
B ng ch ng ki m toán đ c bi t trong ki m toán báo cáo tài chínhằ ứ ể ặ ệ ể
B ng ch ng ki m toán bao g m các tài li u, ch ng t , s k toán, báo cáo tài chính vàằ ứ ể ồ ệ ứ ừ ố ế
các tài li u, thông tin t nh ng ngu n khác nhau. B ng ch ng ki m toán đ c bi t đ cệ ừ ữ ồ ằ ứ ể ặ ệ ượ
hi u là lo i b ng ch ng đ c thu th p t m t s đ i t ng đ c bi t và th ng đ c sể ạ ằ ứ ượ ậ ừ ộ ố ố ượ ặ ệ ườ ượ ử
d ng trong ki m toán báo cáo tài chính (BCTC) nh : ý ki n c a chuyên gia, s d ng tàiụ ể ư ế ủ ử ụ
li u c a KTV n i b và KTV khác hay b ng ch ng v các bên h u quan ngoài các m uệ ủ ộ ộ ằ ứ ề ữ ẫ
b ng ch ng c b n mà KTV th ng s d ng nh tính toán c a KTV, đi u tra, quan sátằ ứ ơ ả ườ ử ụ ư ủ ề
v t ch t, xác nh n t bên th ba đ c l p, gi i trình t phía khách hàng, tài li u do bênậ ấ ậ ừ ứ ộ ậ ả ừ ệ
th ba chu n b , tài li u do khách hàng chu n b , s li u t ng h p... ứ ẩ ị ệ ẩ ị ố ệ ổ ợ
I. Vai trò, t m quan tr ng c a b ng ch ng ki m toán đ c bi tầ ọ ủ ằ ứ ể ặ ệ
(1) Đáp ng yêu c u h i nh p khu v c và qu c t : Ngành ki m toán Vi t Nam đã n l c khôngứ ầ ộ ậ ự ố ế ể ệ ỗ ự
ng ng đ hoàn thi n theo yêu c u h i nh p qu c t : năm 2006, Vi t Nam là thành viên WTO vàừ ể ệ ầ ộ ậ ố ế ệ
m c a th tr ng theo ti n trình h i nh p AFTA; Vi t Nam đã tham gia Hi p đ nh khung v d chở ử ị ườ ế ộ ậ ệ ệ ị ề ị
v ASEAN (AFAS) ký năm 1995 và th c hi n các vòng đàm phán, cam k t m c a các d ch vụ ự ệ ế ở ử ị ụ
b o hi m, k toán và ki m toán; Vi t Nam tham gia ký k t Hi p đ nh th ng m i Vi t Nam –ả ể ế ể ệ ế ệ ị ươ ạ ệ
Hoa Kỳ và hai bên cam k t áp d ng nguyên t c chung c a Hi p đ nh th ng m i d ch vế ụ ắ ủ ệ ị ươ ạ ị ụ
(GATS) c a WTO đ i v i lĩnh v c k toán.ủ ố ớ ự ế
(2) Ph c v cho nhu c u th c t trong t ng tr ng h p c th phát sinh: Trong nh ng tr ngụ ụ ầ ự ế ừ ườ ợ ụ ể ữ ườ
h p này, viêc thu th p b ng ch ng ki m toán đ c bi t trong quá trình ki m toán t ng ng v iợ ậ ằ ứ ể ặ ệ ể ươ ứ ớ
t ng đ c đi m c a đ n v đ c ki m toán nh v i nh ng ngành ngh kinh doanh ph c t p (víừ ặ ể ủ ơ ị ượ ể ư ớ ữ ề ứ ạ
d : ngành d u khí theo quy đ nh ph i đánh giá ch t l ng d u khí b i chuyên gia...) và vi cụ ầ ị ả ấ ượ ầ ở ệ
không s d ng b ng ch ng ki m toán đ c bi t có nh h ng t i vi c ki m toán các kho n m cử ụ ằ ứ ể ặ ệ ả ưở ớ ệ ể ả ụ
có tính ch t tr ng y u, các kho n m c có đ ph c t p cao ch a đ ng nhi u kh năng r i ro.ấ ọ ế ả ụ ộ ứ ạ ứ ự ề ả ủ
