CÁC PH
Ể
ƯƠ GENE
Đ NG V T
NG PHÁP CHUY N Ở Ộ
Ậ
GVHD:
TS. NGUY N VĂN DUY Ễ
THÀNH VIÊN NHÓM 7:
1. THÁI MINH TÂM
2. THÁI VI T HI U
Ế
Ế
3. D
NG TH THANH BÌNH
ƯƠ
Ị
4. PH M ĐÌNH TH O
Ả
Ạ
I. KHÁI QUÁT CHUNG:
ậ ư
ạ ề ượ ỹ ế ở ạ ổ ợ
ế ộ ạ
ạ ở ạ ặ ắ
ủ ộ ộ ổ ế
ạ ệ ợ ớ ệ ặ ẫ ấ
ủ ớ ơ ể ặ
ố ớ ể ệ ẩ
ể ượ ượ ể c xem là thành công khi gen chuy n vào đ
ủ ủ ế
ủ ế ệ ượ ổ ạ ị 1. KHÁI NI M:Ệ ể ậ ỹ - K thu t chuy n gen là k thu t đ a 1 hay ế c thi t k d ng DNA tái t h p nhi u gen l đã đ ể ồ ậ ủ ủ vào t bào ch c a đ ng v t làm cho gen l có th t n ế ổ ợ t i d ng plasmix tái t h p ho c g n vào b gen t ủ bào ch . Trong t bào ch ,các gen này ho t đ ng t ng ư h p nên các protein đ c tr ng d n t i vi c xu t hi n ể các đ c tính m i c a c th chuy n gen. - Đ i v i các th nhân chu n, vi c chuy n gen đ vào genome c a t bào ch , đ c tính c a gen chuy n n p đ ổ ợ c t h p ể ặ c duy trì n đ nh qua các th h con cháu.
Ị
Ử
Ể
ể
ứ ủ ệ ế ấ
2. L CH S PHÁT TRI N: - 1977 Gurdon chuy n mRNA và DNA vào phôi Xenopus ể ( ch) và quan sát th y bi u hi n ch c năng c a chúng
ự ộ ậ ượ ả ươ ế c k t qu t ng
ự ở ộ - 1980 Brinster và c ng s nh n đ t chu t
ự ể ấ
ộ ỏ ủ ộ - 1981 Wagner và c ng s đã c y chuy n thành công gen β-globulin c a th vào phôi chu t
ề ả ạ
ợ ậ
ừ ỏ ừ ưở ượ - T năm 1985 nhi u tác gi thành công trong t o ể th ,c u, l n, bò...chuy n gen và các v t nuôi tăng tr ng nhanh đ c
ộ
ượ ứ ư ụ ọ ự
ấ ượ ề ẩ ệ - Ngày nay, đ ng v t chuy n gene đã đ ể ậ c ng d ng r t nhi u trong các lĩnh v c khác nhau nh y h c, d c ph m, nông nghi p,…
Ể
Ụ
ậ ể ộ ể ả
ấ
ạ ậ ớ ề ế ặ ả
ổ ợ ể ị ẩ
ả ế ổ ậ ấ ả
ể ậ ạ
ứ ề ề ệ
ọ ệ ữ ề ệ ằ
ể ườ ủ
3. M C ĐÍCH CHUY N GENE: ế - Chuy n gen vào các dòng t bào đ ng v t nuôi đ s n xu t protein tái t h p. ớ - T o v t nuôi chuy n gen v i đ c tính c i ti n m i v ữ các s n ph m s a, th t, lông… - Bi n v t nuôi thành bioreacter s n xu t protein tái t h p.ợ - T o v t nuôi chuy n gen “knock out” làm mô hình nguyên c u v y sinh h c các b nh di truy n. ị - Chuy n gen li u pháp nh m ch a tr các b nh di truy n (c a ng
i).
