
TR NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG ƯỜ Ạ Ọ Ứ Ắ
KHOA MÔI TR NG & B O H LAO Đ NGƯỜ Ả Ộ Ộ
Môn h cọ
ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG Ộ ƯỜ
BTKN
Ch đ : V N Đ MÔI TR NG QUAN TR NGủ ề Ấ Ề ƯỜ Ọ
Nhóm: 02
Sinh viên Mã s sinh viênố
1 Lê Mai Huế91102042
2 Nguy n Thùy Dungễ91102018
3 Nguy n Th Huy n Trangễ ị ề 91102235
4 Phan Th Quỳnh Chiị91102010
5 Ma Th Thùy Giangị91102031
6 Ph m Nguy n Ph ng Ngânạ ễ ươ 91102077
N p bài: 23g30 ngày 17/09/2014 ộ
Tp. H Chí Minh, 2014ồ

1. GI I THI U V D ÁNỚ Ệ Ề Ự
1.1. Mô t s b d ánả ơ ộ ự
Tên d án: NHÀ MÁY S N XU T TÚI CH A MÁU TETUMO BCT VI T NAMự Ả Ấ Ứ Ệ
V trí d án: KCN Long Đ c, xã Long Đ c, huy n Long Thành, t nh Đ ng Naiị ự ứ ứ ệ ỉ ồ
T ng di n tích đ t đ u t cho d án: 98.728mổ ệ ấ ầ ư ự 2
Quy mô:
S n ph mả ẩ Quy mô đ n năm 2018ếM c tiêu bán hangụ
Túi máu và các s n ph mả ẩ
hóa ch t công nghi p cóấ ệ
lien quan
9.000.000 túi/năm Đông Nam Á, Châu Âu và
Mỹ
Thi t b y t dung m t l nế ị ế ộ ầ
cho các s n ph m máu vàả ẩ
s n ph m lien quanả ẩ
1.200.000 b /nămộĐông Nam Á, Trung Qu cố
và Nh t B nậ ả
Ngành ngh kinh doanh: ề
-S n xu t, bán hàng và xu t nh p kh u túi máu và s n ph m liên quan đ n hóaả ấ ấ ậ ẩ ả ẩ ế
ch t công nghi p.ấ ệ
-S n xu t, bán hàng và xu t nh p kh u thi t b y t dung m t l n cho các s nả ấ ấ ậ ẩ ế ị ế ộ ầ ả
ph m máu và các s n ph m liên quan và d ng c , v t t y t , trang thi t b y tẩ ả ẩ ụ ụ ậ ư ế ế ị ế
khác.
1.2. Đi u ki n môi tr ng t nhiênề ệ ườ ự
•Đ a lýị
D án n m trên đ a hình t ng d i b ng ph ng, cao phía B c và d c d n v phíaự ằ ị ươ ố ằ ẳ ở ắ ố ầ ề
Đông Nam, đ cao trung bình so v i m c n c bi n là 40m.ộ ớ ự ướ ể
KCN Long Đ c có nhi u thu n l i v giao thông đ ng b , đ ng th y và đ ng hàngứ ề ậ ợ ề ườ ộ ườ ủ ườ
không. KCN Long Đ c cánh thành ph H Chí Minh 42km, cách c ng Sài Gòn và c ngứ ố ồ ả ả
Cát Lái 25km, cách c ng Cái Mép, Th V i 35km và cách sân bay qu c t Tân S n Nh tả ị ả ố ế ơ ấ
45km.
•Khí t ngượ
D án n m trong KCN Long Đ c nên đi u ki n khí t ng mang đ c tr ng khí h u c aự ằ ứ ề ệ ượ ặ ư ậ ủ
t nh Đ ng Nai. Đ ng Nai có ch đ khí h u nhi t đ i gió mùa c n xích đ o và ch u nhỉ ồ ồ ế ộ ậ ệ ớ ậ ạ ị ả
h ng nhi u c a khí h u đ i d ng. Nhi t đ cao đ u trong năm, đi u ki n b c xưở ề ủ ậ ạ ươ ệ ộ ề ề ệ ứ ạ
d i dào, nhi u n ng gió v i 2 mùa rõ r t. ồ ề ắ ớ ệ
•Nhi t đ không khíệ ộ
Nhi t đ thay đ i theo mùa trong năm, tuy nhiên s chênh l ch nhi t đ gi a các thángệ ộ ổ ự ệ ệ ộ ữ
không l n l m:ớ ắ
-Nhi t đ trung bình hang năm: 27ệ ộ oC
2

-Nhi t đ không khí cao nh t (tháng 4): 38ệ ộ ấ oC
-Nhi t đ không khí th p nh t (tháng 1): 18,6ệ ộ ấ ấ oC
•Gió
Gió là m t y u t đóng vai trò quan tr ng trong vi c lan truy n ch t ô nhi m trongộ ế ố ọ ệ ề ấ ễ
không khí.