(3) T o ra các giá tr pháp lý cao: B ng ch ng ki m toán đ c bi t có giá tr pháp lý cao vì có thạ ị ằ ứ ể ặ ệ ị ể
đ c s d ng đ gi i quy t các tranh ch p liên quan t i trách nhi m c a đ n v đ c ki m toán,ượ ử ụ ể ả ế ấ ớ ệ ủ ơ ị ượ ể
c a KTV.ủ
(4) Gi m thi u đ c chi phí ki m toán: B ng ch ng ki m toán đ c bi t giúp gi m đ c chi phíả ế ượ ể ằ ứ ể ặ ệ ả ượ
ki m toán đ ng th i v n đ m b o yêu c u h p lý, h p pháp c a b ng ch ng.ể ồ ờ ẫ ả ả ầ ợ ợ ủ ằ ứ
(5) H tr cho công tác ki m toán cho KTV: Do KTV không th am t ng t t c m i lĩnh v c c aỗ ợ ể ể ườ ấ ả ọ ự ủ
xã h i, vì v y các chu n m c ki m toán cho phép h đ c s d ng các b ng ch ng ki m toánộ ậ ẩ ự ể ọ ượ ử ụ ằ ứ ể
đ c bi t đ h tr cho công tác ki m toán c a KTV.ặ ệ ể ỗ ợ ể ủ
Trong m t s tr ng h p, KTV không th thu th p đ c b ng ch ng ki m toán thông th ng vàộ ố ườ ợ ể ậ ượ ằ ứ ể ườ
khi đó, b ng ch ng ki m toán đ c bi t là b ng ch ng duy nh t có th thu th p đ c, ví d : Gi iằ ứ ể ặ ệ ằ ứ ấ ể ậ ượ ụ ả
trình c a giám đ c v ch tr ng kinh doanh c a DN...ủ ố ề ủ ươ ủ
II. M t s b ng ch ng ki m toán đ c bi t ch y u trong ki m toán BCTCộ ố ằ ứ ể ặ ệ ủ ế ể
(1) B ng ch ng ki m toán đ c bi t là t li u c a chuyên giaằ ứ ể ặ ệ ư ệ ủ
Theo chu n m c 18, chuyên gia là các cá nhân ho c các hãng có k năng ki n th c và kinhẩ ự ặ ỹ ế ứ
nghi m v các lĩnh v c chuyên môn nào đó ngoài ng ch k toán và ki m toán”. B ng ch ng nàyệ ề ự ạ ế ể ằ ứ
s d ng trong giai đo n l p k ho ch ki m toán. Khi KTV thu th p thông tin c s v đ n vử ụ ạ ậ ế ạ ể ậ ơ ở ề ơ ị

đ c ki m toán thì c n ph i d ki n nhu c u s d ng chuyên gia n u th y c n thi t và đã xemượ ể ầ ả ự ế ầ ử ụ ế ấ ầ ế
xét, cân nh c nh ng y u t nh : tính ch t tr ng y u c a kho n m c s đ c ki m tra so v iắ ữ ế ố ư ấ ọ ế ủ ả ụ ẽ ượ ể ớ
toàn b thông tin tài chính; n i dung và m c đ ph c t p c a các kho n m c k c nh ng r i roộ ộ ứ ộ ứ ạ ủ ả ụ ể ả ữ ủ
và sai sót trong đó; các b ng ch ng ki m toán khách có hi u l c đ i v i các kho n m c này.ằ ứ ể ệ ự ố ớ ả ụ
Vi c d ki n s d ng ý ki n chuyên giath ng m t s lĩnh v c nh : đánh giá tài s n (đ t đai,ệ ự ế ử ụ ế ườ ộ ố ự ư ả ấ
nhà c a, máy móc, thi t b , các công trình ngh thu t, đá quý); Xác đ nh s l ng ho c ch tử ế ị ệ ậ ị ố ượ ặ ấ
