Bảng nội suy
lượt xem 19
download
Cùng tham khảo Bảng nội suy sau đây. Tài liệu dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Xây dựng, Công trình, một số chuyên ngành có liên quan và những ai quan tâm đến vấn đề trên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bảng nội suy
- ϕ(0) A B D 0 0 1 3.14 nhaäp goùc ϕ (ñoåi ra soá thaäp phaân) 2 0.03 1.12 3.32 ϕ(0) A B 4 0.06 1.25 3.51 14.83 0.32 2.28 6 0.1 1.39 3.71 8 0.14 1.55 3.93 10 0.18 1.73 4.17 12 0.23 1.94 4.42 14 0.29 2.17 4.69 16 0.36 2.43 5 18 0.43 2.72 5.31 baûng tra heä soá Ko 20 0.51 3.06 5.66 (nhaäp caùc tæ soá l/b vaø z/b) 22 0.61 3.44 6.04 l/b 2z/b 24 0.72 3.87 6.45 1.8 10.4 26 0.84 4.37 6.9 1.8 11.2 28 0.98 4.93 7.4 1.8 12 30 1.15 5.59 7.95 1.8 12.8 32 1.34 6.35 8.55 1.8 0 34 1.55 7.21 9.21 1.8 0 36 1.81 8.25 9.98 1.8 0 38 2.11 9.44 10.8 40 2.46 10.84 11.73 l/b z/b 42 2.87 12.5 12.77 1.8 5.2 44 3.37 14.48 13.96 5.6 45 3.66 15.64 14.64 6 6.4 0 0 L B Z Ko 0 1.8 1 5.2 0.031 5.6 0.030 6 Err:502 NHẬP DỮ LIỆU 6.4 => Err:502 1.000 1.000 1.000 z
- heä soá a soá thaäp phaân) 2z/b chöõ nhaät öùng vôùi tyû D 1 1.2 1.4 1.6 1.8 4.82 0 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 0.4 0.960 0.968 0.972 0.974 0.975 0.8 0.800 0.830 0.848 0.859 0.866 1.2 0.606 0.652 0.682 0.703 0.717 1.6 0.499 0.496 0.532 0.558 0.578 2 0.336 0.379 0.414 0.441 0.463 2.4 0.257 0.294 0.325 0.352 0.374 g tra heä soá Ko 2.8 0.201 0.232 0.260 0.284 0.304 ùc tæ soá l/b vaø z/b) 3.2 0.160 0.187 0.210 0.232 0.251 Ko 3.6 0.130 0.153 0.173 0.192 0.209 0.031 4 0.108 0.127 0.145 0.161 0.176 0.030 4.4 0.091 0.107 0.122 0.137 0.150 Err:502 4.8 0.077 0.092 0.105 0.118 0.130 Err:502 5.2 0.066 0.079 0.091 0.102 0.112 1.000 5.6 0.058 0.069 0.079 0.089 0.099 1.000 6 0.051 0.060 0.07 0.078 0.087 1.000 6.4 0.045 0.053 0.062 0.070 0.077 6.8 0.040 0.048 0.055 0.062 0.069 Ko 7.2 0.036 0.042 0.049 0.560 0.062 0.031 7.6 0.032 0.038 0.044 0.050 0.056 0.030 8 0.029 0.035 0.040 0.046 0.051 Err:502 8.4 0.026 0.032 0.037 0.042 0.046 Err:502 8.8 0.024 0.029 0.034 0.038 0.042 1.000 9.2 0.022 0.026 0.031 0.035 0.039 1.000 9.6 0.020 0.024 0.028 0.032 0.036 1.000 10 0.019 0.022 0.026 0.030 0.033 11 0.017 0.020 0.023 0.037 0.029 12 0.015 0.018 0.020 0.024 0.036
- heä soá Ko chöõ nhaät öùng vôùi tyû soá caùc caïnh n=l/b 2 2.4 2.8 3.2 4 5 10 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 0.976 0.976 0.977 0.977 0.977 0.977 0.977 0.870 0.875 0.878 0.878 0.888 0.881 0.881 0.727 0.740 0.746 0.749 0.753 0.754 0.755 0.593 0.612 0.623 0.630 0.636 0.639 0.642 0.481 0.505 0.520 0.529 0.540 0.545 0.55 0.392 0.419 0.437 0.449 0.462 0.470 0.477 0.321 0.350 0.369 0.383 0.400 0.410 0.42 0.267 0.294 0.314 0.329 0.348 0.360 0.374 0.224 0.250 0.270 0.283 0.305 0.32 0.337 0.190 0.214 0.233 0.248 0.270 0.285 0.306 0.163 0.185 0.203 0.218 0.239 0.256 0.28 0.141 0.161 0.178 0.192 0.213 0.230 0.258 0.123 0.141 0.157 0.170 0.191 0.208 0.239 0.108 0.124 0.139 0.152 0.172 0.189 0.223 0.095 0.110 0.124 0.136 0.155 0.172 0.208 0.085 0.098 0.111 0.122 0.141 0.158 0.196 0.076 0.088 0.100 0.110 0.128 0.144 0.184 0.068 0.080 0.090 0.100 0.117 0.133 0.175 0.062 0.072 0.082 0.091 0.107 0.123 0.166 0.056 0.066 0.075 0.084 0.098 0.113 0.158 0.051 0.060 0.069 0.077 0.091 0.105 0.15 0.047 0.055 0.063 0.700 0.084 0.098 0.144 0.043 0.051 0.058 0.065 0.078 0.091 0.137 0.040 0.047 0.054 0.060 0.720 0.085 0.132 0.037 0.044 0.050 0.056 0.067 0.079 0.126 0.033 0.040 0.044 0.050 0.060 0.071 0.114 0.028 0.034 0.038 0.044 0.051 0.060 0.104
