TR

NG Đ I H C NÔNG LÂM TP. H CHÍ

ƯỜ

Ạ Ọ

MINH

KHOA MÔI TR

NG VÀ TÀI NGUYÊN

ƯỜ

Báo cáo chuyên đề Ô nhi m không khí và ti ng n ế ồ ễ

Đ TÀI: CÁC QUY CHU N K THU T KI M SOÁT Ô NHI M KHÔNG KHÍ VÀ TI NG N

Ể Ồ

Ậ Ế

GVGD: Huỳnh Ng c Anh Tu n

Ng i th c hi n: ườ ệ nhóm 11 ự

DH12MT 12127134 1. Huỳnh M nh Phúc (NT) ạ

2. Nguy n Minh Giáp DH12MT 12127277 ễ

DH12MT 12127151 3. Hoàng Thanh S nơ

DH12MT 12127278 4. Nguy n Th Hoa ễ ị

DH12MT 12127016 5. Nguy n Th Bích Ng c ọ ị ễ

6. Đ Thanh Ph ng DH12MT 12127138 ỗ ươ

M C L C Ụ Ụ

t

ng.

ộ ấ

ế ả ắ

ấ ế ố ỹ ả ắ ệ . ậ ơ ả ủ

i đa cho ồ ồ ủ ụ ễ ơ ở ố ố ơ

ng ngu n th i Kp ả

i đa cho phép các ch t h u c trong khí th i công nghi p phát ấ ữ ơ ệ ả

ấ 7: N ng đ C c a các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p s n xu t ễ ệ ả ủ ả ồ ố

ng ngu n th i Kp ả ồ

ủ ễ ệ ệ ả ố t đi n ệ

8: H s l u l ệ ố ư ượ 9: H s vùng, khu v c Kv ệ ố 10: N ng đ C c a các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p nhi ồ ộ 1: H s công su t Kp ệ ố 2: H s Kv c a nhà máy nhi ệ ố ủ ấ 3: N ng đ C c a các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p s n xu t ễ ồ t đi n ệ ệ ố ệ ả ủ ả ộ

4: H s công su t Kp 5: H s vùng, khu v c Kv ự ệ ố ệ ố

t t Danh m c b ng và ch vi ữ ế ắ ụ ả QCVN : Quy chu n k thu t qu c gia Vi t Nam. ố ệ ẩ ỹ BTNMT :B tài nguyên và môi tr ườ CTCN : Ch t th i công nghi p. ả CTRYT : Ch t th i r n y t ấ B ng 1: Các thông s k thu t c b n c a lò đ t ch t th i r n y t ả i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong khí th i B ng 2: Giá tr t ả ị ố ủ ả 3 - N ng đ C c a b i và các ch t vô c làm c s tính n ng đ t B ng ả ộ ộ ố ấ phép trong khí th i công nghi p ệ ả B ngả 4: H s l u l ồ ệ ố ư ượ 5: H s vùng, khu v c Kv B ng ả ệ ố B ng ả 6 : N ng đ t ộ ố ồ ng không khí th i vào môi tr ườ ả B ng ả ộ phân bón hóa h cọ B ng ả B ng ả B ng ả B ng 1 ả B ng 1 ả B ng 1 ả xi măng B ng 1 B ng 1 B ng 15. Các thông s k thu t c b n c a lò đ t ch t th i công nghi p ệ ậ ơ ả ủ

ả ả ả ố ỹ ấ ả ố

B ng 1 ả 6. Các thông s k thu t c b n c a lò đ t ch t th i công nghi p ệ ậ ơ ả ủ ố ỹ ấ ả ố

17. Giá tr t B ng ả ị ố i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong khí th i ả ủ ễ ố

B ng 1 ả 8: Giá tr C c a b i và các ch t vô c trong khí th i công nghi p l c hoá d u ầ ủ ụ ệ ọ ấ ả ơ ị

B ng 1 9: H s Kp áp d ng cho t ng ng khói ả ừ ố ệ ố ụ

20: H s khu v c Kv B ng ả ệ ố ự

i đa cho phép trong ơ ở đ tính n ng đ t ộ ố ể ồ

21: Giá trị C c a các thông s làm c s B ng ả ố khí th i công nghi p s n xu t thép ả ủ ệ ả ấ

i đa cho phép trong ơ ở ể ồ ộ ố

p tính theo t ng ng khói

22: Giá trị C c a các thông s làm c s đ tính n ng đ t B ng ả ố khí th i công đo n s n xu t c c ấ ố ả ủ ạ ả

Bảng 23: H sệ ố l u l ư ượ ng ngu n th i K ồ ả ừ ố

B ng 24: H s vùng, khu v c K v ệ ố ự ả

25: Giá tr gi i h n các thông s c b n trong không khí xung quanh (mg/m3) B ng ả ị ớ ạ ố ơ ả

6: N ng đ t ộ ố ồ i đa cho phép c a m t s ch t đ c h i trong không khí xung ấ ộ ộ ố ủ ạ

B ng 2 ả quanh

B ng 2 7 . Gi i đa cho phép v ti ng n (theo m c âm t ng đ ng), dBA ả i h n t ớ ạ ố ề ế ứ ồ ươ ươ

CH ƯƠ NG 1. Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề

ườ

ố ớ ự ủ i. Cùng v i s phát tri n c a xã h i, môi tr ể ườ ủ ố

t là m i quan tâm không ch riêng qu c gia nào. B o v môi tr Môi tr ườ ệ ễ ng s ng đang t ng b ả ầ ừ ườ ệ ỉ

ạ ộ ố ị ố

ng s ng- cái nôi c a nhân lo i đang ngày càng ô nhi m tr m tr ng do ọ ị c b ướ ng là nghĩa ủ ộ t Nam. Ch th s 36/CT-TW ngày 25/06/1998 c a b t Nam đã ch đ o đúng đ n đ i v i công tác b o v và ệ ỉ ỉ ạ ố ớ ệ ắ ả

con ng h y di ố ủ v c a toàn c u và c a c Vi ầ ụ ủ chính tr đ ng c ng s n Vi gi ị ả gìn môi tr c ta. ủ ả ệ ả ộ ng s ng c a n ố ườ ủ ướ ữ

c ta, đ c bi ệ ệ ườ Hi n tr ng môi tr ạ

ồ ộ ư ặ ả ng không khí ố ồ

ố ả ư ướ ệ ị ớ ạ ư ố

ự ệ ư ệ ố

ễ ư ả ệ

ạ ộ ủ ỉ ớ ư ể ệ ể

ố ượ ằ ồ

ơ ệ ứ

ấ ướ ng ph ng không khí. n t các khu công nghi p và ở ướ khu đô th l n nh thành ph H Chí Minh; Hà N i; H i Phòng; Đ ng Nai…… đang c cũng nh toàn th dân c s ng trong là m i lo ng i cho các c quan qu n lý nhà n ể ơ nhân ch a có h th ng x lý ô khu v c này. Ph n l n các nhà máy xí nghi p t ầ ớ ử nhi m không khí ho c có nh ng ho t đ ng không hi u qu ch mang tính ch t đ i ấ ố ặ ủ phó. Bên c nh đó, v i đ c đi m c a m t n n công nghi p m i phát tri n, ti u th ớ ặ ạ ể ộ ề ườ ng công nghi p s n xu t nh ; công ngh l c h u….nên h ng ngày th i vào môi tr ỏ ấ ệ ạ ậ ệ ả đang gây ra m i lo ng i l n ng b i; h i khí đ c, mùi hôi kh ng l s ng m t kh i l ạ ớ ố ụ ổ ộ ộ ố ệ cho s c kh e c a ng c trên c s công nghi p hóa, hi n i. Vi c xây d ng đ t n ơ ở ự ỏ ủ ệ ườ ng ti n tham gia giao thông đang đ i hóa cùng v i m c gia tăng đáng k l ệ ươ ể ượ ứ ớ ạ i nhi u ngu n ô nhi m cho môi tr đem l ườ ề ễ ạ ồ

Vì v y mu n b o v môi tr ố ả ườ ườ ứ

ậ ộ ệ ố ệ ậ ể

ự ồ ạ ệ ố ệ ề ả ườ

i thì c n ph i ng s ng, s c kh e c a con ng ả ỏ ủ ầ ố ban hành m t h th ng lu t đ làm c s pháp lý th c thi nhi m v b o v môi ự ệ ụ ả ơ ở tr ườ ng i h th ng quy chu n k thu t qu c gia v b o v môi tr ng. S t n t ệ ố ậ ỹ ẩ t đ nh m ki m soát tình tr ng ô nhi m không khí hi n nay. không khí là r t c n thi ế ể ằ ấ ấ ể ễ ệ ạ

CH NG 2. GI I THI U T NG QUAN V QUY CHU N ƯƠ Ớ Ệ Ổ Ẩ Ề

2.1. KHÁI NI M QUY CHU N Ẩ Ệ

ườ ả ị

Quy chu n môi tr ẩ i thi u, các ng ầ ố ng là văn b n pháp quy k thu t quy đ nh v m c gi ỹ ộ i ớ ậ ả ng, các m c b c bu c ph i tuân th đ đ m b o ả ề ứ ủ ể ả ưỡ ắ

i, b o v môi tr ụ ng. h n, yêu c u t ạ s c kh e c a con ng ỏ ủ ứ ể ườ ả ệ ườ

 Th nh t: Quy chu n k thu t môi tr

2.2. Ý NGHĨA C A VI C BAN HÀNH QUY CHU N Ủ Ẩ Ệ

ậ ẩ ườ ng là căn c đ qu n lí môi ứ ể ả

 Th hai: Quy chu n k thu t môi tr

tr ng c a c quan nhà n c. ứ ườ ấ ủ ơ ỹ ướ

ườ ẩ ỹ ườ ủ ộ i ch đ ng

 Th ba: Ngoài vi c giúp các c quan nhà n

ng. ậ th c hi n quy n và nghĩa v c a mình trong lĩnh v c môi tr ụ ủ ng là căn c đ con ng ứ ể ự ứ ự ườ ệ ề

ệ ứ ề ả ơ

c qu n lý v môi tr ướ ậ ệ

ng còn góp ph n tác đ ng giáo d c ý th c b o v môi tr ườ ẩ ườ ự ườ ứ ả ụ ệ ầ ộ

ng, giúp cá ậ nhân th c hi n đúng các hành vi mà pháp lu t cho phép, quy chu n ky thu t ng c a con môi tr ủ iườ ng

ƯƠ Ố Ậ Ỹ

NG KHÔNG KHÍ VÀ TI NG N CH Ệ NG 3. N I DUNG CÁC QUY CHU N K THU T QU C GIA VI T Ộ Ẩ NAM V MÔI TR Ề ƯỜ Ồ Ế

3.1. CÁC QUY CHU N KI M SOÁT Ô NHI M KHÔNG KHÍ Ẩ Ễ Ể

3.1.1. Quy chu n môi tr ẩ ườ ng không khí s n xu t ấ ả

3.1.1.1. Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i lò đ t ch t th i y t ấ ả ẩ ỹ ố ố ề ậ ả ế

(QCVN 02:2012/BTNMT)

Quy chu n này quy đ nh các yêu c u k thu t và môi tr ị ỉ ạ ẩ ườ ng ầ ậ ỹ

. ế

ụ ẩ

ố ớ ố ấ ẩ ố

ả ch c, cá nhân s n ứ ổ trên lãnh ế ả ắ c v môi ề ướ ủ ả ộ ơ

• Yêu c u k thu t c b n đ i v i lò đ t ch t th i r n y t

(1). Ph m vi đi u ch nh: ề đ i v i lò đ t ch t th i r n y t ả ắ ấ ố ố ớ (2).Đ i t ng áp d ng: Quy chu n này áp d ng đ i v i các t ố ượ ụ xu t, nh p kh u, kinh doanh (phân ph i), s d ng lò đ t ch t th i r n y t ấ ậ ử ụ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi th n t Nam; c quan qu n lý nhà n ệ ộ ổ ướ tr ch c, cá nhân liên quan. ng; đ n v l y m u, phân tích và các t ơ ổ ứ ẫ ườ (3).Quy đ nh k thu t ậ ị ị ấ ỹ

ầ ố ớ ả ắ . ế ỹ

ố • Lò đ t CTRYT ph i có quy trình ho t đ ng theo nguyên lý thiêu đ t nhi u ề ậ ơ ả ả ấ ạ ộ ố ố

c p.ấ

• Trong lò đ t CTRYT ph i có áp su t nh h n áp su t bên ngoài. • • Các thông s k thu t c b n c a lò đ t CTRYT ph i đáp ng các quy

Ố ố

ỏ ơ ấ ầ ớ ơ ủ ứ ả ố

ạ ả đ nh t ị ướ

ấ ng khói c a lò đ t CTRYT yêu c u l n h n 20 m. ậ ơ ả i đây: B ng 1: Các thông s k thu t c b n c a lò đ t ch t th i r n y t ậ ơ ả ủ ố ủ ố ỹ i B ng 1 d ố ỹ ấ ả ắ ố ế ả

TT Thông số Đ n vơ ị

t đ vùng đ t s c p ố ơ ấ t đ vùng đ t th c p ứ ấ ố

Giá tr yêu ị c uầ ³ 650 ³ 1.050 ³ 2 6 - 15 ư ể

1 2 3 4 5 i đi m l y m u) ấ ẫ ặ ớ ỏ ắ °C °C s % °C £ 60

• Lò đ t CTRYT ph i có h th ng x lý khí th i. ả

6 ng (đo t ư ng oxy d (đo t t đ bên ngoài v lò (ho c l p ch n cách ly ệ ộ t)ệ ệ ộ t đ khí th i ra môi tr ả ấ i đi m l y ườ ể ạ °C £ 180 Nhi ệ ộ Nhi ệ ộ Th i gian l u cháy trong vùng đ t th c p ứ ấ ờ L ạ ượ Nhi nhi Nhi m u)ẫ

ệ ố ử ả ố

• Giá tr t i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong khí th i lò đ t ch t th i ả ị ố . r n y t ế ắ

ủ ễ ả ấ ố ố

B ng 2: Giá tr t ị ố ả i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong khí th i ả ủ

ôố ễ ố Giá tr t ị ố TT Thông s nhi mễ Đ n vơ ị

1 2 B i t ng ụ ổ Axít clohydric, HCI i đa cho phép A 150 50 B 115 50 mg/Nm3 mg/Nm3

3 4 5 oxyt, NO 350 300 500 200 300 300

ợ ủ 6 tng/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3 0,5 0,5

ợ ợ

Cacbon monoxyt, CO L u huỳnh dioxyt, SO ư 2 x (tính theo NO2) Nit ơ Th y ngân và h p ch t tính theo th y ngân, ấ ủ Hg Cadmi và h p ch t tính theo Cadmi, Cd ấ Chì và các h p ch t tính theo chì, Pb ấ T ng đioxin/furan, PCDD/PCDF mg/Nm3 mg/Nm3 ngTEQ/Nm3 0,2 1,5 2,3 0,16 1,2 2,3

i c s x lý CTRYT t p trung theo quy ụ ố ạ ơ ở ử ậ

c l p đ t trong khuôn viên c a c s y t 7 8 10 ổ Trong đó: - C t A áp d ng đ i v i lò đ t CTRYT t ố ớ ộ ho ch (không n m trong khuôn viên c s y t ); ế ơ ở ạ - C t B áp d ng đ i v i lò đ t CTRYT đ ượ ắ ố ớ ộ ụ ố ủ ơ ở ặ . ế

ệ ố ớ ụ ẩ ỹ ố ề ả ậ

3.1.1.2. Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i công nghi p đ i v i b i và các ch t vô c . ơ ấ

(QCVN 19:2009/BTNMT)

i đa cho phép c a b i và ộ ố ụ ồ ị

(1). Ph m vi áp d ng: Quy chu n này quy đ nh n ng đ t ẩ các ch t vô c trong khí th i công nghi p khi phát th i vào môi tr ủ ụ ng không khí. ạ ấ ệ ả ả ơ ườ

ch c, cá nhân liên quan đ n ho t đ ng phát ụ ạ ẩ

ộ ng không khí. (2). Quy chu n này áp d ng đ i v i t ế ố ớ ổ ứ th i khí th i công nghi p có ch a b i và các ch t vô c vào môi tr ườ ứ ụ ệ ấ ả ả ơ

(3). Quy đ nh k thu t ậ ị ỹ

N ng đ t ồ ệ i đa cho phép c a b i và các ch t vô c trong khí th i công nghi p ủ ụ ấ ả ơ

ộ ố c tính theo công th c sau: đ ứ ượ

Cmax = C x Kp x Kv

• Cmax là n ng đ t ộ ố 3); nghi p (mg/Nm

i đa cho phép c a b i và các ch t vô c trong khí th i công ồ ủ ụ ấ ả ơ

• C là n ng đ c a b i và các ch t vô c l y giá tr t

• Kp là h s l u l

i b ng 3. ộ ủ ụ ơ ấ ấ ồ ị ạ ả

• Kv là h s vùng, khu v c giá tr t

ng ngu n th i l y giá tr t i b ng 4. ệ ố ư ượ ả ấ ị ạ ả ồ

i b ng 5. ệ ố ự ị ạ ả

i đa cho ủ ụ ơ ở ồ ơ ồ ấ ộ ố

B ng ả 3 - N ng đ C c a b i và các ch t vô c làm c s tính n ng đ t phép trong khí th i công nghi p ệ ộ ả

N ng đ C ộ (mg/Nm3) ồ TT Thông số A B

1 400 200 B i t ng ụ ổ

2 50 50 B i ch a silic ứ ụ

3 Amoniac và các h p ch t amoni 76 50 ấ ợ

20 10 4 Antimon và h p ch t, tính theo Sb ấ ợ

20 10 5 Asen và các h p ch t, tính theo As ấ ợ

20 5 6 Cadmi và h p ch t, tính theo Cd ấ ợ

10 5 7 Chì và h p ch t, tính theo Pb ấ ợ

1000 1000 8 Cacbon oxit, CO

32 10 9 Clo

20 10 10 Đ ng và h p ch t, tính theo Cu ấ ợ ồ

30 30 11 K m và h p ch t, tính theo Zn ẽ ấ ợ

200 50 12 Axit clohydric, HCl

50 20 13 ơ ủ ặ ợ

Flo, HF, ho c các h p ch t vô c c a Flo, tính theo ấ HF

7,5 7,5 14 Hydro sunphua, H2S

1500 500 15 L u huỳnh đioxit, SO2 ư

x (tính theo NO2)

1000 850 16 Nit oxit, NO ơ

x (c s s n xu t hóa ch t), tính theo

oxit, NO 2000 1000 ơ ở ả ấ ấ

17 Nit ơ NO2

3, tính theo SO3

2SO4 ho c SOặ

100 50 18 H i Hơ

3 (các ngu n khác), tính theo NO 2

1000 500 19 H i HNO ơ ồ

Trong đó:

ị ộ ồ ơ

ơ ở ơ ở ả ủ ụ ả ồ ấ

 C t A quy đ nh n ng đ C c a b i và các ch t vô c làm c s tính n ng đ ấ ộ i đa cho phép trong khí th i công nghi p đ i v i các c s s n xu t, ch t ố ớ ố bi n, kinh doanh, d ch v công nghi p ho t đ ng tr ụ ế 2007 v i th i gian áp d ng đ n ngày 31 tháng 12 năm 2014. ế

ộ ế c ngày 16 tháng 01 năm ệ ạ ộ ướ ệ ị

ụ ớ ờ

 C t B quy đ nh n ng đ C c a b i và các ch t vô c làm c s tính giá tr t ệ

ộ ủ ụ ơ ở ồ ơ ị ị ố i

• Các c s s n xu t, ch bi n, kinh doanh, d ch v công nghi p ho t đ ng k

ộ ấ đa cho phép trong khí th i công nghi p đ i v i: ố ớ ả

ơ ở ả ạ ộ ế ế ụ ệ ấ ị ể

• T t c các c s s n xu t, ch bi n, kinh doanh, d ch v công nghi p v i th i ờ

ngày 16 tháng 01 năm 2007. t ừ

ấ ả ụ ệ ớ ị ấ

ế ế ngày 01 tháng 01 năm 2015. gian áp d ng k t ụ ơ ở ả ể ừ

ng ngu n th i Kp B ng ả 4: H s l u l ệ ố ư ượ ồ ả

L u l ư ượ ng ngu n th i ồ ả (m3/h) H s Kp ệ ố

P ≤ 20.000 1

20.000 < P ≤ 100.000 0,9

P>100.000 0,8

B ng ả 5: H s vùng, khu v c ệ ố ự Kv

Phân vùng, khu v cự H s Kv ệ ố

0,6 Lo i 1ạ ế

ế

N i thành đô th lo i đ c ị ạ ặ ộ t ệ (1) và đô th lo i I (1); bi ị ạ (2); di s nả r ng đ c d ng ụ ặ ừ thiên nhiên, di tích l ch s , ử ị c x p h ng văn hóa đ ạ ượ ế (3); c s s n xu t công ấ ơ ở ả nghi p, ch bi n, kinh ế ệ ạ doanh, d ch v và các ho t ụ đ ng công nghi p khác có ộ kho ng cách đ n ranh ả gi ướ i i các khu v c này d ớ 02 km.

ộ ạ

0,8 Lo i 2ạ

ộ ằ ấ

ạ ộ

ớ i 02 km. ị N i thành, n i th đô th ị ộ (1); vùng lo i II, III, IV ạ ngo i thành đô th lo i ị ạ t, đô th lo i I có đ c bi ị ạ ặ kho ng cách đ n ranh ế ả i n i thành l n h n gi ơ ớ ớ ơ ở ho c b ng 02 km; c s ặ ệ s n xu t công nghi p, ả ch bi n, kinh doanh, d ch ị ế ế v và các ho t đ ng công ụ ả nghi p khác có kho ng cách đ n ranh gi i các ế khu v c này d ự ướ

ị ớ

1,0 Lo i 3ạ

ơ ở ả ế ệ ụ

ạ ộ

(4) .

ớ i 02 km ị Khu công nghi p; đô th (1); vùng ngo iạ lo i V ị ạ thành, ngo i th đô th lo i ạ II, III, IV có kho ng cách ả i n i thành, đ n ranh gi ớ ộ ế n i th l n h n ho c b ng ặ ằ ơ ộ ấ 02 km; c s s n xu t ế công nghi p, ch bi n, kinh doanh, d ch v và các ị ệ ho t đ ng công nghi p ế khác có kho ng cách đ n ả ranh gi i các khu v c này d ướ

Nông thôn 1,2 Lo i 4ạ

Nông thôn mi n núi 1,4 ề Lo i 5ạ

Chú thích:

(1) Đô th đ tháng 5 năm 2009 c a Chính ph v vi c phân lo i đô th ; ị

c xác đ nh theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 42/2009/NĐ-CP ngày 07 ị ượ ố ị ị ị

ạ ủ ề ệ ị ủ ạ

ừ ậ ả ể ừ ệ ị

(2) R ng đ c d ng xác đ nh theo Lu t B o v và phát tri n r ng ngày 14 tháng 12 năm 2004 g m: v ả ồ khu r ng nghiên c u, th c nghi m khoa h c; ọ

n qu c gia; khu b o t n thiên nhiên; khu b o v c nh quan; ặ ụ ồ ả ệ ả

ườ ứ ố ự ừ ệ

(3) Di s n thiên nhiên, di tích l ch s , văn hóa đ ị ho c b ch qu n ra quy t đ nh thành l p và x p h ng; ế ị

c UNESCO, Th t ng Chính ph ả ượ ử ủ ướ ủ

ặ ộ ủ ả ế ạ ậ

(4) Tr thì áp d ng h s vùng, khu v c Kv đ i v i vùng có h s nh nh t;

ườ ỏ ơ ế ợ ồ

(5) Kho ng cách quy đ nh t

ng h p ngu n phát th i có kho ng cách đ n 02 vùng tr lên nh h n 02 km ụ ở ệ ố ỏ ả ố ớ ả ự ệ ố ấ

i b ng 3 đ c tính t ngu n phát th i. ả ị ạ ả ượ ừ ả ồ

ệ ố ớ ụ ẩ ỹ ố ậ ả

3.1.1.3. Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i công nghi p đ i v i b i và m t ộ ề s ch t h u c . ố ấ ữ ơ

(QCVN 20:2009/BTNMT)

ề ẩ ồ ỉ ị ấ i đa cho phép các ch t

ng không khí. (1). Ph m vi đi u ch nh: Quy chu n này quy đ nh n ng đ t ộ ố ạ h u c trong khí th i công nghi p khi phát th i vào môi tr ườ ữ ơ ệ ả ả

ng áp d ng: Quy chu n này áp d ng đ i v i t ố ớ ổ ứ ụ

ấ ữ ẩ ả ụ ệ ứ ả ơ

ố ượ ạ ộ . ng không khí (2). Đ i t ch c, cá nhân liên quan đ n ho t đ ng phát th i khí th i công nghi p có ch a các ch t h u c vào môi ế tr ườ

(3). Quy đ nh k thu t ậ ị ỹ

ộ ố ồ phát th i vào môi tr ủ ng không khí đ ả i đây: N ng đ t ả i đa cho phép c a m t s ch t h u c trong khí th i công nghi p ệ ấ ữ ơ ộ ố c quy đ nh trong B ng 5 d ườ ượ ướ ả ị

ấ ữ ơ ả

i đa cho phép các ch t h u c trong khí th i công nghi p ệ ng không khí 6 : N ng đ B ng ả ộ t ồ phát th i vào môi tr ả ố ườ

TT Tên S CAS ố ộ ứ

Công th c hóa h cọ N ng đồ iđaố t (mg/Nm3)

75-07-0 14 1 CHBr2CHBr2

Axetylen tetrabromua

Axetaldehyt 75-07-0 270 2 CH3CHO

Acrolein 107-02-8 2,5 3 CH2=CHCHO

Amylaxetat 628-63-7 525 4 CH3COOC5H11

Anilin 62-53-3 19 5 C6H5NH2

Benzidin 92-87-5 KPHĐ 6

NH2C6H4C6H4N H2

Benzen 71-43-2 5 7 C6H6

Benzyl clorua 100-44-7 5 8 C6H5CH2CI

1,3-Butadien 106-99-0 2200 9 C4H6

n-Butyl axetat 123-86-4 950 10 CH3COOC4H9

Butylamin 109-73-9 15 11

CH3(CH2)2CH2 NH2

Creson 1319-77-3 22 12 CH3C6H4OH

Clorbenzen 108-90-7 350 13 C6H5CI

Clorofom 67-66-3 240 14 CHCI3

ß-clopren 126-99-8 90 15

CH2=CCICH=C H2

Clopicrin 76-06-2 0,7 16 CCI3NO2

Cyclohexan 110-82-7 1300 17 C6H12

Cyclohexanol 108-93-0 410 18 C6H11OH

19 Cyclohexanon 108-94-1 400 C6H10O

20 Cyclohexen 110-83-8 1350 C6H10

21 Dietylamin 109-89-7 75 (C2H5)2NH

22 75-61-6 860 CF2Br2

Diflodibrommet an

23 o-diclobenzen 95-50-1 300 C6H4CI2

24 1,1-Dicloetan 75-34-3 400 CHCI2CH3

25 1,2-Dicloetylen 540-59-0 CICH=CHCI 790

26 1,4-Dioxan 123-91-1 360 C4H8O2

27 Dimetylanilin 121-69-7 25 C6H5N(CH3)2

28 Dicloetyl ete 111-44-4 90 (CICH2CH2)2O

29 68-12-2 60 (CH3)2NOCH

Dimetylfomami t

30 Dimetylsunfat 77-78-1 0,5 (CH3)2SO4

31 57-14-7 1 (CH3)2NNH2

Dimetylhydrazi n

32 Dinitrobenzen 25154-54-5 1 C6H4(NO2)2

33 Etylaxetat 141-78-6 1400 CH3COOC2H5

34 Etylamin 75-04-7 45 CH3CH2NH2

35 Etylbenzen 100-41-4 870 CH3CH2C6H5

36 Etylbromua 74-96-4 890 C2H5Br

2

37 Etylendiamin 107-15-3 30 NH2CH2CH2NH

38 Etylendibromua 106-93-4 CHBr=CHBr 190

39 Etylacrilat 140-88-5 100

CH2=CHCOOC 2H5

40 107-07-3 16 CH2CICH2OH

Etylen clohydrin

41 Etylen oxyt 75-21-8 20 CH2OCH2

42 Etyl ete 60-29-7 1200 C2H5OC2H5

43 Etyl clorua 75-00-3 2600 CH3CH2CI

44 Etylsilicat 78-10-4 850 (C2H5)4SiO4

45 Etanolamin 141-43-5 45 NH2CH2CH2OH

46 Fufural 98-01-1 20 C4H3OCHO

47 Fomaldehyt 50-00-0 HCHO 20

48 98-00-0 120 C4H3OCH2OH

Fufuryl (2- Furylmethanol)

49 Flotriclometan 75-69-4 5600 CCI3F

50 n-Heptan 142-82-5 2000 C7H16

51 n-Hexan 110-54-3 450 C6H14

52 Isopropylamin 75-31-0 12 (CH3)2CHNH2

53 n-butanol 71-36-3 360 CH3(CH2)3OH

54 74-93-1 15 CH3SH

Metyl mercaptan

55 Metylaxetat 79-20-9 610 CH3COOCH3

56 Metylacrylat 96-33-3 35

CH2=CHCOOC H3

57 Metanol 67-56-1 260 CH3OH

58 Metylaxetylen 74-99-7 1650 CH3C=CH

59 Metylbromua 74-83-9 80 CH3Br

60 108-87-2 2000 CH3C6H11

Metylcyclohecx an

61 25639-42-3 470 CH3C6H10OH

Metylcyclohecx anol

62 1331-22-2 460 CH3C6H9O

Metylcyclohecx anon

63 Metylclorua 74-87-3 210 CH3CI

64 Metylen clorua 75-09-2 1750 CH2CI2

65 Metyl clorofom 71-55-6 2700 CH3CCI3

66 100-61-8 9 C6H5NHCH3

Monometylanili n

67 Metanolamin 3088-27-5 31 HOCH2NH2

68 Naphtalen 91-20-3 150 C10H8

69 Nitrobenzen 98-95-3 5 C6H5NO2

70 Nitroetan 79-24-3 310 CH3CH2NO2

71 Nitroglycerin 55-63-0 5 C3H5(ONO2)3

72 Nitrometan 75-52-5 250 CH3NO2

73 2-Nitropropan 79-46-9 1800

CH3CH(NO2)C H3

74 Nitrotoluen 1321-12-6 30 NO2C6H4CH3

75 2-Pentanon 107-87-9 700

CH3CO(CH2)2C H3

76 Phenol 108-95-2 19 C6H5OH

77 Phenylhydrazin 100-63-0 22 C6H5NHNH2

78 n-Propanol 71-23-8 980 CH3CH2CH2OH

79 n-Propylaxetat 109-60-4 840 CH3-COO-C3H7

80 78-87-5 350

Propylendicloru a CH3-CHCI- CH2CI

81 Propylenoxyt 75-56-9 240 C3H6O

82 Pyridin 110-86-1 30 C5H5N

83 Pyren 129-00-o 15 C16H10

84 p-Quinon 106-51-4 0,4 C6H4O2

85 Styren 100-42-5 100 C6H5CH=CH2

86 Tetrahydrofural 109-99-9 590 C4H8O

87 79-34-5 35 CI2HCCHCI2

1,1,2,2- Tetracloetan

88 Tetracloetylen 127-18-4 670 CCI2=CCI2

89 Tetraclometan 56-23-5 65 CCI4

90 Tetranitrometan 509-14-8 8 C(NO2)4

91 Toluen 108-88-3 750 C6H5CH3

92 0-Toluidin 95-53-4 22 CH3C6H4NH2

93 584-84-9 0,7 CH3C6H3(NCO)

2

Toluen-2,4- diisocyanat

94 Trietylamin 121-44-8 100 (C2H5)3N

95 1,1,2-Tricloetan 79-00-5 1080 CHCI2CH2CI

96 Tricloetylen 79-01-6 110 CICH=CCI2

97 Xylen 1330-20-7 870 C6H4(CH3)2

98 Xylidin 1300-73-8 50 (CH3)2C6H3NH2

99 Vinylclorua 75-01-4 20 CH2=CHCI

480 100 Vinyltoluen 25013-15-4

CH2=CHC6H4C H3

Chú thích:

- S CAS: S đăng ký hóa ch t qu c t (Chemical Abstracts Service Registry Number); ố ế ấ ố ố

- KPHĐ là không phát hi n đ c. ệ ượ

ẩ ỹ ệ ả ố ề ậ ấ ả

3.1.1.4. Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i công nghi p s n xu t phân bón hóa h cọ .

(QCVN 21:2009/BTNMT)

ạ ề ộ ố ủ ẩ ồ ỉ

ệ ả ị ấ ễ ả ả ọ

ng không khí. i đa cho phép c a các thông (1). Ph m vi đi u ch nh: Quy chu n này quy đ nh n ng đ t s ô nhi m trong khí th i công nghi p s n xu t phân bón hóa h c khi phát th i vào môi ố tr ườ

ng áp d ng: Quy chu n này áp d ng đ i v i t ố ượ ụ ẩ

ch c, cá nhân liên quan đ n ế ườ ng ố ớ ổ ứ ấ ả ả ọ

(2). Đ i t ụ ho t đ ng phát th i khí th i công nghi p s n xu t phân bón hóa h c vào môi tr ệ ả ạ ộ không khí.

(3). Quy đ nh k thu t: ị ậ ỹ

ồ ộ ố ệ ả i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p s n ễ ả ố

N ng đ t xu t phân bón hóa h c đ ủ c tính nh sau: ấ ọ ượ ư

Cmax = C x Kp x Kv

ồ ễ ộ ố

• Cmax là n ng đ t ệ ả

nghi p s n xu t phân bón hóa h c th i vào môi tr ả ng không khí (mg/Nm3); ấ i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong khí th i công ố ườ ủ ả ọ

• C là n ng đ c a các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p s n xu t phân i b ng 6.

ệ ả ộ ủ ả ấ ồ ố

• Kp là h s l u l

bón hóa h c quy đ nh l y giá tr t ễ ị ạ ả ấ ọ ị

• Kv là h s vùng, khu v c quy đ nh l y giá tr t

ng ngu n th i quy đ nh l y giá tr t i b ng 7. ệ ố ư ượ ị ạ ả ả ấ ồ ị

i b ng 8. ệ ố ự ấ ị ị ạ ả

ấ 7: N ng đ C c a các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p s n xu t ễ ệ ả ủ ố ả ồ

B ng ả ộ phân bón hóa h cọ

N ng đ C (mg/Nm

3)

ộ ồ STT Thông số A B

1 400 200 B i t ng ụ ổ

2 1500 500 L u huỳnh đioxit, SO 2 ư

X (tính theo NO2)

3 Nit oxit, NO 1000 850 ơ

4 76 50 Amoniac, NH3

5 100 50 Axit sunfuric, H2SO4

- T ng florua, F

6 90 50 ổ

Trong đó:

ị ộ ồ ộ ủ ễ

ệ ả ấ ồ

• C t A quy đ nh n ng đ C c a các thông s ô nhi m trong khí th i công ả ố i đa cho nghi p s n xu t phân bón hóa h c làm c s tính toán n ng đ t ọ ơ ở ạ phép đ i v i các nhà máy, c s s n xu t phân bón hóa h c b t đ u ho t ố ớ ơ ở ả ấ đ ng tr c ngày 16 tháng 01 năm 2007 v i th i gian áp d ng đ n ngày 31 ớ ướ ộ tháng 12 năm 2014.

ộ ố ắ ầ ế ọ ụ ờ

• C t B quy đ nh n ng đ C c a các thông s ô nhi m trong khí th i công ả i đa cho

ị ộ ủ ễ ồ ộ

ố ơ ở ộ ố ấ ồ

• Các nhà máy, c s s n xu t phân bón hóa h c b t đ u ho t đ ng k t

nghi p s n xu t phân bón hóa h c làm c s tính toán n ng đ t ọ ệ ả phép đ i v i: ố ớ

ơ ở ả ạ ộ ắ ầ ể ừ ấ ọ

• T t c các nhà máy, c s s n xu t phân bón hóa h c v i th i gian áp ấ

ngày 16 tháng 01 năm 2007.

ơ ở ả ọ ớ ờ

ngày 01 tháng 01 năm 2015. ấ ả d ng k t ụ ể ừ

ng ngu n th i Kp B ng ả 8: H s l u l ệ ố ư ượ ồ ả

L u l ư ượ ng ngu n th i ồ ả (m3/h) H s Kp ệ ố

1 P ≤ 20.000

0,9 20.000 < P ≤ 100.000

0,8 P>100.000

B ng ả 9: H s vùng, khu v c Kv ệ ố ự

Phân vùng, khu v cự H s Kv ệ ố

Lo i 1ạ

0,6

ị ạ

c x p h ng ơ ở ả

ế ả

ướ

N i thành đô th lo i đ c ị ạ ặ ộ t ệ (1) và đô th lo i I (1); bi ị ạ (2); di s nả r ng đ c d ng ụ ặ ừ thiên nhiên, di tích l ch s , ử (3); văn hóa đ ượ ế ấ nhà máy, c s s n xu t phân bón hóa h c có ớ i kho ng cách đ n ranh gi các khu v c này d i 02 ự km.

Lo i 2ạ

ộ ạ

0,8 ệ

ế

ơ

ớ i 02 km. ị N i thành, n i th đô th ị ộ (1); vùng lo i II, III, IV ạ ngo i thành đô th lo i ạ ị t, đô th lo i I có đ c bi ị ạ ặ i kho ng cách đ n ranh gi ớ ả n i thành l n h n ho c ặ ớ ộ ơ b ng 02 km; nhà máy, c ằ s s n xu t phân bón hóa ở ả ế h c có kho ng cách đ n ả ọ i các khu v c này ranh gi d ướ

Lo i 3ạ ệ

ạ 1,0 ị

ị ớ

ấ ả ế

ướ

ị Khu công nghi p; đô th (1); vùng ngo iạ lo i V ị ạ thành, ngo i th đô th lo i ạ II, III, IV có kho ng cách ả i n i thành, đ n ranh gi ớ ộ ế n i th l n h n ho c b ng ặ ằ ơ ộ ơ ở ả 02 km; nhà máy, c s s n xu t phân bón hóa h c có ọ ớ i kho ng cách đ n ranh gi các khu v c này d i 02 ự km (4) .

Nông thôn 1,2 Lo i 4ạ

Nông thôn mi n núi 1,4 Lo i 5ạ ề

Chú thích:

(1) Đô th đ c xác đ nh theo quy đ nh t 5 năm 2009 c a Chính ph v vi c phân lo i đô th ; ị ủ

i Ngh đ nh s 42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng ị ượ ạ ị ị ị ố

ị ủ ề ệ ạ

ừ ậ ả ể ừ ệ ị

(2) R ng đ c d ng xác đ nh theo Lu t B o v và phát tri n r ng ngày 14 tháng 12 năm 2004 g m: v n qu c gia; khu b o t n thiên nhiên; khu b o v c nh quan; khu ả ồ ườ r ng nghiên c u, th c nghi m khoa h c; ọ ự ừ

ặ ụ ồ ả ệ ả ố

ứ ệ

(3) Di s n thiên nhiên, di tích l ch s , văn hóa đ ị ho c b ch qu n ra quy t đ nh thành l p và x p h ng; ế ị

c UNESCO, Th t ng Chính ph ả ượ ử ủ ướ ủ

ặ ộ ủ ả ế ạ ậ

(4) Tr thì áp d ng h s vùng, khu v c Kv đ i v i vùng có h s nh nh t;

ườ ỏ ơ ế ồ ợ

(5) Kho ng cách quy đ nh t

ng h p ngu n phát th i có kho ng cách đ n 02 vùng tr lên nh h n 02 km ụ ở ệ ố ỏ ả ố ớ ả ự ệ ố ấ

i b ng 3 đ c tính t ngu n phát th i. ả ị ạ ả ượ ừ ả ồ

t đi n . 3.1.1.5. Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i công nghi p nhi ố ẩ ỹ ề ệ ả ậ ệ ệ

( QCVN 22:2009/BTNMT)

ạ ụ ẩ ồ ố

(1). Ph m vi áp d ng: Quy chu n này quy đ nh n ng đ t ô nhi m trong khí th i công nghi p nhi t đi n khi phát th i vào môi tr i đa cho phép c a các thông s ủ ng không khí. ộ ố ả ị ệ ườ ễ ệ ệ ả

ng áp d ng: Quy chu n này áp d ng đ i v i t ố ượ ụ ẩ ế ch c, cá nhân liên quan đ n

ng không khí. (2). Đ i t ho t đ ng phát th i khí th i công nghi p nhi ạ ộ ụ t đi n vào môi tr ệ ố ớ ổ ứ ườ ệ ệ ả ả

(3). Quy đ nh k thu t: ị ậ ỹ

ệ i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p ủ ễ ả ố

ộ ố c tính nh sau: nhi N ng đ t ồ t đi n đ ệ ượ ư ệ

• Cmax là n ng đ t

Cmax = C x Kp x Kv

i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong khí th i công ố ủ ễ ả

• C là n ng đ c a các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p nhi

t đi n (mg/Nm3); ồ nghi p nhi ệ ệ ộ ố ệ

ễ ệ ả ố ệ ệ ấ t đi n l y

• Kp là h s công su t l y giá tr t

ộ ủ i b ng 9. ồ giá tr t ị ạ ả

• Kv là h s vùng, khu v c l y giá tr t

i b ng 10. ấ ấ ệ ố ị ạ ả

i b ng 11. ự ấ ệ ố ị ạ ả

10: N ng đ C c a các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p nhi ủ ộ ồ ố ễ ệ ả ệ t

B ng ả đi nệ

N ng đ C ộ (mg/Nm3) ồ STT

A B (Theo lo i nhiên li u s d ng) ệ ử ụ ạ Thông số

Than Khí D uầ

400 200 50 150 1 B i t ng ụ ổ

oxit, 1000 250 600 2

theo

Nit ơ NOX (tính NO2) - 650 (v iớ than có hàm ấ ng ch t l ượ b c > 10%) ố

- 1000 (v iớ than có hàm l ấ ng ch t ượ b c ≤ 10% ố

3 1500 500 500 300 ư

L u huỳnh đioxit, SO2

X, SO2 và b i trong khí th i nhà máy nhi

ệ ồ ộ ố

ị ồ c s d ng, n ng đ t ả ở ề t đi n đ ệ ố ớ ệ ẩ

t đi n dùng nhiên li u than, n ng đ oxy (O ệ ệ ộ ồ i đa cho phép c a các ủ c quy ượ ệ đi u ki n chu n. Đ i v i nhà máy ố ớ 2) d trong khí th i là 6% đ i v i ả ư

Chú thích: Tùy theo lo i nhiên li u đ ượ ử ụ ạ thành ph n ô nhi m NO ụ ễ đ nh trong b ng 3. Các giá tr n ng đ này tính ộ ả ị nhi ệ tuabin khí, n ng đ oxy d trong khí th i là 15%. ư ả ồ ộ

 C t A quy đ nh n ng đ C làm c s tính toán n ng đ t

Trong đó:

ị ộ ồ ơ ở

ồ ệ ệ ệ ổ

i đa cho phép các thông máy nhà máy ế c ngày 17 tháng 10 năm 2005 v i th i gian áp d ng đ n ụ ộ ố t đi n đ i v i các t ố ớ ớ ả ướ ạ ộ ễ ệ ệ ờ

 C t B quy đ nh n ng đ C làm c s tính toán n ng đ t

ộ s ô nhi m trong khí th i công nghi p nhi ố nhi t đi n ho t đ ng tr ngày 31 tháng 12 năm 2014.

ồ ồ ị

• Các t

ộ s ô nhi m trong khí th i công nghi p nhi ố ộ ố t đi n áp d ng đ i v i: ụ i đa cho phép các thông ố ớ ơ ơ ệ ộ ả ệ ệ ễ

• T t c t

máy c a nhà máy nhi ngày 17 tháng 10 năm 2005. ổ ủ ệ t đi n ho t đ ng k t ạ ộ ể ừ ệ

máy c a nhà máy nhi t đi n v i th i gian áp d ng k t ngày 01 tháng ấ ả ổ ủ ệ ể ừ ụ ệ ờ ớ

01 năm 2015.

1: H s công su t Kp B ng 1ả ệ ố ấ

t k c a nhà máy nhi ế ế ủ ệ t H s Kp ệ ố

Công su t thi ấ đi n ệ (MW)

P ≤ 300 1

300 < P ≤ 1200 0,85

P > 1200 0,7

t đi n B ng 1ả 2: H s Kv c a nhà máy nhi ủ ệ ố ệ ệ

Phân vùng, khu v cự H s Kv ệ ố

Lo i 1ạ

0,6

N i thành đô th lo i đ c ị ạ ặ ộ t ệ (1) và đô th lo i I (1); bi ị ạ (2); di s nả r ng đ c d ng ụ ặ ừ thiên nhiên, di tích l ch s , ử ị ạ c x p h ng văn hóa đ ế ượ (3); nhà máy nhi t đi n có ệ kho ng cách đ n ranh ế ả gi ướ i i các khu v c này d ớ 05 km.

Lo i 2ạ

ộ ạ

0,8 ệ

N i thành, n i th đô th ị ộ ị (1); vùng lo i II, III, IV ạ ngo i thành đô th lo i ạ ị t, đô th lo i I có đ c bi ị ạ ặ kho ng cách đ n ranh ế ả ơ i n i thành l n h n gi ộ ớ ớ ho c b ng 05 km; nhà ằ ặ ả t đi n có kho ng máy nhi ệ ệ cách đ n ranh gi i các khu ớ ế i 05 km. v c này d ự ướ

Lo i 3ạ ệ

ạ 1,0 ị

ị ớ

(4) .

ớ i 05 km ị Khu công nghi p; đô th (1); vùng ngo iạ lo i V ị ạ thành, ngo i th đô th lo i ạ II, III, IV có kho ng cách ả i n i thành, đ n ranh gi ớ ộ ế n i th l n h n ho c b ng ặ ằ ơ ộ tệ 05 km; nhà máy nhi ế đi n có kho ng cách đ n ả ệ ranh gi i các khu v c này d ướ

Nông thôn 1,2 Lo i 4ạ

Nông thôn mi n núi 1,4 Lo i 5ạ ề

Chú thích:

(1) Đô th đ c xác đ nh theo quy đ nh t ố tháng 5 năm 2009 c a Chính ph v vi c phân lo i đô th ; ị

i Ngh đ nh s 42/2009/NĐ-CP ngày 07 ị ượ ạ ị ị ị

ủ ề ệ ị ạ ủ

ừ ể ừ ệ ậ ị

(2) R ng đ c d ng xác đ nh theo Lu t B o v và phát tri n r ng ngày 14 tháng 12 ả n qu c gia; khu b o t n thiên nhiên; khu b o v c nh quan; năm 2004 g m: v ả ồ khu r ng nghiên c u, th c nghi m khoa h c; ọ

ặ ụ ồ ệ ả ả ố

ườ ứ ự ừ ệ

(3) Di s n thiên nhiên, di tích l ch s , văn hóa đ ị ho c b ch qu n ra quy t đ nh thành l p và x p h ng; ế ị

c UNESCO, Th t ng Chính ph ả ử ủ ướ ủ

ượ ế ạ ặ ộ ủ ả ậ

(4) Tr thì áp d ng h s vùng, khu v c Kv đ i v i vùng có h s nh nh t;

ườ ỏ ơ ế ồ

(5) Kho ng cách quy đ nh t

ng h p ngu n phát th i có kho ng cách đ n 02 vùng tr lên nh h n 02 km ụ ở ệ ố ỏ ợ ệ ố ả ố ớ ả ự ấ

i b ng 3 đ c tính t ngu n phát th i. ả ị ạ ả ượ ừ ả ồ

3.1.1.6. Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i công nghi p s n xu t xi măng ề ẩ ỹ ệ ả ố ậ ấ ả

(QCVN 23:2009/BTNMT)

ạ ề ộ ố ủ ẩ ồ ỉ ị

i đa cho phép c a các thông ườ ng ệ ả ấ ả ả

(1). Ph m vi đi u ch nh: Quy chu n này quy đ nh n ng đ t s ô nhi m trong khí th i công nghi p s n xu t xi măng khi phát th i vào môi tr ễ ố không khí.

