TR
NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG
ƯỜ
Ạ Ọ
Ứ
Ắ
KHOA MÔI TR
ƯỜ
NG & B O H LAO Đ NG Ộ
Ộ
Ả
Môn h cọ
ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR
NG
Ộ
ƯỜ
BTKN
Ch đ : V N Đ MÔI TR NG QUAN TR NG ủ ề Ấ Ề ƯỜ Ọ
Nhóm: 02
Sinh viên Mã s sinh viên ố
1 91102042 Lê Mai Huế
2 Nguy n Thùy Dung 91102018 ễ
3 91102235 Nguy n Th Huy n Trang ị ễ ề
4 Phan Th Quỳnh Chi 91102010 ị
5 Ma Th Thùy Giang 91102031 ị
6 Ph m Nguy n Ph ng Ngân 91102077 ễ ạ ươ
N p bài: 23g30 ngày 17/09/2014
ộ
Tp. H Chí Minh, 2014
ồ
1. GI
I THI U V D ÁN Ớ Ề Ự Ệ
1.1. Mô t s b d án
ả ơ ộ ự
Tên d án: NHÀ MÁY S N XU T TÚI CH A MÁU TETUMO BCT VI T NAM Ứ Ả Ấ ự Ệ
V trí d án: KCN Long Đ c, xã Long Đ c, huy n Long Thành, t nh Đ ng Nai ự ứ ứ ệ ồ ị ỉ
2 cho d án: 98.728m
T ng di n tích đ t đ u t ấ ầ ư ệ ổ ự
Quy mô:
S n ph m M c tiêu bán hang ả ẩ Quy mô đ n năm 2018 ế ụ
9.000.000 túi/năm ả ệ Đông Nam Á, Châu Âu và Mỹ ẩ Túi máu và các s n ph m hóa ch t công nghi p có ấ lien quan
ế ế ị 1.200.000 b /nămộ ẩ Đông Nam Á, Trung Qu cố và Nh t B n ậ ả ộ ầ t b y t Thi dung m t l n cho các s n ph m máu và ả s n ph m lien quan ả ẩ
- S n xu t, bán hàng và xu t nh p kh u túi máu và s n ph m liên quan đ n hóa ẩ
Ngành ngh kinh doanh: ề
ế ậ ả ẩ ấ ấ ch t công nghi p. ả ấ ệ
- S n xu t, bán hàng và xu t nh p kh u thi ế ị ụ ả
t b y t ấ ậ ẩ t b y t y t ế ụ ậ ư ẩ dung m t l n cho các s n ả ộ ầ ế , trang thi ế ị ế ả ấ ph m máu và các s n ph m liên quan và d ng c , v t t ẩ khác.
ng t nhiên ệ ườ ự
1.2. Đi u ki n môi tr ề • Đ a lýị
ự ươ ằ ở ị phía B c và d c d n v phía ố ề ắ ầ ẳ c bi n là 40m. D án n m trên đ a hình t Đông Nam, đ cao trung bình so v i m c n ộ ng d i b ng ph ng, cao ự ướ ố ằ ớ ể
i v giao thông đ ng b , đ ề ứ ng th y và đ ủ ậ ợ ề ộ ườ ườ ườ
• Khí t
ả ố ế ố ồ ị ả ứ ả ng hàng KCN Long Đ c có nhi u thu n l không. KCN Long Đ c cánh thành ph H Chí Minh 42km, cách c ng Sài Gòn và c ng ả ấ Tân S n Nh t Cát Lái 25km, cách c ng Cái Mép, Th V i 35km và cách sân bay qu c t ơ 45km.
ngượ
• Nhi
ằ ự ượ ồ ạ ồ ng nhi u c a khí h u đ i d ậ t đ cao đ u trong năm, đi u ki n b c x ứ ế ộ ạ ươ ng mang đ c tr ng khí h u c a ậ ủ ư ặ t đ i gió mùa c n xích đ o và ch u nh ị ả ứ ạ ề ề ệ D án n m trong KCN Long Đ c nên đi u ki n khí t ệ t nh Đ ng Nai. Đ ng Nai có ch đ khí h u nhi ệ ớ ỉ h ệ ộ ậ ưở d i dào, nhi u n ng gió v i 2 mùa rõ r t. ồ ề ậ ng. Nhi ệ ề ủ ề ắ ớ
t đ không khí ệ ộ
- Nhi
t đ thay đ i theo mùa trong năm, tuy nhiên s chênh l ch nhi t đ gi a các tháng ự ệ ổ ệ ộ ữ ệ ộ Nhi không l n l m: ớ ắ
oC
t đ trung bình hang năm: 27 ệ ộ
2
- Nhi
oC
- Nhi
t đ không khí cao nh t (tháng 4): 38 ệ ộ ấ
oC
• Gió
t đ không khí th p nh t (tháng 1): 18,6 ệ ộ ấ ấ
ộ ế ố đóng vai trò quan tr ng trong vi c lan truy n ch t ô nhi m trong ệ ề ễ ấ ọ Gió là m t y u t không khí.