- Ứng suất móng C1 T/m2 Lớp đất Điểm gama tự nhiên(T/m3) h z k_o xichma_bt 0 1.86 2 0 1.000 3.72 1 1.86 2.4 0.4 0.942 4.464 2 1.86 2.7 0.7 0.816 5.022 3 0.98 2.8 0.8 0.763 5.12 1 4 0.98 3.2 1.2 0.567 5.512 5 0.98 3.6 1.6 0.410 5.904 6 0.98 4 2 0.300 6.296 7 0.98 4.4 2.4 0.226 6.688 8 0.98 4.8 2.8 0.176 7.08 9 0.905 5.2 3.2 0.140 7.442 10 0.905 5.6 3.6 0.113 7.804 11 0.905 6 4 0.094 8.166 2 12 0.905 6.4 4.4 0.078 8.528 13 0.905 6.8 4.8 0.067 8.89 14 0.905 7.2 5.2 0.057 9.252 Lớp 1 p 100 e 0.804
- T/m2 T/m2 T/m2 xichma_gl=k_o.p_gl xichma bt/gl P1i P2i ei1 e2i ơ_i 16.059 0.23 15.595 31.19057886 15.132 0.30 14.117 28.2339447 13.102 0.38 12.678 25.355105 12.253 0.42 10.680 21.35902567 9.106 0.61 7.845 15.68958743 6.583 0.90 5.697 11.39399942 4.811 1.31 4.218 8.435753803 3.625 1.84 3.225 6.450383522 2.825 2.51 2.535 5.070087467 2.245 3.32 2.031 4.062760298 1.818 4.29 1.662 3.32332392 1.505 5.42 1.381 2.76148119 1.256 6.79 1.163 2.326887976 1.071 8.30 0.992 1.984759038 0.914 10.12 200 300 400 0.778 0.754 0.733
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương 2 NỘI SUY
10 p | 633 | 59
-
Thuật toán suy luận mờ và ứng dụng của nó trong chuẩn đoán động cơ
6 p | 117 | 11
-
Đánh giá biến động địa hình bãi triều khu vực Hạ Long - Cẩm Phả, Quảng Ninh bằng ảnh vệ tinh Landsat
10 p | 46 | 9
-
Mô hình hóa và ước lượng phần tử liên kết đàn hồi trong các hệ truyền động điện tự động nhiều động cơ bằng phương pháp số
10 p | 57 | 4
-
Ứng dụng mạng neuron nhân tạo (ANN) trong dự báo độ rỗng
10 p | 106 | 4
-
Sử dụng hàm xấp xỉ của phần mềm MathCad trong tính toán nội lực và chuyển vị của dầm bằng phương pháp sai phân hữu hạn
5 p | 96 | 4
-
Điều khiển robot mềm trên cơ sở nội suy hàm dạng kết hợp bù kép
7 p | 32 | 4
-
Phân tích truyền nhiệt 3D kết cấu bê tông non tuổi bằng phần tử tứ diện nội suy kép
6 p | 48 | 4
-
Nghiên cứu xây dựng mô hình tính toán nhiên liệu tiêu thụ theo thời gian thực cho tàu thủy sử dụng phương pháp nội suy
8 p | 12 | 3
-
Tổng hợp riêng biệt các bộ điều chỉnh của các hệ thống điều khiển tự động nhiều vòng
9 p | 56 | 2
-
Nâng cao khả năng phân loại tín hiệu thuỷ âm sử dụng nội suy khối nối trục và phân phối xác suất trong không gian ẩn
10 p | 19 | 2
-
Phân tích động bài toán nứt phẳng của vật liệu FGM bằng phần tử tứ giác mở rộng nội suy kép (XCQ4)
8 p | 21 | 2
-
Phân tích động lực học vết nứt trong vật liệu lẫn hạt cứng và lỗ rỗng bằng phương pháp phần tử hữu hạn nội suy liên tiếp mở rộng
7 p | 48 | 2
-
Phân tích bài toán nứt phẳng đàn hồi tuyến tính bằng phần tử hữu hạn mở rộng tứ giác nội suy kép (XCQ4)
6 p | 68 | 1
-
So sánh và lựa chọn hàm dạng phù hợp trong nội suy trường nhiệt độ
5 p | 40 | 1
-
Tổng hợp nội suy bộ điều chỉnh của các hệ thống cơ điện tử nhiều vòng
10 p | 51 | 1
-
Phân tích uốn tĩnh của tấm sandwich phân lớp chức năng bằng phương pháp phần tử hữu hạn
15 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn