PHÒNG GD&ĐT KIM BÔI
TR NG TI U H C SÀO BÁY ƯỜ
Đn v : Tr ng Ti u h c Sào Báyơ ườ
BÀI TÌM HI U
V D TH O CH NG TRƯƠ ÌNH MÔN H C M I
I. Gi i thi u v ch ng trình môn h c ươ
1. Ch ng trình môn h c c p ti u h c g m m y môn h c và ho t đng giáo ươ
d c?
Các môn h c và ho t đng giáo d c b t bu c bao g m: Ti ng Vi t; ế
Toán; Đo đc; Ngo i ng 1 ( l p 3, l p 4, l p 5); T nhiên và xã h i ( l p 1,
l p 2, l p 3); L ch s và Đa lý ( l p 4, l p 5); Khoa h c ( l p 4, l p 5); Tin h c
và Công ngh ( l p 3, l p 4, l p 5); Giáo d c th ch t, Ngh thu t, Ho t đng
tr i nghi m (trong đó có n i dung giáo d c c a đa ph ng). ươ
Môn h c t ch n là Ti ng dân t c thi u s và Ngo i ng 1 (đi v i l p 1 và 2). ế
2. Nghiên c u t ng môn h c, theo các n i dung sau:
MÔN TOÁN:
1. Đc đi m môn h c.
N i dung môn Toán th ng mang tính tr u t ng, khái quát. Do đó, đ hi u ườ ượ
và h c đc Toán, ch ng trình Toán tr ng ph thông c n b o đm s cân đi ượ ươ ườ
gi a “h c” ki n th c vàáp d ng” ki n th c vào gi i quy t v n đ c th . ế ế ế
Môn Toán giúp h c sinh n m đc m t cách có h th ng các khái ni m, ượ
nguyên lí, quy t c toán h c c n thi t nh t cho t t c m i ng i, làm n n t ng cho ế ườ
vi c h c t p ti p theo ho c có th s d ng trong cu c s ng h ng ngày. ế
Ch ng trình môn Toán có c u trúc tuy n tính k t h p v i “đng tâm xoáy ươ ế ế
c” (đng tâm, m r ng và nâng cao d n), xoay quanh và tích h p ba m ch ki n ế
th c: S và Đi s ; Hình h c và Đo l ng; Th ng kê ườ
2. Quan đi m xây d ng ch ng trình ươ .
- B o đm tính tinh gi n, thi t th c, hi n đi N i dung ch ng trình ế ươ
- B o đm tính ch nh th , s nh t quán và phát tri n liên t c
- B o đm tính tích h p và phân hoá
- B o đm tính m m d o, linh ho t
3. M c tiêu ch ng trình ươ .
Môn Toán c p ti u h c nh m giúp h c sinh đt các m c tiêu ch y u sau: ế
+ Góp ph n hình thành và phát tri n năng l c toán h c v i yêu c u c n đt:
th c hi n đc các thao tác t duy m c đ đn gi n; đt và tr l i câu h i khi ượ ư ơ
l p lu n, gi i quy t v n đ đn gi n; s d ng đc các phép toán và công th c ế ơ ượ
s h c đ trình bày, di n đt (nói ho c vi t) đc các n i dung, ý t ng, cách ế ượ ưở
th c gi i quy t v n đ; s d ng ngôn ng toán h c k t h p v i ngôn ng thông ế ế
th ng, đng tác hình th đ bi u đt các n i dung toán h c nh ng tình hu ng ườ
không quá ph c t p; s d ng đc các công c , ph ng ti n h c toán đn gi n ượ ươ ơ
đ th c hi n các nhi m v h c t p.
+ Có nh ng ki n th c và kĩ năng toán h c c b n ban đu, thi t y u v : S ế ơ ế ế
và th c hành tính toán v i các s ; Các đi l ng thông d ng và đo l ng các đi ượ ườ
l ng thông d ng; M t s y u t hình h c và y u t th ng kê – xác su t đn ượ ế ế ơ
gi n. Trên c s đó, giúp h c sinh s d ng các ki n th c và kĩ năng này trong h c ơ ế
t p và gi i quy t các v n đ g n gũi trong cu c s ng th c ti n h ng ngày, đng ế
th i làm n n t ng cho vi c phát tri n năng l c và ph m ch t c a h c sinh.