l ng hi n có c a tài s n (tr l ng qu ng, khoáng s n, nhiên li u trong lòng đ t, th i gian h uượ ệ ủ ả ữ ượ ặ ả ệ ấ ờ ữ
ích còn l i c a tài s n máy móc); ho c trong tr ng h p dùng các ph ng pháp đ c bi t đ xácạ ủ ả ặ ườ ợ ươ ặ ệ ể
đ nh t ng giá tr nh ph ng pháp c l ng c a th ng kê; xác đ nh các ph n vi c s hoànị ổ ị ư ươ ướ ượ ủ ố ị ầ ệ ẽ
thành và đã hoàn thành trong quá trình th c hi n h p đ ng ki m toán đ xác đ nh doanh thu; khiự ệ ợ ồ ể ể ị
c n các ý ki n c a lu t s v cách di n gi i các h p đ ng và lu t pháp.ầ ế ủ ậ ư ề ễ ả ợ ồ ậ
Vi c thu th p và s d ng t li u c a chuyên gia đ c ti n hành nh : Đánh giá k năng, trình đệ ậ ử ụ ư ệ ủ ượ ế ư ỹ ộ
nghi p v c a chuyên gia (th hi n qua b ng c p chuyên môn, gi y phép hành ngh , là thànhệ ụ ủ ể ệ ằ ấ ấ ề
viên c a t ch c huyên nganh, kinh nghi p c a chuyên gia); Đánh giá tính khách quan c aủ ổ ứ ệ ủ ủ
chuyên gia; Xác đ nh công vi c c a chuyen gia (v m c đích, ph m vi công vi c n i dung côngị ệ ủ ề ụ ạ ệ ộ
vi c ngu n t li u c a chuyên gia làm b ng ch ng ki m toán c a KTV có đ y đ và thích h pệ ồ ư ệ ủ ằ ứ ể ủ ầ ủ ợ
không); ph m vi đánh giá c a các chuyên gia, xác đ nh m i quan h gi a chuyên gia v i kháchạ ủ ị ố ệ ữ ớ
hàng, yêu c u gi bí m t thông tin c a khách hàng, các ph ng pháp mà chuyên gia s d ng.ầ ữ ậ ủ ươ ử ụ
V i ý ki n các chuyên gia, KTV ch nên thu th p khi th c s c n thi t, khi không có b ng ch ngớ ế ỉ ậ ự ự ầ ể ằ ứ
nào thay th và ch v i nh ng th t c ki m toán c n thi t. Tuy nhiên, dù KTV có s d ng ý ki nế ủ ớ ữ ủ ụ ể ầ ế ử ụ ế
chuyên gia làm b ng ch ng ki m toán v n đòi h i KTV là ng i ch u trách nhi m sau cùng v ýằ ứ ể ẫ ỏ ườ ị ệ ề
ki n nh n xét đ i v i báo cáo tài chính đ c ki m toán.ế ậ ố ớ ượ ể
(2) B ng ch ng ki m toán đ c bi t là gi i trình c a giám đ cằ ứ ể ặ ệ ả ủ ố
VSA 580 v “Gi i trình c a giám đôc” có quy đ nh: “KTV ph i thu th p đ c các gi i trình c aề ả ủ ị ả ậ ượ ả ủ
giám đ c (ho c ng i đ ng đ u) đ n v đ c ki m toán”. B ng ch ng này đ c s d ng nh mố ặ ườ ứ ầ ơ ị ượ ể ằ ứ ượ ử ụ ằ
m c đích th a nh n trách nhi m c a ban giám đ c ph i ch u trách nhi m v s tin c y và tínhụ ừ ậ ệ ủ ố ả ị ệ ề ự ậ
h p pháp c a các thông tinh trên báo cáo tài chính qua h th ng ki m soát n i b và h th ngợ ủ ệ ố ể ộ ộ ệ ố
k toán. KTV xác minh và đ a ra ý ki n c a mình v s tin c y và h p lý c a các thông tin trênế ư ế ủ ề ự ậ ợ ủ
báo cáo tài chính.
