Thuyết Tương Ði
Dương Hiếu Ðu
CHƯƠNG 1 : THUYT TƯƠNG ÐI
I. PHÉP BIN ÐI GALILEO
1. H qui chiếu-H to độ
2. Phép biến đổi Galileo
3. Các đại lượng bt biến
II. THUYT TƯƠNG ÐI
1. Nhng cơ s thc nghim
2. Thí nghim Michelson-Morley
3. Thí nghim Sitter v quan sát h sao đôi
4. Thuyết tương đối hp ca Einstein
III. TÍNH ÐNG B
1. S chm li ca thi gian
2. S không đồng b v thi gian
IV. Ð DÀI TRONG H QUI CHIU CHUYN ÐNG
1. Ð dài theo phương chuyn động
2. Ð dài vuông góc vi phương chuyn động
V. PHÉP BIN ÐI LORENTZ
1. Công thc Lorentz v biến đổi ta độ
2. Công thc biến đổi Lorentz v vn tc
Gii thích thí nghim Fizeau bng phép biến đổi Lorentz 3.
4. H qa
VI. XUNG LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG TƯƠNG ÐI.
1. Năng lượng và xung lượng tương đối
2. Biu thc liên h gia năng lượng và xung lượng tương đối
3. Mt s đại lượng tương đối tính
BÀI TP
TRC NGHIM
Khi nghiên cu nhng vt th chuyn động vi vn tc rt ln gn bng vi vn tc ánh sáng,
người ta thy rng cơ hc c đin ca Newton không còn thích hp na. Do đó cn thiết phi xem
li các khái nim v không gian và thi gian. Vic xem xét ny thc hin trong thuyết tương đối.
I. PHÉP BIN ÐI GALILEO (GALILEAN TRANSFORMATION)
1. H qui chiếu- H ta độ TOP
Mun xác định v trí các cht đim trong không gian thì ta phi biết v trí tương đối ca chúng so
vi các vt th làm móc gi là h qui chiếu. H qui chiếu được gn lên mt h trc ta độ.
VÍ D H TRC TA ĐỘ DESCARTES 3 TRC VUÔNG GÓC CHNG HN, KHI
ĐÓ MI ĐIM được đặt trưng bng tp hp ba s (x,y,z) ta gi là các ta độ ca đim đã cho.
Theo thi gian, các đim có th dch chuyn cho nên cn phi b sung thêm (ta độ thi gian) để
hình thành khái nim s kin. S kin là mt hin tượng mà nó được xác định bng 4 ta độ
(x,y,z,t). Ðó là ta độ ca mt đim vũ tr (mt s kin) trong không gian 4 chiu. Mt tp hp các
s kin xy ra liên tc to thành đường vũ tr.
H qui chiếu gn lên các vt t do gi là các h qui chiếu quán tính. Các h qui chiếu quán
tính có th chuyn động tương đối vi nhau. Khái nim chuyn động và đứng yên ch có tính cht
tương đối.
Tính bt biến (Invariant): Khi chuyn t h qui chiếu quán tính S sang h qui chiếu quán
tính S hay ngược li, nếu mt đại lượng vt lý nào đó không đổi thì ta gi đại lượng đó là bt biến
(Inv) đối vi phép chuyn đổi đó. Nếu mt phương trình nào đó là đồng dng trong phép chuyn
đổi ta gi phương trình đó là phương trình hip biến đối vi phép chuyn đổi đó.
2. Phép biến đổi Galileo TOP
3. Các đại lượng bt biến TOP
Như vy khong cách hai cht đim j và k trong phép chuyn đổi Galileo gia S và S là bo
toàn. T s bt biến ca khong cách hai đim ta suy ra là th tích ca mt vt th là bt biến. Vì
khi lượng riêng là hng s nên khi lượng ca vt th cũng là bt biến trong phép chuyn đổi
Galileo gia S và S.
T các phương trình 1.3 ta thy gia tc ca mt cht đim là không đổi trong phép chuyn
đổi Galileo gia S và S
Bây gi ta xét đến lc tương tác gia các cht đim.
Ta biết là lc tương tác gia các ht ch tùy thuc vào khong cách r gia chúng vì thế nếu
xét lc tương tác F gia hai ht ta có th viết biu thc tng quát :
Vy lc tương tác F gia hai ht cũng là bt biến trong phép chuyn đổi Galileo gia S và S.
Khi xét mt ht riêng bit, tng các lc do các ht khác tác dng lên nó là ch ph thuc vào các
khong cách cho nên hoàn toàn như nhau trong hai h S và S. Vy lc tng hp tác dng lên mt
ht bt k cũng là bt biến trong phép chuyn đổi Galileo gia S và S .
Cui cùng kết hp khi lượng và gia tc ca mt ht nào đó là không đổi trong phép chuyn
đổi Galileo gia S và S ta suy ra phương trình Ðnh lut II Newton là phương trình hip biến đối
vi phép chuyn đổi S và S tc là bt biến. Chúng ta cũng có th chng minh phương trình Ðnh
lut III Newton là phương trình hip biến đối vi phép chuyn đổi S và S.
Hãy tiếp tc xét phép biến đổi Galileo trong trường đin t mà c th là vi ánh sáng để
xem phép biến đổi Galileo có vn dng mt cách phù hp không ?
II THUYT TƯƠNG ÐI HP (SPECIAL RELATIVITY)
1. Nhng cơ s thc nghim TOP
2. Thí nghim Michalson-Morley TOP
Cui thế k 19 đa s các nhà vt lý tin rng vũ tr được lp đầy bi mt môi trường vt cht
đặc bit gi là ether h tr cho s lan truyn ca sóng đin t. Ðiu gi thuyết ny da vào cơ s
các sóng cơ hc đều cn mt môi trường trung gian để truyn tương tác. Aïnh sáng đi qua ether vi
tc độ là c bng nhau theo mi hướng.
trong đó I1, I2 ln lượt là cường độ ca hai tia sáng thành phn cùng đi vào ng ngm G. Thí
nghim được làm li nhiu ln trong điu kin người ta quay dng c thí nghim theo nhng góc
khác nhau so vi trc OX nhưng vn gi nguyên phương chuyn động ca S so vi S là OX.
S tính toán bng công thc hp tc Galileo cho ta kết qa là theo nhng góc khác nhau thì
hiu s pha ca các tia sáng thành phn đi vào ng ngm G là khác nhau. Tc là cường độ sáng
tng hp trên màn giao thoa khác nhau.
Theo tính toán thì cường độ sáng tng hp trong ng ngm G s thay đổi rt ln, rt d quan
sát khi mà ta quay dng c thí nghim theo nhng góc khác nhau. Nhưng thc tế người ta không
quan sát được s thay đổi cường độ sáng khi quay dng c thí nghim. Tc là hiu s pha và hiu
thi gian truyn ca hai tia sáng là như nhau.