ố ượ ố ớ ổ ứ ụ ụ ế ch c, cá nhân liên quan đ n

ng không khí. (2). Đ i t ng áp d ng: Quy chu n này áp d ng đ i v i t ẩ ho t đ ng phát th i khí th i công nghi p s n xu t xi măng vào môi tr ạ ộ ệ ả ấ ả ả ườ

(3). Quy đ nh v k thu t ậ ề ỹ ị

Công th c tính n ng đ t i đa cho phép c a các thông s ô nhi m: ộ ố ứ ồ ủ ễ ố

Cmax = C x Kp x Kv

ồ i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong khí th i công ố ủ ễ ả

• Cmax là n ng đ t ệ ả

• C là n ng đ c a các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p s n xu t xi ễ

ộ ố nghi p s n xu t xi măng (mg/Nm3) ấ

ệ ả ấ ả ố

• Kp là h s công su t l y giá tr t

i b ng 12. ộ ủ ồ măng l y giá tr t ấ ị ạ ả

• Kv là h s vùng, khu v c l y giá tr t

i b ng 13. ấ ấ ệ ố ị ạ ả

i b ng 14. ự ấ ệ ố ị ạ ả

ấ 3: N ng đ C c a các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p s n xu t ễ ệ ả ủ ộ ồ ố ả

B ng 1ả xi măng

N ng đ C ộ (mg/Nm3) ồ STT Thông số A B1 B2

1 400 200 100 B i t ng ụ ổ

2 Cacbon oxit, CO 1000 1000 500

2)

3 Nit oxit, NOx (tính theo NO 1000 1000 1000 ơ

4 L u huỳnh đioxit, 1.500 500 500 SO2 ư

Trong đó:

ị ồ ủ ố

• C t A quy đ nh n ng đ C c a các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p ệ ộ ộ ả ễ s n xu t xi măng làm c s tính toán n ng đ t i đa cho phép đ i v i các dây ơ ở ả ố ớ ộ ố chuy n s n xu t c a nhà máy, c s s n xu t xi măng ho t đ ng tr c ngày 16 ướ ơ ở ả tháng 1 năm 2007 v i th i gian áp d ng đ n ngày 01 tháng 11 năm 2011; ụ

ấ ề ả ạ ộ ấ

ấ ủ ớ ế ờ

ủ ễ ồ ị

• C t B1 quy đ nh n ng đ C c a các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p ệ ồ

 Các dây chuy n s n xu t c a nhà máy, c s s n xu t xi măng ho t đ ng tr

i đa cho phép áp d ng đ i v i: ộ s n xu t xi măng làm c s tính toán n ng đ t ả ộ ơ ở ố ộ ố ố ớ ả ụ ấ

ề ả ạ ộ

ơ ở ả ụ ờ ướ c ấ ngày 01 tháng 11 năm 2011 ể ừ

ấ ủ ngày 16 tháng 1 năm 2007 v i th i gian áp d ng k t ớ đ n ngày 31 tháng 12 năm 2014. ế

ắ ầ ấ ủ ề ấ ả

ạ  Các dây chuy n s n xu t c a nhà máy, c s s n xu t xi măng b t đ u ho t ơ ở ả ngày 16 tháng 01 năm 2007 v i th i gian áp d ng đ n ngày 31 tháng ờ ể ừ ụ ế ớ

đ ng k t ộ 12 năm 2014.

• C t B2 qui đ nh n ng đ C đ tính n ng đ t

ộ ộ ố ồ ồ ị ễ i đa cho phép các thông s ô nhi m ố

ể trong khí th i công nghi p s n xu t xi măng áp d ng đ i v i: ộ ệ ả ố ớ ụ ấ ả

ớ  Các dây chuy n s n xu t c a nhà máy, c s s n xu t xi măng xây d ng m i ơ ở ả ự ề ấ

 T t c dây chuy n c a nhà máy, c s s n xu t xi măng v i th i gian áp d ng k ơ ở ả

ả ho c c i t o, chuy n đ i công ngh ; ể ấ ủ ổ ặ ả ạ ệ

ề ủ ụ ấ ớ ờ ể

ấ ả ngày 01 tháng 01 năm 2015. t ừ

4: H s công su t Kp B ng 1ả ệ ố ấ

T ng công su t theo thi ổ ấ t k ế ế H s Kp ệ ố

(tri u t n/năm) ệ ấ

P≤ 0,6 1,2

0,6

P>1,5 0,8

5: H s vùng, khu v c Kv B ng 1ả ệ ố ự

Phân vùng, khu v cự H s Kv ệ ố

Lo i 1ạ

0,6

ị ạ

c x p h ng ấ

ớ i 05 km. ị ạ ặ N i thành đô th lo i đ c ộ t ệ (1) và đô th lo i I (1); bi ị ạ (2); di s nả r ng đ c d ng ụ ặ ừ ử thiên nhiên, di tích l ch s , (3); văn hóa đ ượ ế nhà máy, c s s n xu t xi ơ ở ả ế măng có kho ng cách đ n ả ranh gi i các khu v c này d ướ

Lo i 2ạ

ộ ạ

0,8 ệ

ế

ơ

ế

ướ

ị N i thành, n i th đô th ị ộ (1); vùng lo i II, III, IV ạ ngo i thành đô th lo i ạ ị t, đô th lo i I có đ c bi ị ạ ặ kho ng cách đ n ranh gi ớ i ả ặ n i thành l n h n ho c ớ ộ ơ b ng 05 km; nhà máy, c ằ s s n xu t xi măng có ở ả ấ ớ i kho ng cách đ n ranh gi ả các khu v c này d i 05 ự km.

Lo i 3ạ ệ

ạ 1,0 ị

ị ớ

ớ i 05 km Khu công nghi p; đô th ị (1); vùng ngo iạ lo i V ị ạ thành, ngo i th đô th lo i ạ II, III, IV có kho ng cách ả i n i thành, đ n ranh gi ớ ộ ế ặ ằ n i th l n h n ho c b ng ơ ộ 05 km; nhà máy, c s s n ơ ở ả ả xu t xi măng có kho ng cách đ n ranh gi i các khu ế (4) . v c này d ự ướ

Nông thôn 1,2 Lo i 4ạ

Nông thôn mi n núi 1,4 Lo i 5ạ ề

Chú thích:

(1) Đô th đ c xác đ nh theo quy đ nh t 5 năm 2009 c a Chính ph v vi c phân lo i đô th ; ị ủ

i Ngh đ nh s 42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng ị ượ ạ ị ị ị ị ố

ủ ề ệ ạ

ặ ừ ệ ậ

(2) R ng đ c d ng xác đ nh theo Lu t B o v và phát tri n r ng ngày 14 tháng 12 ả ụ năm 2004 g m: v n qu c gia; khu b o t n thiên nhiên; khu b o v c nh quan; khu ả ồ ườ r ng nghiên c u, th c nghi m khoa h c; ọ ự ừ

ể ừ ả ệ ả ị ố ồ

ứ ệ

(3) Di s n thiên nhiên, di tích l ch s , văn hóa đ ị ho c b ch qu n ra quy t đ nh thành l p và x p h ng; ế ị

c UNESCO, Th t ng Chính ph ả ử ủ ướ ủ

ặ ộ ủ ả ượ ế ạ ậ

(4) Tr thì áp d ng h s vùng, khu v c Kv đ i v i vùng có h s nh nh t;

ỏ ơ ế ồ ở

(5) Kho ng cách quy đ nh t

ng h p ngu n phát th i có kho ng cách đ n 02 vùng tr lên nh h n 02 km ườ ụ ợ ệ ố ả ố ớ ệ ố ỏ ả ự ấ

i b ng 3 đ c tính t ngu n phát th i. ả ị ạ ả ượ ừ ả ồ

3.1.1.7. Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i lò đ t ch t th i công nghi p. ề ấ ả ẩ ỹ ố ố ệ ậ ả

(QCVN 30:2012/BTNMT)

Quy chu n này quy đ nh các yêu c u k thu t và môi tr ị ạ ườ ng ậ ầ ỹ

ỉ ả ụ ố ớ ổ ứ ụ ả

ệ ấ ố ố

ch c, cá nhân s n xu t, ấ ổ ng; ử ụ t Nam; c quan qu n lý nhà n c v môi tr c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ướ ườ ủ ề ả

ơ ch c, cá nhân có liên quan. (1). Ph m vi đi u ch nh: ẩ ề đ i v i lò đ t ch t th i công nghi p. ố ệ ấ ố ớ Quy chu n này áp d ng đ i v i t (2). Đ i t ng áp d ng: ẩ ố ượ nh p kh u, kinh doanh (phân ph i), s d ng lò đ t ch t th i công nghi p trên lãnh th ả ẩ ậ n ộ ướ đ n v l y m u, phân tích và các t ị ấ ơ ệ ổ ứ ẫ

• Yêu c u k thu t c b n đ i v i lò đ t ch t th i công nghi p ệ . ố ớ

(3). Quy đ nh v k thu t: ề ỹ ậ ị

• Lò đ t CTCN ph i có quy trình ho t đ ng theo nguyên lý thiêu đ t nhi u ề

ậ ơ ả ấ ả ầ ố ỹ

• Trong lò đ t CTCN ph i có áp su t nh h n áp su t bên ngoài

i thi u ph i có hai vùng đ t (s c p và th c p). ố c p, t ố ấ ả ả ứ ấ ể ố ạ ộ ơ ấ

. ỏ ơ ả ấ ấ ố

ng khói c a lò đ t CTCN ph i ố ủ ả đ m b o :

ả Chi u cao ng khói ph i đ ố ề ề ấ ượ ả ầ ợ

ả ng không khí, nh ng không đ ả ượ c ng không khí xung quanh c th p h n 20 (hai ơ ượ ư ấ

Ố tính toán phù h p, đ m b o yêu c u v ch t l ả khi phát tán vào môi tr ườ ừ ặ ấ . m t đ t m i) m tính t ươ

• Trong quá trình ho t đ ng bình th ả

i B ng 1 d i đây: ạ ộ lò đ t CTCN ph i đáp ng các quy đ nh t ứ ng, các thông s k thu t c b n c a ậ ơ ả ủ ườ ị ố ỹ ướ ạ ả ố

6. Các thông s k thu t c b n c a lò đ t ch t th i công nghi p B ng 1ả ậ ơ ả ủ ố ỹ ố ệ ấ

TT ả Giá tr yêu c u ị ầ Thông số Đ n vơ ị

ủ 1 ³ 100 kg/giờ

t đ vùng đ t s ệ ộ ố ơ 2 °C ³ 650

ộ ố t đ vùng đ t 3

³ 1.000

ư

³ 1.050

ấ ứ ³ 1.200

4 ³ 2

5 6 - 15 ư ẫ

6 £ 60

7 ng (đo t £ 180 t đ khí th i ra °C ạ i

8 £ 1.000 ể

Công su t c a lò ấ đ tố (1) Nhi c pấ (2) Nhi ệ th c p ứ ấ ng h p thiêu Tr ợ ườ đ t ch t th i không ấ ả ố nguy h i (ch t th i ả ạ ấ ng) thông th ườ ng h p thiêu Tr ợ ườ đ t ch t th i nguy ả ố h i nh ng không ạ ầ ch a các thành ph n ứ °C t halogen h u c v ữ ơ ượ ả ng ch t th i ng ấ ưỡ nguy h iạ (3) ng h p thiêu Tr ợ ườ đ t ch t th i nguy ả ố h i ch a các thành ạ ữ ơ ph n halogen h u c ầ ấ ng ch t t ng v ưỡ ượ ạ (3) th i nguy h i ả Th i gian l u cháy ư ờ s ứ trong vùng đ t thố c pấ ng oxy d (đo L ượ % i đi m l y m u) t ể ấ ạ t đ bên ngoài Nhi ộ °C v lò (ho c l p ch n ắ ặ ớ ỏ t)ệ cách ly nhi Nhi ệ ộ môi tr ườ đi m l y m u) ấ ể ố Nhi ng tiêu t n t l ệ ượ trung bình c a nhiên Kcal li u s d ng đ thiêu ệ ử ụ đ t 01 (m t) kg ch t ấ ộ ố th iả (4)(5)

9 ³ 72 giờ

3.