N i dung gi i trình th ng có ba lo i cam k t chính:ộ ả ườ ạ ế
Lo i I: Gi i trình chung v trách nhi m c a ban giám đ c (tính đ c l p, khách quan, trung th c)ạ ả ề ệ ủ ố ộ ậ ự
trong vi c trình bày đúng đ n báo cáo tài chính.ệ ắ
Lo i II: Gi i trình t ng m t , y u t c u thành s trung th c và h p lý, có 5 lo i ; xác nh n vạ ả ừ ặ ế ố ấ ự ự ợ ạ ậ ề
quy n và nghĩa v ; xác nh n v đ nh giá và phân b ; xác nh n v phân lo i và trình bày.ề ụ ậ ề ị ổ ậ ề ạ
Lo i III: Gi i trình v m i quan h c a ban giám đ c v i KTV.ạ ả ề ố ệ ủ ố ớ
Hình th c gi i trình bao g m: Các gi i trình b ng văn b n đ c th hi n d i hình th c: B nứ ả ồ ả ằ ả ượ ể ệ ướ ứ ả
gi i trình c a giám đ c; Th c a KTV li t kê t t c nh ng hi u bi t c a mình v các gi i trìnhả ủ ố ư ủ ệ ấ ả ữ ể ế ủ ề ả
c a giám đ c xác nh n là đúng; Biên b n h p h i đ ng qu n tr ho c báo cáo tài chính đã đ củ ố ậ ả ọ ộ ồ ả ị ặ ượ
giám đ c ký duy t.ố ệ
Các y u t c b n c a gi i trình bao g m văn b n gi i trình ph i đ c g i tr c ti p cho KTV v iế ố ơ ả ủ ả ồ ả ả ả ượ ử ự ế ớ
n i dung g m các thông tin gi i trình, ngày tháng, h tên, ch ký c a ng i l p ho c xác nh nộ ồ ả ọ ữ ủ ườ ậ ặ ậ
vào b n gi i trình c a giám đ c đ c ghi trên báo cáo ki m toán, trong m t s tr ng h p đ cả ả ủ ố ượ ể ộ ố ườ ợ ặ
bi t, ban gi i trình l p tr c ho c sau ngày phát hành báo cáo ki m toán; b n gi i trình th ngệ ả ậ ướ ặ ể ả ả ườ

do giám đ c các đ n v ký, trong m t s tr ng h p đ c bi t, KTV ch p nh n b n gi i trình tố ơ ị ộ ố ườ ợ ặ ệ ấ ậ ả ả ừ
các thành viên khác trong đ n v đ c giám đ c u quy n.ơ ị ượ ố ỷ ề
Thu th p và s d ng gi i trình c a giám đ c:ậ ử ụ ả ủ ố
Đánh giá gi i trình c a giám đ c: KTV c n ph i thu th p b ng ch ng ki m toán t các thông tinả ủ ố ầ ả ậ ằ ứ ể ừ
trong đ n v hay ngoài đ n v đ xác minh các gi i trình c a giám đ c có mâu thu n v i b ngở ơ ị ơ ị ể ả ủ ố ẫ ớ ằ
ch ng ki m toán khác, KTV ph i tìm hi u nguyên nhân và ph i xem l i đ tin c y c a b ngứ ể ả ể ả ạ ộ ậ ủ ằ
ch ng ki m toán và các gi i trình c a giám đ c; xác đ nh m c đ hi u bi t các v n đ đã đ cứ ể ả ủ ố ị ứ ộ ể ế ấ ề ượ
gi i trình c a ng i l p gi i trình.ả ủ ườ ậ ả
M t s h n ch c a b ng ch ng gi i trình: Gi i trình c a giám đ c không th thay th các b ngộ ố ạ ế ủ ằ ứ ả ả ủ ố ể ế ằ
ch ng ki m toán mà KTV thu th p đ c; gi i trình c a giám đ c có đ tin c y không cao doứ ể ậ ượ ả ủ ố ộ ậ
b ng ch ng lo i này đ c cung c p t phía DN do đó nó ph thu c vào m c đ liêm khi t vàằ ứ ạ ượ ấ ừ ụ ộ ứ ộ ế
trung th c c a giám đ c. VSA 580, đo n 17 quy đ nh: “KTV ph i đánh giá l i đ tin c y c a t tự ủ ố ạ ị ả ạ ộ ậ ủ ấ
c các gi i trình khác c a giám đ c trong quá trình ki m toán và xem xét m c đ nh h ngả ả ủ ố ể ứ ộ ả ưở