• Đ mộ ẩ
ị ả ưở ủ ồ ớ ố ộ ấ ớ ự ự ấ ệ ắ ng c a gió mùa g m 2 mùa gió chính trong năm: gió Đông Khu v c d án ch u nh h Nam xu t hi n vào tháng II đ n tháng V v i t c đ gió l n nh t là 8,4m/s; gió Tây Nam ế ệ xu t hi n vào tháng VI đ n Tháng IX v i t c đ gió trung bình là 10,9m/s; gió B c xu t ấ ớ ố ộ hi n vào tháng XI v i t c đ l n nh t là 6m/s. ế ớ ố ộ ớ ấ ệ ấ
• N ngắ
- S gi
ộ ẩ ư ế ẩ ổ ờ ờ ấ ớ Đ m không khí bi n đ i theo mùa và vùng. Th i kỳ m trùng vào mùa m a, th i kỳ hanh khô trùng v i mùa khô. Các tháng có đ m trung bình cao nh t là V, XI kho ng 91- ả ộ ẩ 93%. Các tháng có đ m trung bình th p nh t là các tháng XII, VI kho ng 71-76%. ấ ộ ẩ ả ấ
- S gi
n ng trung bình m t ngày 7,4 gi ố ờ ắ ộ ờ
- S gi
n ng ngày cao nh t 13,8 gi ố ờ ắ ấ ờ
• M a ư
n ng ngày th p nh t 5 gi . ố ờ ắ ấ ấ ờ
ng m a trung bình t i khu v c huy n Long Thành đ t 1800-1900mm. L ư ệ ạ ạ ượ ư ng m a L ượ l n nh ng phân b không đ ng đ u theo các tháng trong năm. ớ ự ề ư ố ồ
ả ừ ế ng m a c năm. T ng l ư ả ế tháng V đ n tháng XI. M a t p trung và chi m ư ậ ng m a trong mùa khô ch chi m 12-13% ổ ượ ư ế ỉ
Mùa m a kéo dài kho ng 6 tháng, t ư kho ng 87-88% l ả ượ ng m a c năm. l ư ả ượ • Hi n tr ng môi tr ạ ườ ng sinh h c ọ ệ
ự ự ề ạ Khu v c xung quanh d án có m t s cây c d i, r ng đi u, b ch đàn, tràm, cao su, m t ộ s cây ăn qu và không có loài đ ng v t quý hi m nào. ố ỏ ạ ừ ế ộ ố ộ ậ ả
ố c: su i Phèn và các dòng ch y trong khu v c nh hi n ch ả ỏ ệ ự ỉ i n Đ i v i h sinh thái d ướ ướ có m t s loài sinh s ng nh cá rô, cá s c, long tong,… ư ố ố ớ ệ ộ ố ặ
Nh n xét: đi u ki n t nhiên t ệ ự ề ậ ươ ng đ i n đ nh và phù h p đ th c hi n d án. ợ ệ ự ể ự ố ổ ị
2. CÁC V N Đ MÔI TR
NG QUAN TR NG Ấ Ề ƯỜ Ọ
2.1. Khái quát v n đ môi tr
ng quan tr ng ấ ề ườ ọ
ng đ n nh ng tác đ ng môi tr ng trong ba ệ ự ẽ ả ự ưở ữ ế ộ ườ
Trong quá trình th c hi n d án s nh h giai đo n chính: ạ
ẩ ạ ị ủ ự
- Giai đo n chu n b c a d án - Giai đo n tri n khai thi công xây d ng ự - Giai đo n nhà máy đi vào ho t đ ng
ể ạ
ạ ộ ạ
ườ ế ề ấ ạ
ủ ế Các tác đ ng chính co liên quan đên chât thai anh h ng đên môi tr ạ ộ ộ ng trong giai đo n nhà máy đi ườ ng ưở ́ ́ ́ ̉ ̉ ́
• Tác đ ng đ n môi tr
Trong bài này ch y u là khái quát đ n v n đ môi tr vào ho t đ ng. trong quá trình ho t đ ng s n xu t c a d án bao g m: ả ấ ủ ự ạ ộ ồ
- B i và khí th i t
ng không khí ế ộ ườ
- B i và khí th i phát sinh t
ho t đ ng v n chuy n hàng hóa, nguyên v t li u ả ừ ạ ộ ậ ệ ụ ể ậ
- Khí th i t
ho t đ ng s n xu t, t lò h i. ụ ả ừ ạ ộ ấ ừ ả ơ
khu v sinh và khu ch a rác. ả ừ ứ ệ
ễ ế ồ
- Mùi hôi • Ô nhi m do ti ng n, rung • Tác đ ng đ n môi tr ộ tràn; n ướ