Khu v c d án ch u nh h ng c a gió mùa g m 2 mùa gió chính trong năm: gió Đôngự ự ị ả ưở ủ ồ
Nam xu t hi n vào tháng II đ n tháng V v i t c đ gió l n nh t là 8,4m/s; gió Tây Namấ ệ ế ớ ố ộ ớ ấ
xu t hi n vào tháng VI đ n Tháng IX v i t c đ gió trung bình là 10,9m/s; gió B c xu tấ ệ ế ớ ố ộ ắ ấ
hi n vào tháng XI v i t c đ l n nh t là 6m/s.ệ ớ ố ộ ớ ấ
•Đ mộ ẩ
Đ m không khí bi n đ i theo mùa và vùng. Th i kỳ m trùng vào mùa m a, th i kỳộ ẩ ế ổ ờ ẩ ư ờ
hanh khô trùng v i mùa khô. Các tháng có đ m trung bình cao nh t là V, XI kho ng 91-ớ ộ ẩ ấ ả
93%. Các tháng có đ m trung bình th p nh t là các tháng XII, VI kho ng 71-76%.ộ ẩ ấ ấ ả
•N ngắ
-S gi n ng trung bình m t ngày 7,4 giố ờ ắ ộ ờ
-S gi n ng ngày cao nh t 13,8 giố ờ ắ ấ ờ
-S gi n ng ngày th p nh t 5 gi .ố ờ ắ ấ ấ ờ
•M a ư
L ng m a trung bình t i khu v c huy n Long Thành đ t 1800-1900mm. L ng m aượ ư ạ ự ệ ạ ượ ư
l n nh ng phân b không đ ng đ u theo các tháng trong năm. ớ ư ố ồ ề
Mùa m a kéo dài kho ng 6 tháng, t tháng V đ n tháng XI. M a t p trung và chi mư ả ừ ế ư ậ ế
kho ng 87-88% l ng m a c năm. T ng l ng m a trong mùa khô ch chi m 12-13%ả ượ ư ả ổ ượ ư ỉ ế
l ng m a c năm.ượ ư ả
•Hi n tr ng môi tr ng sinh h cệ ạ ườ ọ
Khu v c xung quanh d án có m t s cây c d i, r ng đi u, b ch đàn, tràm, cao su, m tự ự ộ ố ỏ ạ ừ ề ạ ộ
s cây ăn qu và không có loài đ ng v t quý hi m nào.ố ả ộ ậ ế
Đ i v i h sinh thái d i n c: su i Phèn và các dòng ch y trong khu v c nh hi n chố ớ ệ ướ ướ ố ả ự ỏ ệ ỉ
có m t s loài sinh s ng nh cá rô, cá s c, long tong,…ộ ố ố ư ặ
Nh n xét: đi u ki n t nhiên t ng đ i n đ nh và phù h p đ th c hi n d án. ậ ề ệ ự ươ ố ổ ị ợ ể ự ệ ự
2. CÁC V N Đ MÔI TR NG QUAN TR NGẤ Ề ƯỜ Ọ
2.1. Khái quát v n đ môi tr ng quan tr ngấ ề ườ ọ
Trong quá trình th c hi n d án s nh h ng đ n nh ng tác đ ng môi tr ng trong baự ệ ự ẽ ả ưở ế ữ ộ ườ
giai đo n chính:ạ
−Giai đo n chu n b c a d ánạ ẩ ị ủ ự
−Giai đo n tri n khai thi công xây d ng ạ ể ự
−Giai đo n nhà máy đi vào ho t đ ngạ ạ ộ

Trong bài này ch y u là khái quát đ n v n đ môi tr ng trong giai đo n nhà máy điủ ế ế ấ ề ườ ạ
vào ho t đ ng. ạ ộ Các tác đ ng chính co liên quan đên chât thai anh h ng đên môi tr ngộ 0 0 0 1 1 ươ1 0 ườ
trong quá trình ho t đ ng s n xu t c a d án bao g m: ạ ộ ả ấ ủ ự ồ
•Tác đ ng đ n môi tr ng không khíộ ế ườ
-B i và khí th i t ho t đ ng v n chuy n hàng hóa, nguyên v t li uụ ả ừ ạ ộ ậ ể ậ ệ
-B i và khí th i phát sinh t ho t đ ng s n xu t, t lò h i.ụ ả ừ ạ ộ ả ấ ừ ơ
-Khí th i t khu v sinh và khu ch a rác.ả ừ ệ ứ