c a nó đ n báo cáo tài chính và ph i đ a ra ý ki n ch p nh n t ng ph n ho c t ch i.ủ ế ả ư ế ấ ậ ừ ầ ặ ừ ố
Ngoài nh ng n i dung trong chu n m c trên, KTV có th yêu c u giám đ c gi i trình thêm m tữ ộ ẩ ự ể ầ ố ả ộ
s n i dung khác ph thu c vào lo i hình kinh doanh, DN, tính ch t tr ng y u c a t ng kho nố ộ ụ ộ ạ ấ ọ ế ủ ừ ả
m c trên báo cáo tài chính…ụ
(3)B ng ch ng ki m toán đ c bi t là t li u c a KTV n i bằ ứ ể ặ ệ ư ệ ủ ộ ộ
B ng ch ng này đ c s d ng nh m m c đích giúp cho KTV xác đ nh l ch trình, n i dung, ph mằ ứ ượ ử ụ ằ ụ ị ị ộ ạ
vi c a các th t c k m toán.ủ ủ ụ ể
Theo VSA 610 “S d ng t li u c a KTV n i b ” đo n 12 quy đ nh: Đánh giá ban đ u v ho tử ụ ư ệ ủ ộ ộ ạ ị ầ ề ạ
đ ng ki m toán n i b căn c vào nh ng tiêu th c ch y u sau: v trí c a ki m toán n i b trongộ ể ộ ộ ứ ữ ứ ủ ế ị ủ ể ộ ộ
c c u t ch c c a đ n v nh h ng đ n tính khách quan, đ c l p c a ki m toán n i b ; ch cơ ấ ổ ứ ủ ơ ị ả ưở ế ộ ậ ủ ể ộ ộ ứ
năng c a KTV n i b ; năng l c chuyên m n c a KTC n i b , trính th n tr ng ngh nghi p c aủ ộ ộ ự ộ ủ ộ ộ ậ ọ ề ệ ủ
KTV n i b ; ho t d ng và hi u qu c a KTV n i b trong năm tài chính tr c.ộ ộ ạ ộ ệ ả ủ ộ ộ ướ
Th c hi n thu th p và s d ng t li u c a ki m toán n i b : Liên h và ph i h p công vi c v iự ệ ậ ử ụ ư ệ ủ ể ộ ộ ệ ố ợ ệ ớ
KTC n i b ; đánh giá và ki m tra l i t li u ki m toán n i b : Các b ng ch ng đã thu th p đ cộ ộ ể ạ ư ệ ể ộ ộ ằ ứ ậ ượ
là đ y đ , thích h p đ làm căn c v ng ch c, h p lý đ rút ra các k t lu n…ầ ủ ợ ể ứ ữ ắ ợ ể ế ậ
V i vi c s d ng t li u c a KTV n i b , KTV ph i ki m soát đ c quá trình ki m toán c a KTCớ ệ ử ụ ư ệ ủ ộ ộ ả ể ượ ể ủ
n i b và KTC ch s d ng t li u c a KTV n i b đ i v i nh ng đ n v có t ch c ki m toánộ ộ ỉ ử ụ ư ệ ủ ộ ộ ố ớ ữ ơ ị ổ ứ ể
n i b và t ch c này ho t đ ng có hi u qu , hi u l c. Khi s d ng các t li u c a KTV n i b ,ộ ộ ổ ứ ạ ộ ệ ả ệ ự ử ụ ư ệ ủ ộ ộ
KTV nh n th y KTV n i b đã phát hi n ra m t s sai sót m t kho n m c nào đó thì v i tínhậ ấ ộ ộ ệ ộ ố ộ ả ụ ớ
hoài nghi và s xét đoán c a mình, KTV s ph i ki m tra k h n, th c hi n nhi u th t c h n đự ủ ẽ ả ể ỹ ơ ự ệ ề ủ ụ ơ ể
thu th p nhi u b ng ch ng h n v kho n m c này.ậ ề ằ ứ ơ ề ả ụ
(4)B ng ch ng ki m toán đ c bi t là t li u c a các KTV khácằ ứ ể ặ ệ ư ệ ủ
Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 600 “S d ng t li u c a KTV khác”, đo n 17, quy đ nh:ẩ ự ế ệ ố ử ụ ư ệ ủ ạ ị
“KTV khác ph i ph i h p v i KTV chính trong tr ng h p KTV chính s d ng t li u ki m toánả ố ợ ớ ườ ợ ử ụ ư ệ ể
c a mình”.ủ
M c đích s d ng c a b ng ch ng này là khi ki m toán báo cáo tài chính m t đ n v trong đó cóụ ử ụ ủ ằ ứ ể ộ ơ ị

