Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

L I Ờ M Đ UỞ Ầ

̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ́ ́

v ng thiêt yêu ượ quan trí ̣ hi nệ nay. Điên năng gi ữ ị ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣

Điên năng ngay cang đ c s dung rông rai va tr thanh nguôn năng l ̀ ở ượ ử trong moi hoat đông san suât, kinh doanh, sinh hoat trong trong đ i sông xa hôi. ờ ̣ ́ ̃ ̣

t nghi p : I. M c đích c a vi c th c t p t ệ ủ ự ậ ố

ự ế ọ ậ

ứ ằ ữ ụ - Nh m giúp cho sinh viên có thêm c h i tham quan th c t ồ

ệ ơ ộ tr ọ ở ườ c truy n t ề ả

c h c ượ c s d ng trong quá trình truy n t , h c t p và ng. Tìm hi u v đi n năng s ử ề ệ ế ị i nh th nào, v các thi t b ề ử ụ i đi n năng và s d ng ề ả ể ư ế ệ ượ ử ụ

trao d i nh ng ki n th c đã đ ượ ế d ng h ng ngày trong cu c s ng đ ằ ụ ộ ố đi n c b n đ ệ ơ ả đi n. Tìm hi u c c u t ệ

ộ ệ nâng cao thêm tay ngh và chuyên - Sinh viên có c h i tìm hi u thêm v các công vi c c a các cán b ự

công nhân viên n i th c t p. H c t p, t môn c a mình t ủ ơ nh ng vi c m t th y, tai nghe trong quá trình th c t p. ừ ữ ể ơ ấ ổ ứ ủ ơ ơ ộ ự ậ ệ ch c c a n i th c t p. ự ậ ề ể ọ ậ ấ ắ ề ự ậ

t nghi p : ệ ệ

ấ ể ệ II. Ý nghĩa c a vi c th c t p t ủ ờ

ở ặ - Qua th i gian th c t p sinh viên có th làm quen v i công vi c, nh t là ớ ộ các chi nhánh ho c c quan tr c thu c ự ơ

nh ng sinh viên có ý đ nh vào làm Đi n L c sau khi ra tr ữ ệ

c v quá trình truy n t ề ả

ệ t b đi n. Ngoài các thi ượ ề t v các thi ồ i đi n năng. Đ ng ượ c ế ị ệ ế ị ề

t b đã đ t b m i liên quan đ n chuyên ngành. ng còn bi ự - Sinh viên có th n m đ ế ề ể t thêm nhi u thi ề ế

ế ị ớ ề

ế ứ ổ ự ề ệ ệ ả ệ ặ ỗ

ự ậ ố ự ậ ị ng. ườ ể ắ th i có thêm nhi u hi u bi ờ tr h c ọ ở ườ ư - Ngoài ra, sinh viên còn có thêm nhi u ki n th c b ích v đi n nh : ế giá c đi n năng m i tháng đang s d ng, đ c bi t gi a giá ữ ử ụ đi n c a các c s kinh doanh s n xu t so v i các h sinh ho t gia đình… ấ ệ ủ ơ ở ả ạ

t là s khác bi ệ ộ c các ki n th c v an toàn đi n trong “ Quy trình k ỹ ế ệ ắ

Trang 1 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ượ thu t an toàn đi n” c a T ng công ty Đi n L c . ổ - Sinh viên n m đ ệ ớ ứ ề ự ệ ủ ậ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

L I CAM N

̉ Ơ

Ờ



t c các th y cô ớ ắ

ẳ ự

ữ i tr ọ ạ ườ

ố c h n trên con đ ư ườ ẽ ứ ự ậ ố t

c nh ng bu i th c t p r t có ích và hi u qu t ổ ữ ả ạ ệ

ượ c tiên em xin g i l ệ ự

ự ậ ế ợ ạ

ể ủ ứ ự ữ ể ạ ấ ả ệ

ướ

ạ ế ề ố

ị ẫ ậ ờ ở ộ ự ậ ụ ứ

ng đ áp d ng vào th c t ấ ườ ụ ề ỡ

ố ợ ạ ộ ữ ệ

ứ ệ ủ ụ ệ ề ậ ậ ắ

ự ậ ư ợ ử ệ

t n sâu s c em xin chân thành c m n t V i lòng bi ầ ả ơ ấ ả ế ơ ng Cao Đ ng Đi n L c Thành Ph H Chí Minh đã truy n đ t cho em giáo tr ạ ề ố ồ ệ ườ ng, nh ng ki n th c đó s nh ng ki n th c quý giá trong su t th i gian h c t ế ờ ế ứ ữ ng chuyên môn cũng nh trong đ t th c t p t giúp em v ng b ợ ướ ơ ữ nghi p cu i khóa ……. ố i công ty Đ có đ ự ậ ấ ạ i c m n chân thành đ n ban lãnh đ o Đi n L c Th Đ c, tr ở ờ ả ơ ướ ừ công ty Đi n L c Th Đ c đã t o m i đi u ki n đ em hoàn thành đ t th c t p v a ủ ứ ệ ề ọ ệ t tình không ng i v t v , dù r t b n r n trong qua. Không nh ng th , v i s nhi ấ ậ ộ ế ớ ự ọ ng d n, t o m i công vi c c a mình, song các cô chú, các anh ch v n t n tình h ẫ ệ ủ ứ đi u ki n thu n l i cho em h c h i trong su t th i gian th c t p. V i v n ki n th c ớ ố ọ ỏ ậ ợ ệ quý giá y, s giúp em r t nhi u trong vi c m r ng và áp d ng các ki n th c mà em ề ấ ẽ ế ệ trong tr đã h c đ , chính đi u đó đã giúp đ em c ự ế ể ượ ở ọ ch c, ch c năng, nhi m v , và s ph i h p ho t đ ng gi a các hi u v công tác t ể ự ổ ứ ề : k thu t, đi u đ , m c đi n c a công ty Đi n L c, cũng nh công tác v n hành, t ự ộ ổ ỹ ộ qu n lý và s a ch a, quy trình làm vi c….. Cho em hoàn thành đ t th c t p này m t ả cách t ử t nh t. ấ ố

ự ậ

ề ự ố ắ ấ ượ ự ư ủ ữ ỏ

ể c s nh n xét, đánh giá c a các v lãnh ượ c ể ọ ậ ầ ể ị

Tuy đã có nhi u s c g ng trong quá trình th c t p nh ng không th tránh kh i nh ng thi u sót, em r t mong đ ị ế đ o, các cô chú, các anh ch trong đi n l c và các th y cô đ em có th h c đ ệ ự ạ nhi u h n. ề ơ

ử ế ạ ị

ng d n em trong su t th i gian th c t p ố ự ậ ở ướ ẫ ờ

Cu i cùng em xin chân thành g i đ n các v lãnh đ o, các cô chú, các công ị i bi t n, l ố đã h ể i chúc s c kh e và thành đ t. ỏ anh ch và toàn th ty l ờ ế ơ nhân viên ứ ạ ờ

Trang 2 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

Trân tr ng cám n !. ọ ơ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

Ệ Ự

T NG CÔNG TY ĐI N L C TP. HCM CÔNG TY ĐI N L C TH Đ C Ệ Ự

Ủ Ứ

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Ộ Đ c l p – T do – H nh phúc ự

ộ ậ

NH N XÉT C A CÔNG TY ĐI N L C TH Đ C Ệ Ự

Ủ Ứ

…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………

1. Nh n xét đánh giá quá trình th c t p c a sinh viên: ự ậ ủ ậ

2. Đi m th c t p:

ự ậ

ổ ể

TP. HCM, ngày….. tháng….. năm 2012

T ng đi m ………..10 đi mể

GIÁM Đ C

Trang 3 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

Đ c l p – T do – H nh phúc

ộ ậ

Ệ Ự NG CAO Đ NG ĐI N L C -----------------------

ƯỜ

Tp. H Chí Minh, ngày tháng năm 2012

Ệ Ẳ Ố Ồ

T P ĐOÀN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ ĐI N L C VI T NAM TR Ệ Ự THÀNH PH H CHÍ MINH

NG CAO Đ NG ĐI N L C TP. HCM

NH N XÉT Ẳ

Ệ Ự

Nh n xét đánh giá quá trình th c t p c a sinh viên:

C A TR ƯỜ ậ

…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………

TP. HCM, ngày….. tháng….. năm 2012

ự ậ ủ

HI U TR

NG

ƯỞ

DUY TỆ

Trang 4 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

M C L C Ụ Ụ

7 PH N I:Ầ .........................................................................................................................

7 T NG QUAN .............................................................................................................. Ổ

7 V CÔNG TY ĐI N L C TH Đ C .............................................................................

Ệ Ự

Ủ Ứ

7 I. Thông tin chung: .........................................................................................................

7 II. L ch s hình thành và phát tri n: ...............................................................................

8 III. Đ c đi m ho t đ ng: ...............................................................................................

ạ ộ

9 IV. Ph m vi ho t đ ng: .................................................................................................

ạ ộ

V. C c u t

ơ ấ ổ

9 ch c: ........................................................................................................ ứ

10 VI. Ch c năng c a t ng Phòng, Ban, Đ i: ..................................................................

ủ ừ

14 PH N II: ..................................................................................................................... Ầ

T NG QUAN V L

14 I ĐI N ....................................................................................

Ề ƯỚ Ệ

14 C A CÔNG TY ĐI N L C TH Đ C ........................................................................

Ệ Ự

Ủ Ứ

I. L

i đi n trung th : s li u l

ướ

ế ố ệ ướ

14 i qu n lí. .................................................................. ả

II. L

ướ

16 i đi n h th : .................................................................................................... ạ ế

17 C. Tr m ng t: .............................................................................................................. ạ

18 PH N III: ..................................................................................................................... Ầ

A. Đ i V n hành l

18 i đi n: (Ngu n – Đ i VHLĐ) .........................................................

ộ ậ

ướ

I. T ng quan v Đ i V n Hành L

ề ộ ậ

ướ

18 i Đi n ............................................................................... ệ

II. C c u t

18 ch c c a Đ i VHLĐ: ............................................................................................

ơ ấ ổ ứ ủ

20 ...................................................................................

III. Nhi m v ph i h p c a Đ i VHLĐ: ụ ố ợ ủ

22 IV.Quy trình x lý s c tuy n dây 15KV: ...............................................................................

ự ố

ế

B. Đ I QU N LÝ L

ƯỚ Ệ

35 I ĐI N: (Ngu n – Đ i QLLĐ) ................................................... ồ

ch c và nhi m v ph i h p c a Đ i QLLĐ:

35 .................

I. Ch c năng nhi m v , c c u t ệ

ụ ơ ấ ổ ứ

ụ ố ợ ủ

II. Các lo i v t t

, thi

t b trên l

ạ ậ ư

ế ị

ướ

39 i trung, h th : ................................................................... ạ ế

1. L

ướ

39 i Trung th bao g m: ........................................................................................................ ế

4. Công tác qu n lý và ki m tra l ả

ướ

49 i đi n: ............................................................................... ệ

5. Công tác t

51 ch c thi công & Các bi n pháp an toàn lao đ ng khi thi công: .......................

ổ ứ

62 C. Đ I QU N LÝ ĐI N K : (Ngu n – Đ i QLĐK) .......................................................

62 .....................................

I. Ch c năng, nhi m v , c c u t ệ

ụ ơ ấ ổ ứ ủ

ch c c a Đ i Qu n lý Đi n k : ệ ế

Trang 5 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

63 .......................................................................

II. M t s thi ộ ố

ế ị

t b đo đ m và ki m tra đi n k : ệ ế

ế

72 ...........................................................................................

2. M t s thi ộ ố

ế ị ể

t b ki m tra đi n k : ệ ế

3. Quy trình th c hi n l p đ t m i và di d i đi n k :

73 ............................................................

ệ ế

ệ ắ

76 D. PHÒNG K THU T & AT - BHLĐ ...........................................................................

Trang 6 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

PH N IẦ :

T NG QUAN

V CÔNG TY ĐI N L C TH Đ C

Ệ Ự

Ủ Ứ

I. Thông tin chung:

Tên g i:ọ Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ ệ ự

C quan ch qu n: T ng Công ty Đi n l c Thành ph H Chí Minh ủ ả ơ ệ ự ố ồ ổ

43, Ph 647 T nh l ỉ ộ ườ ng Tam Bình, Qu n Th Đ c ủ ứ ậ Đ a ch ị ỉ:

(84-8) 22.403.380 – 22.180.234 ạ : Đi n tho i ệ

(84-8) 38.965.380 Fax:

thuduc.kd@evn.com.vn; dltd@hcmpc.com.vn Email:

II. L ch s hình thành và phát tri n: ử ể ị

a) Các văn b n quy ph m pháp lu t: ả ạ ậ

ủ ệ ố ộ ề

vi c thành l p S Qu n lý và phân ph i Đi n TP H Chí Minh. - Quy t đ nh s 1595/QĐ.TCCB 3, ngày 07.8.1976 c a B Đi n và Than v ệ ế ị ậ ệ ả ở ố ồ

- Quy t đ nh s 2479/ĐT.TCCB 3, ngày 21.12.1977c a B Đi n và Than v ủ ệ ố ộ

ề trong ệ ạ ế ị ể ế

c s d ng con d u riêng. vi c chuy n các khu khai thác thành các chi nhánh đi n và h ch toán kinh t ệ n i b c a S , đ ộ ộ ủ ở ượ ử ụ ấ

ự ề ệ ệ ố

ộ đ nh tên g i c a các C quan đ n v tr c thu c B Đi n l c. ơ ị - Quy t đ nh s 15/ĐL.TCCB.3, ngày 09.5.1981 c a B Đi n L c v vi c quy ộ ủ ệ ự ế ị ọ ủ ị ự ơ ộ

ế ị ố ộ

t Nam v vi c thành l p l - Quy t đ nh s 29/ĐVN.HĐQT-TCCB-LĐ, ngày 13.01.1999 c a H i đ ng ồ ủ ứ i Đi n l c Th Đ c ủ ệ ự ề ệ ậ ạ ả ệ ự

Qu n tr T ng Công ty Đi n l c Vi ệ tr c thu c Công ty Đi n l c TP. H Chí Minh. ồ ệ ự ị ổ ộ ự

ệ - Quy t đ nh 135/ĐVN.HCM.III ngày 09.05.1995 c a Giám đ c Công ty Đi n ế ị

Trang 7 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

t l c TP. HCM v đi u l ự ề ề ệ ổ ứ ch c và ho t đ ng c a Đi n l c Th Đ c. ủ ạ ộ ủ ệ ự ố ủ ứ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ố ế ị ệ ự ủ ậ

ề ệ ệ ự ổ ộ

ệ ự ổ ự ệ ự ổ ủ ứ ệ ự ệ t ố ủ

- Quy t đ nh s 229/QĐ-EVN,ngày 14.04.2010 c a T p đoàn Đi n l c Vi Nam v vi c đ i tên các Đi n l c tr c thu c T ng Công ty Đi n l c Thành Ph H Chí Minh trong đó có đ i tên Đi n l c Th Đ c thành Công ty Đi n l c Th ồ Đ c.ứ

ố ế ị ổ

ố ồ ổ ệ ự ố ồ

b) Quá trình hình thành và phát tri n Đi n l c:

- Quy t đ nh s 2032/QĐ-EVNHCMC-TCNS ngày 26/3/2012 c a T ng Công ủ ạ ty Đi n l c thành ph H Chí Minh v vi c ban hành Quy ch t ch c và ho t ệ ự ế ổ ề ệ đ ng c a chi nhánh T ng Công ty Đi n l c thành ph H Chí Minh TNHH – Công ủ ộ ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ ệ ự

ệ ự ể

ế ướ ộ

c và đ n năm 1975, Đi n l c Th Đ c b y gi ờ ị ệ ướ ệ ả

ủ ứ ệ ệ ậ ồ

- Tr ệ ự Th Đ c-Biên Hòa thu c công ty Đi n n ủ ứ ch a l ữ ướ qu n 2, qu n 9 nh hi n nay); ậ là m t chi khu thu c khu ủ ứ ấ ộ c Biên Hòa ch u trách nhi m qu n lý s a ử ủ ứ i đi n trên đ a bàn huy n Th Đ c( bao g m 03 qu n: qu n Th Đ c, ậ ậ ộ ị ư ệ

ệ ổ

ự - Năm 1976 Chi khu Th Đ c đ ượ ệ ủ ứ ố ự ứ ả ở

ể ướ ả ạ ệ ệ ộ ố ệ ị

ủ ứ c đ i tên thành chi nhánh Đi n Th Đ c tr c thu c S Qu n lý và phân ph i đi n Công ty Đi n L c 2 có ch c năng qu n lý, ả phân ph i, kinh doanh, c i t o và phát tri n l ủ ứ i đi n trên đ a bàn huy n Th Đ c (bao g m 03 qu n: qu n Th Đ c, qu n 2, qu n 9 nh hi n nay). ậ ư ệ ủ ứ ậ ậ ậ ồ

- Vào cu i năm 1977 chi nhánh Đi n L c Th Đ c thu c s Đi n L c Thành ự ộ ở ủ ứ ự ệ ệ ố

Ph H Chí Minh (quy t d nh s 2479-ĐL.TCCB.3 ngày 21.12.1977). ố ồ ế ị ố

ệ ự ủ ứ ự ự ệ ộ

ế ị ị ổ ệ ệ ả ậ

i Đi n l c Th Đ c tr c thu c Công ty Đi n L c Thành Ph . H t Nam (Nay là T p đoàn Đi n l c Vi ự ủ ệ ự ự ệ ự ậ ạ ệ ộ

- Năm 1999 Đi n L c Th Đ c tr c thu c Công ty Đi n L c Thành Ph HCM ố ộ ồ theo quy t đ nh s 29.ĐVN.HCM.HĐQT-TCCB-LĐ ngày 13.01.1999 c a H i đ ng ố t Nam) Qu n Tr T ng Công ty Đi n L c Vi ệ ự ồ V.v thành l p l ố ủ ứ Chí Minh.

- V i s phát tri n s l ể ố ượ ệ

ớ ự ủ ứ ượ ử ụ ủ ệ ự ả

c tách thành 02 Đi n l c: Đi n l c Th Thiêm (qu n lý l ủ ứ ệ ự ng khách hàng s d ng đi n, năm 2003, Đi n l c i đi n trên ệ ướ ệ ự ậ i đi n trên đ a bàn Qu n ị ệ ự ướ ệ ậ ậ ả

Th Đ c đ đ a bàn Qu n 2, Qu n 9); Đi n l c Th Đ c (qu n lý l ị Th Đ c). ủ ứ

- Ngày 05.02.2010 B công th ng ban hành quy t đ nh s 768.QĐ – BCT v ế ị ươ ố

ộ ẹ ổ

ề vi c thành l p công ty m - T ng công ty Đi n l c TP. HCM. Ngày 01.07.2010 Đi n l c Th Đ c đ c nâng lên thành Công ty Đi n L c Th Đ c. ậ ủ ứ ượ ệ ệ ự ệ ự ệ ủ ứ ự

III. Đ c đi m ho t đ ng: ạ ộ ể ặ

ệ ệ ổ

Trang 8 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ộ ơ ự TP.HCM, có ch c năng qu n lý, phân ph i l ự Công ty Đi n L c Th Đ c là m t đ n v tr c thu c T ng Công Ty Đi n L c ị ự ậ i đi n đ n 15 kV trên đ a bàn Qu n ệ ố ướ ủ ứ ả ộ ế ứ ị

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ủ ứ ữ ướ ử ệ ệ

ố ứ ượ ệ

Th Đ c. Phân ph i đi n năng, v n hành và s a ch a l ậ mua bán đi n, cung ng s d ng đi n, thu ti n đi n... trong đ a bàn đ ử ụ ệ ự ệ ồ i đi n, ký k t h p đ ng ế ợ c phân công. ị ề ớ Thay m t Công Ty Đi n L c TP.HCM ký k t h p đ ng mua bán đi n năng v i ệ ế ợ ặ ồ

khách hàng trên đ a bàn qu n lý. Ngành ngh kinh doanh đã đăng ký bao g m: ệ ồ ả ề

ng l ấ ượ ố

ệ i đi n phân ph i và m t s d ch v khác có ị + Kinh doanh đi n năng. V n hành n đ nh, an toàn, liên t c, ch t l ị ổ S a ch a, c i t o, nâng c p l ả ạ ụ ấ ướ ữ i đi n, phân ph i. ộ ố ị ướ ố ụ ệ

T v n giám sát thi công xây l p các công trình l i đi n đ n c p đi n áp ư ấ ắ ướ ệ ế ệ ấ

+ ậ + ử liên quan. + 35kV. + T v n giám sát ch t l ng xây d ng. ư ấ ấ ượ ự

IV. Ph m vi ho t đ ng:

ệ ự Qu n Th Đ c - ủ ứ ậ ạ ạ ạ ộ ạ ộ

- Ph m vi ho t đ ng kinh doanh c a Đi n l c: ệ ự Thành Phố ấ . Công ty Đi n l c Th Đ c đang áp d ng H th ng qu n lý ch t ả ủ ủ ứ ệ ố ụ

ng ISO 9001: 2008. H Chí Minh ồ l ượ

V. C c u t ơ ấ ổ ứ

ch c: V c c u t a. ch c, Công ty Đi n l c Th Đ c bao g m: ề ơ ấ ổ ứ ệ ự ủ ứ ồ

xây d ng, Kinh Doanh và K Thu t. ố ầ ư ự ậ ỹ

- 01 Giám đ cố - 03 Phó Giám đ c: Đ u t - 13 Phòng đ i, 01 Ban: ộ

ổ ự ế

ỹ ậ ậ ư ả

ạ ; Phòng Kinh Doanh; Phòng Công ngh Thông tin. ệ

ệ ế ộ ộ

+ 08 Phòng: Văn Phòng; Phòng T ch c Nhân s ; Phòng Tài Chánh - K Toán; ứ Phòng K Thu t và An toàn BHLĐ; Phòng K Ho ch - V t T ; Phòng Qu n lý Đ u ầ ế t ư + Đ i Qu n Lý L ả +

05 Đ i: Đ i Qu n Lý Khách Hàng; Đ i Qu n Lý Đi n K ; Đ i Thu Ngân; ả ộ i Đi n. ệ ướ ộ ướ ậ ộ ộ

Trang 9 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

01 Ban: Ban Qu n Lý D Án. i Đi n; Đ i V n Hành L ự ả ệ ả

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

S đ t ch c: ơ ồ ổ ứ

b.