Kh năng ho t đ ng ạ ộ ả liên t c (mà v n đ m ẫ b o v đ b n c ơ ề ộ ề ả khí và các thông số k thu t) ỹ ậ (5)

ươ ố ơ ấ

ặ ườ ng đ ư ể ủ ế ố ể

ơ

ệ ộ ơ ươ ng h p đ c thù (nh thiêu đ t nhi ố t đ bay h i th p t ấ ừ ề i thi u c a vùng đ t s c p là 1,4 m ng th tích t ố ể ồ t phân y m khí ho c thiêu đ t đ thu h i ặ ệ ể ậ ch t th i) thì vùng đ t s c p có th v n t đ th p h n 650°C v i đi u ki n v n hành th nghi m đ t yêu c u và ầ ố ơ ấ ạ ệ ả ậ ấ ệ ử

ậ ấ

i QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chu n k thu t qu c gia v ớ ở c c quan c p phép ch p thu n. ạ ề ẩ ố ỹ ị

ậ t là QCVN 07:2009/BTNMT). ưỡ ấ

c khi đ t 0,1 kg d u diezel. ọ ắ ng thu đ ng đ ng ch t th i nguy h i (sau đây g i t ươ ả ươ ượ ầ ố

ạ ng nhi ố t l ệ ượ ỉ ủ ơ ể ệ

• Lò đ t CTCN ph i có h th ng x lý khí th i ả .

Chú thích: (1) Công su t 100 kg/h t ấ (2) Tr ợ các kim lo i có nhi ạ nhi hành ệ ộ ấ đ ấ ượ ơ (3) Theo quy đ nh t ng (4) 1.000 Kcal t (5) Vi c đánh giá các thông s này ch áp d ng trong quá trình ki m tra, giám sát c a c ụ quan c p phép. ấ

ệ ố ử ả ố

ấ i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong khí th i lò đ t ch t ủ ố ố ễ ả

• Giá tr t ả

ị ố ệ . th i công nghi p

B ng ả 17. Giá tr t ị ố i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong khí th i ả ủ ố ễ

ô Giá tr t ố ị ố TT Thông s nhi mễ Đ n vơ ị

1 2 3 4 5 oxyt, NO mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3 i đa cho phép A 150 50 300 300 500 B 100 50 250 250 500

ợ 6 mg/Nm3 0,5 0,2

ấ ợ

7 8 B i t ng ụ ổ Axít clohydric, HCI Cacbon monoxyt, CO L u huỳnh dioxyt, SO ư 2 x (tính theo NO2) Nit ơ Th y ngân và h p ch t tính theo th y ủ ấ ủ ngân, Hg Cadmi và h p ch t tính theo Cadmi, Cd Chì và h p ch t tính theo chì, Pb mg/Nm3 mg/Nm3 0,2 1,5 0,16 1,2 ấ ợ

9 1,8 1,2

10 mg/Nm3

11 ngTEQ/Nm3

300 kg/h tr lên 100 2,3 1,2 50 1,2 0,6 T ng các kim lo i n ng khác (As, Sb, ạ ặ mg/Nm3 Ni, Co, Cu, Cr, Sn, Mn, TI, Zn) và h pợ ch t t ng ng ấ ươ ứ T ng hydrocacbon, HC ổ T ng đioxin/furan, PCDD/PCDF ổ Lò đ t có công su t d ấ ướ Lò đ t có công su t t ấ ừ i 300 kg/h ở ố ố

Trong đó: - C t A áp d ng đ i v i t ộ ụ - C t B áp d ng đ i v i t ụ ộ ố ớ ấ ả ố ớ ấ ả t c các lò đ t CTCN cho đ n ngày 31 tháng 12 nàm 2014; ố ế ngày 01 tháng 01 năm 2015. t c các lò đ t CTCN k t ể ừ ố

ệ ọ ố ề ậ ẩ ả

3.1.1.8. Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i công nghi p l c hóa d u đ i v i ầ ố ớ ỹ b i và các ch t vô c ơ ụ ấ

(QCVN 34:2010/ BTNMT)

ạ ề ị ố ẩ ỉ ị

i đa cho phép c a b i và các ng không ủ ụ ườ ầ ả ả ơ

(1). Ph m vi đi u ch nh: Quy chu n này quy đ nh giá tr t ch t vô c trong khí th i công nghi p l c hoá d u khi phát th i vào môi tr ệ ọ ấ khí.

ng áp d ng: Quy chu n này áp d ng đ i v i t ố ượ ụ ụ ẩ

ế ch c, cá nhân liên quan đ n ng không khí. (2). Đ i t ố ớ ổ ứ ho t đ ng phát th i khí th i công nghi p l c hoá d u vào môi tr ầ ạ ộ ệ ọ ườ ả ả

(3). Quy đ nh k thu t: ị ậ ỹ

Công th c tính: ứ

Cmax= CxKpxKv

ủ ấ ả ơ

• Cmax là giá tr t ị ố ầ ệ ọ

• C là giá tr c a b i và các ch t vô c trong khí th i công nghi p l c hoá d u quy

ụ nghi p l c hoá d u, tính b ng miligam trên mét kh i khí th i chu n (mg/Nm3); i đa cho phép c a b i và các ch t vô c trong khí th i công ố ằ ả ẩ

ị ủ ụ ệ ọ ấ ả ầ ơ

• Kp là h s l u l

i b ng 17. đ nh l y giá tr t ị ị ạ ả ấ

• Kv là h s vùng, khu v c quy đ nh l y giá tr t

ng ngu n th i quy đ nh l y giá tr t i b ng 18. ệ ố ư ượ ị ạ ả ả ấ ồ ị

i b ng 19. ệ ố ự ấ ị ị ạ ả

8: Giá tr C c a b i và các ch t vô c trong khí th i công nghi p l c hoá d u B ng 1ả ủ ụ ệ ọ ơ ấ ả ầ ị

C (mg/Nm3)

Giá (Theo lo i nhiên li u s d ng) tr ị ệ ử ụ ạ

STT Thông số Khí D uầ

A B A B

1 200 150 50 50 B i t ng ụ ổ

2)

2 Nit oxit, NOx (tính theo NO 850 600 250 250 ơ

3 650 500 300 300 L u huỳnh đioxit, SO 2 ư

4 Carbon monoxit, CO 1000 1000 200 200

5 10 10 7,5 7,5 Hydro Sunphua, H2S

9: H s Kp áp d ng cho t ng ng khói B ng 1ả ừ ố ệ ố ụ

L u l H s Kp ệ ố ư ượ ng ngu n th i P ồ ả (m3/h)

(l u l ng theo thi t k ) ư ượ ế ế

P 20.000 1

20.000 < P 100.000 0,9

P > 100.000 0,8

B ngả 20: H s khu v c Kv ệ ố ự

Phân vùng, khu v cự H s Kv ệ ố

t ( 0,6 Lo i 1ạ ị ạ ặ ị ạ

1); ệ 1) và đô th lo i I ( 2); di s n thiên nhiên, di tích l ch ị 3); c s l c hoá d u c x p h ng ( ầ ơ ở ọ ướ i i các khu v c này d ự ớ ế

ả ạ ế

N i thành đô th lo i đ c bi ộ r ng đ c d ng ( ụ ặ ừ s , văn hoá đ ượ ử có kho ng cách đ n ranh gi ả 02 km.

0,8 Lo i 2ạ ộ ộ ị ạ

ị ị ạ ặ ệ

1); vùng N i thành, n i th đô th lo i II, III, IV ( ngo i thành đô th lo i đ c bi t, đô th lo i I có ị ạ ặ i n i thành l n h n ho c kho ng cách đ n ranh gi ơ ớ ế b ng 02 km; c s l c hoá d u có kho ng cách ơ ở ọ ả ằ i 02 km. đ n ranh gi ự ế

ạ ả ớ ộ

ầ i các khu v c này d ướ ớ

1,0 Lo i 3ạ ạ

ị ớ

1); vùng ngo iạ Khu công nghi p; đô th lo i V ( ị ệ thành, ngo i th đô th lo i II, III, IV có kho ng ả ị ạ ị ặ cách đ n ranh gi i n i thành, n i th l n h n ho c ế b ng 02 km; c s l c hoá d u có kho ng cách ằ đ n ranh gi ế

ơ ả i 02 km. ộ ầ i các khu v c này d ướ ớ ộ ơ ở ọ ự ớ

1,2 Nông thôn Lo i 4ạ

1,4 Nông thôn mi n núi Lo i 5ạ ề

3.1.1.9. Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i công nghi p s n xu t thép ẩ ỹ ệ ả ố ề ấ ả ậ

(QCVN 51:2013/BTNMT)

Quy chu n này quy đ nh giá tr t ạ ề i đa cho phép c a các thông s ủ ị ố ị

ố ng không ễ ỉ ả ông nghi p s n xu t thép khi phát th i vào môi tr ẩ ệ ả ườ ả ấ

(1). Ph m vi đi u ch nh: ô nhi m trong khí th i c khí.

ng áp d ng: ố ượ ụ

ọ ổ ào ả ệ ả ụ ả ấ

(2). Đ i t ơ ở s n xu t thép. M i t ấ ch c, cá nhân liên quan đ n ho t đ ng phát th i khí th i công nghi p s n xu t thép v ứ môi tr Quy chu n này áp d ng riêng cho c s ế ng không khí tuân th quy đ nh t ả ày. i quy chu n n ẩ ạ ộ ị ườ ủ ạ ẩ

(3). Quy đ nh k thu t ậ ị ỹ

ng, giá tr t ạ ộ

Trong quá trình ho t đ ng bình th nhi m trong khí th i công nghi p s n xu t thép đ ị ố c tính theo công th c sau: ườ ấ ệ ả ễ ả ố i đa cho phép c a các thông s ô ủ ứ ượ

Cmax = C x Kp x Kv

Trong đó:

• Cmax là giá tr t ị ố ằ

• C là giá tr c a các thông s quy đ nh l y giá tr t

ủ xu t thép, tính b ng miligam trên mét kh i khí th i chu n (mg/Nm3); i đa cho phép c a các thông s trong khí th i công nghi p s n ệ ả ố ả ẩ ấ ố

• Kp là h s l u l

i b ng 20 ho c 21. ị ủ ấ ố ị ị ạ ả ặ

ng ngu n th i ng v i l u l ả ứ ồ ủ ng khí th i t ng ng khói c a ả ừ ố

• Kv là h s vùng, khu v c ng v i đ a đi m đ t các c s s n xu t thép quy đ nh

ớ ư ượ i b ng 22. ệ ố ư ượ ấ c s s n xu t thép quy đ nh l y giá tr t ơ ở ả ị ạ ả ấ ị

ơ ở ả ự ứ ớ ị ể ấ ặ ị

i b ng 23. ệ ố l y giá tr t ấ ị ạ ả

i đa cho phép trong ơ ở đ tính n ng đ t ộ ố ồ ể

B ng ả 21: Giá trị C c a các thông s làm c s ố khí th i công nghi p s n xu t thép ủ ệ ả ấ ả

(không áp d ng cho công đo n s n xu t c c) ạ ả ấ ố ụ

TT Thông số Giá trị C Đ n vơ ị A B1 B2

mg/Nm3 1 200 400 100 B i t ng ụ ổ

2 mg/Nm3 1.000 1.000 500

Cacbon oxit, CO (*)

mg/Nm3 1.000 850 500 3 ơ

oxit, Nit NOx (tính theo NO2)

mg/Nm3 1.500 500 500 4 ư

L u huỳnh đioxit, SO2

20 5 1 5 mg/Nm3

Cadmi và h pợ ch t (tính theo ấ Cd)

20 10 10 6 mg/Nm3

ợ Đ ng và h p ồ ch t (tính theo ấ Cu)

10 5 2 7 mg/Nm3

Chì và h pợ ch t (tính theo ấ Pb)

30 30 20 8 mg/Nm3

ợp K m và h ẽ ch t (tính theo ấ Zn)

20 10 10 9 mg/Nm3

Antimon và h p ch t (tính ấ ợ theo Sb)

