu, tung xúc x c) r i ki m đm s ệ ẫ ơ ả ư ồ ắ ồ ể ế ố
l n l p.ầ ặ
* HO T ĐNG TH C HÀNH VÀ TR I NGHI M Ạ Ộ Ự Ả Ệ
Nhà tr ng t ch c cho h c sinh m t s ho t đng sau và có th b sung ườ ổ ứ ọ ộ ố ạ ộ ể ổ
các ho t đng khác tu vào đi u ki n c th . ạ ộ ỳ ề ệ ụ ể
Ho t đng 1: Th c hành ng d ng các ki n th c toán h c vào th c ti n, ạ ộ ự ứ ụ ế ứ ọ ự ễ
ch ng h n: – Th c hành các ho t đng liên quan đn tính toán, đo l ng và c ẳ ạ ự ạ ộ ế ườ ướ
l ng nh : Th c hành tính và c l ng chu vi, di n tích c a m t s hình ph ng ượ ư ự ướ ượ ệ ủ ộ ố ẳ
trong th c t liên quan đn các hình ph ng đã đc h c; Th c hành cân, đong, đo ự ế ế ẳ ượ ọ ự
l ng và c l ng đ dài, kh i l ng, dung tích, nhi t đ,...; Th c hành s p x pườ ướ ượ ộ ố ượ ệ ộ ự ắ ế
th i gian bi u, th i gian di n ra các s ki n trong ngày, trong tu n,... – Th c hành ờ ể ờ ễ ự ệ ầ ự
thu th p, phân tích, bi u di n các s li u th ng kê. ậ ể ễ ố ệ ố
Ho t đng 2: T ch c các ho t đng ngoài gi chính khoá nh trò ch i h c ạ ộ ổ ứ ạ ộ ờ ư ơ ọ
Toán, thi đua h c Toán, ch ng h n: trò ch i “H c vui – Vui h c”, “Đ vui đ ọ ẳ ạ ơ ọ ọ ố ể
h c”; trò ch i liên quan đn mua bán, trao đi hàng hoá; l p ghép, g p, x p hình; ọ ơ ế ổ ắ ấ ế
tung đng xu, xúc x c,... liên quan đn ôn t p, c ng c các ki n th c c b n. ồ ắ ế ậ ủ ố ế ứ ơ ả
L P 4 Ớ
* S VÀ PHÉP TÍNH Ố
+ S t nhiên ố ự
-S và c u t o th p phân c a m t s – Đc, vi t đc các s có nhi u ch ố ấ ạ ậ ủ ộ ố ọ ế ượ ố ề ữ
s (đn l p tri u). ố ế ớ ệ
– Nh n bi t đc c u t o th p phân c a m t s và giá tr theo v trí c a ậ ế ượ ấ ạ ậ ủ ộ ố ị ị ủ
t ng ch s trong m i s . ừ ữ ố ỗ ố
- So sánh các s – S d ng đc quy t c “t đi n” đ so sánh, s p x p các ố ử ụ ượ ắ ừ ể ể ắ ế
s t nhiên. ố ự
- c l ng và làm tròn s – c l ng và làm tròn đc s đn tròn ch c,Ướ ượ ố Ướ ượ ượ ố ế ụ
tròn trăm, tròn nghìn, tròn m i nghìn, tròn trăm nghìn.ườ
+ Các phép tính v i s t nhiên ớ ố ự
- Phép c ng, phép tr – Th c hi n thành th o các phép c ng, tr các s t ộ ừ ự ệ ạ ộ ừ ố ự
nhiên có nhi u ch s (có nh không quá ba l t). 27 N i dung Yêu c u c n đt – ề ữ ố ớ ượ ộ ầ ầ ạ
V n d ng đc tính ch t giao hoán, tính ch t k t h p c a phép c ng và quan h ậ ụ ượ ấ ấ ế ợ ủ ộ ệ
gi a phép c ng và phép tr trong th c hành tính toán. ữ ộ ừ ự