VI. Ch c năng c a t ng Phòng, Ban, Đ i: ủ ừ ứ ộ

Văn phòng:

ư ệ ề ả

ả ị

ế ệ ị ư ư ế ị ữ ụ ệ

ặ Tham m u giúp Giám đ c trong vi c qu n lý, đi u hành ho t đ ng các m t ạ ộ , v sinh c quan, mua ơ ữ t b văn phòng c a đ n v , công tác b o v an , quan h c ng đ ng, văn hoá doanh nghi p, công tác ISO, qu n lý và ụ ệ ộ ủ ệ ả ả ồ

ố công tác: hành chính qu n tr , văn th , l u tr , chăm sóc y t s m và s a ch a d ng c , trang thi ử ơ ắ ninh, tr t t ậ ự đi u ph i công xa. ố c. Phòng T ch c và Nhân s ổ ứ ự:

ộ ổ ậ ứ ự ư

Phòng T ch c và Nhân s (TC&NS) là b ph n tham m u giúp Giám đ c ố ặ

ự ủ ạ ồ

ể ng – K lu t. ỷ ậ

Trang 10 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

Công ty trong vi c ch đ o, đi u hành các m t công tác sau: ệ ề ỉ ạ ch c cán b . - Công tác t ộ ổ ứ - Công tác qu n lý nhân s . ự ả - Công tác đào t o, tuy n d ng và phát tri n ngu n nhân l c c a Công ty. ể ụ - Công tác Thi đua – khen th ưở ng. - Công tác lao đ ng ti n l ề ươ - Công tác v Chính sách ch đ BHLĐ, BHXH, BHYT, BHTN. ế ộ ề

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

d.

- Công tác Thanh tra, pháp ch , khi u n i, t cáo liên quan đ n Công ty. ạ ố ế ế ế

: ế

- Ki m tra ki m soát các ho t đ ng kinh t ể ự ế

Phòng Tài Chính - K Toán - Cung c p thông tin nh t là thông tin tài chính. ấ ạ ộ ữ ể ơ ị ư ấ ả ợ

ạ ệ

: ằ theo s phân c p c a công ty nh m ấ ủ giúp lãnh đ o đ n v đ a ra nh ng quy t đ nh h p lý cho ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ế ị doanh có hi u qu . ả ỹ

e. Phòng K Thu t và An toàn BHLĐ ậ

ệ ề

ỹ ả ư ế ố ậ ữ ử

ệ ỉ ạ ả ạ ị ả ậ ướ ủ ủ ị

ậ ệ ự ủ ậ ổ

ệ ự ả ầ ử ụ ệ ủ ứ

ệ ệ ệ ậ ả ả ổ

ề ặ ỹ ệ ậ ậ ả

- Tham m u cho Ban Giám đ c Công ty trong vi c ch đ o, đi u hành các công ự tác liên quan đ n Qu n lý k thu t, qu n lý v n hành, c i t o, s a ch a, xây d ng m i l c, các i đi n theo đúng qui đ nh c a lu t Đi n l c, các qui đ nh c a Nhà n ớ ướ b ngành liên quan, T p đoàn Công ty VN và c a T ng Công ty Đi n l c TP.HCM ộ nh m đáp ng nhu c u s d ng đi n c a khách hàng trên đ a bàn qu n lý, nâng cao ị ằ ấ ng đi n năng, gi m m t đi n, gi m t n th t đ tin c y cung c p đi n và ch t l ộ ấ ấ ượ ấ i đi n an toàn, hi u qu và hoàn thành các đi n năng v m t k thu t, v n hành l ướ ệ ệ c giao. ch tiêu, k ho ch công tác k thu t đã đ ượ ỉ ế ỹ

ỉ ạ ệ ề ả ậ ố

ậ ộ ộ ạ ư ỹ

ố ệ ụ ệ ả ố

ườ ạ

ướ ậ

ng (BVMT) t ủ ị ằ ụ ả ấ

ự - Tham m u cho Ban Giám đ c Công ty ch đ o, đi u hành, qu n lý vi c th c hi n công tác k thu t an toàn (KTAT), b o h lao đ ng (BHLĐ), phòng ch ng cháy ả ệ t bão (PCLB), b o v HLATLĐCA, An toàn đi n trong n (PCCN), phòng ch ng l ổ ủ ứ nhân dân (ATĐND) và b o v môi tr i Công ty Đi n l c Th Đ c ệ ự ệ ả (Công ty), tuân th đúng pháp lu t, các quy đ nh c a Nhà n c, các B ngành liên ộ ủ quan và n i dung ch đ o c a các c p Lãnh đ o nh m m c tiêu đ m b o an toàn cho con ng ộ i và thi ạ t b thu c ph m vi qu n lý c a Công ty Đi n l c Th Đ c. ủ ả ủ ứ ệ ự ế ị ạ

ườ f. ế

- Tham m u Giám đ c PC Th Đ c trong vi c qu n lý, ch đ o, đi u hành công ỉ ạ ủ ả ộ Phòng K Ho ch và V t T ậ ư: ạ ủ ứ ố ỉ ạ ư ệ ề ả

ế ắ ạ ạ

tác k ho ch ng n, trung và dài h n. ự ư ố ử ụ - Tham m u Giám đ c trong th c hi n mua s m, cung ng, qu n lý và s d ng ứ ệ ắ ả

g.

VTTB.

ầ ư:

Phòng Qu n lý Đ u t ả ầ ư ộ Phòng Qu n lý Đ u t ả ư

ả ự

ồ ẩ xây d ng và SCL, các d t k K thu t, d toán đ u t ự ị

ầ ạ

, thi ế ọ ị

ề ệ ự ồ ơ ờ ế ị ươ ậ ọ ố ớ ệ ố ầ ể ẩ ả ự ủ ị ̣

Trang 11 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

(Phòng QLĐT) là b ph n tham m u giúp Ban Giám đ c ố ậ Công ty trong qu n lý, ch đ o, đi u hành công tác đ u t ự ỉ ạ ầ ư ầ ư án bao g m: th m đ nh, trình duy t d án đ u t ầ ư ế ế ỹ xây d ng, k ho ch đ u th u, h s m i th u, k t qu l a ch n nhà th u, trình ả ự ầ ự ấ ế ầ th m đ nh đ th m đ nh k t qu l a ch n nhà th u đ i v i các gói th u thành l p t ầ ả ự ậ ổ ẩ xây d ng trên h th ng c a PCTĐ ng trình Đ u t có giá tr ≥ 100 triêu; qu n lý ch ầ ư do EVN HCMC phân quy n.ề

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

h.

Phòng Kinh Doanh: ư ề ạ

Tham m u cho Lãnh đ o Công ty Đi n l c đi u hành công tác kinh doanh đi n ệ ệ ự năng c a đ n v . ị ủ ơ i. : ệ

ư ệ ả ộ Phòng Công ngh Thông tin ậ

ỉ ạ ệ ự ế ả ậ ặ ỹ

ề Phòng CNTT là b ph n tham m u giúp BGĐ trong vi c ch đ o, qu n lý, đi u hành công tác qu n lý k thu t CNTT. Đ ng th i tr c ti p th c hi n các m t công ồ tác kinh doanh và qu n lý dây thông tin treo trên tr đi n. ờ ự ụ ệ

j. ề

ả ả

Đ i Qu n Lý Khách Hàng ệ ộ ế : ự ệ ằ

ệ ự ạ ỉ ủ ậ ị

ể - Đ ra k ho ch, bi n pháp và th c hi n nh m hoàn thành công tác phát tri n khách hàng, các ch tiêu kinh doanh c a đ n v theo đúng Lu t Đi n l c, Qui trình ơ Kinh doanh đi n năng. ệ

ệ - Qu n lý, theo dõi tình hình th c hi n h p đ ng mua bán đi n, công tác ghi đi n ự ệ ệ ả ợ ồ

ạ - Ti p nh n, đi u ph i vi c x lý các văn b n, thông tin liên quan đ n ho t ử ế ế ả ề ố

và qu n lý thông tin khách hàng. ệ ậ đ ng kinh doanh c a Công ty. ộ ộ ệ ả ế:

k. ổ ứ ệ

ự ệ ố ả ị

- T ch c th c hi n các nhi m v , quy đ nh trong công tác qu n lý h th ng đo ệ ế

- Xây d ng k ho ch, nhu c u khai thác v t t ế ạ ọ

Đ i Qu n Lý Đi n K ệ ụ ệ đ m đi n năng và theo dõi k t qu th c hi n các ch tiêu liên quan. ả ự ế ầ tiêu, nhi m v công tác liên quan đ n h th ng đo đ m đi n năng. ỉ , ph ki n hàng năm cho m i chi ậ ư ế ụ ệ ệ ế

- Ph i h p v i Phòng Kinh doanh đ n v x lý các tr ự ệ ụ ố ợ ủ ng h p vi ph m c a ị ử ườ ạ ớ ợ

ệ ố ơ khách hàng v h th ng đo đ m đi n năng. ệ

ị ự ụ ệ ệ ớ ơ ề ệ ố ệ ế ố ợ

- Th c hi n công tác ph i h p v i các đ n v th c hi n các nhi m v chung c a ủ ự Đi n l c. ệ ự - Đ xu t v i lãnh đ o Đ n v các gi ề ệ i pháp thích ng trong quá trình th c hi n ứ ự ấ ớ ạ ả ị

ộ ợ ị

l.

- Xây d ng và duy trì h th ng ch t l ng ISO c a Công ty. ủ ấ ượ

ơ công tác m t cách h p lý, theo đúng quy trình quy đ nh Công ty. ệ ố : ự Đ i Thu Ngân

ệ ề ả ố

c hi u qu cao theo đúng pháp lu t, qui đ nh c a nhà n ướ ệ ậ

m. Đ i Qu n Lý L

t Nam và T ng Công ty Đi n l c TP. H Chí Minh. ể ạ Tham m u giúp Ban Giám đ c trong công tác qu n lý và thu ti n đi n đ đ t c và đúng qui trình c a ủ ị ồ ủ ệ ự ệ

ướ

- Tham m u v i Ban Giám đ c, Phòng KT & ATBHLĐ trong công tác qu n lý ả ế ị t b i trung h th , tr m bi n th , nhánh dây m c đi n, thi

ổ ệ : i Đi n ố

ạ ế ạ ế ế ệ ắ

ộ ướ ướ ệ

- Đ m b o cung c p đi n n đ nh, an toàn và liên t c, nâng cao đ tin c y cung ộ ư đ ượ ả T p đoàn Đi n l c Vi ậ ệ ự ả ộ ư ớ i đi n (l ệ i trung h th ). ả ướ ạ ế ấ ệ ổ ụ ậ ộ ị

toàn b l đi n trên l ả c p đi n và ch t l ấ ấ ượ ệ ng đi n năng. ệ

ả ậ ộ

ố ợ ướ ệ ế ậ

Trang 12 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

- Ph i h p cùng Phòng KT & ATBHLĐ và Đ i V n hành trong công tác qu n lý i đi n, l p các k ho ch c t đi n và các bi n pháp ngăn ng a s c , x ừ ự ố ử ệ ắ t b . i và thi ế ị ấ v n hành l ạ ệ ậ lý các đi m m t an toàn cho con ng ườ ể

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

n.

Đ i V n Hành L ướ ộ ậ ậ i Đi n ệ : ướ ộ i đi n, x lý s c và s a ch a đi n khách hàng thu c ử ệ ự ố ữ ử ệ

- Qu n lý v n hành l ậ ả ủ ứ

qu n Th Đ c. o. Ban Qu n Lý D Án : ự

ự ự

ự ự ả

ả ả ệ ị ự ự ố ạ

ệ ử ụ ự ư ả

ượ ấ ự ủ ể ệ ả ồ

xây d ng công trình đi n, d án di - Th c hi n qu n lý d án các d án đ u t ự ầ ư ệ ệ ệ d i, tái b trí l c giao qu n lý th c hi n ho c đ i đi n do PCTĐ làm ch đ u t ặ ượ ủ ầ ư ướ ờ giai đo n chu n b d án, th c hi n d án đ n khi hoàn thành, nghi m thu bàn t ế ệ ự ự ẩ ừ ệ giao, đ a công trình vào khai thác s d ng, đ m b o d án đ c tri n khai th c hi n ả hi u qu , đ ng th i tuân th đúng theo các quy đ nh, phân c p hi n hành c a Nhà ị ủ ệ n ướ

ả ượ ự ư ề

ườ i c giao qu n lý nhi u d án nh ng ph i đ ch p thu n và ph i b o đ m nguyên t c t ng d án không b gián ả ả ả c ng ị ắ ừ ự ả ầ ư ấ

c qu n lý và quy t toán theo đúng quy đ nh. ị ể ượ ậ ế

xây d ng các công trình đi n do đ n v ngoài ầ ư ự ệ ơ ị

ượ ệ

ể ự ụ ệ ờ c, EVN, EVN HCMC và PCTĐ. - Ban QLDA có th đ quy t đ nh đ u t ế ị đo n, đ ượ ạ ả - T ch c qu n lý d án đ u t ứ ả ổ PCTĐ làm ch đ u t ủ ầ ư ượ ự khi đ ế

ệ ồ ự

Trang 13 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

- Đ c PCTĐ giao k ho ch v n và các ngu n l c đ th c hi n nhi m v do PCTĐ giao. Ban QLDA có trách nhi m qu n lý, s d ng các ngu n l c đúng quy ả đ nh, đúng m c đích, đúng ch đ , đ m b o ti ả ị ố ệ ế ộ ả c PCTĐ giao nhi m v . ụ ồ ự ạ ử ụ ệ t ki m và hi u qu . ả ụ ế ệ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

:

T NG QUAN

PH N IIẦ V L

Ề ƯỚ

I ĐI N Ệ

C A CÔNG TY ĐI N L C TH Đ C

Ệ Ự

Ủ Ứ

i Đi n

A. L

ệ : ( ngu nồ : BC Qu n lý k thu t 6 tháng 2012 - ả ậ ỹ phòng k thu t ỹ ậ & an

ướ toàn )

I. L i đi n trung th : . ướ ệ ế s li u l ố ệ ướ i qu n lí ả

1. Tr m ngu n: ồ ạ

Nh n ngu n t 05 tr m trung gian 110KV v i t ng công su t 521MVA. C ồ ừ ậ ớ ổ ạ ấ ụ

th nh sau: ể ư

2x63 MVA

ắ 2x63 MVA ủ ứ ủ ứ

1x63 MVA

63+40 MVA 40+63 MVA ạ ạ ạ ạ ạ

ự ạ ự ể

+ T ng công su t s d ng c c đ i – Pmax: 189,24 MW + T ng công su t s d ng c c ti u – Pmin: 80,29 MW + T ng công su t s d ng trung bình – Ptb: 134,76 MW 1. Tr m Th Đ c 2. Tr m Th Đ c B c 3. Tr m Bình Tri u ệ 4. Tr m Linh Trung 2 5. Tr m Linh Trung 1 ấ ử ụ ấ ử ụ ấ ử ụ ổ ổ ổ

2. Đ ng dây: ườ

ố ế ế ả ậ ệ ừ ạ tr m

S tuy n dây qu n lý: 44 tuy n dây. Trong đó 43 tuy n dây nh n đi n t ế ụ ể ư trung gian 110kV và 01 n i tuy n.C th nh sau: ố ế

a. Tr m Th Đ c 15kv, trong đó có 4 ủ ứ ( 2x63MVA) có 08 tuy n dây ế ạ

tuy n dây chuyên dùng:

ệ ấ

ế + Tuy n Th y C c 1 ( tuy n chuyên dùng c p đi n Nhà máy n ướ + Tuy n Th y c c 2 ( tuy n chuyên dùng c p đi n Nhà máy n ế ế ủ ủ ế ế ệ ấ c Th Đ c). ủ ứ ủ ứ c Th Đ c, ướ

Nhà máy BOO Th Đ c). ụ ụ ủ ứ

+ Tuy n Vikimco (tuy n chuyên dùng c p đi n Công ty CP Thép Th Đ c) ấ + Tuy n xi măng Hà Tiên (tuy n chuyên dùng c p đi n Công ty CP Xi Măng Hà

ủ ứ ệ ế

ế ế ệ ế ấ

Tiên 1).

t Th ng ắ ệ

+ Tuy n Vi ế + Tuy n An Phú ế + Tuy n Tr ế + Tuy n TĐPP1. ế

Trang 14 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ườ ng Th . ọ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

b. Tr m Th Đ c B c 15 kV: ủ ứ ắ (2x63 MVA) có 09 tuy n dây ế ạ

ướ

ướ . (Tuyên dây chuyên dung ) ́ ̀

+ Tuy n Ph c S n. ơ + Tuy n Nguy n Du. ễ + Tuy n Linh Trung. + Tuy n C p N c + Tuy n Su i Cái. + Tuy n Tr ng S n. ơ + Tuy n Sóng Th n. ầ + Tuy n Xuân Hi p. ệ + Tuy n Su i Tiên.

ấ ố ườ

ế ế ế ế ế ế ế ế ế ố

c. Tr m Bình Tri u 15 kV: ệ ( 63 MVA) có 04 tuy n dây ế ạ

+ Tuy n Bình Tri u. ệ ế + Tuy n Tam Phú. ế + Tuy n Hi p Bình. ế + Tuy n TDPP2. ế

+ Tuy n CN Bình Chi u (Tuy n dây chuyên dung c p đi n cho KCN Bình

d. Tr m Linh Trung 2 (63+40 MVA) có 09 tuy n dây 15 kV: ạ ế

ế ể ệ ế ấ

Chi u).ể

ệ ả ỹ

ế ế ế ế ệ ệ ệ ệ

+ Tuy n Hoa Vi t ( Tuy n dây chuyên dung c p đi n cho KCX Linh Trung 2). ế ấ + Tu n H i Quan ( Tuy n dây chuyên dung c p đi n cho KCX Linh Trung 2). ấ ỵế + Tuy n M Ngh ( Tuy n dây chuyên dung c p đi n cho KCX Linh Trung 2). ấ ế + Tuy n Văn Phòng ( Tuy n dây chuyên dung c p đi n cho KCX Linh Trung 2). ế ấ + Tuy n Tam Bình. ế + Tuy n Gò Đình . ế + Tuy n Ngô Chí Qu c. ế + Tuy n Kh c D t. ậ ế +

e. Tr m Linh Trung 1 ( 40+63 MVA) có 13 tuy n dây 15 kV: ạ ế

ấ ấ

ệ ườ

ệ ng ( C p đi n cho KCX Linh Trung 1). ấ

ệ ấ

+ Tuy n Lâm Viên ( C p đi n cho KCX Linh Trung 1). ệ + Tuy n Mai Thành ( C p đi n cho KCX Linh Trung 1). ệ + Tuy n Xuân Tr ấ + Tuy n Hi p Trí ( C p đi n cho KCX Linh Trung 1). ệ + Tuy n Trung Nh t ( C p đi n cho KCX Linh Trung 1). ấ + Tuy n Vi t Nhã. ( C p đi n cho KCX Linh Trung 1). ệ + Tuy n Liên Phát. ( C p đi n cho KCX Linh Trung 1). ệ + Tuy n Chu S n. ( C p đi n cho KCX Linh Trung 1). ệ + Tuy n L c C nh.

ấ ấ ấ

Trang 15 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ế ế ế ế ế ế ế ế ế ơ ả ạ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

+ Tuy n Linh Xuân. ế + Tuy n D ng Sanh. ưỡ ế + Tuy n Khi ế ế + Tuy n Nh Hi p. ị ế

t Tâm. ệ

i trung th là 323,039 km trong đó: Chi u dài l ề ướ ế

- L - L 243,185 km (ĐL – 207,418km; KH – 35,767km) 79,854 km (ĐL – 63,204km; KH – 16,650km) ướ ổ ướ i n i: i ng m: ầ

Bán kính cung c p đi n: ệ ấ

- Bán kính c p đi n trung bình: ấ - Bán kính c p đi n dài nh t: ấ - Bán kính c p đi n ng n nh t: ấ 4,69 km 12,536 km ấ 0,620 km ệ ệ ệ ắ

H s mang t i: ệ ố ả

ị ị

- Ph t - Ph t - Ph t ụ ả ụ ả ớ ụ ả i trung bình kho ng: i l n nh t: ấ i nh nh t: ấ ỏ 250A (42% đ nh m c dây d n) ẫ 430A (73% đ nh m c dây d n) ẫ 10A (2% đ nh m c dây d n) ẫ ứ ứ ứ ị

j H s công su t Cos ệ ố ấ các tuy n dây: ế

- H s công su t trung bình: - H s công su t max: - H s công su t min: 0,98 1 0,95 ệ ố ệ ố ệ ố ấ ấ ấ

II. L

i h th là 554,066 km trong đó:

i đi n h th : ạ ế ướ ệ Chi u dài l ướ ạ ế ề L L 520,668 km 33,398 km i n i: i ng m: ầ ướ ổ ướ

B. Tr m phân ph i: ố ạ

1203 1743 Máy. 606.014 KVA ố ổ ả Tr m.ạ

Trang 16 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

649 78 476 1030 Máy. Máy. 132 Máy. 581 436.590,5 KVA 20.621 KVA 148.802,5 KVA T ng s TBT đang qu n lý là Trong đó: - Tr m khách hàng ạ - Tr m chuyên dùng ạ - Tr m công c ng ạ ộ Tr m.ạ Tr m.ạ Tr m.ạ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

C. Tr m ng t: ắ ạ ạ ồ ệ ự ạ

c Thu Đ c: Bao g m 11 MC b trí trên 02 thanh ả ủ ̉ ứ c n ướ ướ ồ ố ́ ̀

(cid:224) Bao g m 3 tr m ng t, trong đó tài s n c a Công ty Đi n l c có 02 tr m là: ắ - Tr m ngăt nha máy n cái liên k t (MC Phân Đo n) ạ ạ ế

ướ ướ ự ấ

ủ ụ

ướ ự ủ

TC 81: MC N c BOO1; MC TĐ1; MC D Phòng; MC C p N c TĐB; MC Th y C c 1; TC 82: MC Th y C c 2; MC Linh Trung; MC D Phòng; MC N c BOO - Tr m Ng t Th Đ c phân ph i: Bao g m 05 MC là: MC Tam Phú, MC ố ụ ủ ứ ắ ạ ồ

TĐPP1,

MC Tăng Nh n Phú, Gò D a, Linh Tây. - Tr m ng t BOO: Bao g m 2 MC VA 3DS: MC BOO1; MC BOO2; DS Ph ạ ướ c ̀

S n; DS C p N c 1; DS Th y C c 2. ơ ắ ướ ư ồ ủ ụ ấ ơ

D. Thi t b : ế ị

a. Thi ị ả ệ ắ

tế b đóng c t và b o v trung th : ế Máy c t trung th : 15 cái (ĐL – 12 cái; KH – 03 cái) ế ắ

Recloser: LBS: DS: LTD: 34 cái 79 cái 264 cái 03 cái (ĐL – 24 cái; (ĐL – 69 cái; (ĐL – 226 cái; (ĐL – 00 cái; KH – 10 cái) KH – 10 cái) KH – 38 cái) KH – 03 cái)

Trang 17 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

E.T Bù: ụ - T bù trung th : - T bù h th : 639 h c. 14.600 KVAr ế 379 h c. 41.400 KVAr ộ ạ ế ụ ụ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

PH N Ầ III:

CÔNG TÁC TÌM HI UỂ VÀ TH C T P T I CÁC PHÒNG, Đ I Ộ Ự Ậ Ạ

A. Đ i V n hành l i đi n: ộ ậ ướ ệ (Ngu n – Đ i VHLĐ) ồ ộ

I. T ng quan v Đ i V n Hành L ổ ướ i Đi n ệ

ề ộ ậ :

ướ ộ i đi n, x lý s c và s a ch a đi n khách hàng thu c ự ố ử ữ ử ệ ệ

qu n Th Đ c.