+ Phát tri n h ng thú trong h c toán; góp ph n hình thành b c đu các đc ướ
tính k lu t, chăm ch , kiên trì, ch đng, linh ho t, sáng t o, thói quen t h
4. N i dung giáo d c (các l p) .
* L P 1
* S VÀ PHÉP TÍNH
- S t nhiên
- Các phép tính v i s t nhiên
* HÌNH H C VÀ ĐO L NG ƯỜ
+ Hình ph ng và hình kh i
-Quan sát, nh n bi t hình d ng c a m t s hình ph ng và hình kh i đn ế ơ
gi n
- Th c hành l p ghép, x p hình g n v i m t s hình ph ng và hình kh i đn ế ơ
gi n – Th c hành l p ghép và x p hình g n v i vi c s d ng đ dùng h c t p. ế
+ Đo l ng ườ
- Bi u t ng v đi l ng và đn v đo đi l ng ượ ượ ơ ượ
- Th c hành đo đi l ng ượ
+ HO T ĐNG TH C HÀNH VÀ TR I NGHI M
Nhà tr ng t ch c cho h c sinh m t s ho t đng sau và có th b sung ườ
các ho t đng khác tu vào đi u ki n c th .
Ho t đng 1: Th c hành ng d ng các ki n th c toán h c vào th c ti n ế
Ho t đng 2: T ch c các ho t đng ngoài gi chính khoá nh các trò ch i ư ơ
h c toán, thi đua h c toán,.... liên quan đn ôn t p, c ng c các ki n th c c b n. ế ế ơ
* L P 2
* S VÀ PHÉP TÍNH
+ S t nhiên
- S và c u t o th p phân c a m t s : Đm, đc, vi t đc các s trong ế ế ượ
ph m vi 1000; Vi t đc s thành t ng c a trăm, ch c, đn v . ế ượ ơ
- So sánh các s Bi t so sánh, s p x p đc th t các s có đn 3 ch s . ế ế ượ ế
- c l ng và làm tròn s – Th c hành c l ng s theo các nhóm 1 ch cƯớ ượ ướ ượ
ho c theo các nhóm 1 trăm.
+ Các phép tính v i s t nhiên
- Phép c ng, phép tr
- Phép nhân, phép chia
- Tính nh m
- Th c hành gi i quy t v n đ liên quan đn các phép tính đã h c ế ế
* HÌNH H C VÀ ĐO L NG ƯỜ
+ Hình ph ng và hình kh i
- Quan sát, nh n bi t, mô t hình d ng c a m t s hình ph ng và hình kh i đn ế ơ
gi n
- Th c hành đo, v , l p ghép, t o hình g n v i m t
+ Đo l ng ườ
- Bi u t ng v đi l ng và đn v đo đi l ng ượ ượ ơ ượ
- Th c hành đo đi l ng ượ
- Tính toán và c l ng v i các s đo đi l ng ướ ượ ượ
* CÁC Y U T TH NG KÊ – XÁC SU T
+ Các y u t v Th ng kê ế
- Thu th p, phân lo i, s p x p các s li u: Làm quen v i cách thu th p, phân ế
lo i, ki m đm các đi t ng th ng kê (trong m t s tình hu ng đn gi n) theo ế ượ ơ
các tiêu chí cho tr c. ướ
- Đc bi u đ tranh: Đc và mô t đc các s li u d ng bi u đ tranh. ượ
- Nh n xét v các s li u trên bi u đ tranh – Rút ra đc m t s nh n xét ượ
đn gi n t bi u đ tranh. ơ
+ Làm quen v i các kh năng x y ra m t s ki n
- Các y u t v Xác su t Làm quen v i các kh năng x y ra m t s ki n ế
+/ HO T ĐNG TH C HÀNH VÀ TR I NGHI M
Nhà tr ng t ch c cho h c sinh m t s ho t đng sau và có th b sung ườ
các ho t đng khác tu vào đi u ki n c th .
Ho t đng 1: Th c hành ng d ng các ki n th c toán h c vào th c ti n, ế
ch ng h n: – Th c hành tính toán, đo l ng và c l ng đ dài, kh i l ng, ườ ướ ượ ượ
dung tích m t s đ v t trong th c t ; th c hành đc gi trên đng h , xem l ch ế
tháng. – Th c hành thu th p, ghi chép các s li u thu th p đc trong tr ng, ượ ườ
l p.
Ho t đng 2: T ch c các ho t đng ngoài gi chính khoá nh trò ch i h c ư ơ
Toán, thi đua h c Toán, ch ng h n: trò ch i “H c vui – Vui h c”, “Đ vui đ ơ
h c”,... liên quan đn ôn t p, c ng c các ki n th c c b n. ế ế ơ
L P 3
*S VÀ PHÉP TÍNH
+ S t nhiên
- S và c u t o th p phân c a m t s : Đc, vi t đc các s trong ph m vi ế ượ
10000; trong ph m vi 100000; Nh n bi t đc c u t o th p phân c a m t s ; ế ượ
Nh n bi t đc ch s La Mã và vi t đc các s t nhiên trong ph m vi 20 b ng ế ượ ế ượ
cách s d ng ch s La Mã.