ng do n c th i sinh ho t; n ướ c th i: n ả ướ ả ạ ướ ả c m a ch y ư c th i s n xu t,… ế ả ả ườ ấ
• Tác đ ng đ n môi tr nghi p nguy h i, bùn t
ế ộ ả ắ ạ ả ng do ch t th i r n: rác th i sinh ho t, rác th i công ả b t ệ ạ ườ ấ ho i,… ừ ể ự ạ
• Tác đ ng đ n tài nguyên thiên nhiên, h sinh thái ế • S c môi tr ự ố
ộ ệ
ườ ng và các tác đ ng khác: cháy n , rò r hóa ch t, tai n n lao đ ng, ổ ấ ạ ộ ộ ỉ …
- Tác đ ng do n ộ
Trong đó, nhóm đ a ra phân tích 3 v n đ môi tr ng quan tr ng: ư ề ấ ườ ọ
- Tác đ ng do khí th i, n rung
ướ c th i ả
- Tác đ ng do ch t th i r n và ch t th i nguy h i. ả ắ
ả ồ ộ
ấ ả ạ ấ ộ
2.2. Tác đ ng c a n ộ
ủ ướ c th i ả
2.2.1. N c th i sinh ho t ạ
ướ ả
ồ ủ ế ướ ả ộ ủ các phòng v sinh. t c a con ng Ngu n phát sinh n c th i ch y u là t viên. N c th i b nhi m b n do các ch t bài ti ễ ả ị ướ quá trình v sinh cá nhân c a cán b công nhân i t ườ ừ ệ ế ủ ừ ấ ệ ẩ
c th i sinh ho t ch y u là các lo i carbonhydrate, ả ấ ữ ơ
ậ ạ ủ
2, N2, H2O,
ướ ủ ế ủ ấ ễ ị c đ chuy n hóa các ch t h u c nói trên thành CO
ể ả ấ
ả ắ ơ ử ượ ấ
ấ ữ ơ c th i sinh ho t còn có m t l ạ ấ ẩ ử ồ ướ ể ướ ề ặ ủ ế ế ạ
l ng và ồ ng b i c t ướ ạ i ng n ạ c th i sinh ho t ệ ấ ượ ả ướ ề ồ
i các ngu n ti p nh n nó, khi n ch t l ậ ng nh N, P có nhi u trong n ư ng hoá. ng phú d Các ch t h u c có trong n ạ ậ ầ ấ protein, lipid là các ch t d b vi sinh v t phân h y. Khi phân h y thì vi sinh v t c n l y oxy hòa tan trong n ng ch t th i r n l CH4,… Ngoài ra, trong n ộ ượ các ch t ho t đ ng b m t (xà phòng, ch t t y r a) có kh năng gây hi n th ạ ộ ả l ng và gây đ c cho th y sinh t ộ ắ ngu n này x u đi. Các ch t dinh d ấ ấ gây nên hi n t chính là các y u t ế ố ưỡ ệ ượ ưỡ
2.2.2. N c th i nhà ăn
ướ ả
Thành ph n n ng d u m đ ng th c v t cao ầ ướ c th i sinh lo i này có hàm l ạ ả ượ ự ậ ỡ ộ ầ
2.2.3. N c m a ch y tràn
ướ ư ả
4
ậ ủ ộ ư ượ ư ướ ả ượ ế ứ c m a ch y tràn có l u l ả ư c qu n lý t ả ượ ệ t, n ố ậ ự ự ụ ể ị ứ ạ ữ ạ ủ ớ ự ặ ầ ự L ng n ng ph thu c vào ch đ khí h u c a khu v c. ế ộ ướ c m a có th b nhi m d u do ch y qua nh ng vùng N u không đ ầ ch a nhiên li u, khu v c đ u xe, khu v c ch a xà b n, khu v c sinh ho t c a công nhân,…N c m a ch y tràn s cu n theo các t p ch t đ t đá, c n b n, d u nh t, ch t ấ h u c ,…m t ph n th m th u xu ng đ t, ph n còn l ữ ơ ẩ i s ch y vào ngu n ti p nh n ậ ễ ầ ấ ấ ạ ẽ ả ẽ ố ố ướ ộ ư ầ ả ấ ế ấ ầ ấ ồ
2.2.4. N c th i s n xu t ấ
ả ả ướ
• N c th i ch a ch t vô c t
c th i bao g m các lo i nh sau: Trong quá trình s n xu t phát sinh nhi u lo i n ấ ạ ướ ề ả ư ả ạ ồ
quá trình x lý b m t, đúc khuôn ướ ơ ừ ứ ả ấ ề ặ ử
5, t ng Nit
ứ ơ ồ quá trình x lý b m t, đúc khuôn có ch a các thành vô c có n ng đ các ộ ươ ng ề ặ ố ỉ i m c cho phép đ u N c th i t ướ ả ừ ch t ô nhi m cao ch y u là g c sulfat, Natri, Nhôm, Niken, TSS. Các ch tiêu này t ể ấ đ i cao. Riêng đ i v i ch tiêu BOD ố ớ ố ử ủ ế ỉ d ơ ề ở ướ ứ ổ
• N c th i có ch a nikel phát sinh t ứ
ướ ả ừ quá trình t y r a b m t ẩ ử ề ặ
ả ừ ứ ấ ồ ẩ ử ề ặ ỉ quá trình t y r a b m t, có ch a niken có n ng đ các ch t ô nhi m cao ễ ạ ề i đ u ng đ i cao. Riêng đ i v i ch tiêu còn l ộ ố ớ ươ ố ỉ i m c cho phép. N c th i t ướ ch y u là Niken, TSS. Các ch tiêu này t ủ ế d ở ướ ứ
• N c th i ch a các ch t h u c ứ
ấ ữ ơ ướ ả
ả ừ ẩ ử ề ặ ấ ữ ơ ồ ộ N c th i t ứ nhi m cao ch y u là BOD, COD, TSS, T ng Nit r t cao. ổ
quá trình s n quá trình t y r a b m t, có ch a các ch t h u c có n ng đ các ch t ô ấ ướ ơ ấ ủ ế ễ • N c th i t ướ ả ừ ơ
quá trình s n có ch a các ch t h u c có n ng đ các ch t ô nhi m cao ch ấ ữ ơ ứ ể ấ ơ ồ ộ ủ N c th i t ả ừ ướ y u là COD, TSS cao. ế
ấ ị ả ử ng khu i, ạ thành ph n tính ch t n ầ t đ tr ệ ể ướ ễ c khi thoát ra ngu n ti p nh n gây nh h ưở c th i s n xu t b ô nhi m cao nên công ty c n ph i x ấ ướ ồ ầ ng x u đ n môi tr ế ả ả ế ườ ậ ả ấ Tóm l lý tri v c.ự
2.3. Tác đ ng c a ch t th i r n – ch t th i nguy h i ạ
ả ắ ủ ộ ấ ấ ả
ễ ấ ả ồ ủ ể ề ướ ả ắ ễ
c th i, ch t th i r n cũng là m t ngu n gây ô nhi m đáng Song song v i v n đ n ộ ả ắ ớ ấ quan tâm. Các ch t th i r n phát sinh trong quá trình ho t đ ng c a nhà máy có th phân ạ ộ ấ chia thành các lo i ô nhi m sau: ạ • Ch t th i r n sinh ho t ạ ấ ả ắ
ự ừ ự ủ ẩ ấ ầ ồ lau, rác v n,… Thành ph n phát sinh bao g m: th c ph m th a, gi y, bao gói, nh a, th y tinh, kim lo i, ạ g , gi ỗ ẻ
ườ • Ch t th i r n s n xu t ấ ấ ả ắ ả
ồ ả ấ ấ ả ắ ừ ệ ấ ự ạ ấ ả ế ạ ạ ồ ệ ả ể ợ ụ ặ ấ ồ ớ ậ Ch t th i r n t quá trình s n xu t bao g m: các lo i bì gi y, carton nguyên li u nh p ạ và nhà máy, bao bì h h ng trong quá trình đóng gói, nh a, PVC,…Lo i ch t th i này i ngu n. Tùy theo m c đích tái ch mà bán cho c n đ ầ các c s có nhu c u t n d ng làm nguyên li u s n xu t ho c có th h p đ ng v i các đ n v có ch c năng đ v n chuy n x lý. ơ ượ ơ ở ị ể ử ứ
ộ ố ạ ạ : ho t đ ng c a nhà máy cũng có th phát sinh m t s lo i ạ ộ ủ ể ch t th i nguy h i nh sau: ư ỏ c thu gom và phân lo i ngay t ầ ậ ụ ể ậ • Ch t th i nguy h i ả ả ấ ấ ư ạ
Ch t th i nguy h i ạ ở ạ tr ng thái l ng nh : acid, bazo, d u th i, s n th a ừ ả ơ ư ầ ấ ả ỏ
tr m x ạ ở ạ ả ừ ạ ử lau, bao tay nhi m ch t th i nguy h i, x , pin, acquy th i,… Ch t th i nguy h i ấ ả c, gi lý n ướ tr ng thái r n nh : carbon th i, sulfat nhôm, bùn th i t ạ ư ả ắ ấ ả ỉ ẻ ễ ả