1. Ch c năng ứ - Qu n lý v n hành l ả ậ ủ ứ ậ 2. Nhi m vệ ụ:

ệ ề ộ ệ ố ủ ệ ị

Th c hi n theo quy trình đi u đ h th ng đi n và quy đ nh c a công ty Đi n ệ ự L c:ự - Thông báo vi c c t đi n công tác l ệ ắ ế ệ ị

ố ợ ệ ứ ả ớ ộ

ướ ề ệ ậ ậ

i đi n theo l ch đ n các khách hàng trên ướ đ a bàn qu n lý và ph i h p v i các b ph n ch c năng khác trong quá trình đi u tra ề ậ ị i đi n và s c hay ti n nghi m thu các công trình s đ a vào v n hành, v n hành l ệ ẽ ư ự ố x lý khi có s c . ự ố ử

ể ế ủ ữ ậ ị

- Tr c s a ch a 24.24 đ ti p nh n thông tin c a khách hàng trên đ a bàn qu n ậ ủ ứ ầ ử

ự ử Th Đ c c n s a ch a. ữ

ch c c a Đ i VHLĐ: ộ

II. C c u t ơ ấ ổ ứ ủ - Đ i tr ng: 01 ộ ưở - Đ i phó: 01 ộ - Các t nghi p v : g m có 05 t : T K thu t và 4 T V n hành l i . ổ ệ ụ ồ ổ ổ ỹ ổ ậ ậ ướ

Đ I TR

NG

ƯỞ

Đ I PHÓ

T VH1

T VH2

T VH3

T VH4

T KTỔ

Trang 18 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

Ch c năng nhi m v c th : ụ ụ ể ệ ứ

- Có quy n đ xu t v i Ban Giám đ c v công tác k thu t, x lý s c và các a. Đ i tr ộ ưở ề ề ự ố ử ề ậ ố ỹ

m t ho t đ ng c a Đ i V n hành. ủ ặ

ỷ ậ ố ớ

c Giám ng: ấ ớ ộ ậ ng, k lu t đ i v i CB – CNV trong Đ i. - Đ xu t khen th ộ ưở ấ - Ch u trách nhi m chung v toàn b ho t đ ng c a Đ i V n hành tr ậ ệ ạ ộ ề ị ạ ộ ướ ủ ề ộ ộ

đ c.ố

ộ ề ự ủ ạ ộ

ự ạ

ch c đi u đ ng và phân công nhân s trong ph m vi c a Đ i. ổ ứ ự ề ự ệ ổ ế ệ ạ

ấ ạ ộ

i phân ph i ph c v cho công tác v n hành. ụ ụ ế ố ụ ả ế ắ

- Qu n lý, t ả - Ph trách đi u hành các ca tr c VHLĐ, tr c đi n tho i. ụ - T ch c th c hi n các ch tiêu k ho ch do T ng Công ty và Công ty giao. ổ ứ ỉ - T ch c l p các k ho ch s n xu t, k ho ch BHLĐ cho Đ i. ổ ứ ậ - D báo ph t ự ả ạ - Tham gia nghi m thu xây d ng m i và các công trình s a ch a l n, c i t o, i ng n h n l ệ ạ ả ạ ướ ự ậ ữ ớ ử

đ u t ầ ư ự ữ ử

xây d ng, s a ch a th ổ ứ ậ ổ ườ ể ậ - T ch c l p s sách, bi u m u ph c v công tác qu n lý v n hành, c p nh t ụ ụ ậ ậ ả

ố ỹ ậ ả ớ ng xuyên. ẫ ậ

đ y đ thông s k thu t qu n lý v n hành. ầ ủ ế ạ ể ữ ng, thí nghi m đ nh kỳ ệ ưỡ ả ị

đ ườ

ứ ậ ử t b theo phân c p. ế ị ự ng c a Đ i. ủ ộ

ế

ả ưở

- T ch c l p k ho ch s a ch a, ki m tra, b o d ổ ng dây, thi ấ - T ch c th c hi n các phong trào thi đua khen th ổ ứ ệ - Ph trách khâu gi ụ - Đ xu t khen th ấ ề - Ph trách công tác b i hu n công tác k thu t và k thu t an toàn cho CB – ụ ưở i quy t khi u n i c a khách hàng. ạ ủ ng k lu t và ch m đi m năng su t CB – CNV. ể ấ ỹ ế ỷ ậ ấ ấ ỹ ậ ậ ồ

CNV trong Đ i.ộ

ị ị

- Ki m tra chéo công tác an toàn các đ n v theo l ch. - T ch c qu n lý h s theo tiêu chu n ISO 9001:2008. ể ổ ứ ồ ơ ơ ẩ ả

ng dây và ph ng án chuy n t ươ ườ ế ể ả i

ệ ử ạ

c duy t. tuy n dây khi m t đi n tr m trung gian. ị ệ ượ ệ

b. Đ i phó: ộ - L p ph ng án x lý s c các tuy n đ ậ ự ố ươ ế ấ i theo l ch c t đi n đ - L p ph ng án chuy n t ắ ậ ươ ể ả i trung th , h th theo yêu c u công tác. - L p ph ng án v n hành l ế ạ ế ướ ậ ậ ươ - L p biên b n ki m tra hi n tr ng cho các đ n v đăng ký công tác. ị ườ ệ ậ ả - Ki m tra và ký duy t các Phi u công tác, Phi u thao tác. ế ệ ể - Ph trách vi c qu n lý và s d ng v t t ử ụ ả ụ ơ ế thi ế ị ụ ụ ậ ư ệ ử t b ph c v cho công tác x lý

s c . ự ố

ự ẩ

ng đi công tác, h i h p, ngh phép. ụ ộ ọ ộ ưở ộ ỉ

- Qu n lý h s theo tiêu chu n ISO 9001:2008 trong lĩnh v c ph trách. - Ph trách đi u hành Đ i VHLĐ khi Đ i tr ậ

t công tác qu n lý v n hành ả ệ ố ự ằ

Trang 19 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

- Ph i h p v i các T VHLĐ nh m th c hi n t ậ i đi n, x lý s c và s a ch a đi n khách hàng theo ph m vi đã phân c p. l ữ ệ ệ ạ ấ ướ ồ ơ ả ụ ề c. T K thu t: ổ ỹ ổ ớ ố ợ ử ự ố ử

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ươ ứ ậ ủ ướ ề ề ể ố

ng th c v n hành c a l ể i đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n. ộ ệ ậ ạ ị

ố ậ ề ề ể ệ ố

- L p ph ậ ệ - Đ nh kỳ ki m tra thông s v n hành đ xác đ nh toàn di n tình tr ng v n hành ị ể i đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n. c a l ộ ủ ướ - Tham gia đi u tra và phân tích các s c trong l i đi n phân ph i và đ ra các ố ự ố ướ ề ệ ề

bi n pháp phòng ng a. ệ

ừ ứ ậ ậ ự ự ử - Th c hi n ch c năng tr c đi n tho i cùng ca tr c ti p nh n, c p nh t, x lý

ệ ủ ự ề ấ ậ i đi n. ệ

, thi i đi n theo đúng quy đ nh. ị ệ các thông tin c a khách hàng v b t th ậ ư

ụ ụ ế ị ủ ị ế ạ ng trong v n hành l ướ ậ ướ ệ ụ ụ ụ

ạ ả ả ả

ự ệ ệ ổ ị

ề ị

- Th c hi n tin nh n SMS cho khách hàng khi có s c m t đi n. ự ố ấ ệ ắ

ệ ổ ậ ụ ể ủ

Đ i v n hành g m 4 t c chia làm 3 ca 4 kíp. ộ ậ ồ

- M i ca làm vi c 8h/ngày, thay phiên nhau: 6h – 14h, chi u t 22h – 6h sáng. Sáng b t đ u t ắ ầ ừ

-Thông tin tình hình VHLĐ, x lý s c và s a ch a đi n khách hàng trên đ a bàn ườ - Qu n lý v t t t b c a Đ i v n hành l ộ ậ - Qu n lý các trang b an toàn, công c d ng c ph c v công tác. - Qu n lý h th ng thông tin liên l c. ệ ố - Theo dõi và ki m tra các T VHLĐ trong công vi c th c hi n các quy đ nh, ể quy trình v v n hành, các quy đ nh, quy trình v AT-BHLĐ, PCCN, PCLB, BVMT, ề ậ BVHLATLĐCA. ự l i đi n ướ ệ : d. T V n hành V n Hành: Công tác c th c a các t ổ ậ v n hành đ ượ ổ ậ ệ ỗ 14h – 22h đêm, t ề ừ ử i t ố ừ ệ ự ố ữ ử ị

ộ ự

ệ ng cho các đ n v đăng ký công tác theo l ch c t đi n ắ ơ ị ị tr c thu c khu v c qu n lý. ả ự hi n tr ự ế ệ ườ

đ ượ

- Bàn giao th c t c duy t. ệ - Đi u ph i chuy n ngu n theo k ho ch đ ề ể ượ ộ ệ ề ặ

ng, Đ i phó và Ban Giám đ c). c duy t ho c ch th c a đi u đ ỉ ộ ế ạ i cho Đ i tr ộ ưở ị ủ ố ạ

c Công ty v công tác v n hành trong ph m vi ca tr c. i trong các ca tr c. ổ ế ấ ướ ề ướ ạ

ồ ố c p trên ( sau đó ph i báo cáo l ả ấ - C p nh t các thay đ i k t c u l ậ - Ch u trách nhi m tr ự ệ ỉ ạ - Ch u trách nhi m bàn giao s sách, công đi n, các văn b n ho c các ch đ o ệ ậ ị ị ậ ệ ả ặ ổ

c a c p trên cho ca sau. ủ ấ

- Ki m tra, theo dõi vi c th c hi n quy trình, quy đ nh các công tác AT – BHLĐ ệ ự ệ ị

c. ướ ự ế

ụ - Ki m tra phi u công tác và phi u thao tác đã th c hi n c a ca tr ế - Ki m tra d ng c , đ ngh c a Đ i khi nh n ca và đ ngh c a các thành viên ề ủ ệ ủ ồ ụ ồ ề ủ ậ ộ

ể và PCCN trong T .ổ ể ể khi vào ca tr c h ng ngày. trong t ự ằ ổ

ề ề ệ ỉ

III. Nhi m v ph i h p c a Đ i VHLĐ: ộ ụ ố ợ ủ - Ch p hành s ch huy đi u đ c a c p đi u đ HTĐ mi n trong vi c ch huy ộ ủ ấ ự ỉ ề ề ề ộ i đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n. ộ ệ ể ề

ố i đi n phân ph i nh m m c đích cung c p đi n an toàn, ộ ướ ụ ề ệ ấ ố

Trang 20 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

liên t c, n đ nh, ch t l - Ch huy đi u đ l ị ấ ượ ệ ả ng đ m b o và kinh t ả ệ ấ đi u đ l ộ ướ ỉ ụ ổ ằ . ế

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

i phân ph i thu c quy n đi u khi n. ơ ả ủ ướ ề ề ể ố ộ

ng th c v n hành h ng ngày.

ứ ậ ồ ấ ạ ồ

ể ả ướ ủ ả

- L p s đ k t dây c b n c a l ậ ơ ồ ế - L p ph ươ ằ ậ - Đi u ch nh ngu n công su t vô công (g m tr m bù tĩnh, bù quay k c ngu n ồ ề ỉ ệ i đi n ế ấ ủ ấ đi n áp đi m nút theo quy đ nh c a c p ố ủ ể ể ề ộ ị

công su t ph n kháng c a khách hàng), n c phân áp c a máy bi n áp trong l ấ phân ph i thu c quy n đi u khi n đ gi ể ữ ệ ề đi u đ HTĐ mi n. ề ề ộ

ệ ệ ạ ồ ồ ỏ

i đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n theo yêu c u c a c p đi u đ ỏ - Huy đ ng ngu n đi n nh (bao g m các tr m diesel, tr m th y đi n nh ) ộ ề ủ ủ ấ ạ ầ ộ ệ ề ể ề ố ộ ướ

trong l HTĐ mi n.ề

ủ ắ

ồ ể ể ố ử ệ ề ệ ề ặ ộ

ố ớ - Theo dõi, ki m tra, n m tình hình các ngu n diesel c a khách hàng có n i v i l ộ i đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n đ có bi n pháp x lý ho c huy đ ng ể ướ khi có yêu c u c a c p đi u đ HTĐ mi n. ầ ủ ấ ề ề ộ

ỉ ự

ệ ể ầ ầ ố ạ ộ ố ủ ộ ề

- Theo dõi, ki m tra vi c ch nh đ nh và s ho t đ ng c a các b t ị ph t i theo yêu c u t n s trong l ệ ướ ụ ả m c yêu c u c a c p đi u đ HTĐ mi n. ứ ầ ủ ấ

đ ng trên l ả đ ng sa th i ộ ự ộ i đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n theo ể ề ề ệ ộ i đi n phân ph i thu c ự ộ ộ ơ ướ ệ ả ố ỉ

ề - Tính toán ch nh đ nh r le b o v và t ị ề - Tính t n th t đi n năng và đ ra bi n pháp gi m t n th t đi n năng trong l ệ quy n đi u khi n. ề ấ ướ i ề ệ ệ ả ấ ổ

ổ ố ệ ề ề

i đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n. ộ ướ ề ố

ể t b , công ề ệ ng th c, ch huy các thao tác đ đ a vào v n hành các thi ế ị ể ư ứ ậ ỉ

trình m i thu c quy n đi u khi n. đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n. ể ộ - Ch huy thao tác và XLSC trong l ỉ - L p ph ươ ậ ộ ớ ề ể

ề ệ ậ ị

- Ch trì tri u t p các đ n v liên quan phân tích, tìm nguyên nhân các s c ề ự ố ủ i đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n và đ ra các bi n pháp phòng ướ ơ ộ ệ ề ể ề ệ ố

trong l ng a.ừ

ệ ướ ề ề ố

ứ ổ ễ ậ ể

ệ ệ ề ỏ

ướ ồ ưỡ ồ ứ ạ

ộ ề ng kíp ể ủ ấ ng, ki m tra Tr ể ố ệ ệ ấ ấ ưở

ệ ề ề ạ

- T ch c di n t p XLSC trong l ể i đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n, ễ ậ ộ tham di n t p s c toàn HTĐ mi n.Tham gia ki m tra di n t p XLSC các tr m ạ ề ễ ậ ự ố i đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n. đi n, các ngu n đi n nh trong l ộ ề ệ ng, hu n luy n các ch c danh c a c p đi u đ - T ch c đào t o và b i d ứ i đi n phân ph i.Tham gia đào t o, hu n luy n, b i d l ố ồ ưỡ ạ ướ các ngu n đi n nh , các tr m đi n thu c quy n đi u khi n. ể ỏ ầ ề - T ng k t, báo cáo và cung c p s li u theo yêu c u c a Cty ĐL và c p đi u ộ ấ ố ệ ủ ấ

ổ ệ ồ ệ ế ổ đ HTĐ mi n. ộ ề

i đi n phân ph i, báo cáo CTĐL các tr ệ ườ ợ ng h p

đ ườ ủ ướ ả ể ư ươ ạ ả ố

ố ng trình ch ng quá t ụ

- Theo dõi tình hình VH c a l i. ng dây, tr m bi n áp quá t ế - QLVH h th ng SCADA.DMS và h th ng máy tính chuyên d ng. ệ ố - Tham gia h i đ ng nghi m thu thi i đ đ a vào ch ệ ố ế ị ộ ồ ệ ủ t b và công trình m i theo yêu c u c a ớ ầ

CTĐL.

ế - Ch trì (ho c tham gia) biên so n và ch nh lý tài li u, quy trình liên quan đ n ệ ạ ỉ

Trang 21 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

i đi n phân ph i. ặ ủ công tác đi u đ l ộ ướ ề ệ ố

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ế ề ọ ộ

c phát tri n l chi n l - Tham gia các công trình nghiên c u khoa h c liên quan đ n công tác đi u đ và ế ượ i đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n. ộ ể ướ ứ ố ề ề ể ệ

ử ế

ế ứ

IV.Quy trình x lý s c tuy n dây 15KV: ự ố ủ ứ có 44 phát tuy n, ng v i m i phát tuy n có quy t b đóng c t đ phòng ặ Công ty Đi n l c Th Đ c ệ ự ể ế ắ ề ỗ ế ị ử ớ

ớ trình x lý khác nhau, có đ c đi m giao v i nhau qua các thi các s c x y ra trên toàn tuy n tránh c t đi n trên di n r ng. ế ự ố ả ệ ộ ệ ắ

QUY TRÌNH

X lý s c tuy n dây ự ố ử ế 15KV TĐPP2 – Công Ty Đi n L c Th Đ c ủ ứ ự ệ

( Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 574.QĐ-PCTĐ-HC, ngày 27.01.2011 ). ế ị ố

ự ố ế

ữ ổ ự ậ ả ể ử ệ ự i và thi ườ ế ị ồ ờ

1. M C ĐÍCH - Qui trình này nêu lên nh ng nguyên t c chung đ x lý s c tuy n dây Tam ắ Bình v i m c đích giúp T tr c v n hành Công Ty Đi n L c Th Đ c x lý nhanh ụ ủ ứ ử chóng các tr ả t b , đ ng th i gi m ợ ự ố ả ườ th i gian m t đi n do s c . ự ố ấ ng h p s c , b o đ m an toàn cho ng ệ ờ

Ạ Ụ

ự ố ử ụ ế ấ

Đi n L c Th Đ c – T ng Công ty Đi n L c TP. HCM qu n lý . 2. PH M VI ÁP D NG - Áp d ng th ng nh t cho công tác x lý s c tuy n dây Tam Bình do Công Ty ự ệ ố ủ ứ ự ệ ả ổ

ẩ ề ệ ậ

3. CÁC TÀI LI U LIÊN QUAN: Ệ - Quy Chu n K thu t Qu c Gia v An toàn Đi n (QCKTQG v ATĐ) ố ề ỹ - Qui trình Đi u Đ H th ng đi n Qu c Gia (QTĐĐHTĐQG) ộ ệ ố ố ng dây n i trung th - Quy trình X lý s c đ ế ổ ự ố ườ ệ ự - Quy ch ph i h p X lý s c gi a các đ n v trong T ng Công ty Đi n l c ự ố ữ ử ề ử ố ợ ế ơ ổ ị

TP. HCM - Ph ươ ng án ph i h p x lý s c c a Công Ty Đi n L c Th Đ c ủ ứ ố ợ ử ự ố ủ ự ệ

i đi n ho c trên Ị ự ố ữ ệ

thi ả ệ ệ

ữ ơ ộ

ị tr ng thái bình th 4. Đ NH NGHĨA VÀ CÁC CH VI T T T: Ữ Ế Ắ ng x y ra trên l ế: là nh ng s vi c, hi n t - S c trung th ặ ướ ệ ượ ự ệ 1000 V tr lên làm gián đo n vi c cung c p đi n năng. t b mang đi n áp t ấ ạ ở ừ ệ ế ị ụ t c a Đ n v qu n lý nh m m c - X lý s c ằ ả ế ủ ườ . ng ự ố: Là nh ng hành đ ng c n thi ạ ộ ự ố ụ

đích kh c ph c các s c và đ a l t b b o v t b đ ế ị ả ệ: Là nh ng h th ng, thi ầ i đi n ho t đ ng ệ ệ ố ặ

ở ạ c l p đ t do nhà qu n lý, ả ế ị ượ ắ ụ ệ ng dây và các ph ki n ườ ả ử ắ - Thi ả ằ ư ướ ữ ạ

Trang 22 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

nh m đ m b o an toàn tính m ng con ng đi kèm và h n ch khu v c b gián đo n vi c cung c p đi n năng. i, an toàn cho đ ệ ấ ườ ệ ự ị ế ạ ạ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ộ ộ ả

ộ ệ ố đóng l i t i ạ

- XLSC: X lý s c ử ự ố ng v n hành - TTVH: T tr ậ ổ ưở - CNVH: Công nhân v n hành ậ - BHLĐ AT: B o h lao đ ng an toàn - TT ĐĐHTĐ: Trung tâm Đi u đ h th ng đi n ệ ề - Rec: Reloser - Máy c t ph t ắ ụ ả ự i - LBS: Máy c t ph t ụ ả ắ t b đóng c t. - TBĐC: Thi ế ị ng đóng - NC: đi m th ườ ể ng m - NO: đi m th ườ ể - TBA: Tr m bi n áp ế ạ

i đi n 5. TRÁCH NHI M Ệ 5.1 ộ ậ ướ ệ

ộ ỹ ụ ệ ậ ậ ộ

Đ i V n hành l ổ ậ ệ -Các T V n hành, các Cán b K thu t - Đ i V n hành có nhi m v tuân ự ố ả khi có s c x y ự ế ự ủ

th và th c hi n theo Quy trình này và tuỳ theo tình hình th c t ra mà áp d ng ho c xin ý ki n ch đ o t Ban Giám đ c. ỉ ạ ừ ụ ế ặ ố

5.2 Các Phòng, Đ i ch c năng khác ộ - Đ i Qu n lý l ướ ử ng án ph i h p X lý ố ợ ự ố ươ

ứ i đi n tham gia X lý s c theo Ph ử ệ ộ s c c a Đi n l c Th Đ c s 48.ĐLHCM-TĐ-VH đã ban hành ngày 15.07.2003. ủ ứ ố ự ố ủ

- Phòng K Thu t ph i h p l p Biên b n đi u tra s c và báo cáo các Phòng ự ố ề ả ố ợ ậ ả ệ ự ỹ

ậ ban ch c năng trong công ty theo qui đ nh. ứ ị

6. N I DUNG CHÍNH Ộ

TĐPP2: 6.1 Đ c đi m tuy n dây ể ế ặ

ế ế ừ ạ MBA T1, công su t danh đ nh 63 MVA – 110.15 KV, có các thông s tr m Trung Gian Bình Tri u , c p ấ ố ấ ị

- Tuy n dây 15 KV TĐPP2 phát tuy n t ngu n t ồ ừ k thu t nh sau: ậ ỹ ư

thanh cái : ồ ừ

ả ỏ

ụ i l n nh t ấ ả ớ

Trang 23 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

- L y ngu n t ấ - Máy c tắ - TB b o v đ u ngu n ệ ầ ồ t di n tr c chính - Ti ụ ế - T ng chi u dài tr c chính ề ổ - Kh năng t ả - I max - I min C81 879 ReCloser C u Đúc Nh ầ 3*ACV 24KV + AC 95 mm2 5,088 Km 600 A 320 A 150A

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ng Qu c l ọ ụ

ầ Tr c chính đ ạ ố ộ ầ ế

ạ ệ ệ

ng Xuyên á, có ườ ụ .KVCA.T11C, T T.QL13.T155 đ n T.QL13.T156C.Tuy n 15KV TĐPP2 ế ừ ụ tr DS cáp ng m TĐPP2 băng tr ầ

ng dây đi d c theo đ 13 và đ ườ ườ MC TĐPP2 đ n DS cáp ng m TĐPP2 tr 1 đo n cáp ng m t ừ tr đo n cáp ng m t ế ừ ụ v i các pháp tuy n :Bình Tri u và Tam Phú t hi n đi chung tr ế ụ ớ T.KVCA.T1IC đ n tr T.KVCA .T1NC(đo n t ạ ừ ụ ụ ế qua ngã 4 Bình Tri u ) ệ

+ Các v trí giao đ u v i các tuy n dây khác: ớ ế ầ ị

ị ầ ỉ

ệ ệ

Stt V trí giao đ u 01 02 03 JF113.6A T.HIBI.T20 T.QL1A.T18C Ch danh TBĐC LBS nt TĐPP2 –Hi p Bình LBS Hi p Bình 8.3 LBS Lò Vôi Đd giao đ uầ Hi p Bình Tam Phú Tam Bình

+ Các v trí phân đo n trên đ ng dây: ạ ị ườ

V trí Stt ị T.QL13.T11C 01 T.QL13.T25C 02 TQL13.T26C 03 T.QL13.T96C 04 T. QL13.T97C 06 T.QL13.T55C 07 T.QL13.T56C 08 09 T.QL13.T155C ầ ầ LBS N4 Bình Ph DS Bình Ph ướ LBS N4 Bình Ph c 2 Lo i TBĐC ạ Tu n Ân ấ Khác Joslin-A 5N.VB3 Tu n Ân ấ ShinSung Cooper-hở Tu n Ân ấ Khác TBĐC DS Cáp ng m TĐPP2 ầ DS Ga Bình Tri uệ LBS Ga Bình Tri uệ DS C u Đúc Nh ỏ Rec C u Đúc Nh ỏ c 1 ướ c 1 ướ

ạ + V i đ c đi m nh trên có th t m chia tuy n dây TĐPP2 thành 4 phân đo n ể ạ ư ế ể

chính nh sau: ớ ặ ư

Tên TBĐC đ uầ TBĐC cu iố

MC 881 TĐPP2 . DS Cáp ng mầ TĐPP2 Phân đo n 1ạ

DS Cáp ng mầ TĐPP2. Phân đo n 2ạ LBS Ga Bình Tri u .ệ

LBS Ga Bình Tri u .ệ

Trang 24 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

Phân đo n 3ạ Phân đo nạ i tr m TG Bình ra t T l ạ ạ ừ ộ Tri u đ n DS Cáp ng m ầ ế ệ TĐPP2. T ph n sau DS cáp ng m ầ ừ ầ TĐPP2 đ n LBS Ga Bình ế Tri u .ệ T ph n sau LBS Ga Bình ừ ầ Tri u đ n Rec C u Đúc ệ ế ầ Rec C u Đúc ầ Nhỏ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ầ LBS Lò Vôi Rec C u Đúc Nh . ỏ ầ Nh .ỏ T ph n sau Rec C u Đúc ừ ầ Nh đ n LBS Lò Vôi. Phân đo n 4ạ ỏ ế

ậ ự ố ị ị

ữ ể ặ

l ướ ủ ừ ế

6.2 Quá trình thu th p các thông tin và xác đ nh nguyên nhân và v trí s c 6.2.a Thông tin v tuy n dây ế ổ ề ế ấ - Công nhân v n hành ph i n m v ng các đ c đi m và các thay đ i v k t c u ả ắ ậ i c a t ng tuy n dây. - T t c các đi m th ng đóng (NC), các đi m th ấ ả ườ ể ể ể

ườ ớ ế

ng m (NO), các đi m giao ở đ u c a dây Tam Bình v i các tuy n dây khác,CNVH ph i c p nh t h ng ngày các ậ ằ ả ậ ầ ủ v trí thay đ i đi m d ng trung th 15 KV do các yêu c u công tác. ế ị ể ầ ổ

ắ ữ ậ ừ ặ

ủ i hi n h u), kh năng ch u t - N m v ng đ c tính v n hành c a đ ạ ạ ả ng dây Tam Bình nh : TBĐC phân ư i max, các khách ị ả ườ ệ ữ ả

đo n, tình tr ng v n hành (tình tr ng t ậ ạ hàng quan tr ng và u tiên. ư ọ

ế

ề ị ặ

6.2.b Thông tin v s c tuy n dây ề ự ố nhân dân, các đ n v khác báo v v trí và đ c đi m s c . - Các thông tin t ự ố ị ừ s ki m tra c a CNVH khi có s c x y ra nh : tình hình s - Các thông tin t ừ ự ể ể ư ự

c n thi ơ ủ ậ ư ầ ự ố ả t cho vi c XLSC. ệ ự ố ơ ộ ế

c , v trí s c , R le tác đ ng, các v t t ố ị ậ ỉ ố ả ầ ồ i gi m đ t ng t, các ộ ả ộ

R le tác đ ng, dòng s c các pha .v..v.. - Các thông tin t ộ TT ĐĐHTĐ: b t MC đ u ngu n, ch s t ừ ự ố ơ

ầ ệ ệ ự t ế

ử ệ

ế ị

t...... ụ ể ế ầ

ị ị

6.3 Quá trình th c hi n các bi n pháp an toàn c n thi 6.3a Các trang b an toàn ị - Sào th đi n + đ u th đi n trung th ế ử ệ ầ - Sào thao tác, sào ti p đ a l u đ ng, ti p đ a trung th ế ị ư ộ ế - Các d ng c h tr : thang, đèn pha, kích căng dây, bi n báo c n thi ụ ỗ ợ - Trang b BHLĐ AT cá nhân đ y đ theo qui đ nh. ầ ủ - Tr ự ố ể ả ử ệ ườ ắ ướ ả ự

ng dây v i TT-ĐĐHTĐ qua h th ng thông tin liên l c b c khi ti n hành x lý s c , đ đ m b o an toàn cho nhóm công tác, ng dây v i TT-ĐĐHTĐ ( Th c hi n ệ ạ ộ ớ ệ ố ệ ườ ế ệ ệ ự ắ ớ

TTVH ph i th c hi n vi c đăng ký c t đi n đ vi c đăng ký c t đi n đ ệ đàm ).

ự ệ ệ

6.3b Th c hi n các bi n pháp an toàn - Th đi n, ti p đ a 2 đ u n i công tác và t ế ầ ơ ị ạ i các đ u nhánh r theo QCKTQG ẽ ầ

- Cô l p các ngu n đi n khác đi chung tr t ệ ồ ụ ạ ị ế ệ i v trí XLSC nh m h n ch vi c ằ ạ

ử ệ v AT Đi n. ệ ề ậ ạ

Trang 25 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

- L p rào ch n xung quanh n i công tác và treo bi n báo theo qui đ nh. gây ra tai n n đi n. ệ ắ ậ ể ơ ị

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

i, các đóng l ạ ướ ụ ả ắ ự i, máy c t ph t ắ

ườ ườ

: ạ ẽ

ặ ẽ ủ ế ạ ủ

ể ệ ậ ả ọ ậ ị ổ ầ ể ẽ

ế ầ

ng dây.

: ử ậ ạ ế ụ

ra MC-881 TĐPP2 đ n DS cáp ng m TĐPP2): ự ố ế ầ

* * S c Phân đo n1 + N u nh n đ TT ĐĐHTĐ MC-881 TĐPP2 tác đ ng m 6.4 Ki m tra và x lý s c : ự ố ể c tiên ki m tra đ ng tr c, các máy c t t - Tr ụ ể ng tr c. LBFCO, các FCO n m trên đ ằ ụ 6.4.a N u đi m s c thu c các nhánh r , Tr m bi n áp ộ ự ố ể ế - Khi phát hi n LBFCO c a nhánh r , ho c FCO c a tr m bi n áp b n chì: ế ị ổ ế ng dây. Ti p Ti n hành cô l p c 3 pha, sau đó yêu c u TT ĐĐHTĐ tái l p đi n đ ườ ế i TBA b n chì, xác đ nh đi m gây t c ki m tra d c theo nhánh r , ho c ki m tra t ể ị ạ ặ ụ s c và s a ch a. Khi x lý xong ti n hành tái l p l i LBFCO ho c FCO đ u nhánh ữ ặ ậ ạ ử ự ố i toàn b đ r đ tái l p l ộ ườ ẽ ể ể ạ ( t ượ ậ ế

6.4.b N u đi m s c x y ra trên tr c chính ự ố ả l ừ ộ c thông tin t ở ộ ươ ự ế

ở ng án ng h p 1) ợ ể ả ầ ế ườ ệ ạ

. ừ (Clockout) thì ti n hành m DS Cáp ng m TĐPP2, sau đó th c hi n ph chuy n t ề ho c v tuy n dây Tam Phú(tr ặ ề ệ i cho phân đo n 2,3,4 v tuy n dây 15KV Hi p Bình (tr ng h p 2) ợ ườ ế

1. Chuy n t i phân đo n 2,3,4 v tuy n dây Hi p Bình (tr ạ ề ệ ườ ng h p 1) ợ

ể ả ho c v tuy n dây Tam Phú(tr ế ặ ề ế ng h p 2). ợ ườ

+ Tr ườ ng h p 1: ợ

ắ ầ

- C t DS cáp ng m TĐPP2 - Đóng DS+LBS nt TĐPP2 –Hi p Bình. ng h p 2: +Tr ợ ườ - C t DS cáp ng m TĐPP2 ầ ắ - Đóng DS+LBS nt Hi p Bình 8.3. ệ

2. X lý s c ự ố ử - Sau khi th c hi n ph ồ ự ứ ươ

ng th c chuy n ngu n xong ể i tr m trung gian Bình Tri u . ệ ạ ạ ố ợ ệ ệ ậ ờ ị

ể ầ

t theo qui trình và t ch c x lý s ổ ứ ử ế ế ầ ự

ệ - Đăng ký Đi u đ công ty công tác t ộ - Báo Phòng K Thu t m i Trung Tâm Thí Nghi m Đi n ph i h p xác đ nh ỹ v trí đi m s c c a cáp ng m. ự ố ủ ị - Ti n hành các bi n pháp an toàn c n thi ệ c . ố - Cô l p đi n, bàn giao Đ i QLLĐ ti n hành x lý s c đo n cáp ng m. ự ố ử ệ ế ầ ạ ộ

ậ ự ố ử

3. X lý s c xong - Ti n hành thu h i các bi n pháp an toàn c n thi t theo qui trình và t ệ ế ầ ồ ế ổ ứ ử ch c x

lý s c . ự ố Chuy n tr phân đo n 2,3,4 v tuy n dây TĐPP2 ể ề ế ả ạ

Trang 26 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

+ Tr ườ ng h p 1: ợ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ắ ầ ệ

i máy c t 881- TĐPP2 ạ ắ

ườ

ệ ầ

i máy c t 881- TĐPP2 - C t DS cáp ng m TĐPP2 –Hi p Bình - Đóng DS cáp ng m TĐPP2 -TTVH yêu c u TT-ĐPP2 đóng l ầ ng h p 2: + Tr ợ - C t DS +LBS Hi p Bình 8.3 ắ - Đóng DS cáp ng m TĐPP2 - TTVH yêu c u TT-ĐPP2 đóng l ầ ạ ắ

ầ ế ự ố ệ

* *S c Phân đo n 2 + N u nh n đ TT ĐĐHTĐ MC-881 TĐPP2 tác đ ng m ế ừ

ở ế sau DS cáp ng m TĐPP2 đ n LBS Ga Bình Tri u): ạ ( t ừ c thông tin t ộ ượ ậ ế ệ ể ả

ự ố ằ ụ ớ ế ạ ụ ế ế

ả ớ t theo qui trình và t ổ ứ ử ự ố ệ ế

ầ ườ ệ ậ ầ ọ

ầ ở

ở (Clockout) thì ti n hành m DS Cáp ng m TĐPP2 , sau đó TTVH yêu c u TT ĐĐ ầ ụ HTĐ tái l p đi n cho tuy n dây TĐPP2 .N u đi m s c n m trong kho ng tr ậ ệ v i tuy n Bình Tri u T.KVCA.T1NC(Đo n đi chung tr T.KVCA.T1IC đ n tr ế và Tam Phú ),TTVH xét th y có kh năng XLSC v i th i gian < 60 phút thì ti n ờ ch c x lý s c . Sau khi hành các bi n pháp an toàn c n thi ng và tái l p DS cáp ng m TĐPP2 ( yêu c u TT XLSC xong, thu d n hi n tr ầ c khi thao tác đóng DS cáp ng m TĐPP2 ), ĐĐHTĐ m MC-881 TĐPP2 tr i máy c t tuy n dây Bình Tri u và Tam Phú . TTVH đăng ký TTĐĐHTĐ đóng l ướ ạ ế ệ ắ

ậ ấ ự ố ớ ể

ng án chuy n t ệ ề

ế ệ ả ạ

ự + N u TTVH nh n th y s c l n, th i gian XLSC có th > 60 phút, thì th c ờ i cho phân đo n 3,4 v tuy n dây 15KV Hi p Bình ệ ế ạ i hi n h u và t ờ i th i i max tuy n dây 15KV Hi p Bình t ữ i): ế hi n ph ể ả ươ (chú ý đ n m c t ệ ế đi m th c hi n chuy n t ể ả ự ứ ả ệ ể

1. Chuy n t i phân đo n 3,4 v tuy n dây Hi p Bình . ể ả ề ế ệ ạ

- C t LBS+ DS Ga Bình Tri u ệ - Đóng DS+LBS nt TĐPP2 -Hi p Bình . ệ

ể ế ự

Ư

2. Chuy n sau Rec An L c T (tuy n Tam Phú) v tuy n Tam Bình ;sau ề ế ạ LBS Chùa u Đàm (tuy n Bình Tri u ) v tuy n Tr ng Th ;sau LBS Gò ườ ệ Bà Nhành (200A) v tuy n TD9PP1 (do đi m s c đi chung tr ) ọ ụ ế ế ề ể

ề ế ự ố ến TĐPP1:

ộ ể ắ ắ ả

v tuy n Tam Bình : ế ể

ạ ư

ự ố

ươ ứ ệ

ệ ắ

ồ ế t theo quy trình và t ế ệ

Trang 27 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ề + Chuy n sau LBS Gò Bà Nhành v tuy - C t LBS+DS Gò Bà Nhành - C t LBS Đ i qu n lý + Chuy n sau Rec An L c t ạ ự ề - C t Rec +DS An L c T ự - Đóng DS + LBS B u C c Linh Đông ụ 3. X lý s c : ử -Sau khi th c hi n ph ng th c chuy n ngu n xong. ể ự -TTVH đăng ký TTĐĐHTĐ xin c t MC tuy n dây Bình Tri u và Tam Phú. -Ti n hành các bi n pháp an toàn c n thi ổ ứ ử ch c x lý ầ ế s c . ự ố

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ử ự ố

t theo qui trình và t ế ổ ứ ch c 4 . X lý s c xong ồ ệ ầ

: - Ti n hành thu h i các bi n pháp an toàn c n thi ế x lý s c . ử ả ự ố ể ạ ề ế

ắ ắ

ắ ắ

4.a) Chuy n tr phân đo n 3,4 v tuy n dây TĐPP2 - C t LBS + DS nt TĐPP2 –Hi p Bình ệ - Đóng DS +LBS Ga Bình Tri u ệ - TTVH yêu c u TT-ĐĐTT c t máy c t 881-TĐPP2 ầ - Đóng DS cáp ng m TĐPP2 - TTVH yêu c u TT-ĐĐHTĐ đóng máy c t 878-Kh c D t ậ ầ i máy c t tuy n dây Bình Tri u và - TTVH đăng ký TTĐĐHTĐ đóng l ệ ế ắ ạ

Tam Phú ể ạ ự ề ế ế

Ư ệ ế ế

ệ ệ ề ế

4.b) Chuy n sau Rec An L c T (Tuy n Tam Phú)v tuy n Tam Phú ;sau LBS chùa u đàm (tuy n Bình Tri u) v tuy n Tam Phú ;Sau LBS chùa u Ư ề ư ề Đàm (tuy n Bình Tri u ) v tuy n Bình Tri u ;Sau LBS Gò D a v ế tuy n Gò D a ư ế

ể ệ ề ế

i ả ộ

i ) ắ ắ ư ệ ả

4.b.1) Chuy n LBS GÒ Bà Nhành v tuy n Bình Tri u : - C t LBS đ i qu n lý l ướ - C t DS nt TD9PP1-Gò Bà D a(Có đi n không t - Đóng LBS đ i qu n lý l i ướ ả ộ

Đóng DS+LBS Gò Bà Nhành

4.b.2) chy n sau Rec An L c T v tuy n Tam Phú : ạ ự ề ế

ể ắ

- C t LBS+DS 72 Gò D a ư - Đóng Rec +DS An L c Tạ ự Ư ể ế ề ườ ng Th : ọ

ắ ư 4.b.3) Chuy n sau LBS chùa u Đàm v tuy n Tr ụ

Ư

ự ố ệ ế ầ ỏ

TT ĐĐHTĐ MC-881 T c thông tin t ĐPP2 tác đ ng mộ ừ ế

-c t LBS+DS B u C c Linh Đông -Đóng DS+LBS Chùa u Đàm sau LBS Ga Bình Tr u đ n Rec C u Đúc Nh ): * S c Phân đo n 3 ạ ( t ừ + N u nh n đ ậ ượ ế ệ ầ ở

ệ ậ ấ

ế ế ệ ế ờ

ầ ch c s c . Sau khi XLSC xong, thu d n hi n tr ườ ứ ệ ổ

ở (Clockout) thì ti n hành m DS +LBS Ga Bình Tri u , sau đó TTVH yêu c u TT ĐĐHTĐ tái l p đi n cho tuy n dây TĐPP2 . TTVH xét th y có kh năng XLSC ả t theo quy v i th i gian < 60 phút thì ti n hành các bi n phapp1 an toàn c n thi ớ ậ ng và tái l p trình và t DS+LBS Ga Bình Tri u ( đóng DS+LBS Ga Bình Tri u). ự ố ệ ọ ệ

ế ấ ự ố ớ ể

Trang 28 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ậ ng án chuy n t th c hi n ph + N u TTVH nh n th y s c l n, th i gian XLSC có th > 60 phút, thì i cho phân đo n 4 v tuy n dây 15KV Tam Bình; ế ể ả ờ ạ ươ ề ệ ự

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

i max tuy n dây 15KV Tam Bình t i hi n h u và t ệ ữ ả ế ạ ể i th i đi m ờ

i): (chú ý đ n m c t ứ ả ế th c hi n chuy n t ệ ể ả ự

a. Chuy n t ề ệ ế ạ

Tr i phân đo n 4 v tuy n dây Hi p Bình. ể ả ợ : ng h p 1

ỏ ầ

Tr ợ : ng h p 2

ầ ỏ

ự ố

ườ - C t Rec +DS C u đúc nh ắ - Đóng DS+LBS nt TD9PP2-Hi p Bình ườ - C t Rec +DS C u đúc nh ắ - Đóng DS+LBS nt Lò Vôi b. X lý s c ử - Sau khi th c hi n ph ươ ự ệ ng th c chuy n ngu n xong ể ứ

ồ t theo qui trình và t ế ế ầ ổ ứ ử ch c x lý

ự ố

t theo qui trình và t - Ti n hành các bi n pháp an toàn c n thi ệ s c . ự ố c. X lý s c xong ử - Ti n hành thu h i các bi n pháp an toàn c n thi ồ ế ệ ầ ế ổ ứ ch c

d. Chuy n tr phân đo n 4 v tuy n dây TĐPP2 ạ ề ế

Tr x lý s c . ự ố ử ả ể ợ : ng h p 1

ườ ắ

- C t LBS +DS nt TĐPP2 - Đóng LBS+ DS Ga Bình Tri u ệ - Đóng DS+LBS C u Đúc Nh ầ ỏ

Tr

ườ ắ

ự ố ỏ ế ế

** S c Phân đo n 4 + N u nh n đ ế ộ

ng h p 2: ợ - C t LBS +DS Lò Vôi - Đóng LBS+ DS Ga Bình Tri u ệ - Đóng DS+LBS C u Đúc Nh ạ ( t ậ ế ỏ ầ sau Rec C u Đúc Nh đ n h t tuy n): ừ ầ c thông tin t ượ ở ế TT ĐĐHTĐ MC-881 TD9PP2 tác đ ng m ừ ầ ầ ỏ

ở (Clockout) thì ti n hành m Rec C u Đúc Nh , sau đó TTVH yêu c u TT ĐĐ HTĐ tái l p đi n cho tuy n dây TĐPP2. ệ ế

ự ố

t theo qui trình và t ậ a. X lý s c ử - Ti n hành các bi n pháp an toàn c n thi ệ ế ầ ế ổ ứ ử ch c x lý

s c . ự ố

ự ố

t theo qui trình và t ệ ầ ồ ế ổ ứ ch c

ự ố

ầ ỏ

Trang 29 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

b. X lý s c xong ử - Ti n hành thu h i các bi n pháp an toàn c n thi ế x lý s c . ử - Đóng DS Rec C u Đúc Nh 7. Ch đ báo cáo ế ộ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ộ ả ố

ự ố ườ - TTVH ph i báo cáo cho lãnh đ o Đ i V n hành, Ban Giám đ c và TT ọ ng dây u tiên, quan tr ng ư

ĐĐHTĐ khi có s c đ lãnh đ o ph i tr c ti p ch đ o XLSC s m đ tái l p đi n nhanh chóng. ạ ả ự ế ỉ ạ

ậ ạ ng dây. N u s c đ ế ự ố ườ ậ ể ổ ệ ậ ả ầ ậ

ủ ự ệ tái l p đi n và các thông tin vi c ư ả ử ử ệ ế ậ

ớ - Trong khi XLSC, TTVH ph i ghi chép vào S Nh t ký v n hành đ y đ t quá trình XLSC nh : ngày gi chi ti s c , di n bi n s c , nguyên nhân s ờ ự ố ế ự ố ế c , bi n pháp x lý, k t qu x lý, ngày gi ệ ờ ố chuy n t ể ả

i (n u có). ế - Sau khi XLSC hoàn t ấ t, TTVH ph i báo ngay k t qu cho lãnh đ o Công ế ạ ả ả

Ty Đi n l c và TT ĐĐHTĐ . ệ ự

- Khi x y ra s c m t đi n, T tr ng ca tr c đ ả ự ố ấ ươ ệ

ả ự ế ự ệ ạ ấ

ộ ọ ệ ể

ng phiên ng phiên ph i phân ổ ưở công Đi n tho i viên, thông báo ngay lý do m t đi n và th i gian d ki n có ờ ệ i cho các xí nghi p, các h tr ng đi m trên tuy n dây b s c . đi n l ị ự ố ươ ự ạ ườ ng h p không có Đi n tho i viên, T tr ệ ế ng ca tr c đ ổ ưở ợ

Trang 30 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ph i c công nhân ca tr c thông báo ự ệ ạ - Tr ả ử

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

7. S đ tuy ơ ồ

Trang 31 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ến dây TĐPP2:

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

IV. Tìm hi u c u t o và ho t đ ng c a FCO. Cách tính toán ch n c dây chì ủ ể ấ ạ ọ ỡ ạ ộ

b o v : ả ệ

ng đăt đâu nhanh re hoăc tai tram ườ ̣ ở ̣ ở ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̃ ̣ ̣

FCO dung đê bao vê ngăn mach va qua tai,th biên ap ha thê . ́ ́ ̣ ́

CÂU CHÌ T R I (FCO) Ự Ơ ̀

ệ ứ ến 35kV

ầ ố ị ệ ứ

ị ắ ị ự

- Đi n áp đ nh m c : 24kV đ ị -T n s đ nh m c : 50Hz - Dòng đi n đ nh m c : 100A & 200A - Kh năng c t ng n m ch : 12kA ạ ắ - Đi n áp ch u đ ng xung : 125-150-170kV BIL - Chi u dài dòng rò : 320mm-440mm-720mm ả ệ ề

1) C u t o : ấ ạ

́ ỡ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣

Bô phân chinh cua FCO gôm :dây chay đăt trong ông cach điên ,găn trên môt gia đ băng s cach điên va co môt bat đê găn FCO lên đa. ứ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀

́ ̣ ̣

2)Nguyên tăc hoat đông : Môt đâu FCO đ c đâu lên l i qua kep quai ,đâu con lai đâu vao s xuyên cao ượ ướ ̀ ứ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́

thê cua MBA. ́ ̉

̣ ượ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̃ ́ ́

Khi co hiên t ́ ứ d ở ướ ̉ ứ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣

ơ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̀

́ ́ ́ ̉ ̀ ̉

Trang 32 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ng qua tai hoăc ngăn mach ,dong điên se tăng cao ,gây phat nong i ngam ông cach điên se qua m c cho phep lam cho dây chay đ t ,do đo lo xo ̃ bât ra khoi ngam (cân phiêu r i xuông).Khi muôn thay dây chay ta dung sao thao tac ́ ̀ lây ông phiêu xuông ,sau khi thay dây chay xong ,tim hiêu nguyên nhân gây đ t chi ứ ,kiêm tra thiêt bi điên xung quanh an toan rôi m i mang ông phiêu đem lên thay . ớ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ́

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

- 1 pha: S = U.I suy ra I =

3) Cach tinh toan chon dây chi bao vê : ́ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̣

S U

I =

IU.

.3 S =

- 3 pha:

KVA

S U.3

suy ra A

Dòng ch nh đ nh chì ch n I ị ọ cđ = kat x I (kat = 1,2 – 1,4) ỉ

V. ệ ệ

Đi n Tr Cách Đi n MBT: ở ố 1. Xác đ nh đi n tr cách đi n c a máy bi n áp,Các tr s đi n tr đ i ị ố ệ ệ ủ ở ị ở ế ệ

bi n áp . v i máy ớ ế

: ở ế

ệ ượ ệ ủ c phân làm 2 lo i: ạ

ế ệ ể ầ

a) Xác đ nh đi n tr cách đi n c a máy bi n áp ị Máy bi n áp đ ế - Máy bi n áp1 pha ế - Máy bi n áp3 pha ế ệ Đ xác đ nh đi n tr cách đi n c a m t máy bi n áp ta c n đo các cách đi n ộ ở ị các cu n dây c a MBT v i v c a nó nh sau: ủ ộ ệ ủ ư ớ ỏ ủ

ố ớ ư ế

Đ i v i Máy Bi n Áp 3 pha ta ti n hành đo nh sau: - Đo đi n tr cách đi n các cu n dây đi u ki n tiêu chu n: ở ề ế ộ ệ ệ ệ ở ẩ

Rcđ Cao – V = ?ỏ

Rcđ Cao – H = ?ạ ỏ

- Dùng Megohmet đo đi n tr ghi l i các giá tr đo đ ị ượ ả c, trong t ng kho ng ừ Rcđ H – V = ? ạ ở ạ ệ

th i gian 15’’, 60’’… ờ

=> So sánh các k t qu đo đ ế ả ượ c v i s li u c a nhà s n xu t xem có đ t yêu ả ấ ạ ớ ố ệ ủ

"60

=

k ht

c u không. ầ

"15

R R

Ngoài ra ta có h s h p th sau: ‡ 1,3 ệ ố ấ ụ

Trong đó:

R60”: Đi n tr đo cách đi n trong 60” R15”: Đi n tr đo cách đi n trong 15”

cđ vì khi nhi

t đ c a máy bi n áp trong khi đo R t đ càng tăng ở ệ ệ ở ệ ộ ủ ệ ệ ế  L u ýư : Nhi ệ ộ

ta cũng áp d ng đ đo cho Máy Bi n Áp 1 pha: ụ ể ế ươ ự

Trang 33 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

thì Rcđ càng gi m.ả - T ng t - Rcđ Cao – V = ?ỏ - Rcđ Cao – H 1 = ? - Rcđ Cao – H 2 = ? ạ ạ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

- Rcđ H 1 – H 2 = ? - Rcđ H 1 – V = ? - Rcđ H 2 – V = ?

ạ ạ ạ ỏ ỏ

ế

ệ ủ

oC. ổ ề ủ

t đ thì ộ ớ ng c a nhà ch t o ho c so v i ế ạ 1,3 ộ ớ ố ệ ấ ưở

c. b) Các tr s đi n tr đ i v i máy bi n áp: ở ố ớ ị ố ệ ụ ht ‡ trong kho ng 10 ÷ 30 - Đ i v i h s h p th K ả ở ố ớ ệ ố ấ - Đi n tr cách đi n c a các cu n dây sau khi quy đ i v cùng m t nhi ệ ệ ộ ở không đ ặ ả ượ l n thí nghi m tr ầ c gi m quá 30% so v i s li u xu t x ệ ướ

 L u ýư : n u không có s li u c a nhà ch t o thì tham kh o gi ố ệ ế ạ ủ ế ả ớ ạ ố i i h n t

60”.

thi u cho phép c a R ủ ể

oC)

C p đi n áp cu n dây cao áp ộ ệ ấ Nhi 10 t đ cu n dây ( ệ ộ ộ 40 30 20 50 60 70

ấ - T 35 kV tr xu ng và công su t ố ừ 450 300 200 130 90 60 40 10.000 kVA tr lên.

ấ - T 35 kV tr xu ng và công su t ố ừ

10.000 kVA tr lên. ở ở ở ở 900 600 400 260 180 120 80 ừ ụ

Trang 34 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

- T 110 kV tr lên không ph ở thu c vào công su t ấ ộ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

B. Đ I QU N LÝ L I ĐI N Ộ Ả ƯỚ Ệ : (Ngu n – Đ i QLLĐ) ộ ồ

I. Ch c năng nhi m v , c c u t ụ ơ ấ ổ ứ ộ ch c và nhi m v ph i h p c a Đ i ụ ố ợ ủ ệ ệ

1. Ch c năng, nhi m v c a Đ i QLLĐ: ụ ủ ộ

- Tham m u v i Ban Giám đ c, Phòng KT&ATBHLĐ trong công tác qu n lý ả ế ị t b i trung h th , tr m bi n th , nhánh dây m c đi n, thi ạ ế ạ ệ ế ế ắ

ộ ướ ướ ệ

- Đ m báo cung c p đi n n đ nh, an toàn và liên t c, nâng cao đ tin c y cung ứ QLLĐ: ứ ệ a. Ch c năng: ứ ớ ư i đi n (l ướ ệ i trung h th ). ạ ế ấ ệ ổ ụ ậ ộ ị

toàn b l đi n trên l ả c p đi n và ch t l ấ ệ ấ ượ ng đi n năng. ệ

ả ậ ộ

ố ợ ướ ệ ế ậ

- Ph i h p cùng Phòng KT&ATBHLĐ và Đ i V n hành trong công tác qu n lý i đi n, l p các k ho ch c t đi n và các bi n pháp ngăn ng a s c , x ừ ự ố ử ệ ắ t b . i và thi ế ị ấ

ng án BTMK, s a ch a th ng xuyên l ươ ậ ữ ữ ườ ướ ể i đi n. Tri n ệ

khai thi công, nghi m thu quy t toán công trình. v n hành l ạ ệ ậ lý các đi m m t an toàn cho con ng ườ ể b. Nhi m v : ệ ụ - L p k ho ch, ph ạ ế ệ ế

ụ ự

- Tham gia xây d ng danh m c công trình SCL, ĐTXD. - Kh o sát và l p ph ươ ả ỹ ố ợ ng án k thu t các công trình SCL hàng năm, ph i h p

ạ ế ậ ạ ậ ệ

trong công tác quy ho ch phát tri n l - Thi công các công trình l i đi n ngu n v n SCL, ĐTXD, khách hàng đ i đi n trung h th và TBT. ể ướ ệ ướ ố ồ ượ c

i đi n, hành lang an toàn l ể ệ ướ i đi n cao áp đ nh kỳ, chuyên ị ướ ệ

- Th ồ ạ ấ

Công ty giao. ổ ứ ấ ườ ụ ướ ướ ệ ệ

ừ ệ ệ ệ

- T ch c ki m tra l đ , đ t xu t theo quy đ nh, quy trình ban hành. ị ề ộ ả i đi n sao cho đ m i, các đi m m t AT trên l ng xuyên x lý các t n t ể ứ i đi n và tr m đi n, b o các m c tiêu: Ngăn ng a s c , ngăn ng a cháy n trên l ệ ổ ừ ạ ừ ự ố ả ngăn ng a vi c rò đi n, phóng đi n, ngăn ng a các đi m m t an toàn có nguy c x y ơ ả ấ ể ừ ra TNLĐ cho công nhân và tai n n đi n ngoài nhân dân. ệ

- Gi ng theo báo cáo v n hành ả ế ệ ấ ậ ạ ậ

ặ ố ợ ứ ề

i đi n b t th i quy t các tình hình v n hành l ườ ướ hàng ngày ho c biên b n s c do Đ i V n hành cung c p. ấ ả ự ố ậ ch c đi u tra, - Ph i h p v i các đ n v trong kh i K thu t đ th ng kê, t ố ậ ể ố ố ị ơ ệ i quy t và bi n i đi n, đ ra k ho ch gi ả ề ướ ự ố ỹ ệ ế ế ạ

ớ phúc tra tìm nguyên nhân s c trên l pháp kh c ph c. ắ ụ

ệ ậ

- Qu n lý, c p nh t h s k thu t l ủ - Th c hi n công tác ph i h p v i các đ n v th c hi n các nhi m v chung c a i đi n trung h th . ạ ế ệ ơ ậ ồ ơ ỹ ố ợ ậ ướ ớ ị ự ả ự ụ ệ ệ

Công ty.

ụ ề ổ ứ ả ch c th nghi m đ nh kỳ, b o qu n ử ệ ả ị

t ố ụ ộ

Trang 35 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

- Qu n lý d ng c đ ngh , trang c AT, t ụ ồ ụ t d ng c đ ngh c a Đ i. - Th c hi n gi i quy t các đ n yêu c u, khi u n i c a khách hàng. ả ụ ồ ệ ề ủ ả ự ế ơ ạ ủ ế ầ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ấ ượ ng ISO c a đ n v . ị ủ ơ ự ệ ố ả

ch c:

ng

- Xây d ng và duy trì h th ng qu n lý ch t l 2. C c u t ơ ấ ổ ứ - Đ i tr ộ ưở - Đ i phó ộ - Các t ổ ổ

nghi p v : 03 t ệ ụ + T k thu t ổ ỹ ậ + T QLLĐ 1 ổ + T QLLĐ 2 ổ

Đ i tr

ng

ộ ưở

Đ i phó

T qu n lý ả ổ i đi n 1 l ệ ướ

T k ổ ỹ thu tậ

T qu n lý ả ổ i đi n 2 l ệ ướ

ng, Đ i phó và các T : ộ ụ ủ ộ ưở ổ

- Tham m u và ch u trách nhi m tr ứ a. Đ i tr ộ ưở ư ướ ệ ạ ộ c Ban Giám Đ c toàn b m i ho t đ ng ộ ọ ố

ả ộ

ộ ộ ộ ng và k lu t CBCNV trong Đ i ưở

3. Ch c năng, nhi m v c a Đ i tr ệ ng: ị i đi n. ệ ề ứ ế c a Đ i qu n lý l ướ ủ - Qu n lý, t ch c, đi u đ ng nhân s trong n i b Đ i QLLĐ ự ổ ứ ả - Đ xu t các hình th c khen th ấ ề - Ch đ o vi c l p k ho ch công tác c a các t ệ ậ ỉ ạ ỷ ậ ủ ổ ế ọ ạ ộ ố ợ , k h ach c t đi n ph i h p ệ ắ

các công tác khác.

- Phân công và ki m tra vi c th c hi n gi ự ệ ể ệ ả ạ i quy t các đ n yêu c u, khi u n i ế ế ầ ơ

c a khách hàng. ủ

, nghi m thu các công trình ệ ậ ế ệ

ử c i t o, đ i tu, s a ch a th ả ạ ự ự ộ

- Ch đ o các T trong vi c t ứ ể ệ ặ và c p

ể ữ ổ ướ ệ ổ ị ố ậ ộ ệ ấ ỹ

- Phân công và ki m tra vi c l p quy t toán v t t ậ ư ng xuyên và xây d ng m i do đ i QLLĐ th c hi n. ớ ườ ch c tri n khai và đôn đ c cho các t ổ i đi n đ nh kỳ và các công tác k thu t đ t xu t khác. - T ch c cho công nhân th c hi n ki m tra các công tác an toàn trên l ướ ệ ể ệ i đi n

Trang 36 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

theo các ch ự ng trình an toàn c a Công ty và Đi n l c. ạ ỉ ạ công nhân ki m tra l ể ổ ứ ươ ệ ự ủ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ề ệ ủ ộ ưở ắ

c Ban Giám Đ c v nh ng quy t đ nh c a mình khi ký các h ng đi u hành công vi c c a Đ i khi Đ i tr ữ ng v ng m t, ặ ồ ộ ế ị ủ ố

i đi n g m : v n hành l t b trên l ủ ườ ướ i ậ

ế ị ậ ệ

ồ i, c p nh t h s , lý l ch, c p nh t s đ . . . ị ậ ệ ng dây, TBT, thi ậ ồ ơ ế ướ ệ ậ ơ ồ ổ ỹ Qu n lý ả ự ề ổ

l ướ

b. Đ i phó: ộ - Thay m t Đ i tr ặ ộ ưở ch u trách nhi m tr ề ướ ị ệ s liên quan đ n công tác c a Đ i QLLĐ. ế ơ - Ph trách qu n lý đ ả ụ đi n, phân b ph t ố ụ ả ậ - Ch u trách nhi m tr c ti p công tác đi u hành T K thu t và hai t ị i đi n. ệ ộ - Ki m tra và ký duy t c p phi u công tác, phi u thao tác, l nh công tác c a Đ i ể ủ ế ệ

khi th c hi n công tác trên l ệ ấ ướ ự ệ

- Qu n lý tr c ti p các m t công tác có liên quan đ n tr m bi n th và l ế ế ế ạ ướ ạ i h ế i đi n. ệ ặ ế ự

ế

i đi n. ệ ả

ng trong công tác qu n lý, b o trì, thi công l ả ng trong công tác AT-BHLĐ và PCCC t

ả ả ị c. T k thu t: ổ ỹ - Tham m u cho Đ i tr ư - Tham m u cho Đ i tr ư - Kh o sát l p ph ạ i trung h th ngu n v n d ng án đ i tu l th trên đ a bàn qu n lý. ậ ộ ưở ộ ưở ươ ậ ả ướ i Đ i. ộ ệ i 500 tri u ướ ạ ế ướ ạ ồ ố

đ ng.ồ

ả ậ ế ng án b o trì mùa khô hàng năm cho các tuy n trung th , ế

l ả ướ ạ ế ế

ả ạ ướ ự i đi n trong khu v c ệ ệ ạ

l ướ ệ ả

- Kh o sát l p ph ươ i h th , máy bi n th . ế - Tham gia nghi m thu các công trình đ i tu, c i t o l i đi n qu n lý. - Tham gia nghi m thu và th c hi n quy t toán các công trình đ i tu l ệ ệ i đi n ướ ự ạ ệ

ộ ự

ợ ấ ng án x lý đ t xu t các tr ộ - L p ph ậ ệ ươ ườ ấ

i h th , theo dõi th ướ ệ ậ ế do Đ i th c hi n, các công trình BTMK, SCTX. ử ướ ạ ế

ng h p v n hành b t th ng l ệ i đi n, ậ ườ i đi n trung, ng xuyên tình hình v n hành l ướ ờ bù… đ xu t các bi n pháp x lý k p th i ị ử ệ ấ ề ả ạ ế

ừ ự ố ướ

ườ t b đóng ng t, t ế ị ắ ụ i đi n. ệ ụ ồ ề ả ch c th nghi m đ nh kì, b o ệ ứ ử ổ ị ị

qu n t t d ng c đ ngh c a Đ i. i MBT, l quá t h th m MBT, các thi ngăn ng a s c l ụ ả ụ ồ

ộ ệ ủ ạ ả ộ

- Qu n lý d ng c đ ngh , trang b an toàn, t ề ủ ả ố ụ - Báo cáo công tác th c hi n b o trì, đ i tu, an toàn hang tháng c a Đ i cho ư Đi n l c. ệ ư - Ch đ ng ph i h p v i Phòng k thu t Đi n l c đ đi u tra tìm nguyên nhân ậ ệ ự ể ề ố ợ ỹ

i đi n t i Đ i, th c hi n công ướ ệ ạ ự ệ ộ

ậ i đi n. ệ ả

ả ướ i đi n:

Trang 37 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

 T Qu n lý L  T Qu n lý L ủ ộ ớ i đi n, MBT, tr m. s c l ạ ệ ự ố ướ - Th c hi n c p nh t s đ qu n lý v n hành l ậ ơ ồ ệ ậ ự tác qu n lý k thu t và v n hành l ậ ậ ỹ d. T qu n lý l ướ ệ ổ ả i Đi n 1: T tr ướ ả i Đi n 2: T tr ướ ả ổ ưở ổ ưở ệ ệ ổ ổ ng – Võ Qu c Tu n ấ ố ng – Nguy n Văn Chín ễ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

- Ch p hành th c hi n các qui đ nh, qui trình ch đ phi u thao tác, phi u công ế ộ ự ế ệ ế ấ ị

tác.

t các công tác an toàn – b o h lao đ ng và phòng ch ng cháy n ả ộ ộ ố ổ

.

- Th c hi n t ệ ố ự trong công tác c a t ả ủ ổ ụ ề ị ụ ch c th nghi m các trang c an ử ệ

ả - Qu n lý d ng c đ ngh , trang b an toàn, t ổ ứ t d ng c đ ngh c a T . ổ ụ ồ ả ố ụ ụ ồ ị

toàn đ nh kì, b o qu n t ổ ứ ề ủ i đi n. ệ

ể ng đ m b o an toàn, công tác hi u qu , h p lý. ả ệ ả ợ

ậ ộ ị

ớ ệ ươ ả

i đi n (các ph ằ ả ng án s a ch a th ử ậ ữ ườ ướ ươ

ng xuyên l ộ ế ậ ậ ỹ

ệ ỹ ẻ ậ ộ ờ ị

ả ạ ạ ậ ổ ế ậ ạ

- T ch c cho công nhân ki m tra l ướ - Thi công ngoài công tr ả ườ 4. Nhi m v ph i h p c a ĐQLLĐ: ụ ố ợ ủ ệ ấ - Ph i h p v i phòng K thu t báo cáo công tác an toàn đ nh kỳ và đ t xu t, ỹ ố ợ ng án, giám sát b o trì mùa khô đăng ký l ch c t đi n cho công ty; kh o sát, l p ph ắ ị ươ h ng năm; kh o sát, l p ph ng ệ ả i đi n cho các án do phòng K thu t kh o sát).Thông báo các bi n đ ng trên l ướ ả phòng, đ i liên quan.L p k ho ch c i t o ngõ, h m k p th i cho phòng K thu t khi ế l ch c t đi n có thay đ i so v i k ho ch có đăng ký v i công ty.L p k ho ch c i ả ắ ị t o l ạ ướ ằ ậ ỹ

ể ế ớ ị

ắ ạ ạ ạ

ế i đi n h ng năm k p th i cho Phòng K ị ả ạ ướ ạ ẻ ờ ế ệ ạ ằ

ạ ớ ế ệ ớ i đi n h ng năm cho k p th i cho phòng K thu t. ờ ị ệ , phát - Ph i h p v i Phòng K ho ch chuy n giao k p th i các k ho ch đ u t ầ ư ờ ố ợ ạ ế i đi n dài h n và ng n h n.L p k ho ch c i t o ngõ h m k p th i cho tri n l ệ ờ ị ả ạ ậ ể ướ ế Phòng K ho ch.L p k ho ch c i t o l ậ ạ ế ho ch.ạ

ủ ế ấ ạ ộ

ở ờ ị

ầ ả ố ợ ớ yêu c u h p lý đã đ ố ợ tác: b o trì mùa khô, s a ch a th ườ ữ ấ

ổ ợ ị

ộ ấ i khách hàng sau khi các phòng, đ i đã gi c yêu c u.Tr - Ph i h p v i Phòng Tài chính – K toán c p chi phí đ và đúng h n khi đ i có c Giám đ c thông qua.M mã s công tác k p th i cho các công ố ượ ng xuyên và các công tác đ t xu t khác. ử ờ ộ - Ph i h p v i Phòng Hành chính – T ng h p cung c p xe k p th i cho đ i ộ ả i ố ợ ậ l ả ờ ầ

ớ QLLĐ khi nh n đ ượ quy t xong.

ớ ự ệ ệ ệ ế ậ

c thông báo c a Đ i QLLĐ v các s thay đ i thông s k ổ ậ ượ ư

ậ ủ ớ ử ả

ủ ủ ừ ệ ậ

i các tr m công c ng nh m ph c v ộ ệ ậ ộ ủ ả ạ

ế - Ph i h p v i Phòng Kinh doanh th c hi n vi c c p nh t đi n k và TU, TI ố ợ ậ cho phù h p khi nh n đ ố ỹ ợ ộ ổ ề ự ỉ ầ ng (r d u, thu t c a tr m nh : hoán đ i MBT, thay MBT do các hi n t ng b t th ạ ườ ấ ệ ượ ự kêu l n, quá nóng, theo biên b n th nghi m c a trung tâm thí nghi m đi n).Th c ệ ệ ệ c thông trình c a khách hàng khi nh n đ hi n vi c c p nh t đi m d ng và phiên l ậ ượ ộ ể ụ báo c a Đ i QLLĐ, th c hi n công tác chia t ụ ằ ự cho công tác hi u su t khu v c. ệ ệ ự ấ

ộ ớ ậ ế ộ

l ậ ử ướ ự ố ụ

ậ ỹ bù…). ể ệ ệ ế ớ ộ

ả ổ ư ạ ổ

ệ ậ ủ ớ ườ ả

Trang 38 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

- Ph i h p v i Đ i V n hành thông báo cho Phòng K thu t các bi n đ ng trên ố ợ i do Đ i V n hành x lý s c (thay tr , thay MBT, t ộ ụ - Ph i h p v i Đ i Qu n lý đi n k th c hi n vi c ki m tra đi n k và TU, TI ố ợ ệ ế ự cho phù h p khi có s thay đ i thông s k thu t c a tr m nh : hoán đ i MBT, thay ự ố ỹ ợ ử MBT do các hi n t ỉ ầ ệ ượ nghi m c a trung tâm thí nghi m đi n). ủ ng (r d u, kêu l n, quá nóng, theo biên b n th ệ ng b t th ấ ệ ệ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ệ ế ế ạ ộ

ủ i t ạ ạ ệ ế ể ạ

ố ợ ị ự ụ ệ ệ ớ ơ

i các tr m công c ng khi - Th c hi n các công tác liên quan đ n đo đ m l ự nh n đ c thông báo c a Đ i QLĐK ki m tra phát hi n đi n k không ch y, thùng ượ ệ ộ ậ đi n k h m c. ế ư ụ ệ ủ - Th c hi n công tác ph i h p v i các đ n v th c hi n các nhi m v chung c a ệ ự Đi n l c. ệ ự - Xây d ng và duy trì h th ng ISO c a Đi n l c. ệ ự ệ ố ủ ự

II. Các lo i v t t , thi t b trên l ạ ậ ư ế ị ướ i trung, h th : ạ ế

1. ồ

L ướ + L i Trung th bao g m: ế i N i ướ ổ

ế ụ

G m có: ồ + Trụ - Tr trung th : tr bê tông ly tâm (BTLT) 14m, 12m. ụ - + Đà

- Đà 2,4m; 2m, 0,8m. - Đà 3,2m; thanh ch ng thép d t 0,92m ố - Đà 2m, thanh ch ng thép 2,1m (đà l ch) ệ ố

+ Sứ

- S đ ng ứ ứ - S treo ứ

Trang 39 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

+ Dây

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

2. - Cáp đ ng b c 24kv 25mm ọ 2, 70mm2, 120mm2. - Cáp nhôm tr n 24kv 95mm ầ

2

-

.

+ L ướ i Ng m ầ

ế

Cáp ng m trung th 50,120, 240mm + Thi

Trang 40 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

- Thi - Thi ầ t bế ị t b b o v : FCO, LBFCO ế ị ả ệ t b ch ng sét LA, DS, ế ị ố

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

- L ướ ạ i H Th bao g m: ế ồ

+ L i N i ướ ổ

+ Dây

- Cáp ABC 4*95mm2, 4*70mm2, 4*50mm2. 2. - Cáp đ ng b c 50mm 2. - Cáp đ ng tr n 25mm - Cáp đ ng duplex 2*7mm

2, 2*11mm2.

ọ ầ

Trang 41 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ồ ồ ồ + Trụ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

- Tr h th : BTLT 10.5, 8,4m, D200 …

ụ ạ ế

+ Các lo i V t T khác ự ự

ạ ậ ư - H p domino đ u tr 6 c c, 9 c c. ụ ầ ộ - B ti p đ a ị ộ ế - Cái n i IPC 95*95, 95*35. ố

2.

+ L ướ i Ng m ầ

- Cáp ng m h th 95mm - Cosse ép đ ng nhôm 24, 95. ồ

Trang 42 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ạ ế ầ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

, thi t b trong l i đi n: M t s hình nh v v t t ả ề ậ ư ộ ố ế ị ướ ệ

Thanh ch ngố

Đà các lo iạ

C u dao b o v 800A ả ệ ầ

Đ u cosse ầ

Cáp Nhôm Tr nầ

Bô Tiêp Đia ̣ ́ ̣

t b trên l 2. M t s thi ộ ố ế ị i ướ

a. Máy c tắ :

-Là thi

ạ t bế ị dùng đ đóng c t m ch ể ắ

Trang 43 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

đi n lúc làm vi c bình th ệ ệ ườ ng hay khi b s c . ị ự ố

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ế ể ệ ở

ở ượ ậ ơ ấ ồ ồ

ề - Nguyên lý làm vi c chung:là các ti p đi m đóng m thông qua c c u truy n c d p trong các bu ng d p ậ 6,chân không… đ ng.H quang hát sinh trong quá trình đóng m đ ộ h quang v i môi tr ồ ng thích h p nh : d u ,không khí,SF ư ầ ườ ớ ợ

6

ệ ử ụ

ệ ổ ế ấ

Phân lo i g m có : ạ ồ + MC nhi u d u. ề + MC ít d u.ầ +MC không khí . +MC khí SF6. Hi n nay trong ngành đi n s d ng MC khí SF ph bi n nh t.. a.1 Máy c t khí SF ắ

ượ

6 : Khí êlêga có kh năng d p t ậ ắ ồ ả c dùng đ d p t ể ậ ắ ồ ắ

ị ị

Maùy caét SF

6

ng ng ố ị ể ạ ị ượ ướ xuy nế

ồ ồ làm b ng s . ứ ằ ồ

 Nh

t h quang cao nên cũng đ t h quang trong máy c t khí. Trong máy c t khí SF 6 hồ 6 khi m máy quang b d ch chuy n trong khí SF ể ở c t. Trên các ti p xúc c đ nh và di đ ng g n ắ ộ ế ắ tr ng có các nam châm pherit đ t o các t ừ ườ c nhau, làm d ch chuy n h quang thành hình h ồ ể trong khí SF6 và h quang b d p t t. Bu ng d p h quang ậ ị ậ ắ  u đi m c g n nh , công su t c t l n 40000-50000MVA. Ư ể : kích th ướ ọ ẹ ấ ắ ớ

6,

c đi m ng khó khăn, ph i có thi ượ ể : b o d ả ưỡ ả ế ị t b làm s ch khí SF ạ

giá thành cao. a.2 Máy c t t ắ ự

đóng l ầ ớ ự ố

ố ệ

ườ

đóng l ự

ể ậ

Trang 44 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

i ( RECLOSER): ạ + Ph n l n s c trong h th ng ệ ố c thoáng qua. phân ph i đi n là s ự ố ng đ liên t c Chính vì v y, đ tăng c ụ ườ ộ ậ ử cung c p đi n cho ph t i, thay vì s ụ ả ệ ấ i ta s d ng máy c t d ng máy c t, ng ắ ắ ử ụ ụ i ( Recloser). Th c ch t, t ấ ạ ự ộ ề recloser là máy c t có kèm thêm b đi u ắ i ta l p trình s l n khi n cho phép ng ố ầ ườ ặ i theo yêu c u đ t đóng c t l p đi l p l ặ ạ ắ ặ ầ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

c. Đ ng th i đo và l u tr m t s đ i l ữ ộ ố ạ ượ ng c n thi ầ ế ể t nh : U, I, P, th i đi m ư ờ ồ ư ờ

tr xu t hi n ng n m ch… ướ ấ ắ ạ

ệ + Khi xu t hi n ng n m ch, Rec m ra ( c t m ch), sau m t th i gian t1, nó s ắ ở ờ ộ

đóng l i. N u s c còn t n t ạ ồ ạ ắ ẽ ắ ữ ế ệ ấ ế ự ố

ẽ ầ i thì Rec s c t m ch ra l n n a, n u sau 3 l n i thì Rec s c t m ch hoàn toàn và không ạ ạ ẽ ắ ầ ạ ự ố ẫ

i. S l n và th i gian đóng c t có th đ đóng l i l p trình. t ự đóng c t c a Rec mà s c v n còn t n t t ự ạ ắ ủ ạ ồ ạ ắ ố ầ ờ ể ượ c thay đ i do ng ổ ườ ậ

i LBS ( LOAD BREAK SWITCH): b.Máy c t ph t ắ ụ ả

ấ ạ i có c u t o

ng t

+ Máy c t ph t ụ ả ắ ư ộ ề ể ừ

ợ ệ

ể ự ể

ệ i. Vi c đóng m LBS th ệ ở

ệ ạ ơ ặ ể ự

ộ nh Rec nh ng không có cu n t ự ư ươ đóng, cu n c t và b đi u khi n nên ộ ắ ể ặ ế xa ho c k t không th đi u khi n t ể ề h p v i b o v relay đ th c hi n ch c ứ ớ ả ệ năng b o v . LBS có th đóng m m ch ở ạ ả ườ ng lúc đ y t ầ ả c th c hi n b ng sào thao tác và đ ự ượ ngay t ệ i n i đ t LBS. Đ th c hi n ả ử ụ ch c năng b o v , LBS ph i s d ng ứ k t h p v i c u chì. ế ợ ả ớ ầ

t b có ch c năng c nh m tăng ả ứ ằ ế ị ấ ượ

ng tính n đ nh v tâm lý cho công ề

ế ị

i. ng dây và thi ắ

t b . Dao ả ấ ạ ứ ̀ ̀ ́

c. Dao cách ly DS ( DISTANCE SWITCH): Dao cách ly là thi t o kho ng h nhìn th y đ ở ạ c ổ ị ườ nhân s a ch a đ ữ ườ ử cách ly ch có th đóng c t dòng không t ể ỉ + C u t o :Gôm 3 l i dao va 6 s cach ưỡ điên ̣ + Đăc tinh ky thuât : ̣ ́ ̃ ̣

 Loai DS ngoai tr i : ̀ ờ ̣

+ Co thê thao tac băng tay ,dung ́ ̉ ́ ̀ ̀

̀ ́

̣ ̀

sao thao tac .  Loai DS trong nha : ́ ứ ̀ ̣

̀ ̣ ́ ̀

Trang 45 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

+ La loai căt đ ng + Truyên đông ba pha ,thao tac băng tay . + Thich h p s dung trong nha ợ ử ́ ̣ ̀

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ươ ứ ́ ̣ ̣ ̉

+ Lăp đăt theo ph + Bô phân truyên đông lăp ng ngang hoac thăng đ ng bên phai DS nhin t chinh diên ́ ở ̀ ừ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̣

d. LBFCO

ộ ắ ậ

i nh có ờ thêm b ph n d p h quang, ồ thao tác đóng c t b ng sào.

ế

ữ ̉ ̉

- Đóng c t có t ậ ắ ằ -Dùng k t n i các tr m ạ ố ụ ng dây tr c trung gian v i đ ườ chính,n i nhánh r có nhi u tr m ạ ề ẽ ơ v i tr c chính,chuyên tai gi a cac ́ ớ ụ phat tuyên. ́ ́

Trang 46 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

- B o v s c quá dòng ệ ự ố cho tuy n dây. ế

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

e. Ch ng sét Van (LA):( LIGHTNING ARRESTER): ố

ế ị t b

+ Là 1 lo i thi ể ả ướ

ộ ộ

ạ ầ dùng đ b o v các các ph n ệ i và đ u các trên l t ầ ử ỏ đ ng cáp ng m tránh kh i ầ ườ ả s c khi có quá đi n áp c m ự ố ng do sét đánh, cũng nh ứ quá đi n áp n i b , LA đ ệ đ t tr ặ ướ t b đ thi ư ượ c ớ c và song song v i c b o v . ệ ế ị ượ ả

ế

ệ ở ở ủ ả

ư ấ ố ố

ề ẫ ạ ắ ờ

ố ồ i và dòng xoay ệ ư ạ ế ệ ở ở

i đi qua tr s 0 thì h quang b d p t ỏ ạ t t i khe h . + Khi có quá đi n áp, ệ các khe h s phóng đi n , ở ẽ đi n áp cao đ t lên các đi n ệ ặ tr phi tuy n và làm cho đi n ệ tr c a chúng gi m đi nhanh chóng, đ a dòng xung xu ng đ t. Ch ng sét làm vi c đ a dòng xung xu ng đ t đ ng ấ ồ th i cũng d n dòng xoay chi u xu ng đ t gây ng n m ch 1 pha và t o h quang t ạ i ấ khe h phóng đi n. Khi đi n áp đ t lên đi n tr phi tuy n nh l chi u hình sin c a l ị ặ ắ ạ ệ ủ ướ ố ặ ị ố ệ ồ ề ở

ề ệ ệ ườ ệ

c thi + Trong đi u ki n bình th ở ệ ặ ố ị ố ấ ớ ẽ ướ ệ

ư ệ ị ố ệ ệ ấ ở ế ệ ả ả ẫ ố

ấ ở ề ạ ư ệ ệ ạ ố

ng, đi n áp đ t lên ch ng sét van là đi n áp pha c a l i đi n. Lúc này đi n tr phi tuy n có tr s r t l n hay nói cách khác là nó ủ ướ t b mà cách đi n. Nh ng khi xu t hi n quá đi n áp thì nó s phóng đi n tr ế ị ệ nó b o v , tr s đi n tr phi tuy n gi m xu ng r t bé và d n dòng xung xu ng đ t. ấ ố ế Khi tình tr ng quá đi n áp đã qua, ch ng sét van tr v tr ng thái cách đi n nh lúc ban đ u.ầ

trên l ầ ử ệ ệ ướ i đi n (đ ệ ườ ạ ng dây,tr m

Là m t thi ớ ệ t b có kh năng tích đi n và phóng đi n ,n u ghép song song v i h ộ ệ c xem nh m t ngu n cung c p Q nh tính ch t l ch gi a dòng đi n và đi n ờ

ế ị ư ộ

ệ ấ ệ

ế ữ

ượ

=> LA dùng đ b o v quá đi n áp cho các ph n t bi n th , thi ể ả t b ). ế ị ế ế

g.T bùụ th ng nó đ ố áp.

u đi m : Ư ể +T n th t công su t tác d ng th p. ấ ổ +Vân hành , l p đ t đ n gi n. ặ

ơ

• Nh

+Ph thu c vào công su t phát ra

ắ c đi m : ể ộ

ượ ụ

Trang 47 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ụ ộ

ả ấ ườ ầ ng dây theo yêu c u

cao đi m bù : gi g.1 T bù ng đ ng ứ - Bù công su t ph n kháng Q. ờ T đ ng v n hành trên đ ậ ự ộ i. ể va thâp điêm, tình tr ng ph t ụ ả ạ ̀ ́ ̉

ố ị

g. 2 T bù c đ nh - Nguyên t c bù cũng nh t ụ ắ ư ụ ể bù ng đ ng nh ng không có b ph n đi u khi n ư ứ ề ậ ộ ộ

Trang 48 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

đóng c t.ắ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ụ ụ

3. Công c , d ng c : ụ - Giá g p xà beng. ấ - ử ệ Sào: sào thao tác, sào ti p đ a (Sào hotline), sào th đi n. ị

ề ệ ị

t đ thi ệ

t b . ế ị ệ ủ ệ

- ế - Ampe ki m: đo giá tr đi n áp, đo giá tr dòng đi n. ị ệ - Camera nhi t: Đo nhi ệ ộ - Găng, ng cách đi n, gh cách đi n. ế - Kích, kéo c t thép, kéo c t ABC. ắ ắ - K m ép đi n, k m ép tay. ề ệ - Megohm-mét: đo đi n tr cách đi n. ệ ở Terro-mét: đo giá tr đi n tr n i đ t. ở ố ấ ệ ị ệ

ả ể

i đi n ch u trách ả ể 4. Công tác qu n lý và ki m tra l ướ ả ướ ệ ị

nhi m, T tr ự ệ

ườ i đi n: ướ ệ - Công tác qu n lý và ki m tra l i đi n do T Qu n lý L ổ ệ ng phân công cho công nhân th c hi n. ổ ưở ệ - M i tuy n đ ế ỗ ả

+

ể ặ ủ ng dây s do 01 c p công nhân ch u trách nhi m qu n lý và ng dây s do 2 ho c 3 ế ẽ ự ệ ẽ ặ

ầ ị

ạ ế 80% t ể ả ở ừ ng dây h th : ki m tra đ nh kỳ ngày 01 tháng.01 l n (Khu i tr lên); ki m tra đ nh kỳ đêm 03 tháng.01 ị ể ạ

+

ị ki m tra.Tuy nhiên, do nhân l c không đ thì 02 tuy n đ ườ công nhân qu n lý. ả - Chu kỳ ki m tra: ể Đ i v i đ ố ớ ườ v c h th c a tr m t ự ạ ế ủ l n.ầ

Đ i v i đ ế ầ ng dây trung th : ki m tra đ nh kỳ ngày 01 tháng.01 l n; ị

+

ầ Đ i v i tr m bi n áp phân ph i: ki m tra đ nh kỳ ngày 01 tháng.01 l n; ể ị

ể ki m tra đ nh kỳ đêm 03 tháng.01 l n. ế ki m tra đ nh kỳ đêm 03 tháng.01 l n. ố ớ ườ ị ố ớ ạ ị ể

ể ế ể ậ

ầ ố ầ - Sau khi ki m tra, nhóm ki m tra s ghi nh n vào phi u ki m tra.Phi u này s ế ng pháp đ gi c T tr ộ ể ẽ ng n p v Đ i QLLĐ và Đ i QLLĐ s đ ra ph ươ ẽ ể ả i ổ ưở ề ộ ẽ ề ộ

đ ượ quy t.ế

ộ ể

ồ ạ ự ố

- N i dung ki m tra: ể  Ki m tra đ nh kỳ ngày đ i v i đ ị + Hành lang tuy n có các t n t ế ả ạ ử ặ

ng dây… tình tr ng d c hành lang đ ự ườ ệ ấ

ơ ớ ọ ạ ử ườ ớ ớ ố

ọ ể ạ ặ ằ ộ

ng, ng dây trung, h th : ạ ế ố ớ ườ ớ i có kh năng gây s c ; công trình, nhà c a m i ử ả ữ xây d ng ho c c i t o c i n i trong hành lang; công trình, nhà c a đang s a ch a ử ng cáp đi n ng m có gì b t th g n đ ng, ườ ầ ầ có b đào b i, công trình, nhà c a xây d ng m i đè lên, các c c m c còn hay m t. ấ ự ị + C t nghiêng, bi n d ng, n t ho c m t thanh gi ng, bi n báo m , m t… ứ + Móng c t lún, n t, sói l , đ t khu v c xung quanh trong tình tr ng b t th ỡ ấ ấ ấ ế ứ ấ ự ờ ạ ườ ộ

+ Xà và giá đ b v ch, xoay, cong, bi n d ng, xà th a ch a tháo d …

c n x lý. ầ ử

Trang 49 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ỡ ị ế ừ ư ế ạ ỡ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ị ứ ỡ ụ ẩ ệ ặ ặ ị

+ S cách đi n b n t m , r n, v , b i b n n ng, phóng đi n n ng, b cháy xém, ứ ứ ị ụ + Dây d n b t a, xây xát m t s s i, b v t l

ệ ẻ ạ ty s b m c, r , nghiêng quá 45 đ . ộ ộ ố ợ ị ậ ạ ị ặ

ẫ ả ắ ứ ả ị

ộ ầ ứ

+ Dây ti p đ a b m t, b r m c, b kéo lên kh i m t đ t, b c t, bu lông b t ti p ắ ế

bám vào, b v n xo n, b võng ị ị ư ố ố không đ m b o kho ng cách an toàn, v b c cách đi n b lão hoá, r n n t, m i n i ạ ệ ỏ ọ ả b l ng, có nguy c đ t, tu t, c n x lý. ơ ứ ị ỏ ị ặ ấ ỉ ụ ị ắ ỏ ị

+ Dây néo b chùng, b c t, r sét, móng néo b lún, n t, sói l

ị đ a b l ng, b r sét, b m t…. ỉ ị ị ấ ị ấ ị ỏ ế ị

ị ở ọ

ị ng, không đúng h ạ ấ ự ị ự ị ắ ỉ ướ , c c néo chôn trong ứ ấ ng ch u l c, đ t khu v c xung quanh trong tình tr ng b t

ị ỡ ầ ự

ắ ể ế ườ ứ ẩ ị ư ỏ ế ng dây b h h ng, s b n, ti p đi m bi n

ầ ử

ng… c n x lý. ấ ấ ườ ầ ử

t b bù AVR trong tình tr ng x u, b t th ạ ng khác. ườ

i đã x lý ngay trong ki m tra.

ng dây h th : ạ ế ầ ụ ệ ỏ ủ ụ ẫ ấ ố

ườ ặ

ỏ ủ ữ

ố ố ng dây, chu i cách đi n. ổ dây. ệ

ng dây. đ ở ườ ự ố ườ

ng khác. ườ

i đã x lý ngay trong ki m tra. ể

ố ế ị

lòng đ ườ ng…. th ườ + Các thi t b ch ng sét có b v , đ u c c cháy…. ế ị ố + Các thi t b đóng c t trên đ ế ị d ng… c n x lý. ạ + Các thi ế ị + Các hi n t ng b t th ệ ượ ấ + Các t n t ể ồ ạ ử  Ki m tra đ nh kỳ đêm đ i v i đ ể ố ớ ườ + Phát nhi t, nóng đ c a dây d n, ph ki n, đ u cosse, dây d n đ u n i vào t ệ ẫ t b khác trên đ bù ho c các thi ng dây. ế ị + Các nguy c ti m n gây s c . ự ố ơ ề ẩ + Các t n t i khác. ồ ạ + Các t n t i đã x lý ngay trong ki m tra. ể ử ồ ạ ng dây trung th : Ki m tra đ nh kỳ đêm đ i v i đ ế ố ớ ườ ị + Phát nhi t, nóng đ c a dây d n, c a các m i n i, khoá gi ệ ủ ẫ + Phóng đi n: (âm thanh, phát sáng…) ệ + Các nguy c có kh năng gây s c đ ả ơ + Các hi n t ng b t th ấ ệ ượ + Các t n t ử ồ ạ  Ki m tra đ nh kỳ ngày đ i v i tr m bi n áp phân ph i: ố ớ ạ ể + Máy bi n áp: các thông s v n hành (Ua, Ub, Uc, Ia, Ib, Ic, I0); tình tr ng v ố ậ ỏ ế ạ

máy, m c d u, h t hút m, s đ u vào, ti ng kêu. ẩ ứ ầ ứ ầ ế ạ

ố ắ ế t b đóng c t trung áp: FCO; LBFCO; DS; ch ng sét van; bi n dòng, bi n ế

áp; s cách đi n.

ắ ạ ẫ ấ ủ ế ế ầ

ệ ạ

ệ ố đi n; các k t c u khác; các k t c u xây d ng, tình tr ng v sinh tr m. ạ ng khác. ầ ạ ế ấ ườ

i đã x lý ngay trong ki m tra. ng b t th ấ ử ể

ố ớ ạ ố ế ị

+ Thi ế ị ứ ệ + Thi t b đóng c t h áp: c u dao cách ly; CB. ế ị + Cáp l c, thanh d n; tình tr ng các đ u ti p xúc, đ u cáp; h th ng ti p đ t; t ầ ự ệ ự ế ấ + Các hi n t ệ ượ + Các t n t ồ ạ  Ki m tra đ nh kỳ đêm đ i v i tr m bi n áp phân ph i: ể + Máy bi n áp: các thông s v n hành (Ua, Ub, Uc, Ia, Ib, Ic, I0).

Trang 50 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ố ậ ế

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ế

t h th ng chi u sáng). ng trong tr m. ắ ệ ố ườ ế ạ

+ Phát nóng đ m i n i, ti p xúc (khi t ỏ ố ố + Ti ng phóng đi n ho c âm thanh b t th ế ấ ặ ệ + H th ng chi u sáng. ệ ố + D n gi i t ẫ + Các t n t ồ ạ

t c các hi n t ng. ế ả ấ ả ườ

ng b t th ấ ệ ượ i đã x lý trong ki m tra. ể ử

5. Công tác t ch c thi công & Các bi n pháp an toàn lao đ ng khi thi công: ổ ứ ộ ệ

5.1Công tác t ch c thi công: ổ ứ

ể ủ ậ ị

ẽ ậ ộ i đi n c a công nhân n u có ghi nh n v trí c n s a ầ ử ế ậ ng xuyên (Kh o sát ghi nh n ả ườ ươ ệ ng án s a ch a th ử ữ

c n s a ch a). - Sau chu kì ki m tra l ướ ch a thì Đ i QLLĐ s l p ph ữ v t t ậ ư ầ ử

ữ ế ể ị

ế ng án đ n ươ ng án chuy n v Phòng ể ươ ề

ệ đ xu t phi u cung c p v t t Đ i tr ể ộ ưở K ho ch v t t ạ ế ậ ư ể ế ấ

- Đăng ký k ho ch và l ch c t đi n đ x lý, sau đó chuy n ph ể ử ắ ạ ệ ng đ xem xét và duy t ph ng án, cu i cùng ph ố ươ . ậ ư ấ ố ợ ệ - Khi hoàn thành thi công Đ i QLLĐ ph i h p v i Phòng K thu t đ nghi m ậ ể ộ ớ ỹ

thu hoàn thành công trình.

5.2Các bi n pháp an toàn lao đ ng khi thi công: ộ ệ

ng: c t đi n, th đi n, ti p đ a, treo bi n báo. ị ể ộ ệ ệ ế ứ ệ

ộ ắ ộ ể ể ể ẻ ườ ị ả

vi c trên cao. ừ ố ệ ế ả ả

ậ ệ ế

i ng ế ế

i vi - Tuân th theo 4 “Quy t c vàng” : ắ + Ki m tra s c kho , hi u rõ n i dung công vi c. ể + Ki m tra hi n tr ử ệ + Ki m tra trang b b o h lao đ ng, mang dây da an toàn hai dây quàng khi làm ệ + T ch i làm vi c n u không đ m b o an toàn. - Khi nh n l nh công tác, phi u công tác, phi u thao tác ph i đ c k l nh công ế ỹ ệ ả ọ i ra l nh.N u phát ườ ả ỏ ạ ư ế t i ra l nh thao tác ho c ng ớ ế ườ ệ ặ ườ ữ

tác, phi u công tác, phi u thao tác; n u ch a rõ ph i h i l ế hi n có nh ng sai sót ph i ph n ánh ngay v i ng ệ ả ả phi u thao tác.

ộ ệ ở ộ ả ả ố ằ ắ ầ ộ

3 mét tr lên ph i đeo dây l ng an toàn dù th i gian làm vi c r t ng n. ệ ế - Qu n áo ph i g n gàng, tay áo, ng qu n ph i buông và cài cúc, mũ b o h ả ầ ph i đ đ c cài quai ch c ch n xu ng c m, đi gi y b o h lao đ ng.Làm vi c ả ượ cao t ừ ộ ệ ấ ở ờ

- C m tung ném d ng c , v t li u.V t n ng ph i dùng puly và th ng thi công ậ ặ ấ ả ắ ừ ố ư ụ ậ ệ

ả ọ ắ ả ụ ố u, u ng bia tr c và trong lúc làm vi c.C m hút thu c trong lúc ướ ệ ấ ố đ kéo lên ho c h xu ng. ặ ạ ể - C m u ng r ố ố ượ

c khi dùng.Các d ng c nh ấ làm vi c.ệ ể ư ướ ụ ụ ỏ

ả ứ ụ ự

ộ ắ i c nh gi i.Ng - Ki m tra dây l ng an toàn và thang di đ ng tr c m tay ph i ch a trong túi đ ng d ng c có n p đ y. ậ ầ i ớ ở ể ụ ườ ả ả ườ

ượ ứ ả ộ ụ ệ ở ướ ụ c đ ng, làm vi c trong khu v c mà d ng i ph vi c ự phía d ệ

Trang 51 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

- Ph i có rào ch n, bi n báo và ng ắ i đ t ph i đ i mũ BHLĐ và không đ trên cao xu ng. d ướ ấ c thi công có th r i t ụ ể ơ ừ ố

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

- Khi làm vi c trên l i có c t đi n ph i bi ệ ự ệ ế ả

- Không làm vi c trên cao khi có m a to n ng h t, có gió t

ắ hoàn toàn h t đi n, các bi n pháp k thu t an toàn c n thi ắ t đã đ t ch c ch n khu v c làm vi c đã ầ ướ ệ ệ ệ ắ ỹ ượ ế ế ệ ‚ c th c hi n. i c p 6 (60 70 ặ ạ ự ớ ấ

ờ ặ ế

ệ ệ ệ ệ

ậ ư ệ km.gi ) ho c có giông sét, thi u ánh sáng. ả ộ ỹ ỉ ẫ ụ ệ

ụ ể ư - Nh ng ng ữ ậ ườ c đ ra c th ho c ch a đúng v i quy trình k thu t an toàn thì ng ớ i làm vi c trên cao ph i tuân theo các m nh l nh và các bi n pháp ườ i ph trách ho c cán b k thu t ch d n. Khi th y các bi n pháp an ườ i ặ ặ ấ ậ ỹ

ự ệ

an toàn mà ng toàn ch a đ ư ượ ề th c hi n có quy n không th c hi n. ề ệ ệ ả

i tuy n đ ắ

ng đang thi công. ắ

ồ ả ng dây còn đi n hay không b ng sào th đi n. ạ ườ ệ ộ ằ ử ệ ệ

ự th c hi n nh sau: - Ph i đ m b o trình t ả ả ư ự ự + Đ m b o đã c t đi n t ng dây thi công. ế ườ ệ ạ ả ả + Treo bi n báo nguy hi m và có rào ch n trên đo n đ ể ể + Ki m tra đ m b o đ y đ và an toàn đ b o v lao đ ng. ầ ủ + Ki m tra xem đ + Đ t ti p đ a di đ ng. + Ti n hành l p đ t thi i c t mu n l p đ t. t b t ể ể ặ ế ế ả ườ ộ ặ ế ị ạ ộ ố ắ ắ ặ

6. Trình t th c hi n phi u công tác, phi u thao tác: ự ự ế ệ ế

ế ự ấ ế

thi ế c p phi u công tác, phi u thao tác: ấ ệ ở ơ ị

ị  Trình t - Phi u công tác (PCT) là gi y cho phép đ n v công tác làm vi c ờ ề ệ ế ệ ơ

ơ

c th i gian d ki n công tác ít nh t 24h và PCT c l p xong tr ế ị ệ t b đi n, trong đó quy đ nh n i làm vi c, th i gian và đi u ki n ti n hành công vi c, thành ệ ph n đ n v công tác…. ị ả ượ ậ ờ

ườ ấ ướ ế ớ

c l p thành 02 b n: Ng ả ượ ậ ả

ự ế i c p phi u công tác (CPCT) m i có giá tr th c hi n. ệ i CPCT giao c 02 b n cho ng ả ạ ườ i cho phép sau khi làm xong th t c cho phép làm vi c s giao l ủ ụ ấ ị ự ả ệ ẽ ầ - PCT ph i đ ph i có ch ký c a ng ủ ữ ả - PCT ph i đ ườ i cho ườ ả i 01 b n

phép.Ng cho ng ườ

i ch huy tr c ti p (CHTT). ự ế ỉ - Các PCT sau khi vi ổ

ượ ế ấ c ghi chép th ng kê vào S theo dõi c p c ghi vào c t ghi chú ộ ố ả ượ ệ

t xong ph i đ ả ượ ế PCT.PCT đã đ t nh ng không th c hi n cũng ph i đ ự ư trong s : “Không th c hi n”. ổ c vi ự

ệ - Sau khi hoàn thành công vi c, PCT c a ng i CHTT gi c tr l ườ

i ng i ng ủ i CPCT (cà 2 b n) đ ki m tra, l u gi ượ ả ả ạ ư

ệ c giao tr l ả ạ ế ữ ự , đ ữ ượ ể ể ệ ườ

ấ ế ườ i ữ ít ng h p khi ợ ữ c l u gi ả ượ ư

ườ ấ ự ố ộ ể ả ạ ồ ơ ề

cho phép và sau đó đ nh t 01 tháng (k c nh ng phi u đã c p nh ng không th c hi n).Tr ể ả ti n hành công vi c, n u đ x y ra s c ho c tai n n thì PCT ph i đ ạ ệ trong h s đi u tra s c , tai n n lao đ ng c a đ n v . ị th c hi n phi u công tác, phi u thao tác: ế ự ố ệ ự ự

ư ặ ủ ơ  Trình t ế - Các thành viên trong đ n v công tác ph i hi u rõ n i dung công vi c, n i làm ế ơ ể ệ ả ơ ị

vi c, các bi n pháp an toàn khi thi công, thành ph n đ n v công tác…. ầ ơ ệ ộ ị

- Ng ừ ể ệ

ộ ng v i Đ i Qu n lý V n hành khi đã đ ệ ế 4 tr lên, hi u rõ n i dung công vi c.Ti n ả c ti p đ a và ph i ị ở ậ ượ ế ộ

Trang 52 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

i n i làm vi c tr c khi b t đ u làm vi c. ệ i CHTT ph i có b c an toàn t ườ hành bàn giao hi n tr ả ki m tra l ắ ầ ậ ớ ướ ả ườ ệ ạ ơ ể ệ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ẽ ườ ệ ơ ị

ặ ử ể ệ

i CHTT s phân công công vi c cho các thành viên trong đ n v công tác i giám sát an toàn đi n đ giám sát).Các công c ti n hành trong khu v c đã c t đi n và đã làm các bi n pháp an toàn ệ ả ượ ườ ự ệ ắ

- Ng và ti n hành giám sát (ho c c ra ng ế vi c ph i đ ế ệ đ y đ . ầ ủ

i CHTT ph i ti n hành ki m tra l ạ ơ ệ

ệ ế - Sau khi hoàn thành công vi c, ng ấ ả ế ờ ể ế ề ẽ i n i làm ườ i

ườ vi c.N u không có v n đ s khoá PCT và ghi rõ th i gian khoá phi u.Sau đó, ng CHTT báo cho Đ i Qu n lý V n hành đ tr đi n. ể ả ệ i cho phép và đ ít nh t 01 tháng. ậ i cho ng c l u gi ả c tr l ả ạ ượ ư ườ ữ ấ

ộ - PCT s đ ẽ ượ 7. M t s l u ý: ộ ố ư - ự ấ ả

ệ ng án d ng. Quá trình d ng c t ph i liên t c t ả ỉ ộ ộ ệ ỉ

ấ ệ ứ ự ẳ ự ể ố ộ ằ

ằ ặ ỉ ươ ế ạ

- ả ả

ệ ặ ồ ượ ắ ệ

- ứ ệ ệ ấ ậ ỹ

c làm u, b qua thao tác. ỏ ượ

t x u: m a to n - ấ c ch y thành dòng, gió c p ờ ế ấ ướ ư ả

i u ng r - ẩ u bia, m đau, không đ t tiêu chu n ườ ố ượ ữ ạ ố

c đăng ký c 24 gi và đ - ỏ ế ộ c c p tr ấ ệ ế ượ ướ ượ ờ ở ộ Đ i

i và ph 8. Các lo i MBA đang s d ng trên l ể Khi d ng c t, l nh ch huy ph i th ng nh t. L nh ch ban ra khi đã ki m ố ụ ừ tra b trí hoàn ch nh ph lúc c t n m ngang cho đ n khi th ng đ ng, c m đ cách đ m, cách bu i ổ m c dù đã có ch ng néo t m. Khi leo lên c t, mũ b o hi m ph i đeo quai, ph i bu c dây đeo vào c t ộ ộ ả ể ộ đi n, m c đ công ty phát, không đ c x n tay áo, đi giày cách đi n. Các thao tác ph i đúng k thu t mà công ty đi n đã hu n luy n ch ả không đ ẩ Không làm vi c khi th i ti ệ 6 tr lên. ở Nghiêm c m nh ng ng ấ s c kh e làm vi c trên cao. ứ Ch đ phi u công tác đ VHLĐ. ạ ng pháp xác đ nh c c tính : ị ử ụ ướ ươ ự

ạ ế

i: i ch y u là c a 3 hãng: ử ụ ử ụ ệ ướ ướ ủ ế ủ

a. Các lo i máy bi n áp đang s d ng trên l Hi n nay các máy bi n áp đang s d ng trên l ế TNĐ, EMC, THIBIDI.

Tr m giàn tr thép

Tr m treo .

Trang 53 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

M t s tr m bi n áp th c t ộ ố ạ : ự ế ế

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

Tr m tr ghép đo đ m trung th

ế

ế

Tr m phòng

Tr m tr ghép ụ

Tr m N n ề ạ

Trang 54 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

b. Thông s k thu t máy bi n áp: ố ỹ ế ậ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ng làm mát

- ờ ạ ứ đm là công su t liên t c qua MBT trong su t th i h n ấ ụ

ườ

1đm, I2đm

=

ố đm, fđm, q môi tr ứ ệ ề - ẩ 1đm, U2đm ơ ấ ớ ứ ấ ị - ơ ấ ị

= .100

Z.100

%NU

I. ñm3 U ñm

.IU3.

0

dm

0

=

=

=

.100

.100

%I kt

I I

S

S o S

dm

dm

ñm

- Đi n áp ng n m ch %: ắ ệ ạ Công su t đ nh m c S ấ ị ph c v c a nó ng v i các đi u ki n tiêu chu n: U ụ ụ ủ Đi n áp s c p và th c p đ nh m c: U ứ ệ Dòng s c p và th c p đ nh m c: I ứ ứ ấ NU U ñm - Dòng không t i: ả

-T đ u dây. Ví d : MBT 1 pha 15KVA c a hãng THIBIDI: ổ ấ ụ ủ

Tên hang Công su tấ

nhiên, ố ư ự Lo iạ ố ư ự

nhiên) (2x2,5%) -8,66. Đi n ápệ

ổ ấ ổ

i I0 (%) i P0 (W) ả THIBIDI 15KVA ONAN (D u đ i l u t ầ không khí đ i l u t 12,7KV – 2x0,23 KV I.I0 52 0 – 1

ắ ổ ở ộ 75 đ C 213

T đ u dây T n hao không t ả Dòng đi n không t ệ T n hao ng n m ch ạ Pk (W) Đi n áp ng n m ch Uk (%) ệ ạ ắ 2– 2,4

2 -X3,đ a đi n áp U

1 vào phía s c p ,dùng

ng pháp xác đ nh c c tính máy bi n áp 1 pha: ươ ự

ộ ế ệ ơ ấ

220V

220V

X1

X3

X2

X4

2=440V thì cùng c c tính

ư 1-X4 là U2. ị - N i t c hai đ u cu n th c p X ứ ấ ầ vôn-k đo đi n áp hai đ u X ầ ệ c. ph ố ắ ế

Trang 55 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

- N u Uế ự

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

2=0V thì khác c c tính

- N u Uế

Trang 56 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

d. Cách đ u ghép MBT 1 pha: Tuy theo nhu câu s dung ma ta co cach đâu ghep MBT 1 pha khac nhau. ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ́

A B C N

A B C N

L.A

L.A

L.A

L.A

FC O

FC O

X

1

X 2

X 2

X

1

a

a b n

n

̀ ử  Môt vai cach đâu ghep : ̣ ̀ ́ ́ ́

May 15 KV ,l i 8,6/15 KV , May 8,6 KV ,l i 8,6/15 KV , ướ ướ ́ ́

May phân c c âm cho ra môt câp ự ự ươ ́ ̣ ́ ́

điên ap 110/220 V ng cho ra 2 ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́

Trang 57 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

may phân c c d câp điên ap :110/220 V va 220/440 V

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

C N

A B C N

L.A

L.A

FCO

FCO

H 1

H 2

x2

x1

a

a

b

n

n

i 8,6/15

ướ

i 8,6/15

May 8,6 KV, l KV.May phân c c âm cho ra 2 ự câp điên ap: 110/220V & 220/440 V.

May 8,6 KV, l ướ KV.May phân c c âm cho ra 1 ự câp điên ap: 110/220V

Trang 58 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

́ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

• Điêu kiên ghep MBA lam viêc song song : ̀ ̣ ́ ̀ ̣

nm phai băng nhau.

- Điên ap ngăn mach U ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̀

- Tô đâu dây MBA phai nh nhau . ư ̉ ́ ̉

- Ty sô biên đôi điên ap cua cac MBA phai nh nhau. ư ̉ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̉

A B C N

LA

LA

LA

LB.FCO

LB.FCO

LB.FCO

a

b

380 V

380 V

c

380 V

220 V

220 V

n

220 V

 Tô h p 3 MBA 1 pha thanh 1 MBA 3 pha: ̉ ợ ̀

̉ ợ

ướ

́ ́ ̣ ́

Trang 59 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

Tô h p 3 MBA 1 pha 220 V - 440V/8660 V L ̣ i 8,6/15 KV cho ra hê thông 3 pha 2 câp điên ap 220 – 380 V

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

9. Ph ng pháp đo đi n tr đ t: ươ ở ấ ệ

ng pháp đo tr c ti p ,đo gián ư ươ ở ấ ươ ệ

ự ế ệ

c s d ng ph bi n nh t. Có nhi u ph ề ti p vôn k -ampe k ,đo b ng máy chuyên dùng teromet,meghomet.Hi n nay teromet ế ế đ ượ ử ụ ng pháp đo đi n tr đ t nh ph ế ổ ế ằ ấ

MÁY ĐO ĐI N TR Đ T (TEROMET) : Ở Ấ Ệ

- Tr c khi đo c n ki m tra ngu n c a máy đo và s đ u n i, ti p xúc c a các ướ ự ấ ủ ủ ể ế ầ ồ ố

k p. ẹ

ng d n, sao cho ẫ ấ ấ ơ ồ ướ

- Đ u dây khi đo: cách đ u dây và đóng c c đ t theo s đ h ả

ể ố ằ ấ ữ ở ấ

ỏ ấ W ệ ỉ ữ ớ

ấ ấ ấ đ t,n u giá tr nh quá không đ c đ ỏ ỏ ơ ệ ở ấ ế ượ W n u v n không đ c đ ế ụ ọ ể ế ọ

ể .

t nút MEAS ti p đ n nh n liên ti p 2 than đo cùng ấ ế ế ắ

t máy đo thì t ố ắ ấ ồ ẫ ệ ố ̀

ặ i ho c ằ ng đ n k t qu đo và các c c ph i đ t n m ế ẽ ả ả

OFF BAT CHECK

C

E

P

OK

ACV

Vang̀

Xanh

Nâ u

MEAS

SIMPLIAED MEAS

GOOD

X1W X10W

5-10m

5-10m

X100 W

ấ ọ kho ng cách gi a 03 c c t ng đ i b ng nhau. ọ ươ ủ ệ ố - Đo đi n tr đ t: Đ u tiên nh n nút OFF đ b t máy ki m tra pin c a h th ng ể ậ ầ n u kim ch trong vùng Good và đèn sáng đ thì đ t.Sau đó nh n nút ACV ki m tra ế ể ạ : nh n than đo l n nh t X100 đi n áp gi a các c c ph i nh h n 10V.Ti n hành đo ả ế ọ ệ r i nh n nút MEAS đ đo đi n tr c thì ị ể ồ chuy n sang than đo X10 c thì ti p t c chuy n sang than ượ ẫ X1W N u mu n t ế ế t than đo r i nh n nút OFF. Đ chính xác ta đo thêm 1 l n. lúc đ t ể ể ắ - Vi c n i các dây d n ph i tách r i nhau không chông chéo, không xo n l ờ ả dính vào nhau s làm nh h ngang,th ng hàng. Khi đo đi n tr ti p xúc đ u dây d n ph i đ ắ ạ ọ ặ ả c b t ch c ch n. ắ ưở ở ế ả ượ ắ ế ầ ệ ẳ ắ ẫ

ạ ố ấ ệ

i trung th n i có tr s không ệ ở ấ ố ớ ừ ủ i t ng đi m ti p đ t trên l ấ ướ ể ế ế ổ ị ố

v ượ

Trang 60 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

W m : 10W 1. - Các tr s qui đ nh c a đi n tr đ t đ i v i t ng lo i n i đ t. ị ố ị -Đi n tr n i đ t t ở ố ấ ạ ừ t quá giá tr sau : ị vùng có đi n tr su t đ n 100 Ở ở ấ ế ệ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

W m : 15W W m : 20W

W m đ n 500 ế W m đ n 1000 ế W m: 30W

i các tr m bi n th : 2. 3. 4. - Ti p đ t t ế ệ ệ ệ ạ W

W

- Ti p đ a l p l

W . ỏ ơ ỏ ơ ả ơ ế

ở t qua tr s quy vùng có đi n tr su t trên 100 ở ấ Ở vùng có đi n tr su t trên 100 ở ấ Ở vùng có đi n tr su t trên 1000 ở ấ Ở ế ế ấ ạ + S > 100 KVA ph i có đi n tr nh h n b ng 4 ằ ả + S < 100 KVA ph i có đi n tr nh h n b ng 10 ằ ả ng dây n i h th ph i có đi n tr bé h n b ng 30 ị ặ ạ ệ ườ  Có 2 bi n pháp làm gi m tr s n i đ t v ị ố ố ấ ượ ở ệ ở ệ ổ ạ ế ả i trên đ ệ ằ ị ố

ặ ‚ ệ

ng đi n c c: b ng cách b sung ổ ệ ự ườ ằ i n i đ t m i, theo h ng u tiên ướ ư ớ ướ ố ấ 30m, ta có th gi m đ ệ c đi n tr n i đ t.Đi n ở ố ấ ượ ể ả ầ ở ả ị

ị ỏ ộ ổ ợ ớ

ể ở ả ụ đ nh: ị + Gi m đi n tr n i đ t theo cách tăng c ở ố ấ ệ vào thi t b n i đ t cũ các đi n c c ho c các l ế ị ố ấ s d ng đi n c c chôn sâu t ệ ự ử ụ ả c c chôn sâu có u đi m v đi n tr t n nh , đ n đ nh cao mà không c n b o ự ng và thích h p v i di n tích h p.H n ch c a d ế ủ ưỡ ệ gi ở ấ ớ ả ề ệ

ườ ộ ở ố ấ ằ ệ ả ả

ở ấ ạ ấ ấ ự ệ ớ

ệ ố ườ ẫ

ươ

ướ ư c đi m c a gi ệ + Gi m đi n tr n i đ t b ng cách gi m đi n tr su t c a đ t: làm gi m đi n ở ấ ủ ấ ả ỏ ơ nhiên b ng lo i đ t có đi n tr su t nh h n ằ ể ấ ặ ổ ệ ự ẽ ễ ị t xung quanh đi n c c.Khi dùng mu i, đi n c c s d b ố ng pháp dùng hoá ch t ấ ệ ự ệ ự c m a nên đ n đ nh th p.Ph ộ ổ ấ ị i pháp tăng c ả ử ụ ng đi n c c và s d ng ườ ủ ể ể

Trang 61 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ệ ự 10 ừ ề ệ ư ng, ít b tác đ ng b i môi tr ẹ ạ ộ i pháp này là k t qu ph thu c nhi u vào đi n tr su t l p m t đ t. ế ặ ấ ệ tr su t đ t b ng cách thay l p đ t t ở ấ ấ ằ (nh mu i ăn, than chì, bentonite…) ho c b sung các hoá ch t (GEM, EEC…) đ ố ư ng d n đi n t t o môi tr ạ ăn mòn, mu i b tan theo n ố ị có th kh c ph c các nh ượ ụ mu i, nh ng giá thành khá cao. ắ ư ố