-. So sánh các s : So sánh, s p x p đc th t các s có đn 4 ho c 5 ch ế ượ ế
s . 1.3. c l ng và làm tròn s ; Th c hành c l ng và làm tròn s đn tròn Ướ ượ ướ ượ ế
ch c, tròn trăm, tròn nghìn, tròn m i nghìn. ườ
+ Các phép tính v i s t nhiên
- Phép c ng, phép tr : Th c hi n đc phép c ng, tr các s có đn 5 ch ượ ế
s (có nh không quá hai l t): Nh n bi t đc tính ch t giao hoán, tính ch t k t ượ ế ượ ế
h p c a phép c ng và m i quan h gi a phép c ng v i phép tr trong th c hành
tính.
- Phép nhân, phép chia: V n d ng thành th o các b ng nhân, b ng chia 2,
3,..., 9; Th c hi n đc phép nhân v i s có m t ch s . – Th c hi n đc phép ượ ượ
chia cho s có m t ch s . – Nh n bi t và th c hi n đc phép chia h t và phép ế ượ ế
chia có d . – Nh n bi t đc tính ch t giao hoán, tính ch t k t h p c a phép nhân ư ế ượ ế
và m i quan h gi a phép nhân v i phép chia trong th c hành tính.
- Tính nh m: Th c hi n đc c ng, tr , nhân, chia nh m ượ
-. Bi u th c s – Bi t cách tính giá tr các bi u th c s có đn hai d u phép ế ế
tính (có ho c không có d u ngo c). – Tính đc giá tr các bi u th c s có đn hai ượ ế
d u phép tính (có ho c không có d u ngo c).
- Th c hành gi i quy t v n đ liên quan đn các phép tính đã h c – Th c ế ế
hành gi i quy t v n đ g n v i vi c gi i các bài toán (có 1 ho c 2 b c tính) liên ế ướ
quan đn các phép tính trong ph m vi đã h c.ế
*. HÌNH H C VÀ ĐO L NG ƯỜ
+ Hình ph ng và hình kh i
- Quan sát, nh n bi t, mô t hình d ng và đc đi m c a m t s hình ph ng ế
và hình kh i đn gi n – Nh n bi t đc trung đi m c a đo n th ng. – Nh n bi t ơ ế ượ ế
đc góc, góc vuông, góc không vuông. – Nh n bi t đc hình ch nh t, hình ượ ế ượ
vuông, hình tròn qua m t s đc đi m nh đnh, c nh, góc, tâm, bán kính, đng ư ườ
kính. – Nh n bi t đc m t s y u t c b n nh đnh, c nh, m t c a hình l p ế ượ ế ơ ư
ph ng, hình h p ch nh t. 24 N i dung Yêu c u c n đtươ
- Th c hành đo, v , l p ghép, t o hình g n v i m t s hình ph ng và hình
kh i đã h c – Th c hành v góc vuông, đng tròn, v trang trí. – Th c hành s ườ
d ng êke đ ki m tra góc vuông, s d ng compa đ v đng tròn. – Th c hành ườ
v hình vuông, hình ch nh t (s d ng l i ô vuông). – Th c hành gi i quy t v n ướ ế
đ liên quan đn g p, c t, ghép, x p, v và t o hình trang trí ế ế
+ Đo l ng ườ
+ Đo l ng ườ
- Bi u t ng v đi l ng và đn v đo đi l ng – Nh n bi t đc đn v ượ ượ ơ ượ ế ượ ơ
đo đ dài hm, dam; b ng đn v đo đ dài. – Có bi u t ng v “di n tích” và nh n ơ ượ
bi t đc đn v đo di n tích: cm 2 (xăng-ti-mét vuông). – Nh n bi t đc các đnế ượ ơ ế ượ ơ
v đo: g (gam); ml (mi-li-lít); – Nh n bi t đc đn v đo nhi t đ ( 0 C) – Nh n ế ượ ơ
bi t đc m nh giá c a các t gi y b c (trong ph m vi 100000 đng). – Bi t và ế ượ ế
v n d ng đc b ng đn v đo đ dài. ượ ơ
- Th c hành đo đi l ng – S d ng đc m t s d ng c thông d ng đ ượ ượ
th c hành cân, đo, đong, đm, xem th i gian v i các đn v đo đã h c. ế ơ
- Tính toán và c l ng v i các s đo đi l ng – Th c hành chuy n đi ư ượ ượ
và tính toán v i các s đo đ dài, di n tích, kh i l ng, dung tích, ti n Vi t Nam ượ
