
ĐI H C BÁCH KHOA HÀ N IẠ Ọ Ộ
Khoa Công Ngh Thông Tinệ
BÁO CÁO BÀI T P L N MÔNẬ Ớ
H ĐI U HÀNHỆ Ề
Đ tàiề : Tìm hi u l p trình API trong windowsể ậ
Giáo viên h ng d nướ ẫ :
Nhóm sinh viên th c hi nự ệ :
Nguy n Tu n Anhễ ấ 20080075
Tr n Qu c Huyầ ố 20081166
Chu Gia Khôi 20081409
Vũ H ng Quân ồ20082128
Hoàng Thanh Tùng 20082997
1

M c l cụ ụ
Mục lục ............................................................................................................... 2
I.MỞ ĐẦU: .......................................................................................................... 2
II, SƠ BỘ WINDOW API, CÁCH THỨC LÀM VIỆC .......................................... 4
1. Các thư viện lập trình của Windows SDK – Software Development Kit: .............. 4
2. Các khái niệm cơ bản: ......................................................................................... 4
3. Các thành phần giao diện đồ họa (GUI – Graphics User Interface) ................... 5
4. Qui trình hoạt động của chương trình ứng dụng: .............................................. 6
5. Ví dụ .................................................................................................................... 6
III, MỘT SỐ THÀNH PHẦN CƠ BẢN .............................................................. 12
1. Tài nguyên của ứng dụng (Resources) ...................................................... 12
2. Một số kiểu dữ liệu mới: .................................................................................... 13
3. Một số hàm đồ họa cơ sở: ................................................................................. 15
4.HỘP THOẠI VÀ ĐIỀU KHIỂN ............................................................................. 17
IV.Kết luận ........................................................................................................ 21
I.M ĐU:Ở Ầ
2

Các ng d ng c a Windows r t d s d ng, nh ng r t khó đi v iứ ụ ủ ấ ễ ử ụ ư ấ ố ớ
ng i đã t o l p ra chúng. Đ đt đc tính d dùng đòi h i ng i l p trìnhườ ạ ậ ể ạ ượ ễ ỏ ườ ậ
ph i b ra r t nhi u công s c đ cài đt. ả ỏ ấ ề ứ ể ặ
L p trình trên Windows khó và ph c t p h n nhi u so v i l p trìnhậ ứ ạ ơ ề ớ ậ
trên DOS. Tuy nhiên l p trình trên Windows s gi i quy t đc m t s v nậ ẽ ả ế ượ ộ ố ấ
đ khó khăn trong môi tr ng DOS nh xây d ng giao di n ng i dùng,ề ườ ư ự ệ ườ
qu n lý b nh o, đc l p thi t b vào ra, thâm nh p Internet, kh năng chiaả ộ ớ ả ộ ậ ế ị ậ ả
s tài nguyên, ... ẻ
Windows cung c p các hàm đ ng i l p trình thâm nh p các đcấ ể ườ ậ ậ ặ
tr ng c a h đi u hành g i là giao di n l p trình ng d ng (Applicationư ủ ệ ề ọ ệ ậ ứ ụ
Programming Interface – API). Nh ng hàm này đc đt trong các th vi nữ ượ ặ ư ệ
liên k t đng (Dynamic Link Library – DLL). Các ch ng trình ng d ng sế ộ ươ ứ ụ ử
d ng chúng thông qua các l i g i hàm và ch chia s đc khi trong máy cóụ ờ ọ ỉ ẻ ượ
cài đt Windows. ặ
3

II, S B WINDOW API, CÁCH TH C LÀM VI CƠ Ộ Ứ Ệ
1. Các th vi n l p trình c a Windows SDK – Software Development ư ệ ậ ủ
Kit:
- Là b th vi n l p trình n n t ng c a HĐH Windows. ộ ư ệ ậ ề ả ủ
- Cung c p t t c các công c c n thi t đ xây d ng 1 ng d ng trênấ ấ ả ụ ầ ế ể ự ứ ụ
Windows.
- Đc s d ng nh là th vi n c s đ t o ra nh ng th vi n caoượ ử ụ ư ư ệ ơ ở ể ạ ữ ư ệ
c p h n trong nh ng ngôn ng l p trình. VD: OWL c a BorlandC, MFC c aấ ơ ữ ữ ậ ủ ủ
Visual C++,…
- M t s thành ph n c b n c a SDK: ộ ố ầ ơ ả ủ
• Win32 API.
• GDI/GDI+.
• Windows Multimedia.
• OpenGL.
• DirectX.
• COM/COM+.
• ADO (ActiveX Data Object).
• OLE DB.
• …
2. Các khái ni m c b n:ệ ơ ả
Message: Trao đi thông tin gi a ch ng trình ng d ng và h đi uổ ữ ươ ứ ụ ệ ề
hành.
Th t c Window: ủ ụ Đc g i b i h th ng đ x lý các Message nh nượ ọ ở ệ ố ể ử ậ
đc. ượ
Hàng đi Messageợ: M i ch ng trình có 1 hàng đi Message đ ch aỗ ươ ợ ể ứ
các Message. M i ch ng trình có vòng l p Message. ỗ ươ ặ
Handle: M t giá tr 32 bits không d u (unsigned) do HĐH t o ra độ ị ấ ạ ể
làm đnh danh cho m t đi t ng (c a s , file, vùng nh , menu,…). ị ộ ố ượ ử ổ ớ
ID (Identifier): M t giá tr nguyên do ng d ng t o ra đ làm đnhộ ị ứ ụ ạ ể ị
danh cho 1 đi t ng (menu item, control). ố ượ
4

Instance: M t giá tr nguyên do HĐH t o ra đ đnh danh 1 th hi nộ ị ạ ể ị ể ệ
đang th c thi c a ng d ng. ự ủ ứ ụ
Callback: Thu c tính c a 1 hàm/ th t c s đc g i b i HĐH, khôngộ ủ ủ ụ ẽ ượ ọ ở
ph i b i ng d ng. ả ở ứ ụ
3. Các thành ph n giao di n đ h a (GUI – Graphics User Interface) ầ ệ ồ ọ
Các d ng GUI c b n: ạ ơ ả
- SDI – Single Document Interface:
+ M t c a s làm vi c. ộ ử ổ ệ
+ Cho phép thay đi kích th c c a s (Resizeable). ổ ướ ử ổ
+ Không có các c a s con. ử ổ
+ Ví d : NotePad, Paint,… ụ
- MDI – Multi Document Interface:
+ M t c a s làm vi c chính (Frame window) và nhi u c a s conộ ử ổ ệ ề ử ổ
(Child window).
+ Cho phép thay đi kích th c c a s (Resizeable). ổ ướ ử ổ
+ Cho phép Maximize/Minimize/Close các c a s con. ử ổ
+ Ví d : Word, Excel, VC++,… ụ
- Dialog:
+ M t c a s làm vi c. ộ ử ổ ệ
+ Th ng có kích th c c đnh. ườ ướ ố ị
+ Th ng không có menu bar. ườ
+ Th ng có các button, edit box, list-box,… ườ
+ Ví d : Calculator, CD Player,… ụ
- C a s : ử ổ
- Đnh nghĩa: ị
+ Là 1 vùng ch nh t trên màn hình. ữ ậ
+ Dùng đ hi n th k t qu output. ể ể ị ế ả
+ Và nh n các input t ng i dùng ậ ừ ườ
- Công vi c đu tiên c a 1 ng d ng GUI là t o 1 c a s làmệ ầ ủ ứ ụ ạ ử ổ
vi c. ệ
5