g p c thông tin tài chính c a đ n v c p trên v i m t hay nhi u đ n v c p d i và đ n v kinhộ ả ủ ơ ị ấ ớ ộ ề ơ ị ấ ướ ơ ị
t khác thì KTV s d ng t li u ki m toán c a KTV khác (là KTC ch u trách nhi m ki m toánế ử ụ ư ệ ể ủ ị ệ ể
báo cáo tài chính và ký báo cáo ki m toán c a cac đ n v đ c g p vào báo cáo tài chính c aể ủ ơ ị ượ ộ ủ
đ n v c p trên) v các thông tin tài chính c a các đ n v đó.ơ ị ấ ề ủ ơ ị
Tr ng hg p KTV k t lu n báo cáo tài chính c a đ n v c p d i và đ n v kinh t khác có nhườ ợ ế ậ ủ ơ ị ấ ướ ơ ị ế ả
h ng không tr ng y u thì không c n thu th p lo i b ng ch ng này.ưở ọ ế ầ ậ ạ ằ ứ
Quá trình thu th p và s d ng t li u c a KTV khác:ậ ử ụ ư ệ ủ
+ Th t c ki m toán: Khi l p k ho ch trong đó có d ki n s s d ng t li u c a KTV khác,ủ ụ ể ậ ế ạ ự ế ẽ ử ụ ư ệ ủ
KTV ph i xem xét năng l c chuyên môn c a KTV khác d a vào: t ch c ki m toán n i KTV khácả ự ủ ự ổ ứ ể ơ
đăng ký hành ngh , nh ng c ng s c a KTV khác, khách hàng - nh ng ng i có quan h côngề ữ ộ ự ủ ữ ườ ệ
vi c v i KTV khác, trao đ i tr c ti p v i KTV khác.ệ ớ ồ ự ế ớ
KTV c n thông báo cho KTV khác v : Yêu c u v tính đ c l p liên quan đ n đ n v c p trên,ầ ề ầ ề ộ ậ ế ơ ị ấ
đ n v c p d i, đ n v kinh t khác và thu th p b n gi i trình v vi c tuiân th các yêu c u đó;ơ ị ấ ướ ơ ị ế ậ ả ả ề ệ ủ ầ
vi c s d ng t li u và báo cáo ki m toán c a KTV khác và s ph i h p gi a hai bên ngay tệ ử ụ ư ệ ể ủ ự ố ợ ữ ừ
khi l p k ho ch ki m toán; nh ng v n đ đ c bi t quan tâm, nh ng th t c xác đ nh cácậ ế ạ ể ữ ấ ề ặ ệ ữ ủ ụ ị
nghi p v giao d ch n i b c n đ c nêu ra trong b n thuy t minh l ch trình ki m toán; nh ngệ ụ ị ộ ộ ầ ượ ả ế ị ể ữ
yêu c u v k toán, ki m toán, l p báo cáo và thu th p b n gi i trình v vi c tuân th các yêuầ ề ế ể ậ ậ ả ả ề ệ ủ
c u trên.ầ
+ K t lu n và l p báo cáo ki m toán: Khi KTV k t lu n và t li u c a KTV khác là không dùngế ậ ậ ể ế ậ ư ệ ủ
đ c và KTV không th ti n hành thêm các th t c ki m toán b sung đ i v i báo cáo tài chínhượ ể ế ủ ụ ể ổ ố ớ
c a đ n v c p d i và đ n v kinh t khác đ c KTV khác ki m toán, n u xét th y có nhủ ơ ị ấ ướ ơ ị ế ượ ể ế ấ ả
h ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính đ c ki m toán thì KTV c n ph i đ a ra ý ki n b gi iưở ọ ế ế ượ ể ầ ả ư ế ị ớ
h n ph m vi ki m toán.ạ ạ ể
Tr ng h p KTV khác đ a ra ho c d a ki n đ a ra báo cáo ki m toán s a đ i thì KTV c n ph iườ ợ ư ặ ự ế ư ể ử ổ ầ ả
xem xét l i b n ch t và m c đ nh h ng c a nh ng s a đ i đó đ i v i báo cáo tài chính doạ ả ấ ứ ộ ả ưở ủ ữ ử ổ ố ớ
KTV ki m toán và t đó có th ph i s a đ i báo cáo c a mình.ể ừ ể ả ử ổ ủ
KTV c n l u vào h s c a mình các tài li u liên quan đ n báo cáo tài chính đã đ c KTV khácầ ư ồ ơ ủ ệ ế ượ