ế ồ ủ ả
2.4. Tác đ ng c a khí th i, ti ng n, rung ộ • Khí th iả
ậ ệ ệ ể ể i: xe t ủ ở ệ ả
ệ ầ ễ ẽ ả ho t đ ng v n chuy n hàng hóa, nguyên v t li u. Trong quá trình - B i và khí th i t ậ ạ ộ ụ ả ừ c ng, vi c v n chuy n, phân ph i nguyên li u và hành hóa đ ượ ho t đ ng c a nhà x ưở ố ậ ệ ạ ộ ệ ử ng ti n v n t i các lo i, xe nâng, xe kéo.... Nhiên li u s th c hi n b i các ph ạ ậ ả ươ ệ ự ị d ng c a các ph ng ti n này ch y u là xăng và d u diezel. Các nhiên li u này khi b ầ ủ ế ệ ươ ủ ụ đ t cháy s sinh ra khói th i ch a các ch t ô nhi m không khí. Thành ph n các ch t ô ấ ố nhi m trong khói th i trên ch y u là SO ả ấ 2, NOx, CO, CxHy và b i.ụ ứ ủ ế ễ
ụ ử ụ ạ ộ ấ ả ề ệ ạ ấ ể ả ưở ể ấ ả ả M c đ phát th i ph thu c r t nhi u vào các lo i xe, tình tr ng s d ng và t c đ l u ố ộ ư ả ứ ộ ng. Vì v y ph i có bi n pháp thích h p nh t đ gi m thi u các tác đ ng thông trên đ ộ ườ ợ ng môi tr đ n ch t l ả ng s n xu t là đ m b o ự ấ ượ ế ng c a các ph ch t l ủ ấ ượ ng không khí trong khu v c nhà x ng ti n v n chuy n. ể ậ ậ ườ ươ ệ
ả ừ ụ ễ ả ấ ồ phát sinh t ấ ạ ộ ụ ậ
- B i và khí th i phát sinh t quá trình s n xu t ch y u là b i thô, ả ủ ế nguyên li u t ệ ừ sinh này phân tán, khó thu gom và gián đo n. Do dây chuy n đ h n ch đ ạ
ể ư ắ ố ắ ồ ho t đ ng s n xu t. Ngu n gây ô nhi m không khí trong ể các khâu thu gom và v n chuy n ừ công ty đ đ a vào các công đo n t o hình, c t, n n ng… Ngu n phát ạ ạ c khép kín nên cũng ượ ề ạ c nh ng tác đ ng tiêu c c đ i v i công nhân. ự ố ớ ế ượ ữ ộ
ơ Trong quá trình s n xu t công ty dùng Gas nên không phát sinh các ả ấ ng. Lò h i. - Khí th i t ả ừ tr khí gây ô nhi m môi ễ ườ
khu v sinh và khu ch a rác. Khí th i ủ ế ứ ấ c ng rãnh, b t ủ ế ượ ng khí th i ả ế ượ ể ả ạ ả đây. đây ch y u là các ch t khí sinh ra - Khí th i t ả ở ệ ả ừ ho i và các thùng ch a rác...ch y u là do phân h y các ch t h u c t ứ ể ự ạ ấ ữ ơ ừ ố ủ đây không nhi u mêtan (CH4), sunfua hydro (H2S), amoniac (NH3). L ề ả ở nh ng cũng c n ph i có bi n pháp h n ch l ệ ứ ng khí th i này phát sinh đ b o v s c ệ ầ kh e cho công nhân làm vi c ệ ở
ư ỏ • Ti ng n rung ế ồ
ư ấ ặ ố ủ ị ớ ấ ế ắ ồ ồ ẳ ư ắ ẵ ạ ể ế ấ ẽ ế ả ạ ủ ế ở Do tính ch t đ c tr ng c a dây chuy n s n xu t ti ng n và rung phát sinh ch y u ề ả ạ ắ ố các công đo n t o hình, đ nh c đ ng kính ng, n n th ng ng và công đo n c t ng ỡ ườ ố ạ ạ theo chi u dài đ nh s n. V i các lo i máy móc gây n nh máy c t, máy n n…N u xét ế ắ ạ ị riêng t ng công đo n thì ngu n n và rung không đáng k nh ng trong m t dây ộ ở ư ồ ồ chuy n s n xu t liên t c ngu n n s c ng h ng và gây ra n r t l n. N u không có ồ ấ ớ ưở ồ ồ ẽ ộ ụ nh ng bi n pháp h n ch thì s gây nh h ng đ n thính giác c a c a công nhân làm ủ ủ ưở ế vi c tr c ti p trong phân x ng s n xu t. ề ừ ề ả ệ ự ế ữ ệ ưở ả ấ
ng ti n c gi i chuyên d ng nh xe t ụ ệ ơ ớ ư ả ẽ ạ ể ủ ồ ế ồ ồ ể ộ ườ ụ ấ ươ ự ủ ế ệ ố ệ ể ể ả ẽ ồ ưở ậ ấ Ngoài ra, quá trình v n chuy n c a các ph i, xe ươ ậ nâng, xe kéo s t o ra các ti ng n đáng k . Đây là ngu n n di đ ng, khó ki m soát, ể ng xuyên do quá trình xu t nh p hàng di n ra liên t c trong ngày. Tuy nhiên di n ra th ễ ậ ễ ng ti n này không cao, kho ng 75 – 80 dBA, do đó d án s quan m c n do các ph ả ứ ồ tâm đ n vi c b trí th i đi m xu t nh p hàng vào kho đ nh h ng c a ti ng n gây ờ ế c h n ch đ n m c th p nh t. ra đ ượ ạ ế ế ứ ấ ấ
ự ỹ ạ ộ ủ ồ ế ị t b T i các khu v c k thu t, ti ng n còn phát sinh do ho t đ ng c a các máy móc thi ạ k thu t và máy phát đi n d phòng. ỹ ế ậ ệ ự
ậ • Mùi
6
ừ ự ộ Rác sinh ho t c a toàn b khu v c nhà máy s i m t khu v c riêng.Tuy nhiên, do rác h u c ứ ư ứ ạ ậ
- Mùi hôi t ẽ ữ ơ đ ộ ượ có kh năng phân hu sinh h c r t cao nên s d phát sinh mùi hôi n u không có các bi n pháp che ch n và qu n lý h p lý. H p đ ng v i Đ n v có ch c năng thu gom riêng c a đ a ph ể
ế ứ ợ ớ ơ ị ạ ủ ự ẽ ễ ồ ợ ng đ v n chuy n rác đ n n i x lý ngay trong ngày. khu v c l u ch a rác. ự ư c thu gom t p trung, l u ch a t ọ ấ ả ả ệ ể ậ ỷ ắ ươ ế ơ ử ủ ị
- Mùi hôi c a nh a.
nhiên c a các kh i th c ph m th ẩ ng di n ra d ễ ườ ề ủ ậ ướ ự ẽ ủ ế ế ỵ ự ự ủ ố ủ ớ ẩ ỵ 2S, NH3... ồ ậ rác th i sinh h at t t Nam, vi c l u gi ự ẫ ư ự ệ đ t n Ở ấ ướ ọ ả ố c có khí h u nhi ệ ớ ỗ ư ệ ư ạ Quá trình phân h y t i s góp ố ủ ự m t c a nhi u ch ng vi sinh v t hi u khí l n k khí. Các ch ng hi u khí s phân ặ ủ ủ ố h y m t ngòai c a kh i th c ph m. Nh ng chính s phân h y bên trong kh i ủ ặ ủ th c ph m do các ch ng vi sinh k khí th c hi n m i là ngu n g c phát sinh các ẩ ự t đ i, đ m l ai khí gây mùi hôi nh : H ộ ẩ ọ ắ i ch trong vòng 24h đã b t cao nh Vi ữ ư ệ đ u th i r a và phát sinh mùi hôi. ố ữ ầ
ự Mùi hôi nh a ch y u phát sinh t ủ ế ủ ự ừ nung, đ khuôn. ổ
NG PHÁP NGHIÊN C U” VÀ “PH Ữ Ậ ƯƠ Ứ ƯƠ Ậ NG PHÁP LU N
3. THU T NG “PH NGHIÊN C U”Ứ
ứ ạ ộ ứ ủ ằ ấ ậ ng, nguyên lý và ph ươ ụ ọ là ho t đ ng có ý th c c a con ng ữ i nh m khám phá ra nh ng nhiên và xã h i. là ệ ượ ộ ự ủ ự ậ ế ng pháp khoa h c đ tìm ra các ki n i khách ườ ng trong t ọ ể ng trong th gi i thích hay d báo các s v t, hi n t ệ ượ ế ớ ự ậ ự ả ớ Nghiên c u khoa h c quy lu t, b n ch t hay thu c tính c a s v t hay hi n t ộ ả quá trình áp d ng các ý t ưở , gi th c m i nh m mô t ả ằ ứ quan.
