Bài toán liên quan đến hàm s
Editted by: T Văn Trai. 0975.055.369
1
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HÀM S
Bài 1. Cho hàm s
(
)
32
331yx x x=− +
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s
(
)
1.
b) T đố hãy tìm tt c các giá tr ca m sao cho phương trình:
(
)
2
sin 3 costtm−= có ít
nht mt nghim.
Bài 2. Cho hàm s 32
361
y
xmxmx=− + +
(
)
1; m là tham s, đồ th
(
)
m
C
a. Kho sát và v đồ th
()
C ca hàm s vi 1m
=
.
b. Vi giá tr nào ca hàm s thì hàm s
(
)
1 luôn đồng biến? và vi giá tr nào ca mthì
hàm s nghch biến trong khong
(
)
1; 0
c. Chng minh rng
()
m
C luôn đi qua hai đim c định khi m thay đổi.
Bài 3. Cho hàm s:
()
()
233
1
21
xx
yx
−+
=. Tìm m để ym
=
ct đồ th hàm s
(
)
1 ti hai đim
phân bit ,
A
B sao cho 1
B=.
Bài 4. Cho hàm sô:
()
2
1
1
mx x m
yx
++
=. Tìm m để đồ th hàm s ct trc hoành ti hai đim
phân bit và có hoành độ dương.
Bài 5. Cho hàm s:
2
1
x
y
x
=. Viết phương trình Parabol đi qua đim cc đại, cc tiu ca đồ
th hàm s và tiếp xúc vi đường thng 1
2
y
=
.
Bài 6. Tìm m để hàm s
(
)
(
)
321cosym x m x=− + luôn nghch biến trên
R
.
Bài 7. Tìm m để hàm s
()( )
3
2
13
3
x
ymxmx=+− ++ tăng trên khong
(
)
0;3 .
Bài 8. Tìm m để hàm s
(
)
2
21
x
mx m
yxm
+− +
=−+ nghch biến trong khong
(
)
2; +∞ .
Bài 9. Cho hàm s
21
1
x
x
yx
+−
=
a. Tìm m để yxm=− + ct đồ th ti hai đim phân bit. Khi đó, chng minh rng hai
đim đều thuc mt nhánh ca đồ th.
b. Tìm các đim trên đồ th mà ta độ ca chúng đều là s nguyên.
Bài toán liên quan đến hàm s
Editted by: T Văn Trai. 0975.055.369
2
Bài 10. Cho hàm s
() ()
32
121 2.1
3
yxmxmxm=− + + + +
a. Kho sát và v đồ th ca hàm s vi 1m
=
(
)
C.
b. Viết phương trình tiếp tuyến vi
(
)
C biết tiếp tuyến song song vi đường thng
5.yx+=
Bài 11. Cho hàm s
(
)
32
33 1.1yxxmx m=− + +
a. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
(
)
1 có cc tr.
b. Gi
()( )
111 2 22
;, ;
M
xy M xy tương ng là các đim cc đại, cc tiu ca hàm s. Chng
minh rng:
()( )
12
1212
2
1
yy
xx xx
=
−−
.
Bài 12. Cho hàm s
(
)
32
33 34.
m
y
xxmxm C=− + + +
a. Viết phương trình tiếp tuyến vi
(
)
m
C ti giao đim ca
(
)
m
C và trc tung.
b. Tìm giá tr ca m để
()
m
C nhn
(
)
1; 2I làm đim un.
c. Kho sát và v đồ th
()
C ca hàm s khi 1m
=
.
Bài 13. Cho hàm s
()()()
22
11,.yx x C=+
a. Kho sát và v đồ th
()
C ca hàm s.
b. Bin lun theo m s nghim ca phương trình:
(
)
2
21210xm
−+=
c. Tìm b để Parabol 2
2
y
xb=+ tiếp xúc vi
(
)
C. Lp phương trình tiếp tuyến chung ca
chúng ti tiếp đim.
Bài 14. Cho hàm s
()
42
221yfx x mx m==++,
(
)
.
m
C
a. Bin lun theo m s cc tr ca hàm s
(
)
f
x.
b. Kho sát và v đồ th
()
C ca hàm s vi 5.m
=
c. Xác định m sao cho
()
m
C ct trc hoành ti bn đim phân bit có hoành độ to thành
cp s cng.
Bài 15. Cho hàm s:
(
)
32
32,
y
xx C=− + .
a. Kho sát s biến thiên và v đồ th
(
)
C.
b. Qua đim
()
1; 0A có th k được my tiếp tuyến ti đồ th
(
)
C. Hãy viêt phương trình
các tiếp tuyến y.
c. Chng minh rng không có tiếp tuyến nào khác ca đồ th
(
)
C song song vi tiếp tuyến
đi qua
()
1; 0A ca đồ th
()
C câu trên.
Bài toán liên quan đến hàm s
Editted by: T Văn Trai. 0975.055.369
3
Bài 16. Cho hàm s
() ()
1,.
m
mxm
y
C
xm
++
=+
a. Kho sát và v đồ th
()
C ca hm s vi 1.m
=
b. Tìm nhng đim trên đồ th
()
C có tng khong cách ti hai tim cn là nh nht.
c. Lp phương trình tiếp tuyến ca
(
)
C biết tiếp tuyến song song vi đường thng
2008yx=+ .
Bài 17. Cho hàm s
()
1
3,
1
yx C
x
=−−
a. Kho sát và v đồ th
()
C ca hàm s.
b. Chng minh rng
()
C nhn giao đim ca hai đường tim cn làm tâm đối xng.
c. Tìm m để đường thng
()
:1dymx
=
+ ct
(
)
C ti hai đim thuc hai nhánh ca đồ th.
d. Tìm trên
()
C nhng đim có ta độ nguyên.
Bài 18. Cho hàm s
222xmxm
yxm
−++
=
a. Vi giá tr nào ca m thì hàm s đồng biến vi 1
x
>.
b. Kho sát và v đồ th vi 1m=.
c. Bin lun theo a s nghim ca phương trình:
223
1
xx a
x
−+
=
.
Bài 19. Cho hàm s
()
()
24,
1m
xxm
yfx C
x
−+
==
a. Kho sát và v đồ th hàm s vi 4m
=
.
b. Tìm m để hàm s đạt cc đại ti 2
x
=
.
c. Tìm m để hàm s
(
)
f
x luôn nghch biến trên tng khong xác định ca nó.
Bài 20. Cho hàm s
2
23
1
x
xm
yx
−+
=
a. Kho sát và v đồ th khi 2.m=
b. Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s đã cho là tăng trên khong
(
)
3; +∞ .
Bài 21. Cho hàm s
() ()
233
,
1
xx
yfx C
x
−+
==
a. Kho sát và v đồ th
(
)
C
b. Bin lun theo m v trí tương đối ca
(
)
Cđường thng
(
)
:3 0dxym−+ =.
c. Trong trường hp
(
)
d ct
(
)
C ti hai đim phân bit ,
M
N. Tìm tp hp trung đim
đon
M
N.