ki m toán, các tài li u v vi c th c hi n th t c ki m toán và các k t lu n thu đ c t các thể ệ ề ệ ự ệ ủ ụ ể ế ậ ượ ừ ủ
t c ki m toan, tên c a KTC khác và các k t lu n dù không tr ng y u c a KTV khác. Tuy nhiên,ụ ể ủ ế ậ ọ ế ủ
KTC v n là ng i ph i ch u trách nhi m cu i cùng v nh ng r i ro ki m toán khi s d ng t li uẫ ườ ả ị ệ ố ề ữ ủ ể ử ụ ư ệ
c a KTV khác.ủ
Th c t , s ph i h p này r t khó th c hi n và KTV ch xem xét báo cáo ki m toán c a đ n vự ế ự ố ợ ấ ự ệ ỉ ể ủ ơ ị
ki m toán khác phát hành vào năm tr c, trong đó KTV quan tâm đ n nh ng phát hi n, ý ki nể ướ ế ữ ệ ế
c a KTV khác trong k t lu n ki m toán và KTV ph i thu th p thêm b ng ch ng v nh ng v nủ ế ậ ể ả ậ ằ ứ ề ữ ấ
đ có nh h ng tr ng y u đ n báo báo tài chính c a đ n v .ề ả ưở ọ ế ế ủ ơ ị
Hi n nay, có quy đ nh c a Nhà nu c v ki m soát ch t l ng d ch v k toán ki m toán và cệ ị ủ ớ ề ể ấ ượ ị ụ ế ể ơ
quan đánh giá ch t l ng c a các công ty ki m toán khác nên vi c s d ng t li u c a KTVấ ượ ủ ể ệ ử ụ ư ệ ủ
khác còn g p nhi u h n ch .ặ ề ạ ế
(5) B ng ch ng ki m toán đ c bi t là b ng ch ng v các bên liên quanằ ứ ể ặ ệ ằ ứ ề
Theo ISA-24, ban giám đ c ch u trách nhi m xác đ nh và thuy t minh các nghi p v v i các bênố ị ệ ị ế ệ ụ ớ
h u quan (là nh ng đ i t ng có kh năng đi u hành, ki m sát ho c có nh h ng đáng k đ nữ ữ ố ượ ả ề ể ặ ả ưở ể ế
đ i t ng đ c ki m toán trong quá trình đ a ra quy t đ nh tài chính và ng c l i).ố ượ ượ ể ư ế ị ượ ạ

M c đích c a vi c thu th p b ng ch ng v các bên h u quan đ xác đ nh li u ban giám đ c đãụ ủ ệ ậ ằ ừ ề ữ ể ị ệ ố
xác minh và thuy t minh m t cách đ y đ v các bên h u quan và nghi p v v i các bên h uế ộ ầ ủ ề ữ ệ ụ ớ ữ
quan ch a. Theo yêu c u c a chu n m c k toán s t n t i c a các bên h u quan và nghi p vư ầ ủ ẩ ự ế ự ồ ạ ủ ữ ệ ụ
gi a các bên có th nh h ng t i BCTC.ữ ể ả ưở ớ
Thu th p b ng ch ng v s t n t i và v các nghi p v v i các bên h u quan:ậ ằ ứ ề ự ồ ạ ề ệ ụ ớ ữ
Theo VSA 550 – “Các bên liên quan” quy đ nh KTV c n xem l i h s ki m toán năm tr c ,ị ầ ạ ồ ơ ể ướ
th m tra m i quan h c a thành viên h i đ ng qu n tr và ban giám đ c v i các đ n v khác,ẩ ố ệ ủ ộ ồ ả ị ố ớ ơ ị
nghiên c u các biên b n h p đ i h i đ ng c đông và h i đ ng qu n tr …ứ ả ọ ạ ộ ồ ổ ộ ồ ả ị
Thu th p b ng ch ng v s t n t i: KTV c n ki m tra tính đ y đ c a nh ng thông tin do banậ ằ ứ ề ự ồ ạ ầ ể ầ ủ ủ ữ
giám đ c đ n v cung c p v vi c xác đ nh tên c a các bên h u quan b ng các th t c nh :ố ơ ị ấ ề ệ ị ủ ữ ằ ủ ụ ư
soát l i gi y t làm vi c năm tr c đ ki m tra tên c a các bên h u quan đã đ c bi t, ki m traạ ấ ờ ệ ướ ể ể ủ ữ ượ ế ể
th t c xác đ nh các bên h u quan c a doanh nghi p (DN), th m tra v m i liên quan gi a cácủ ụ ị ữ ủ ệ ẩ ề ố ữ