20 20 10 mg/Nm3 ổ

ch t T ng ấ h uữ cơ d bay ễ (**) h i, VOC ơ

0.6 0,1 11 ng/Nm3

theo

T ngổ Dioxin/Furan (tính TEQ)(***)

ụ ạ ị

ố CO quy định trong B ng.ả ể ạ CO công đo n thiêu k t thông qua vi c tính toán chi u cao ng khói đ đ t ệ ể ề ế ạ ố

(*) Đ i v i công đo n thiêu k t, không áp d ng giá tr thông s ế ố ớ Ki m soát yêu c u v ch t l khí xung quanh; ng không ầ ề ấ ượ

(**) T ng ch t h u c d bay h i VOC ch ki m soát v i khí th i công đo n thiêu k t; ấ ữ ơ ễ ỉ ể ế ạ ả ơ ổ ớ

ổ ỉ ể ế ả ạ ớ ồ

(***) T ng Dioxin/Furan ch ki m soát v i khí th i công đo n thiêu k t và lò h quang đi n.ệ

Hàm l ng ôxy tham chi u trong khí th i công nghi p s n xu ượ ệ ả ế ả ất thép là 7%

i đa cho phép trong ơ ở ể ố ồ ộ ố

B ng ả 22: Giá trị C c a các thông s làm c s đ tính n ng đ t khí th i công đo n s n xu t c c ấ ố ủ ạ ả ả

TT Thông số Giá trị C Đ n vơ ị A B1 B2

mg/Nm3 400 1 200 100 B i t ng ụ ổ

mg/Nm3 1.500 2 500 500 ư

L u huỳnh đioxit, SO2

mg/Nm3 1.000 3 850 750 ơ

oxit Nit NOx (tính theo NO2)

20 mg/Nm3 4 5 1

Cadmi và h pợ ch t (tính theo ấ Cd)

10 mg/Nm3 5 5 2

Chì và h pợ ch tấ (tính theo Pb)

mg/Nm3 6 20 20

ch t T ng ấ ổ ễ d h u c ơ ữ bay h i,ơ VOC

- Benzo(a)pyren mg/Nm3 7 0,1 0,1

mg/Nm3 76 8 50 30

Amoniac và các h p ch t ấ ợ (tính amoni theo NH3)

mg/Nm3 200 9 50 20

Axit clohydric, HCI

mg/Nm3 50 10 20 10

Flo, HF, ho cặ ấ các h p ch t ợ vô c c a Flo ơ ủ (tính theo HF)

11 mg/Nm3 7,5 7,5 5

Hydro sunphua, H2S

Hàm l ng ô xy tham chi u trong khí th i công nghi p s n xu t thép là 7% ượ ệ ả ế ả ấ

 Các c s s n xu t thép đ

Trong đó:

ệ ộ

m i (phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi ng sau ngày quy chu n này có hi u l c thi hành) ầu t ơ ở ả ấ ng, cam k t b o v môi tr ế ả ệ ệ ự ườ

 Các c s s n xu

ư ớ ườ ủ ẩ 21 20 ho c B ng ặ ả iá trị C trong c t Bộ 2 c a B ng ả tr áp d ng gụ

ạ ộ 20 ho c B ng ất thép ho t đ ng tr ủ ế ặ ả

ế ị C trong c tộ B1 c a B ng ngày 01 tháng 01 năm 2015 áp d ng giá tr c ngày 16 tháng 01 năm 2007 áp d ng giá 21 đ n h t ngày 31 tháng 12 năm 2014, 20 ho cặ ướ ả ụ ủ ả

 Các c s còn l

1. ơ ở ả trị C trong c t A c a B ng ộ kểt ừ B ng 2 ả

 Thông s Benzo(a)pyren và thông s VOC áp d ng t

i áp d ng giá tr 21. ơ ở ạ ụ ị C trong c t Bộ 1 B ng ả 20 ho c B ng ặ ả

 Thông s Dioxin/Furan áp d ng t

ngày 01 tháng 01 năm 2015. ụ ố ố ừ

ngày 01 tháng 01 năm 2017. ụ ố ừ

Bảng 23: H sệ ố l u l ư ượ ng ngu n th i K ồ ả p tính theo t ng ng khói ừ ố

L u l ng ngu n th i (m

3/h)

ư ượ ồ ả H s K ệ ố p

P ≤ 20.000 1

20.000 < P ≤ 100.000 0,9

• L uư l

P > 100.000 0,8

ượ ượ ng ngu n th i ồ ư ượ

ôi tr ng th i l n nh t c a t ng ệ

ườ ậ ườ ề

• Khi l u l

ấ ủ ừ ống ả ớ ng, Cam k t b o v môi ế ả ng ho c Gi y xác nh n vi c hoàn thành các công ệ c c quan có th m quy n phê duy t. ng đ c tính theo l u l ả P đ khói nêu trong Báo cáo đánh giá tác đ ng mộ ng, Đ án b o v môi tr tr ệ ả trình, bi n pháp b o v môi tr ả ệ ấ ặ ượ ơ ườ ườ ệ ề ệ ẩ

ổ ớ

ả P thay đ i, không còn phù h p v i giá tr h s Kp ị ệ ố ẩm quy nề ợ ớ ơ ấ ả

ư ượ đang áp d ng, c s s n xu t thép ph i báo cáo v i c quan có th ụ để đi u ch nh h s K ỉ ng ngu n th i ồ ơ ở ả ệ ố p. ề

B ng 24: H s vùng, khu v c K ự v ệ ố ả

Phân vùng, khu v cự H s K ệ ố v

Vùng 1 0,6 c x p h ng ế

ặ ế ướ

ặ ành đô th lo i đ c N i thộ ạ ị ị ạ (1); r ngừ tệ (1) và đô th lo i I bi ụ (2); di s n thiên đ c d ng ả ặ nhiên, di tích l ch s , văn hóa ử ị ạ (3); ho c khu đ ượ v c có kho ng cách đ n ranh ự ả i 02 i các vùng này d gi ớ km.

ị ộ

Vùng 2 0,8 ệ ạ

ành, n i th đô th N i thộ ị lo iạ II, III, IV (1) và khu v c có ự ớ kho ng cách đ n ranh gi i ế các vùng này d i 02 km; ướ ị ạ vùng ngo i thành đô th lo i ạ t, đô th lo i I có đ c bi ặ ị kho ng cách đ n ranh gi ớ i ả ế ặ ằ n i thành l n h n ho c b ng ơ ộ 02 km và nh h n ho c b ng ặ ằ ỏ ơ 06 km.

ị ị

ả ế Vùng 3 1,0 ớ

Khu công nghi p; đô th lo i ị ạ ệ V (1); vùng ngo i thành, ngo i ạ ạ th đô th lo i II, III, IV có ạ i kho ng cách đ n ranh gi ớ ị l n h n n i thành, n i th ơ ộ ộ ho c b ng 02 km; khu v c có ự ặ ằ kho ng cách đ n ranh gi ớ i ả (4) các vùng này d i 02 km ế ướ

Vùng 4 Nông thôn 1,2

Vùng 5 Nông thôn mi n núi 1,4 ề

Chú thích:

(1) Đô th đ ị năm 2009 c a Chính ph v vi c phân lo i đô th ; ị

c xác đ nh theo quy đ nh t ạ ố ị ị ị

i Ngh đ nh s 42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 ạ ị ượ ủ ủ ề ệ

ừ ệ ả ị

(2) R ng đ c d ng xác đ nh theo Lu t B o v và phát tri n r ng ngày 14 ậ 2004 g m: v ả ồ ồ nghiên cứu, th c nghi m khoa h c;

ể ừ n qu c gia; khu b o t n thiên nhiên; khu b o tháng 12 năm ừ ả v c nh quan; khu r ng ệ ả

ặ ụ ườ ự ố ệ ọ

(3) Di s n thiên nhiên, di tích ả b ch qu n ra quy t đ nh thành l p và x p h ng; ộ ủ ả

l ch s , văn hóa đ c UNESCO, Th t ng ượ ị ủ ặ ủ ướ Chính ph ho c

ế ạ ế ị ử ậ

ườ ỏ ơ ả ồ ợ

(4) Tr d ng h s vùng, khu v c K ụ

(5) Kho ng cách quy đ nh t

ở ả v đ i v i vùng có h s nh nh t; ng h p ngu n phát th i có kho ng cách đ n 02 vùng tr lên nh h n 02 km thì áp ệ ố ế ệ ố ỏ ấ ố ớ ự

i B ng 4 đ c tính t ng ả ị ạ ả ượ ừ uồn phát th i.ả

3.1.2.Quy chu n môi tr ng không khí xung quanh ẩ ườ

3.1.2.1. Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng không khí xung quanh ề ấ ượ ẩ ỹ ố ậ

(QCVN 05:2013/BTNMT)

ụ ố ơ ả

ẩ ổ

ị 2), (CO), (NO2), (O3), t ng b i l ụ ơ ử ể

ụ ấ ượ ấ ơ ở ả ụ ạ

ồ i h n các thông s c b n, g m (1). Ph m vi áp d ng : Quy chu n này qui đ nh giá tr gi ị ớ ạ ạ l ng (TSP), b i PM10, b i PM2,5 và chì (Pb) l u (SO ụ ư trong không khí xung quanh; áp d ng đ giám sát, đánh giá ch t l ng không khí xung ụ quanh; không áp d ng cho không khí trong ph m vi c s s n xu t và không khí trong nhà.

(2). Quy chu n k thu t: ẩ ỹ ậ

i h n c a các thông s c b n trong không khí xung quanh đ c quy ị ớ ạ ủ ố ơ ả ượ

Giá tr gi i B ng 24: ạ ả đ nh t ị

i h n các thông s c b n trong không khí xung quanh (mg/m3) B ng ả 25: Giá tr gi ị ớ ạ ố ơ ả

TT Thông số Trung bình năm Trung bình 1 giờ Trung bình 8 giờ Trung bình 24 giờ

1 350 - 125 50 SO2

2 30.000 10.000 CO - -

3 200 - 100 40 NO2

4 200 120 - - O3

5 300 - 200 100 ơ

T ng b i l ụ ổ l ng (TSP) ử

10

6 - - 150 50 B i PMụ

2,5

7 - - 50 25 B i PMụ

8 Pb - - 1,5 0,5

Ghi chú: dấu ( - ) là không quy đ nhị

ề ề ộ ố ấ ố ẩ ậ ạ ỹ

3.1.2.2. Quy chu n k thu t qu c gia v v m t s ch t đôc h i trong không khí xung quanh

(QCVN 06:2008/BTNMT)

ụ ộ ố ẩ

ạ ạ ồ ể ị ụ

ộ ố ấ i đa cho phép c a m t s ch t ủ ng không khí xung ấ ượ ng ụ ễ ạ

(1). Ph m vi áp d ng: Quy chu n này quy đ nh n ng đ t đ c h i trong không khí xung quanh; áp d ng đ đánh giá ch t l ấ ượ ộ quanh và giám sát tình tr ng ô nhi m không khí; không áp d ng đ đánh giá ch t l ể không khí trong ph m vi c s s n xu t ho c không khí trong nhà. ơ ở ả ặ ấ ạ

(2). Quy chu n k thu t: ẩ ỹ ậ

i đa cho phép c a m t s ch t đ c h i trong không khí xung quanh quy đ nh ộ ố ấ ộ ạ ủ ị

N ng đ t ộ ố ồ t i B ng 25. ạ ả

6: N ng đ t ộ ố ồ i đa cho phép c a m t s ch t đ c h i trong không khí xung ộ ố ấ ộ ạ ủ

B ng 2 ả quanh

3)

Đ n v : Microgam trên mét kh i (μg/m ơ ị ố

TT gian Thông số ứ ộ

Th i ờ trung bình N ng đ cho ồ phép Công th c hóa h cọ

Các ch t vô c ấ ơ

0,03 1 As 1 giờ

(h pợ Asen ch t, tính theo ấ As)

Năm 0,005

2 0,3 AsH3 1 giờ

Asen hydrua (Asin)