đã h c. – Th c hành tính chu vi c a hình tam giác, hình t giác, hình ch nh t, hình
vuông. – Th c hành tính di n tích hình ch nh t, hình vuông. 25 N i dung Yêu c u
c n đt – Th c hành c l ng các k t qu đo l ng trong m t s tr ng h p ướ ượ ế ườ ườ
đn gi n. – Th c hành gi i quy t v n đ th c ti n liên quan đn đo l ng. ơ ế ế ườ
*CÁC Y U T TH NG KÊ – XÁC SU T
+ Các y u t v Th ng kê ế
- Thu th p, phân lo i, s p x p các s li u – Bi t cách thu th p, phân lo i, ế ế
ghi chép, so sánh s li u th ng kê (trong m t s tình hu ng đn gi n) theo các tiêu ơ
chí cho tr c. ướ
Đc, mô t b ng s li u, bi u đ th ng kê đn gi n – Đc và mô t ơ
đc các s li u d ng b ng. – Bi u di n s li u b ng b ng, bi u đ th ng kê ượ
đn gi n – Bi t t ch c s li u vào b ng.ơ ế
- Nh n xét v các s li u trên bi u đ tranh, b ng s li u – Rút ra đc ượ
m t s nh n xét đn gi n t b ng, t bi u đ tranh. ơ
+ Làm quen v i các kh năng x y ra m t s ki n
+ Các y u t v Xác su t Làm quen v i các kh năng x y ra m t s ki n ế
Làm quen v i các kh năng x y ra m t s ki n thông qua th c hi n m t vài trò ch i, ơ
thí nghi m ng u nhiên đn gi n (nh tung đng xu, tung xúc x c) r i ki m đm s ơ ư ế
l n l p.
* HO T ĐNG TH C HÀNH VÀ TR I NGHI M
Nhà tr ng t ch c cho h c sinh m t s ho t đng sau và có th b sung ườ
các ho t đng khác tu vào đi u ki n c th .
Ho t đng 1: Th c hành ng d ng các ki n th c toán h c vào th c ti n, ế
ch ng h n: – Th c hành các ho t đng liên quan đn tính toán, đo l ng và c ế ườ ướ
l ng nh : Th c hành tính và c l ng chu vi, di n tích c a m t s hình ph ng ượ ư ướ ượ
trong th c t liên quan đn các hình ph ng đã đc h c; Th c hành cân, đong, đo ế ế ượ
l ng và c l ng đ dài, kh i l ng, dung tích, nhi t đ,...; Th c hành s p x pườ ướ ượ ượ ế
th i gian bi u, th i gian di n ra các s ki n trong ngày, trong tu n,... – Th c hành
thu th p, phân tích, bi u di n các s li u th ng kê.
Ho t đng 2: T ch c các ho t đng ngoài gi chính khoá nh trò ch i h c ư ơ
Toán, thi đua h c Toán, ch ng h n: trò ch i “H c vui – Vui h c”, “Đ vui đ ơ
h c”; trò ch i liên quan đn mua bán, trao đi hàng hoá; l p ghép, g p, x p hình; ơ ế ế
tung đng xu, xúc x c,... liên quan đn ôn t p, c ng c các ki n th c c b n. ế ế ơ
L P 4
* S VÀ PHÉP TÍNH
+ S t nhiên
-S và c u t o th p phân c a m t s Đc, vi t đc các s có nhi u ch ế ượ
s (đn l p tri u). ế
– Nh n bi t đc c u t o th p phân c a m t s và giá tr theo v trí c a ế ượ
t ng ch s trong m i s .
- So sánh các s – S d ng đc quy t c “t đi n” đ so sánh, s p x p các ượ ế
s t nhiên.
- c l ng và làm tròn s c l ng và làm tròn đc s đn tròn ch c,Ướ ượ Ướ ượ ượ ế
tròn trăm, tròn nghìn, tròn m i nghìn, tròn trăm nghìn.ườ
+ Các phép tính v i s t nhiên
- Phép c ng, phép tr – Th c hi n thành th o các phép c ng, tr các s t
nhiên có nhi u ch s (có nh không quá ba l t). 27 N i dung Yêu c u c n đt – ượ
V n d ng đc tính ch t giao hoán, tính ch t k t h p c a phép c ng và quan h ượ ế
gi a phép c ng và phép tr trong th c hành tính toán.