Ph g m sáu b c: ộ ứ ự ồ ng pháp nghiên c u khoa h c nói chung là m t trình t ọ ướ
ụ ặ ấ ứ ỏ
ứ ỗ ọ
ặ ấ ủ ự ượ ầ
ỏ v n đấ ư ộ
ươ • Đ t v n đ , m c đích, ho c câu h i nghiên c u: Đ t v n đ hay câu h i nghiên ề ộ ng pháp nghiên c u khoa h c. M i m t ươ i câu h i này. Các câu h i nghiên ể ả ờ ề” ho cặ c g i là “ ố ể ể ng mà b n đang c g ng đ ki m ố ắ ưở
i là gì? ề ặ ấ ỏ c u là ph n quan tr ng nh t c a ph ọ ầ ứ c th c hi n đ tr l ph n d án c a b n đ ủ ạ ỏ ệ ự c hình thành nh là m t tuyên b và đ c u đôi khi đ ượ ọ ượ ứ "Báo cáo v n đ ." m c tiêu hay nh ng ý t ạ ữ ụ ề ấ ch ng là gì? câu h i khoa h c mà b n đang c g ng tr l ả ờ ạ ọ ố ắ ứ ỏ
đ nh: Gi đ nh là m t d ng d báo, đ ả ị
ự i cho câu h i nghiên c u. Gi ộ ạ i câu tr l ứ
ị ể ẫ ớ ự ư ộ ả ụ ụ ế
• Nh ng gi c hình thành nh m t tuyên ả ị ữ ộ i thích m t b mà b n đ ngh đ d n t ề ạ ố ủ cách thuy t ph c các d án mà b n s d ng đ ch ng minh cho m c đích c a mình. B n nên c g ng trình bày k v các k t lu n có đ ng. Không ph i lúc nào k t lu n c a b n cũng phù h p v i gi
ả ờ ạ ử ụ ỹ ề ố ắ ườ ế ạ
c thông qua đo l thuy t c a b n. ượ ỏ ể ứ ậ ợ ậ ủ ạ ế ủ ạ ượ ả ế ả ớ
ế ị ượ ử ụ ấ ả ậ ư ệ
• Danh m c tài li u: Danh sách t ặ ệ ử t c thao tác.
thi t b đ ệ ủ ạ ồ
c s d ng trong t c các v t t nghiên c u ho c th nghi m. Danh sách các tài li u c a b n ph i bao g m các ả trình t ụ ứ c a t ự ủ ấ ả
: Là mô t ả ự ề
ệ c làm th ướ
• Trình t c v cách b n th c hi n th nghi m. Hãy ự ử ướ ế mô t rõ ràng cách mà b n kh ng ch các bi n s cũng nh t ng b ế ả ng đ ch ng minh hay bác nào b n l y đ ạ ấ ượ ế c đúc k t theo b gi ế ệ ế ủ ỏ ả
t, t ng b chi ti ế ừ ố ạ ả ố ườ
ệ ạ ư ừ ế ố c k t qu cu i cùng thông qua đo l ể ứ thuy t c a mình. Các ti n trình mà b n th c hi n nên đ ự ượ ế ạ
i khác d dàng nên có th th c hi n l ươ ể ự ườ ệ ạ i.