ƯỢ
Ể NG CHUY N GENE:
ế
ể ng pháp chuy n gen đ u đ ộ ể c phát ụ c ng d ng
ượ ệ
Ố 4. Đ I T ề ượ ươ ầ - H u h t các ph ượ ứ tri n trên mô hình chu t và sau đó chúng đ trên gia súc, gia c m.ầ - Vi c chuy n gen th
c thao tác trên:
ườ ứ ụ
ế ế
ớ
ế ể ng đ + T bào tr ng đã th tinh. + T bào tinh trùng. ở ạ + Mô phôi giai đo n s m. ố + T bào g c phôi.
Ệ Ạ Ậ Ể Ộ II. CÔNG NGH T O Đ NG V T CHUY N GENE:
ồ ướ ơ ả G m các b c c b n sau:
ậ ể ộ ậ
ế ạ ạ ế ổ ợ ơ ở ậ ạ
ế
ạ ấ ậ ợ ử ố ớ ề ấ
ậ ủ ự ệ
ổ ậ ể ố ộ ộ ể ạ
ộ ể ậ ấ -Tách chi t, phân l p gene mong mu n. ố -T o t h p gene bi u hi n trong t bào đ ng v t. ệ ế -T o c s v t li u bi n n p gene. ệ -Bi n n p gene t o phôi đông v t. ạ -Nuôi c y phôi và c y truy n h p t ( đ i v i ĐV b c cao). -Phân tích đánh giá tính n đ nh và s bi u hi n c a gene ị ạ l và t o ra dòng đ ng v t chuy n gene g c m t cách liên t c.ụ -S n xu t đ ng v t chuy n gene. ả
ướ ố ế ậ B c 1: Tách chi t, phân l p gene mong mu n:
ướ ượ ể c khi đ
ậ c chuy n vào genome c a t ậ ủ ượ ể ả ế c phân
ậ
ể ạ -Gen ngo i lai tr ạ ộ ủ ể ạ bào v t ch đ t o ra đ ng v t chuy n gen ph i đ ế ạ l p và tinh ch (t o dòng). -Công c s d ng đ t o dòng:
ố ế ắ ạ ụ ử ụ + Enzyme c t và n i DNA (enzyme h n ch và
ligase).
ẫ
ủ ế ườ + Các m u dò (probe). + Vector. ậ + T bào v t ch ( th ng là E.coli).
QUY TRÌNH TÁCH CHI T, Ế PHÂN L P :Ậ
ộ ẫ ở ắ ượ
ạ
ố
ạ
ạ
ế ậ
ệ ề ậ
ủ ậ
ưở ể -C t DNA m u và plasmid ắ c c t b i cùng m t đ ế enzyme h n ch . -Chèn gene mong mu n vào plasmid. T o plasmid tái ổ ợ t h p. -Bi n n p plasmid tái ế ổ ợ t h p vào t bào v t ch .ủ -T o đi u ki n thu n ạ ợ l i cho v t ch sinh ng phát tri n. tr
ừ ậ ố ườ c gen mong mu n t i ta cũng có th phân l p đ
ả ể ư ủ ượ ặ
ủ ệ ướ ượ c
ạ ổ ợ ẽ ổ ơ
ổ
ổ
ớ ố không ch a ứ
ỉ ẩ ự ể
ừ ả ủ ơ ở ấ trên c s trình t các axit
ự ể thi tế k c p ế ặ
ể Ng ẩ s n ph m bi u hi n c a nó nh mRNA ho c protein. ộ ừ + T mRNA d i tác đ ng c a enzyme sao chép ng s t ng h p ra DNA b sung m ch đ n (single strand ạ ế complement DNA-ss cDNA), ti p theo là DNA b sung m ch kép (double strand complement DNA- ds cDNA. DNA b sung (complement DNA- cDNA) này khác v i DNA g c là ồ các intron mà ch bao g m các exon (Hình 4.2). + T s n ph m protein,có th suy ra trình t nucleotid c a gen c u trúc ử amin trong phân t protein.Sau đó có th m i ồ (primer) đ dòể tìm đo nạ gen mong mu n. ố
ể ạ Hình 4.2: So sánh hai d ng gen chuy n
ạ ấ ạ
ấ ệ ộ ồ ự ạ
ủ ệ ệ ế ắ D ng ạ
ự ồ ạ ỉ
ộ ủ ả D ng genome bao g m t t c các đo n exon và intron Các đo n intron liên quan xu t hi n m t cách t nhiên. ể đ n vi c c t ghép mRNA và bi u hi n c a gen. cDNA là m t trình t ch bao g m các đo n exon mã hoá protein c a gen.