-Mùi hôi
•Ô nhi m do ti ng n, rungễ ế ồ
•Tác đ ng đ n môi tr ng do n c th i: n c th i sinh ho t; n c m a ch yộ ế ườ ướ ả ướ ả ạ ướ ư ả
tràn; n c th i s n xu t,…ướ ả ả ấ
•Tác đ ng đ n môi tr ng do ch t th i r n: rác th i sinh ho t, rác th i côngộ ế ườ ấ ả ắ ả ạ ả
nghi p nguy h i, bùn t b t ho i,…ệ ạ ừ ể ự ạ
•Tác đ ng đ n tài nguyên thiên nhiên, h sinh tháiộ ế ệ
•S c môi tr ng và các tác đ ng khác: cháy n , rò r hóa ch t, tai n n lao đ ng,ự ố ườ ộ ổ ỉ ấ ạ ộ
…
Trong đó, nhóm đ a ra phân tích 3 v n đ môi tr ng quan tr ng:ư ấ ề ườ ọ
-Tác đ ng do n c th iộ ướ ả
-Tác đ ng do khí th i, n rungộ ả ồ
-Tác đ ng do ch t th i r n và ch t th i nguy h i.ộ ấ ả ắ ấ ả ạ
2.2. Tác đ ng c a n c th iộ ủ ướ ả
2.2.1. N c th i sinh ho tướ ả ạ
Ngu n phát sinh n c th i ch y u là t quá trình v sinh cá nhân c a cán b công nhânồ ướ ả ủ ế ừ ệ ủ ộ
viên. N c th i b nhi m b n do các ch t bài ti t c a con ng i t các phòng v sinh.ướ ả ị ễ ẩ ấ ế ủ ườ ừ ệ
Các ch t h u c có trong n c th i sinh ho t ch y u là các lo i carbonhydrate,ấ ữ ơ ướ ả ạ ủ ế ạ
protein, lipid là các ch t d b vi sinh v t phân h y. Khi phân h y thì vi sinh v t c n l yấ ễ ị ậ ủ ủ ậ ầ ấ
oxy hòa tan trong n c đ chuy n hóa các ch t h u c nói trên thành COướ ể ể ấ ữ ơ 2, N2, H2O,
CH4,… Ngoài ra, trong n c th i sinh ho t còn có m t l ng ch t th i r n l l ng vàướ ả ạ ộ ượ ấ ả ắ ơ ử
các ch t ho t đ ng b m t (xà phòng, ch t t y r a) có kh năng gây hi n th ng b iấ ạ ộ ề ặ ấ ẩ ử ả ệ ượ ồ
l ng và gây đ c cho th y sinh t i các ngu n ti p nh n nó, khi n ch t l ng n c t iắ ộ ủ ạ ồ ế ậ ế ấ ượ ướ ạ
ngu n này x u đi. Các ch t dinh d ng nh N, P có nhi u trong n c th i sinh ho tồ ấ ấ ưỡ ư ề ướ ả ạ
chính là các y u t gây nên hi n t ng phú d ng hoá.ế ố ệ ượ ưỡ
2.2.2. N c th i nhà ănướ ả
Thành ph n n c th i sinh lo i này có hàm l ng d u m đ ng th c v t caoầ ướ ả ạ ượ ầ ỡ ộ ự ậ
2.2.3. N c m a ch y trànướ ư ả
4

L ng n c m a ch y tràn có l u l ng ph thu c vào ch đ khí h u c a khu v c.ượ ướ ư ả ư ượ ụ ộ ế ộ ậ ủ ự
N u không đ c qu n lý t t, n c m a có th b nhi m d u do ch y qua nh ng vùngế ượ ả ố ướ ư ể ị ễ ầ ả ữ
ch a nhiên li u, khu v c đ u xe, khu v c ch a xà b n, khu v c sinh ho t c a côngứ ệ ự ậ ự ứ ầ ự ạ ủ
nhân,…N c m a ch y tràn s cu n theo các t p ch t đ t đá, c n b n, d u nh t, ch tướ ư ả ẽ ố ạ ấ ấ ặ ẩ ầ ớ ấ
h u c ,…m t ph n th m th u xu ng đ t, ph n còn l i s ch y vào ngu n ti p nh nữ ơ ộ ầ ấ ấ ố ấ ầ ạ ẽ ả ồ ế ậ
2.2.4. N c th i s n xu tướ ả ả ấ
Trong quá trình s n xu t phát sinh nhi u lo i n c th i bao g m các lo i nh sau:ả ấ ề ạ ướ ả ồ ạ ư