Năm 0,05

3 Axit clohydric HCl 60 24 giờ

4 Axit nitric 400 HNO3 1 giờ

150 24 giờ

5 Axit sunfuric 300 H2SO4 1 giờ

50 24 giờ

Năm 3

150 6 1 giờ ụ

B i có ch a ứ ôxít silic > 50%

- 50 24 giờ

3 1 s i/mợ

- 7 Mg3Si2O3(OH) ứ ch a

B i ụ amiăng Chrysotil

Cd 0,4 8 1 giờ

Cadimi (khói g m ôxit và ồ kim lo i – theo ạ Cd)

0,2 8 giờ

Năm 0,005

9 Clo 100 Cl2 1 giờ

30 24 giờ

10 Cr+6 0,007 1 giờ

Crom VI (h pợ ch t, tính theo ấ Cr)

0,003 24 giờ

Năm 0,002

11 Hydroflorua HF 20 1 giờ

5 24 giờ

Năm 1

12 Hydrocyanua HCN 10 1 giờ

13 10 Mn/MnO2 1 giờ

Mangan và h pợ ch t (tính theo ấ MnO2)

8 24 giờ

Năm 0,15

1 Ni 14 24 giờ

(kim Niken lo i và h p ợ ạ ch t, tính theo ấ Ni)

Hg 0,3 15 24 giờ ủ

Th y ngân (kim lo i và ạ h p ch t, tính ấ ợ theo Hg)

Các ch t h u c ấ ữ ơ

Acrolein 50 16 CH2=CHCHO 1 giờ

Acrylonitril 45 17 CH2=CHCN 24 giờ

Năm 22,5

Anilin 50 18 C6H5NH2 1 giờ

30 24 giờ

Axit acrylic Năm 54 19 C2H3COOH

Benzen 22 20 C6H6 1 giờ

Năm 10

Benzidin KPHT 21 1 giờ

NH2C6H4C6H4N H2

Cloroform 16 22 CHCl3 24 giờ

Năm 0,04

Hydrocabon 5000 23 CnHm 1 giờ

1500 24 giờ

Fomaldehyt HCHO 20 24 1 giờ

Naphtalen 500 25 C10H8 8 giờ

120 24 giờ

Phenol 10 26 C6H5OH 1 giờ

Tetracloetylen 100 27 C2Cl4 24 giờ

Vinyl clorua 26 28 CICH=CH2 24 giờ

Các ch t gây mùi khó ch u ấ ị

Amoniac 200 29 NH3 1 giờ

Acetaldehyt 45 30 CH3CHO 1 giờ

Năm 30

300 Axit propionic 31 CH3CH2COOH 8 giờ

42 Hydrosunfua 32 H2S 1 giờ

50 33 CH3SH 1 giờ

Methyl mecarptan

20 24 giờ

260 Styren 34 C6H5CH=CH2 24 giờ

Năm 190

Toluen M t l n t i đa 1000 35 C6H5CH3 ộ ầ ố

500 1 giờ

Năm 190

1000 36 Xylen C6H4(CH3)2 1 giờ

Chú thích: KPHT: không phát hi n th y ấ ệ

3.2. CÁC QUY CHU N KI M SOÁT Ô NHI M TI NG N Ồ Ẩ Ễ Ế Ể

3.2.1. Quy chu n k thu t qu c gia v ti ng n ậ ề ế ồ ẩ ỹ ố

3.2.1.1 Quy chu n k thu t qu c gia v ti ng n. ậ ề ế ồ ẩ ỹ ố

(QCVN 26:2010/BTNMT)

ẩ ị ỉ

i sinh ra t ạ i đa do ho t ồ ố i sinh s ng, ho t đ ng và làm i các khu v c có con ng ự ườ ạ i h n m c ti ng n t ứ ế ớ ạ ố ườ ạ ộ

(1). Ph m vi đi u ch nh: Quy chu n này quy đ nh gi ề ạ đ ng c a con ng ủ ộ vi c.ệ

ố ượ ố ớ ẩ

ạ ch c, cá nhân có các ho t i sinh s ng, ho t đ ng và ng áp d ng: Quy chu n này áp d ng đ i v i các t ụ ng đ n các khu v c có con ng ế ụ ồ ả ổ ứ ườ ạ ộ ự ố

(2). Đ i t đ ng gây ra ti ng n nh h ế ộ làm vi c trên lãnh th Vi ưở t Nam. ổ ệ ệ

ả ẩ ồ ỹ

(3). Quy chu n k thu t: Các ngu n gây ra ti ng n do ho t đ ng s n xu t, xây d ng, ự th ậ ng m i, d ch v và sinh ho t không đ i B ng 26. ạ ộ ồ t quá giá tr quy đ nh t ị ế c v ượ ượ ấ ạ ả ươ ụ ạ ạ ị ị

7 - Gi i đa cho phép v ti ng n ng đ ng), dBA B ng 2ả i h n t ớ ạ ố ề ế ồ (theo m c âm t ứ ươ ươ

TT T 6 gi đ n 21 gi đ n 6 gi Khu v cự ừ ờ ế ờ T 21 gi ừ ờ ế ờ

1 55 45 Khu v c đ c bi ự ặ t ệ

2 Khu v c thông th ng 70 55 ự ườ

CH ƯƠ NG 4. K T LU N Ế Ậ

ậ ả ấ ệ

ướ ề ụ ự

ể ữ

c thì v n còn t n đ ng r t nhi u v ườ ng. Chính vì v y, nhà n ượ ồ ầ ấ

ẫ c ta trong th i gian t

ớ ầ ớ ườ ờ ữ ụ ả

ắ ng đ h ể ướ ụ

ng v n chính là c a m i ng i m c đích b o v , gi ệ ố ắ ệ ả ệ ẫ ọ

ủ ầ ườ ệ ỗ ỗ

H th ng k thu t môi tr ệ ố ỹ c v môi tr nhà n ườ th ng quy chu n hoàn ch nh đ đáp ng đ ạ ỉ ẩ ố c đã đ t đ t u mà nhà n ắ ướ ạ ượ ự c gi đ i quy t. Nhà n ữ ướ ế ượ ả gìn môi tr nh m h ng t ớ ự ướ ớ ằ v ng. Nh ng dù nhà n c ta có c g ng hoàn ch nh các công c pháp lý t ỉ ố ướ ư ữ vai trò quan tr ng nh t trong vi c b o v môi tr ườ ấ m i doanh nghi p…Do đó m i ng xây d ng m t môi tr ố ỗ i và phát tri n. ng có vai trò r t quan tr ng trong vi c qu n lý c a ủ ọ ệ c ta đã c g ng xây d ng và áp d ng h ố ắ ậ ướ c nhu c u hi n nay. Bên c nh nh ng thành ệ ứ ầ ng m c, khó khăn c n ộ ề ướ i c n s m kh c ph c nh ng t n đ ng đó ọ ồ ụ ề i s phát tri n b n ng t ể t nh th nào, ư ế i dân, ườ ỗ i dân trong m i qu c gia c n ph i chung tay ả ể ồ ạ ng trong s ch đ t n t ạ ườ ự ể ộ

ả ệ

ắ ễ

ng ộ ố ẩ ỹ

3. B tr

ọ ế, ậ ệ ụ ấ ả ắ

ấ ượ ườ (2012). Quy chu n k thu t qu c gia ế, V ụ Khoa h c và Công ngh , V Pháp ch . Hà N i.ộ ng T ng c c Môi tr ụ ổ ườ (2013). Quy chu n k thu t qu c gia ậ ẩ ng, V Khoa h c và ườ ố ọ ụ

Tài li u tham kh o: 1. PGS.TS. Đinh Xuân Th ng; 2007; Giáo trình ô nhi m không khí; 3-4. ng B Tài nguyên và Môi tr 2. B tr ộ ưở v khí th i lò đ t ch t th i r n y t ố ả ề s 27/2012/TT-BTNMT Thông t ư ố ng B Tài nguyên và Môi tr ộ ưở về ch t l Công ngh , V Pháp ch , Thông t ộ ng không khí xung quanh, ế

4. B tr

ng B Tài nguyên và Môi tr ng ệ ụ ộ ộ ưở

ườ ụ

ư ố 32/2013/TT-BTNMT. Hà N i.ộ s ườ (2009). Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia ng, ổ . s 16/2009/TT-BTNMT ế, Thông t ệ ụ ư ố ụ ọ

ng B Tài nguyên và Môi tr ng ậ ộ

ố ớ ụ ệ

ườ (2009). Quy chu n k thu t qu c gia ố ẩ ơ , T ng c c Môi ụ s 25/2009/TT- ng, V Khoa h c và Công ngh , và V Pháp ch ổ ư ố ả ụ ụ ệ ọ

v ề một số chất độc hại trong không khí xung quanh, T ng c c Môi tr V Khoa h c và Công ngh , V Pháp ch Hà N i.ộ 5. B tr ỹ ộ ưở v khí th i công nghi p đ i v i b i và các ch t vô c ề ấ tr ế, Thông t ườ BTNMT. Hà N i.ộ

ng ộ

ậ ổ ố ụ ộ ố

6. B tr ỹ ộ ưở v khí th i công nghi p đ i v i b i và m t s ch t h u c ố ớ ụ ề tr ệ ườ BTNMT. Hà N i.ộ

ườ (2009). Quy chu n k thu t qu c gia ẩ ấ ữ ơ , T ng c c Môi s 25/2009/TT- ng, V Khoa h c và Công ngh , V Pháp ch ng B Tài nguyên và Môi tr ả ệ ụ ế, Thông t ư ố ụ ọ

ng ỹ ộ

ố ng, V ườ ụ ổ ấ ệ ả ng B Tài nguyên và Môi tr ả

s 25/2009/TT-BTNMT ườ (2009). Quy chu n k thu t qu c gia ậ ẩ ụ ọ , T ng c c Môi tr . Hà ư ố ế , Thông t ọ

t đi n ệ ng ổ ườ (2009).Quy chu n k thu t qu c gia ậ ẩ ng, V Khoa h c và ườ ố ọ ụ ụ

ệ , T ng c c Môi tr sư ố 25/2009/TT-BTNMT. Hà N i.ộ

ng ố

ệ ả ấ ườ (2009). Quy chu n k thu t qu c gia ỹ ẩ ọ ng, V Khoa h c , T ng c c Môi tr ườ ụ ổ

10. B tr

7. B tr ộ ưở v khí th i công nghi p s n xu t phân bón hóa h c ề Khoa h c và Công ngh , V Pháp ch ệ ụ N i.ộ ng B Tài nguyên và Môi tr 8. B tr ộ ộ ưở v khí th i công nghi p nhi ệ ả ề ế, Thông t Công ngh , V Pháp ch ệ ụ ng B Tài nguyên và Môi tr 9. B tr ộ ộ ưở v khí th i công nghi p s n xu t xi măng ả ề và Công ngh , V Pháp ch ệ ụ ộ

ậ ụ . Hà N i.ộ

ộ ưở

tr ế, Thông t ng B Tài nguyên và Môi tr ườ ụ s 25/2009/TT-BTNMT ư ố ườ (2010). Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia ng ụ Pháp ng, V Khoa h c và Công ngh và V ụ ọ ệ

11. B tr

ng B Tài nguyên và Môi tr về tiếng ồn, T ng c c Môi ổ s 39/2010/TT-BTNMT chế, Thông t ư ố ộ ộ ưở

ệ ụ ọ

12. B tr

s 27/2012/TT-BTNMT ư ố ng B Tài nguyên và Môi tr . Hà N i.ộ ườ (2010). Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia ng về lò đốt chất thẩi công nghiệp, V Khoa h c và Công ngh , V Pháp ch ế, ụ Thông t . Hà N i.ộ ộ ưở ộ

ườ (2010). Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia ng ụ về khí thải công nghiệp lọc hoá dầu đối với bụi và các chất vô cơ, T ng c c ổ

ng, V Khoa h c và Công ngh , V Pháp ch ườ ụ ọ ụ ệ ế, Thông t sư ố

13. B tr

Môi tr 42/2010/TT-BTNMT. Hà N i.ộ

ng ộ ộ ưở ỹ

ườ (2013). Quy chu n k thu t qu c gia ậ ẩ ng, V Khoa h c và ườ ố ọ ụ ụ ấ ổ

về khí th i công nghi p s n xu t thép, T ng c c Môi tr Công ngh , V Pháp ch , Thông t s 3 ng B Tài nguyên và Môi tr ả ệ ụ ư ố 2/2013/TT-BTNMT. Hà N i.ộ ệ ẩ ế