ổ ợ ộ ể ệ ế ạ c 2 : T o t h p gene bi u hi n trong t bào đ ng
ướ B v t:ậ
ố ứ ủ
ế ợ ồ ớ ừ ạ c k t h p l i v i nhau
ằ ệ ử ụ ế ạ
ố ị ự ứ ộ ậ
ổ ế ế ạ
ượ ự ớ ể c đi kèm v i các trình t không mã hoá có
ủ ự ố ề ể ế ề
ố ế ề ạ
ể ằ ở ủ ế ị
ầ ệ ự ủ ề ể ệ -Các vùng ch c năng khác nhau c a gen có ngu n g c t ể ượ các loài khác nhau có th đ ố trong ng nghi m b ng cách s d ng enzyme h n ch và ligase. -B sung các trình t polylinker ch a m t s v trí nh n bi t các enzyme h n ch khác nhau -Gen chuy n đ ệ vai trò đi u hoà s bi u hi n c a gen. Các y u t đi u hoà cũng có th n m trong đo n intron. Y u t đi u hoà ở ầ g n đ u 5’ c a gen là promoter, có vai trò quy t đ nh trong vi c đi u hoà s bi u hi n c a gen.
ộ ở ế ừ ộ ồ ố ặ
ậ ư
ặ
ư ậ
ậ Promoter t bào đ ng v t có ngu n g c ho c t đ ng v t nh methallothionein (MT), thymidine kinase, ß-actin, ừ amylase, insulin, ß-lactoglobulin, adiposite P2...ho c t ộ virus đ ng v t nh Simian virus(SV40),Rous sarcoma virus (RSV)...
Ơ Ồ Ấ Ệ Ể S Đ C U TRÚC BI U HI N GENE
ầ ị
ự Enhancer: gen tăng c SIG: trình t tín hi u ngườ ATG: v trí kh i đ u phiên mã ở ệ AAA: đuôi polyA
ướ
ơ ở ậ
ế
ệ
ạ
ạ
B
c 3:T o c s v t li u bi n n p gen
ế ạ ậ ạ
Ở ộ ợ ứ ề ạ
- đ ng v t có vú thì giai đo n bi n n p gen ở ấ thích h p nh t là tr ng giai đo n ti n nhân (pronucleus).
ằ ứ ử ụ
ố ụ ự ỗ ươ ng pháp s d ng c xây d ng cho m i
ứ ố ằ ậ c thu nh n b ng ph ượ ươ ng trình đã đ ấ ng pháp nuôi c y tr ng trong ng
ể ạ ụ ứ ề ạ
ượ - Tr ng chín đ kích d c t theo ch ươ ặ loài ho c b ng ph nghi m. ệ Sau đó th tinh nhân t o đ t o ra tr ng ti n nhân.