u viên c a ban giám đ c đ i v i các doanh nghi p khác, ki m tra b n ghi các c ph n đ xácỷ ủ ố ố ớ ệ ể ả ổ ầ ể
đ nh tên c a nh ng c đ n chính th c ho c n u c n thì ph i thu th p danh sách c đ ng chínhị ủ ữ ổ ồ ứ ặ ế ầ ả ậ ổ ồ
t b n ghi các c ph n, xem xét l i biên b n cu c h p c đ ng và h p ban qu n tr và nh ng fhiừ ả ổ ầ ạ ả ộ ọ ổ ồ ọ ả ị ữ
chép theo lu t đ nh liên quan nh b n ghi ph n tham v n c a các u viên qu n tr , h i các KTVậ ị ư ả ầ ố ủ ỷ ả ị ỏ
khác hi n tham gia ho c KTV ti n nhi m nh ng thông tin v các bên h u quan khác mà h bi t,ệ ặ ề ệ ữ ề ữ ọ ế
xem xét t khai thu l i t c c a khách hàng và nh ng thông tin khác cung c p b i các c quanờ ế ợ ứ ủ ữ ấ ở ơ
ch qu n.ủ ả
+ Thu th p b ng ch ng v các nghi p v :ậ ằ ứ ề ệ ụ
Trong gi i trình c a Giám đ c, trong báo cáo c a đ n v đ c ki m toán luôn đ c p đ n cácả ủ ố ủ ơ ị ượ ể ề ậ ế
nghi p v v các bên liên quan. Khi thu th p b ng ch ng v các bên liên quan, KTV ph i đi uệ ụ ề ậ ằ ứ ề ả ề
tra, cân nh c, thu th p các b ng ch ng v nghi p v , gi i trình c u ban giám đ c v các nghi pắ ậ ằ ứ ề ệ ụ ả ả ố ề ệ
v nh mua hàng, ph i thu ph i tr , ki m tra các nghi p v đ u t ... v i các bên liên quan quaụ ư ả ả ả ể ệ ụ ầ ư ớ
các ph ng pháp thu th p b ng ch ng ki m toán, đ i chi u danh sách các s d c a các bênươ ậ ằ ứ ể ố ế ố ư ủ
liên quan đ kh ng đ nh s d c a các bên liên quan t i th i đi m cu i năm đã có trong danhể ẳ ị ố ư ủ ạ ờ ể ố
sách, xác đ nh các n i dung kinh t h tr cho vi c ghi chép s d các bên liên quan đ ng th iị ộ ế ỗ ợ ệ ố ư ồ ờ
đánh giá s h p lý c a s trình bày và khai báo các s d c a các bên liên quan và có th đự ợ ủ ự ố ư ủ ể ề
ngh g i th xác nh n đ i v i các s d tr ng y u c a các bên liên quan.ị ử ư ậ ố ớ ố ư ọ ế ủ
Do s h n ch v b ng ch ng nghi p v v i các bên h u quan, KTV c n ph i ti n hành các thự ạ ế ề ằ ứ ệ ụ ớ ữ ầ ả ế ủ
t c: Xác nh n đi u ki n và giá tr nghi p v v i các bên h u quan; ki m tra các b ng ch ng doụ ậ ề ệ ị ệ ụ ớ ữ ể ằ ứ
các bên h u quan n m gi ; xác nh n hay th o lu n thông tin v i nh ng ng i có liên quan đ nữ ắ ữ ậ ả ậ ớ ữ ườ ế
nghi p v nh ngân hàng, lu t s , các nhà b o lãnh và các nhà môi gi i ch ng khoán.ệ ụ ư ậ ư ả ớ ứ
B ng ch ng ki m toán đ c bi t là lo i b ng ch ng đ c thu th p và s d ng ph bi n trên thằ ứ ể ặ ệ ạ ằ ứ ượ ậ ử ụ ổ ế ế
gi i. Đ đ t đ c chi n l c ki m toán phát tri n lâu dài c v chi u sâu và chi u r ng thì c nớ ể ạ ượ ế ượ ể ể ả ề ề ề ộ ầ
đ c bi t coi tr ng đ n ph ng pháp ki m toán trong so vi c thu th p b ng ch ng ki m toán đ cặ ệ ọ ế ươ ể ệ ậ ằ ứ ể ặ
bi t cũng là m t m c đích c b n c a vi c tăng c ng hi u qu và hoàn thi n ph ng phápệ ộ ụ ơ ả ủ ệ ườ ệ ả ệ ươ
ki m toán. ể
Admin (Theo Tạp chí kế toán số 04/2007)