•N c th i ch a ch t vô c t quá trình x lý b m t, đúc khuônướ ả ứ ấ ơ ừ ử ề ặ
N c th i t quá trình x lý b m t, đúc khuôn có ch a các thành vô c có n ng đ cácướ ả ừ ử ề ặ ứ ơ ồ ộ
ch t ô nhi m cao ch y u là g c sulfat, Natri, Nhôm, Niken, TSS. Các ch tiêu này t ngấ ể ủ ế ố ỉ ươ
đ i cao. Riêng đ i v i ch tiêu BODố ố ớ ỉ 5, t ng Nit đ u d i m c cho phépổ ơ ề ở ướ ứ
•N c th i có ch a nikel phát sinh t quá trình t y r a b m tướ ả ứ ừ ẩ ử ề ặ
N c th i t quá trình t y r a b m t, có ch a niken có n ng đ các ch t ô nhi m caoướ ả ừ ẩ ử ề ặ ứ ồ ộ ấ ễ
ch y u là Niken, TSS. Các ch tiêu này t ng đ i cao. Riêng đ i v i ch tiêu còn l i đ uủ ế ỉ ươ ố ố ớ ỉ ạ ề
d i m c cho phép.ở ướ ứ
•N c th i ch a các ch t h u cướ ả ứ ấ ữ ơ
N c th i t quá trình t y r a b m t, có ch a các ch t h u c có n ng đ các ch t ôướ ả ừ ẩ ử ề ặ ứ ấ ữ ơ ồ ộ ấ
nhi m cao ch y u là BOD, COD, TSS, T ng Nit r t cao.ễ ủ ế ổ ơ ấ
•N c th i t quá trình s nướ ả ừ ơ
N c th i t quá trình s n có ch a các ch t h u c có n ng đ các ch t ô nhi m cao chướ ả ừ ơ ứ ấ ữ ơ ồ ộ ấ ể ủ
y u là COD, TSS cao.ế
Tóm l i, ạthành ph n tính ch t n c th i s n xu t b ô nhi m cao nên công ty c n ph i xầ ấ ướ ả ả ấ ị ễ ầ ả ử
lý tri t đ tr c khi thoát ra ngu n ti p nh n gây nh h ng x u đ n môi tr ng khuệ ể ướ ồ ế ậ ả ưở ấ ế ườ
v c.ự
2.3. Tác đ ng c a ch t th i r n – ch t th i nguy h iộ ủ ấ ả ắ ấ ả ạ
Song song v i v n đ n c th i, ch t th i r n cũng là m t ngu n gây ô nhi m đángớ ấ ề ướ ả ấ ả ắ ộ ồ ễ
quan tâm. Các ch t th i r n phát sinh trong quá trình ho t đ ng c a nhà máy có th phânấ ả ắ ạ ộ ủ ể
chia thành các lo i ô nhi m sau:ạ ễ
•Ch t th i r n sinh ho tấ ả ắ ạ
Thành ph n phát sinh bao g m: th c ph m th a, gi y, bao gói, nh a, th y tinh, kim lo i,ầ ồ ự ẩ ừ ấ ự ủ ạ
g , gi lau, rác v n,…ỗ ẻ ườ
•Ch t th i r n s n xu tấ ả ắ ả ấ
Ch t th i r n t quá trình s n xu t bao g m: các lo i bì gi y, carton nguyên li u nh pấ ả ắ ừ ả ấ ồ ạ ấ ệ ậ
và nhà máy, bao bì h h ng trong quá trình đóng gói, nh a, PVC,…Lo i ch t th i nàyư ỏ ự ạ ấ ả
c n đ c thu gom và phân lo i ngay t i ngu n. Tùy theo m c đích tái ch mà bán choầ ượ ạ ạ ồ ụ ế
các c s có nhu c u t n d ng làm nguyên li u s n xu t ho c có th h p đ ng v i cácơ ở ầ ậ ụ ệ ả ấ ặ ể ợ ồ ớ
đ n v có ch c năng đ v n chuy n x lý.ơ ị ứ ể ậ ể ử
•Ch t th i nguy h iấ ả ạ : ho t đ ng c a nhà máy cũng có th phát sinh m t s lo iạ ộ ủ ể ộ ố ạ
ch t th i nguy h i nh sau:ấ ả ạ ư
Ch t th i nguy h i tr ng thái l ng nh : acid, bazo, d u th i, s n th aấ ả ạ ở ạ ỏ ư ầ ả ơ ừ