ướ
ộ
ể
B
c 4:
Chuy n gen vào đ ng v t
ậ :
-Ph ng pháp chuy n gene tr c ti p: ươ ự ể ế
. Chuy n gene nh calcium phosphate ờ ể
. Chuy n gene nh xung đi n ể ệ ờ
. Chuy n gene nh vi tiêm ể ờ
. Chuy n gene nh liposome,… ể ờ
-Ph ng pháp chuy n gene gián ti p: ươ ể ế
Chuy n gene nh virus: ể ờ
+ vector retrovirus ( RNA )
+ vector adenovirus ( DNA s i kép ) ợ
+ vector adeno-associated virus ( DNA s i đ n ) ợ ơ
+ vector herpes simplex virus ( DNA s i kép ) ợ
+ vector baculovirus ( DNA vòng kép ),….
a. Ph
ng pháp vi tiêm:
ươ
Nguyên t c:ắ
ự
ế
ạ
ế
bào đ ng v t nh ờ
ậ
ộ
- Tiêm tr c ti p DNA ngo i lai vào nhân t d ng c vi tiêm v i kim tiêm r t m nh.
ụ
ụ
ả
ấ
ớ
ng t
ươ
ả ấ
ế
- Ph bào đ
ng pháp này cho k t qu r t cao nh ng s l c x lý nh do ph i thao tác trên t ng t
ố ượ bào. ế
ư ừ
ế ả
ử
ỏ
ượ
ng đ
c dùng đ đ a DNA vào h p t
ho c các t
bào
ượ
ể ư
ợ ử
ặ
ế
- Th ườ phôi s m.ớ
ể
ụ
l
- Chuy n gene vào tinh trung ho c tr ng khi đã th tinh nh ng ch a k t h p thành h p t ế ợ
ứ ặ ng b i. ộ ợ ử ưỡ
ư
ư
ể
ể
ỉ
- Vi c chuy n gene ch thành công khi gene chuy n vào di truy n cho các th h sau.
ế ệ
ệ ề
Qui trình:
- Thi t k c u trúc gene chuy n, l a ch n gene thích h p và t o dòng. ế ế ấ ự ể ạ ợ ọ
- Thu nh n tr ng đã thu tinh ứ ậ
- Chu n b dung d ch DNA cho vi tiêm, n ng đ t 1-5 µm/ml ộ ừ ẩ ồ ị ị
bào h p t - Chu n b t ẩ ị ế ợ ử
- Vi tiêm DNA vào ti n nhân ề
- Chuy n phôi vi tiêm vào c th nh n ơ ể ể ậ
- Ki m tra gene chuy n con non. Lai t o đ c ng c di truy n. ể ở ể ể ủ ề ạ ố
b. Chuy n gene nh xung đi n: ể ệ ờ
Nguyên t c: ắ
ệ ệ ạ
bào cao và t o ra m t xung đi n ( đi n bào xu t hi n các l - Khi trong đi n tr cao th trong m t th i gian r t ng n) lúc đó trên t ộ ng có m t m t đ t ộ ườ ấ ờ ậ ộ ế ắ ệ nh . ỏ ộ ệ ế ế ấ ỗ
bào chúng có ỗ ế m t s t ở ộ ố ế
ng tác v i genome c a t bào t bào chuy n gene. - Qua các l th t ể ươ này, DNA có th đi sâu vào trong t ể ủ ế ế ớ bào và ể
- Máy t o xung đi n có công su t n đ nh,đi n th t 500-1500 v/cm ấ ổ ế ừ ệ ệ ạ ị
- Sau m i l n th c nghi m thì có 20-50% t bào còn s ng. ỗ ầ ự ệ ế ố
Chú ý:
ệ ả ả ợ ơ
ẳ bào đích. - Các DNA du i th ng cho hi u qu chuy n gene cao h n, do kh năng dung h p ể v i genome c a t ớ ỗ ủ ế
- Tránh đ t ể ế bào dính vào nhau, nên th c hi n trong dung d ch huy n phù đ n ệ ự ề ơ ị
- C n dùng nhi u DNA và t bào đ n ề ầ ế ơ
- Các t bào khác nhau thì các thông s s d ng khác nhau. ế ố ử ụ
Máy xung đi n ( hãng biorad ) ệ
Chuy n gene nh vector retrovirus: ờ ể
1. Đ c đi m c u t o và di truy n ấ ạ ề
ể ặ c a retrovirus: ủ
- ạ
ả ậ ủ ế
bào v t ch và ế ắ ộ
Là lo i virus RNA, có kh năng xâm nhi m vào t ễ g n b gene virus vào genome t bào ch .ủ
- C u trúc g m : ấ ồ
ấ ạ
ỏ ỏ
ỏ
+ Có c u t o v g m: v ngoài ỏ ồ cùng glycoprotein, v trong là lipide kép, v trong cùng là capside.