• T m quan sát, d li u, k t qu : Các k t qu th
các thao tác đ m t ph ộ Hình nh mô t ả ng pháp mà theo đó m t ng ệ ộ c hi n rõ trên b ng hi n th c a b n. ượ ị ủ ạ ễ ả ể ả
ứ
c s ả ữ ệ ế i thích ho c di n gi ả ữ ệ ặ ữ ệ ữ i hình th c m t tuyên ng là d ộ ướ ả ườ ế d ng d li u thô, c i d li u. K t qu thu đ ữ ệ ượ ở ạ ả ế ễ ể ượ ử nh ng d li u b n có. Hình nh cũng có th đ ả ạ ừ ậ
đây. ầ b đ gi ố ể ả đ th , k t lu n rút ra t ồ ị ế d ng ụ ở
t các nghiên c u và các k t qu c a th ậ ắ ế ế ứ
ệ ề ủ ạ ộ ả ả ờ ả ủ ứ
ả ộ
ủ ữ ệ thuy t c a mình. Trong tr ể ứ ng h p này, b n có th gi ợ ộ ạ ế ủ ườ ạ ạ
• K t lu n: K t lu n là m t b n tóm t ử ậ ế ạ i các v n đ c a b n hay câu h i nghiên c u. B n nghi m. Đây là n i b n tr l ơ ạ ỏ ấ thuy t c a b n hay đ a ra m t tuyên b cho dù d li u c a b n có h tr gi ế ủ ạ ỗ ợ ả ữ ệ ủ ạ ố ư ộ không. B n ph i có đ d li u đ ch ng minh m t ph n ho c ph n bác toàn b ầ ặ ả i thích t gi i sao có các ể ả ả ng pháp khoa h c không ph i là đúc b ng bê tông mà k t qu khác nhau.Các ph ằ ả ươ ả ế nó là m t h th ng, minh b ch và khá d đ h c h i và s d ng mà không nhà ộ ệ ố ạ khoa h c nào có th s d ng nó cho l ọ
ọ ễ ể ọ ử ụ
ỏ i ích riêng c a h . ủ ọ ể ử ụ ợ
Ph ươ ng pháp lu n nghiên c u khoa h c ọ ứ ậ
ng pháp nh n th c khoa h c và c i t o th ng pháp lu n: h c thuy t v ph ọ ế ề ậ ươ ả ạ ứ ậ ọ ế Ph gi ươ iớ
Khoa h c: là s n ph m trí tu c a ng i nghiên c u. ệ ủ ả ẩ ọ ườ ứ
ậ ươ ọ ọ ế ề ữ ạ ọ ể ử ứ ứ ụ ệ ng Ph ươ ng pháp lu n trong nghiên c u khoa h c là s dung các h c thuy t v ph ề pháp nh n th c khoa h c đ áp d ng vào nghiên c u phát hi n sáng t o nh ng đi u ậ khoa h c ch a bi t. ứ ư ế ọ
ng pháp lu n nghiên c u khoa h c: ấ C u trúc c a m t ph ủ ậ ộ ứ ọ
• Lu n c : ch ng minh b ng cái gì? Thông tin, tài li u hay d ki n ch ng minh
thuy t c n ch ng minh ươ • Lu n đ : c n ch ng minh cái gì? Gi ứ ề ầ ậ ả ế ầ ứ
ữ ệ ứ ệ ằ
ậ ứ ứ cho lu n đ . ề ậ
• Lu n ch ng: ch ng minh b ng cách nào: s d ng các ph ằ di n d ch, quy nap, lo i suy,…
ử ụ ứ ứ ươ ậ ng pháp suy lu n
ậ ễ ạ ị
ụ ự ứ ậ ồ ố ộ ố Ví d : Nghiên c u xây d ng quy trình canh tác gi ng mía nh p n i có ngu n g c Thái Lan.
Đ i t ng nghiên c u: quy trình canh tác ố ượ ứ
Khách th nghiên c u: các b gi ng mía nh p n i ộ ộ ố ứ ể ậ
Đ i t ố ượ ng kh o sát: b gi ng mía nh p n i có ngu n g c Thái Lan ậ ồ ố ộ ố ả ộ
ề ươ ụ ứ ề ứ ấ ữ ệ ố ệ ươ ư ậ Sau khi đã có đ tài ta áp d ng các ph ng pháp nghiên c u đ a vào nghiên c u đ tài ư ng pháp thu th p thông tin, s li u d li u liên quan, tham v n ý ki n nh các ph ế chuyên môn, th c nghi m, theo dõi thu th p k t qu . ả ự ậ ế ệ
8
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng cho d án nhà máy s n xu t túi ch a máu ộ ườ ự ứ ả Terumo BCT Vi t Nam – Công ty c ph n môi tr ng Công Ngh Xanh. ệ ổ ầ ườ ấ ệ
2. http://www.khoahoc.com.vn/bandoc/ban-doc/29056_phuong-phap-nghien-cuu-
khoa-hoc-la-gi.aspx