+ Ph n lõi RNA g m 2 s i đ ng ợ ồ ồ
d ng và các enzyme. ầ ạ
+ Enzyme phiên mã ng c ( reverse ượ
ủ ở
Transcriptase ), enzyme cài xen ( integrase ) giúp cho quá trình cài xen b gene c a virus v i ủ ộ ớ genome t bào v t ch nh ng ế ữ ậ ng đ ng. đi m t ồ ươ ể
2. C ch ho t đ ng c a vector: ạ ộ
ủ
ế
ơ
c lo i b các gene gag, pol,
- RNA c a virus đ ượ ủ env và thay vào đó là gene c n chuy n.
ạ ỏ ầ
ể
c đ a vào t
ượ
ế
bào v t ch ủ ậ
ư ng pháp khác nhau.
- Vector retrovirus đ b ng nhi u ph ề
ươ
ằ
bào ch t thì ph n v c a
ỏ ủ
ầ
ấ
i phóng RNA.
- Khi vào trong t ế vector b phân h y, gi ủ ị
ả
ế
bào
ủ các ế
ủ
ụ
ẩ
- Enzyme phiên mã ng cDNA c xúc tác RNA ượ enzyme cài xen giúp vào trong nhân t bào bào v t ch g n cDNA vào genome t ậ ế ắ s n ph m protein c a gene m c tiêu trong t ả đích.
ệ ố
ướ ế ấ ề ứ c y ấ
B c 5: nuôi c y phôi trong ng nghi m T bào tr ng ti n nhân chuy n vào con nh n đ c gây ch a gi ề ậ phôi dâu ( morula ) ho c túi phôi ( blastocyst ) ặ ượ . ả ữ
ướ
ươ
ộ
ậ
ng pháp đánh giá đ ng v t sau khi
c 6: Các ph ừ
ể
B sinh ra t phôi chuy n gene:
ễ
- Southern blot - Northern blot - Western blot. - PCR - RT-PCR - Mi n d ch Elisa. ị
B c 7: t o ngu n đ ng v t chuy n gene m t cách liên t c. ướ ụ ể ạ ậ ộ ồ ộ
Ph ng pháp ELISA ( enzyme linked immunosorbent assay ) ươ
1. Nguyên t c:ắ
- Thông qua s k t h p c a kháng th và kháng nguyên trong huy t thanh. ể ự ế ợ ủ ế
- Kháng th không g n kháng nguyên s b r a trôi. ẽ ị ữ ể ắ
- Nh n bi t s g n này b ng m t c ch t đ c bi t làm thay đ i màu ậ ế ự ắ ấ ặ ộ ơ ằ ệ ổ
ử ụ ệ
Đĩa plastic s d ng đ ti n hành xét nghi m ể ế ELISA
CÁ H I CHUY N GENE HOOCMON SINH TR
NG GH
Ồ
Ể
ƯỞ
NG I Ở ƯỜ
cá có t c đ tăng tr
ng cao g p 10-30 l n
ộ
ố
ưở
ấ
ầ
ợ
ậ
3. Ý nghĩa, thu n l i và khó khăn
:
ữ
ự
ọ
ề
ắ
ạ
Ứ
ụ
ọ
ệ
ạ
ươ
ổ
ng pháp c đi n
ể trong ch n ọ
3.1.Ý nghĩa : a. Trong nghiên c u :ứ - T o ni m tin v ng ch c cho khoa h c s s ngố . - ng d ng công ngh gene trong ch n t o gi ngố . - Thay cho ph ậ gióng v t nuôi.
b.Trong s n xu t:
ả
ấ
v t nuôi có th sinh tr ng s n ph m t
ưở t và s l
ả
ậ ấ ượ
ng nhanh, ng d i ồ ố ượ
ể ẩ
ố
ữ
c nh ng nhu c u ngày càng ầ ng và ch t i, c v s l ườ
ả ề ố ượ
ấ
cho
ậ
ạ
ổ
ừ
ồ ị ả ượ ng các ch t c n
ữ
ng th t, ấ ầ
- T o raạ cho ch t l dào. - Đáp ng đ ượ ứ tăng c a con ng ủ l ng. ượ - Đêm l ồ i nông dân t ng ườ tr ng, s a… tăng, hàm l ứ thi ế
i ngu n thu nh p kh ng l chăn nuôi (s n l ượ ấ
t tăng, thêm nhi u ch t quý… ) ề
ậ
ế ỷ ủ
ế ỷ
ọ
ệ
ợ : 3.2.Thu n l i - Th k 21 là th k c a công ngh sinh h c
ậ
ế
ứ
ề ỹ
ề ủ
ự
ầ
ứ
ố
ế
ứ
ờ
ề
ạ
ượ
ệ
ả
ư ế c th i gian, công s c và ti n b c, c hi u qu thành công cao
ệ - Ki n th c v k thu t di truy n và công ngh gene ngày càng phong phú, đ y đ , s giao l u ọ khoa h c qu c t giúp các nhà nghiên c u ti t ượ ệ ki m đ ờ ồ đ ng th i thu đ h nơ .
3.3.Khó khăn:
ậ
ỗ
ơ
ổ
ị
ệ
ữ
ể ể
ố
ề
ọ
ằ
ẫ
ả ữ
ượ
ẫ ứ
ề
ệ
ơ ớ ằ ụ
ợ
ả
ấ
ề M i c th sinh v t đ u có tính n đ nh, do đó vi c chuy n nh ng gene mong mu n là không h ư đ n gi n, các nhà khoa h c v n ch a b ng lòng ủ ế c vì ch y u chúng v n v i nh ng gì đã có đ ệ n m trong đi u ki n phòng thí nghi m, khó ng d ng đu c ra s n xu t.
Ỹ
Ể
SO SÁNH K THU T CHUY N GENE Ậ VI KHU N, Đ NG V T VÀ TH C V T Ự Ậ
Ộ
Ậ
Ẩ
Ở
Gi NG NHAU
Ố
ậ
ữ
• M c đích t o ra nh ng sinh v t chuy n gene mang các đ c ặ c đó, ph thu c vào
ụ
ộ
ể ậ ướ
i
ng.
ng th t, tr ng…).
ư ả ạ
ả ượ
ứ
ị
ạ ụ t tr i h n nh ng sinh v t tr tính v ữ ượ ộ ơ m c đích c a con ng ườ ủ ụ – Nh tăng năng su t. ấ – Gi m thi u ô nhi m môi tr ễ ể ườ – T o ra các s n ph m sinh h c ( s n l ẩ ả ọ • Đ u dùng các vector chuy n gene ề • Đ u c n có s tham gia c a các enzyme. ề ầ
ể ủ
ự
Gi NG NHAU
Ố
• Kh năng ti p nh n DNA (RNA) đ u ph thu c vào t
bào
ụ
ề
ộ
ế
ậ
ả ậ
• Sau khi gene đ
bào nh n đ u có kh năng
ế nh n và gene c n chuy n. ể c chuy n vào t ể
ề
ậ
ả
bào cho b ng ph
ng pháp
ầ ế ượ phân c t b i các enzyme nuclease các t ế
ề
ằ
ươ
bào.
ắ ở • Đ u ph i t o dòng gene t ừ ả ạ PCR ho c b ng vi khu n. ặ ằ ộ ụ
ẩ ạ ộ
ủ ế
ộ
ự
• Đ u ph thu c vào ho t đ ng sinh lý c a t • T bào cho không cho toàn b NST. • Đ u ph i th c hi n quá trình ch n l c dòng. ọ ọ ệ • Đ u ch u tác đ ng tr c ti p vào y u t
con ng
i và các đi u
ự ế
ế ố
ộ
ườ
ề
ả ị ki n chuy n gen.
ề ế ề ề ệ
ể
i ích cho con ng
i (gà,
• Các loài sinh v t g n gũi, có nhi u l ậ ầ
ề ợ
ườ
bò, dê, thu c lá, ngô, bông…)
ố
KHÁC NHAU
N I DUNG
Đ NG V T
Ộ
VI KHU NẨ
TH C V T Ự Ậ
Ộ
Ậ
Vi khuaån E. coli
Haït phaán, teá baøo laù
Teá baøo tröùng
Caùc teá baøo nhaän thöôøng duøng
T ố ươ đ n g i n ơ
ng đ i ả
T ng đ i ố ươ ph c t p ứ ạ
T ng đ i ố ươ ph c t p ứ ạ
Heä enzyme cuûa teá baøo nhaän
TH C V T Ự Ậ
N I Ộ DUNG
VI KHU NẨ
Đ NG Ộ V TẬ
ệ
ạ
Ưu đi mể
ọ
ặ
ấ
ả ấ ố
ề
ệ
ấ
ơ
ả
ơ
-T o ra các h p ợ ch t quý do có h ệ enzyme r t đa ấ d ng và ạ ph c t p. ứ ạ
-Th i ờ gian th ế h ệ ng n.ắ -Thao tác ng t ươ đ i đ n ố ơ gi nả
ưở ườ
-Công ngh này cho phép ch n và chuy n ch riêng ể ỉ đ c tính mong mu n. H p ợ ố lí, hi u qu và đem l i k t ạ ế ả ệ t. qu r t t - Đi u ki n nuôi c y đ n gi n h n. T bào th c v t ậ ế ự do có thành nên ch u nh ị ả ng b t l h i c a môi ấ ợ ủ ng trong quá trình tr chuy n gen. ể
Đ NG V T
VI KHU NẨ
TH C V T Ự Ậ
Ộ
Ậ
N I Ộ DUNG
Nhược điểm
ề ườ
ấ ế ấ
ế
ợ
ể
ế
ộ
c n tr quá ở
-Ch ỉ chuy n ể c ượ đ nh ng gen ữ t ng h p ổ nên protein có c u t o ấ ạ đ n gi n ả
ơ
-Có th t o ra ể ạ các s n ph m ẩ ả gây d ng. ị ứ - thành t bào có th là y u ế t ố ả trình chuy n ể gen.
-Đi u ki n môi ệ tr ng nuôi c y t bào ph c t p và r t ứ ạ nghiêm ng t.ặ - T bào đ ng v t ậ chuyên hóa cao. - th i gian đ nhân ờ ể bào dài. đôi t ế
Đ NG V T
Ộ
ễ
N I DUNG Ộ c ượ Nh đi mể
bào
ễ
ẩ
VI KHU NẨ - D phát tán ra môi ng. tr
ườ
ả
TH C V T Ự Ậ - Cũng d b ễ ị nhi m khu n n u ế không đ m b o ả đúng quy trình kĩ thu tậ .
Ậ - Không có thành t ế nên r t d ấ ễ t n th ng ươ ổ hay ch t ế trong nuôi c y.ấ
Tài li u tham kh o:
ệ
ả
-Giáo trình môn kĩ thu t di truy n
ề
ậ
ự
ể
ệ
ậ
-Công ngh chuy n gene ( đ ng v t, th c v t )
ậ – Tr n Qu c Dung
ộ ầ
ố