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

C. Đ I QU N LÝ ĐI N K Ộ Ả Ệ Ế: (Ngu n – Đ i QLĐK) ồ ộ

I. Ch c năng, nhi m v , c c u t ụ ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a Đ i Qu n lý Đi n k : ế ứ ộ ệ ệ ả

ệ ệ ố ả ị

1. Ch c năng: ứ - T ch c th c hi n các nhi m v , quy đ nh trong công tác qu n lý h th ng đo ổ ứ ự ệ ệ ế

- Xây d ng k ho ch, nhu c u khai thác v t t ế ạ ọ ỉ

ệ ụ đ m đi n năng và theo dõi k t qu th c hi n các ch tiêu liên quan. ả ự ế ầ tiêu, nhi m v công tác liên quan đ n h th ng đo đ m đi n năng. ỉ , ph ki n hàng năm cho m i ch ậ ư ế ụ ệ ệ ế

- Ph i h p v i Phòng Kinh doanh đ n v x lý các tr ự ệ ụ ố ợ ủ ng h p vi ph m c a ị ử ườ ạ ớ ợ

ệ ố ơ khách hàng v h th ng đo đ m đi n năng. ệ

ị ự ụ ệ ệ ớ ơ ề ệ ố ệ ế ố ợ

- Th c hi n công tác ph i h p v i các đ n v th c hi n các nhi m v chung c a ủ ự Đi n l c. ệ ự - Đ xu t v i lãnh đ o Đ n v các gi ề ệ i pháp thích ng trong quá trình th c hi n ấ ớ ứ ự ạ ả ị

ơ công tác m t cách h p lý, theo đúng quy trình quy đ nh Công ty. ộ ợ ị

ự ệ ố ấ ượ ng ISO c a Công ty. ủ

ử ụ ệ ắ ả ộ ớ ế

ệ ế

- Xây d ng và duy trì h th ng ch t l 2. Nhi m v : ụ ệ - Đ i QLĐK có nhi m v qu n lý, đi u hành x lý g n m i, b o trì , thay th ề ả đi n k 1 pha và 3 pha, TU , TI. - Ngoài ra còn ki m tra , ki m đ nh đi n k h , TU, TI. ể ế ư ể ệ ị

ị ộ ắ ế

t l u ý đ n các d ng c ề ế ụ ụ ồ

ư ụ ạ ố

ợ ườ ệ ặ ầ ủ ạ ế ọ ng, phù h p v i n i dung đi công tác. ớ ộ

ượ ừ

- Đi n k ph i g n đúng t m nhìn và đ ả ắ - V trí l p đ t đi n k ph i thu n l ệ ặ ậ ợ ầ ả ị

1.6 -1.8m ề i cho vi c đ c ch s và ki m tra đ nh kỳ v ể ỉ ố t, tránh n i ch a d u ho c hóa ứ c quy đ nh t ị ệ ọ ị ẩ ướ ệ ầ ặ ơ

- Khi g n ph i đ m b o ch c ch n c a đi n k , g n ph i đ y đ c vít, đúng k ả ầ ủ ố ế ắ ỏ ắ ỹ ệ

ả ả ỹ

ủ ả ợ ị

Trang 62 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

3. N i dung: - Khi đi công tác b t bu c ph i có l nh Công tác , phi u Công tác, trang b BHLĐ ả ụ và d ng c đ ngh cá nhân đ y đ , trong đó đ c bi ệ ư chuyên dung nh tuôt vít có b c cách đi n h th , ki m tu t dây, các lo i máy ề ệ móc đo l ệ ế ế ị ắ s d ng đi n, đ t n i khô ráo tránh b m ặ ơ ử ụ ch t… có nguy c làm h ng đi n k . ệ ế ơ ấ ắ ắ ủ ả thu t và có m quan ậ ơ ồ ấ ắ - S d đ u dây ph i phù h p và đúng quy đ nh c a nhà ch t o. -Khi g n ph i ki m tra niên hi u chì niêm, dây niêm đúng và t t. ệ ế ạ ố ể ả

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ng:

ch c: 4. C c u t ơ ấ ổ ứ iườ 01 ng - Đ i tr ộ ưở - Đ i phó: (hi n ch a có) ư ệ ộ - Các T chuyên môn nghi p v : 03 T ệ ụ ổ

ế ế ệ ệ

ổ + T T ng h p ợ ổ ổ + T L p đ t đi n k ổ ắ ặ + T Qu n lý đi n k ả ổ ế t b đo đ m và ki m tra đi n k : ệ ế ể

II. M t s thi 1. Công t

đi n còn g i là Đi n K là thi t b dùng đ đo đi m đi n năng ọ ệ ế ế ị ể ế ệ

ụ ủ

ơ ệ

Công t ộ ố ế ị ơ ệ : đi n - Công t ơ ệ tiêu th c a khách hàng. a. Vai trò c a công t ủ ơ ượ ử ụ c s d ng trong kinh doanh đi n năng v i m c đích chính là: ệ trong kinh doanh đi n năng : ụ ớ

đ - Ghi nh n l ng đi n năng đã chuy n giao ,mua bán gi a đi n l c và khách ệ ự ữ ể ệ

- S d ng ch s ghi nh n c a công t ơ ể đ làm c s cho vi c ra hóa đ n đi n . ệ ơ ở ệ ơ

ữ ử ụ b. Phân lo i công t ậ ượ hàng và gi a các đ n v trong ngành . ơ ỉ ố ạ ậ ủ : ơ

đo đi n năng tác d ng: ụ ụ Dùng đ đo đ m đi n năng tác d ng ệ ế ể

Trang 63 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

b.1. Công t ơ (kWh), g m các lo i sau : ồ ệ ạ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

- Công t m t pha ơ ộ

+ Đo tr c ti p ự ế

Trang 64 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

- Công t ba pha : ơ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

+ Đo tr c ti p. ự ế

Trang 65 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

+ Đo gián ti p: h th (<1kV), trung th (15kV, 22kV). ạ ế ế ế

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

b.2. Công t đo đi n năng ph n kháng: ơ ệ ả

S d ng đ đo đ m đi n năng ph n kháng (kVArh) trên l ể ử ụ ế ả ướ ệ j i đi n 3 pha ỏ ơ trung bình nh h n

ệ đ i v i các KH có công su t l n (trên 100kVA), và cos ấ ớ ố ớ 0,85.

b.3 . Công t đo đi n năng nhi u giá: ơ ề ệ

ệ ể ề ộ

ụ ố ớ ờ ử ụ ư ệ ờ

Đo đi n năng theo nhi u bi u giá khác nhau ph thu c vào th i gian s d ng ử ụ nh theo gi s n xu t và d ch v ả trong ngày, theo mùa trong năm… đ i v i KH s d ng đi n cho ị ụ. ấ

b.4 .Công t đi n t ơ ệ ử

la lo i thi ậ ỹ

đi n t Công t ơ ệ ử ̀ ạ ti p v i máy tính. Công t ớ ư ế tác d ng, đo đi n năng ph n kháng và đo đi n năng nhi u giá… ụ t b đo k thu t s có kh năng l p trình, và giao ả có đ y đ các ch c năng nh đo đi n năng ứ ề ế ị đi n t ơ ệ ử ả ậ ố ầ ủ ệ ệ

b.5. Công t ghi ch s t xa: ơ ỉ ố ừ

ghi ch s t ỉ ố ừ xa là m t công t ộ đi n t ơ ệ ử

Công t ậ ụ ồ ở ố ệ

đ ng ự ộ c v b thu ng dây ơ ỉ ố ệ ằ ậ ượ ề ộ ề ườ ế ằ ầ

có ch c năng t ứ ghi nh n ch s đi n năng tiêu th r i g i s li u thu nh n đ trung tâm b ng sóng vô tuy n hay b ng sóng cao t n truy n trên đ đi n.ệ

c phân lo i theo c u t o c a công t , g m các lo i sau: Ngoaì ra, công t đi n đ ơ ệ ượ ấ ạ ủ ạ ơ ồ ạ

- 1 ph n t : dùng trên l i đi n m t pha hai dây. ầ ử ướ ệ ộ

- 11.2 ph n t : dùng trên l i đi n m t pha ba dây. ầ ử ướ ệ ộ

- 2 ph n t : dùng trên l i đi n m t pha ba dây ho c ba pha ba dây. ầ ử ướ ệ ặ ộ

- 21.2 ph n t : dùng trên l i đi n ba pha b n dây. ầ ử ướ ệ ố

- 3 ph n t : dùng trên l i đi n ba pha b n dây. ầ ử ướ ệ ố

c.Công t m t ph n t (m t pha): ơ ộ ầ ử ộ

ấ ạ c.1. C u t o :

ắ ệ

ệ ố ự

Trang 66 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

1. Lõi s t cu n đi n áp. ộ 2. Cu n dây đi n áp. 3. Thanh đ i c c. 4. Nam châm vĩnh c u. ử

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ộ ệ

ỉ ộ ế

ộ ạ

Ổ ụ

quay. ự ố

m t ph n t ượ ử c s

(g m 1 cu n dòng đi n và 1 cu n đi n áp) đ ệ ồ ộ ầ i đi n m t pha hai dây có c u t o g m hai ph n ệ ấ ạ ộ ệ ướ ộ

5. Cu n dòng đi n. 6. Lõi s t cu n dòng đi n ộ ắ 7. H p đ u dây ấ 8. Bi n tr hi u ch nh và ở ệ cu n dây ng n m ch ắ 9.Vòng ng n m ch. ắ tr c 10. 11. H p s và bánh răng. ộ ố 12. Tr c quay. ụ 13. Móc ch ng t 14. Đĩa nhôm. Công t ơ ộ ầ ử ồ d ng đ đo đi n năng trong l ệ ể ụ chính :

G m cu n đi n áp, cu n dòng đi n, nam châm vĩnh c u, v 1. Ph n tĩnh: ầ ử ệ ệ ồ ộ ộ ỏ

G m đĩa nhôm và tr c quay, h p s , tr c. h p. ộ 2. Ph n đ ng: ầ ộ ộ ố ổ ụ ụ ồ

́ ̣ ̣

ệ ́ ộ

́ ộ ầ ẽ ấ ̀

u, ệ ̃ khep kín bên trong loi

F F ộ thông c.2 Nguyên ly hoat đông: a) Tac đ ng c a cu n đi n ap: ủ ệ ́ ộ ớ thông t ng ổ ừ ẽ ạ ̃ ắ ừ ́

Khi n i hai đ u cu n dây đi n ap v i đi n ap U, trong cu n dây s xu t hi n dong I ố ệ ́ d ng I bên trong loi s t, t u s t o ra t ị s t g m hai thanh ph n : ắ ồ ầ ̀

u trên đĩa

+ F u : đi xuyên qua đĩa nhôm co tac d ng t o ra dong c m ng I’ ả ứ ụ ạ ́ ́ ̀

L : đi qua hai khe h không khí, không đi qua đĩa nhôm, co vai tro dung đ

nhôm.

ở ể ́ ̀ ̀

+ F ỉ ề ộ ớ ̀

đi u ch nh đ l n va goc l ch pha c a b) Tac đ ng c a cu n dong đi n: ủ ́ ệ ộ ́ ộ ủ F u. ệ ̀

ộ ố ế ̀ ̀

F ̀

F ộ thông ệ ệ ạ ẽ ̃ ắ ừ

i, dong đi n I ệ ớ ả i bên thông ừ i s xuyên qua đĩa nhôm hai i trên đĩa nhôm. Khi m c n i ti p cu n dong đi n v i t ắ i đi qua cu n dong đi n t o nên t c a t ủ ả trong loi s t, t l n va t o ra 2 dong c m ng I’ ̀ ạ ầ ả ứ ̀

Trang 67 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

c) Tac đ ng c a l c đi n t lên đĩa nhôm : ủ ự ́ ộ ệ ừ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ừ ự ̀ ́

F i tac d ng l c đi n t thông ụ i cũng s b ẽ ị F F u s b ẽ ị F u tac d ng l c đi n t ệ ừ ̀ ự la Fu. Ng ệ ừ ̀ ụ ̀ ́

ượ c la Fi. ng tac nhau t o ra mômen ạ ề ươ ả ̀ ́ ̀ ̀ ́

Trang 68 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

thông Dong I’i khi đi xuyên qua t i, dong I’u khi đi xuyên qua t l ừ ạ K t qu la ta co 3 thanh ph n l c ( Fi, 2Fu ) cung chi u t ầ ự ế lam đĩa nhôm quay, g i la moment quay Mq. ọ ̀ ̀

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

U

F

U

I’

U

2I’

I

F

I

I

Ky hiêu môt phân ́ ̣ ̣ ̀

trên t ử công t ơ s đô nh sau: ơ ̀ ư

Trang 69 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

S đô đâu dây : ơ ̀ ́

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

t hi n ra trên màn hình các thông s đ ệ ầ ượ ố ượ

ờ c cài đ t ạ ộ ỉ ụ ệ ổ

Trang 70 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ư c c p đi n. d. Công t đi n t ơ ệ ử Màn hình LCD: l n l đ ng nh : Gi ộ đ t ơ ượ ấ ặ ở ế ộ ự ch đ t , phút, giây; T ng đi n năng tác d ng.Màn hình ch ho t đ ng khi công ệ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ộ - Đèn LED phát xung đi n năng tac d ng: s l n nh p nháy c a đèn ph thu c ́ ụ ố ầ ụ ủ ệ ấ

vào l ượ ng đi n năng tác d ng đã tiêu th . ụ ụ ệ

- Đèn LED phát xung đi n năng ph n kháng: s l n nh p nháy c a đèn ph ả ủ ấ ụ ệ

thu c vào l ố ầ ng đi n năng ph n kháng đã tiêu th . ụ ệ ả ộ ượ

nh s No, ố ơ : ghi các thông s s n xu t c a công t ố ả ấ ủ ơ ư ố

- B ng ghi thông s công t đi n áp đ nh m c… ị ả ệ ứ

- ngoài các thông ố ơ

Trang 71 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

Nút nh n: S d ng khi c n đ c các thông s ghi trong công t ấ ầ ọ đ ng s đã hi n th ể ố ử ụ ch đ t ị ở ế ộ ự ộ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

- C ng quang: Dùng k t n i và truy n d li u gi a công t đi n t v i máy tính ề ữ ệ ữ ơ ệ ử ớ

ế ố t b đ c c m tay. ổ ho c thi ặ ế ị ọ ầ

• Nguyên lý ho t đ ng : ạ ộ

Tín hi u dòng đi n và đi n áp đi vào công t c bi n đ i thành tín hi u s ệ ệ ệ ế ổ

ệ ố ng ng nh b chuy n đ i A.D (Analog-Digital) r i chuy n vào b x lý (CPU). ể

c và d li u c a đ ng h th i gian, l ch s tính ể ồ ờ ộ ử ị ứ ệ

đ ơ ượ ồ ữ ệ ủ ồ ệ ổ ậ ượ ố ư ệ ể

ẽ ệ ng ng trong ́ ụ ư

ươ ứ c CPU hi n th trên màn hình LCD. t ờ ộ ươ ứ CPU căn c vào tín hi u nh n đ tóan đ cho ra các thôg s nh đi n năng tac d ng, đi n năng ph n kháng, đi n năng bi u gi 1, 2, 3, công su t, cos ể b nh . Các thông s c n thi ộ ả j … và sau đó l u vào trong các vùng t t s đ ể ế ẽ ượ ấ ố ầ ớ ị

t b ki m tra đi n k : ế

2. M t s thi ế ị ể ộ ố ệ a. Ampere k m Hioki 3266: ề

t b xách tay đo c ng đ , đi n áp, h s công su t, h s ph n kh ng, ườ ệ ố ệ ố ệ ấ ả ả ộ

c t 0.07 A đ n 1000 A. ế

ệ ượ ừ 0 V đ n 600 V. ế

900 c m (LAG) đ n 900 dung (LEAD). ế

- Là thi ế ị góc l ch gi a dòng và áp. ữ - Đo c ng đ dòng đi n đ ườ ộ - Đo đi n áp đ c t ượ ừ ệ 10 Hz đ n 10 KHz. - Đo t n s t ầ ố ừ ế - Đo góc l ch t ả ừ ệ - Hi n th s . ị ố ể - S d ng 01 pin 9 V. ử ụ b. Máy PTS 2.3:

- PTS 2.3 là h p b ki m chu n công t ợ ộ ể ồ ạ ẩ ồ ơ

ủ ấ ặ

xách tay bao g m ngu n t o dòng 3 pha m u có c p chính xác 0.1% và 0.2%. Các ch c năng đ c thù c a PTS 2.3 ồ ng b i các đi u ki n ngu n ề ị ả ơ ẫ ộ ứ ưở ệ ấ ở

và công t là có d i đo r ng, c p chính xác cao và không b nh h ả c p.ấ

ơ ồ ấ ồ ấ ư ề ệ ố

- PTS 2.3 cho phép phân tích s đ đ u n i cũng nh đi u ki n ngu n c p. - Các đ c đi m c b n c a PTS 2.3: ơ ả ủ + D dàng ki m đ nh công t ơ ớ ị ể ồ v i đi u ki n tiêu chu n, s d ng b ngu n ẩ ử ụ ặ ễ ề ệ ộ

phát s n có trong thi

ẵ ạ ộ t b . ế ị ớ + Ho t đ ng đ c l p v i các đi m t ộ ậ ể ả ớ i đã đ nh nghĩa không c n k t h p v i ế ợ ầ ị

ớ ư ữ ế ố

PC. ộ ể ử ụ ễ

m u ho c k t h p v i b ngu n. + B nh trong l u tr k t qu đo và thông s khách hàng. ả + Hi n th thông s d ng vector. ố ạ + S d ng d dàng v i các bi u t ể ượ ớ + PTS 2.3 có th s d ng riêng công t ể ử ụ ng trên màn hình. ơ ẫ ặ ế ợ ớ ộ ồ

- Các ch c năng: ứ

Trang 72 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

+ Các pha ho t đ ng đ c l p. ạ ộ ộ ậ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

. ơ ố ế ể ấ ữ

i hi n tr ệ

ng. ượ ả ủ ệ ố

đ ng CAMSOFT ch y trên môi tr ng Windows. ể ự ộ ạ ườ

ng. i c a h th ng. ọ ề c bù sai s đo dòng đ n 100A. + Đo công su t h u công, vô công, bi u ki n, tính sai s công t + Đo đi n áp. + Đo dòng đi n tr c ti p ho c qua kìm dòng. ệ ự ế ặ + Đo công su t t ng pha ho c t h p các pha. ặ ổ ợ ấ ừ + Đo góc, h s công su t và t n s . ầ ố ệ ố - S d ng: ử ụ + Đo t ườ ạ + Phân tích năng l + Phân tích t - Ph ki n l a ch n thêm: ụ ệ ự + Ph n m m đi u khi n t ầ ề + B k m đ ố ượ ộ ề ế

3. Quy trình th c hi n l p đ t m i và di d i đi n k : ế ờ ệ ệ ắ ớ ặ

3.1 L p đ t, g n m i đi n k 1 pha, 3 pha: ớ ệ

ế ắ ự ặ ắ

a) Công tác chu n bẩ

- Ngay t

ị:

bu i chi u ngày N – 1 nhóm công tác đã đ ừ ề ổ ượ c nh n h s và v t t ồ ơ ậ ư ậ

ớ ng, ch ng lo i v t t - Ki m tra h s , s l th c lãnh. đ thi công cho ngày N (ngày đã h n v i khách hàng). ể ạ ậ ư ự ồ ơ ố ượ ủ ể

- Ngày N tr

b) Trình t th c hi n: ự ự ệ

ậ ệ ể

ưở ế ừ

ch c ra công tr ườ ậ

ng ti n v n chuy n v t t ổ ứ ợ ậ ư ể ọ

ộ ng nhóm công tác ký nh n l nh công tác ki m tra và ph bi n n i ổ ế dung công tác đ n t ng công nhân tham gia công tác, phân công công vi c phù h p ợ ệ ng làm vi c, theo s c kh e và tay ngh , b c an toàn, ti n hành t ệ ỏ ế ề ứ ẹ t b phù h p g n gàng tránh va qu t thi l u ý các ph ế ị ậ ệ ươ ư gây tai n n giao thông. ạ

ộ ệ ỉ ầ

phù h p v i th c t ợ ể ị ố

ế ộ hi n tr ự ế ệ ể ế t k kh i l ế ế ợ ư ớ ấ

ả ầ ị

ặ ự ườ

i đ a ch c n công tác (theo n i dung trong l nh công tác, phi u công tác) ố ượ ng t n i dung công tác ki m tra s đ thi ơ ồ ng , b trí các v trí công tác cho h p lý các v trí ị ườ ụ ng x y ra m t an toàn đ có bi n pháp giám sát , phòng ng a nh : Khoan đ c ừ ệ t là khi đ u đi n, ngoài trang b BHLĐ ng, tr n nhà, mái nhà, ban công… Đ c bi ệ ệ i th c hi n còn ph i chú ý tay áo cài nút , đeo ệ ụ kho ng cách an toàn v i các v trí ấ ả ả ạ ế ụ ắ ữ ớ ị

- Khi t ớ ị ph i thông báo khách hàng bi ả v t t ậ ư th ườ t ườ và d ng c an toàn cá nhân ra ng găng tay c t đi n h th , nón cài quai và luôn gi ệ đang mang đi n.ệ

- Tr ng nhóm công tác th ưở ườ

ế

ế i ch huy tr c ti p cũng là ng ự ế ỉ ố ng xuyên theo dõi giám sát công nhân trong su t phía khách hàng, hay các ừ ớ i tr ng nhóm công tác m i ườ ưở

Trang 73 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

i quy t nh đã quy đ nh. ậ c phép gi quá trình thi công, trong lúc thi công n u có ý ki n gì khác t h lân c n thì ch có ng ỉ ộ đ ượ ườ ư ế ả ị

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ệ ế ắ ố ớ ạ ắ

ỏ ế - Đ i v i các đi n k g n trong thùng b o v b ng kim lo i ph i chú ý g n ti p ả ủ ổ ọ ộ

ệ ằ ệ ế ộ ở ễ ộ ạ ệ ế

ệ ể ả

ả đ a v thùng cho an toàn. Khi g n v vào và ra đi n k có đ dài b ng đ dài c a l ằ ỏ ị potele di n k tránh khi thao tác tháo, g n có đ h d gây ch m ch p. ậ c đu bám vào - Các công vi c ph i leo trèo thì s d ng thang đ leo không đ ượ ắ c đ v ng ch c t đ ng giàn giáo xây d ng, không leo c t có s n khi ch a bi ộ ữ ế ượ ắ ử ụ ộ ư ự ẵ

t ườ c a nó. ủ

t công tác ti n hành ki m tra s đ đ u dây, đ u đúng th t ấ ấ ể ế ơ ồ ấ ứ ự

ắ ệ ụ

ị ạ ế ị ệ ế ư ủ ệ

ố ỹ ậ ả ậ

ụ - Ki m tra hi n tr ồ ơ ể

ng v t t - Khi hoàn t pha, t b chuyên niêm chì n p đ y, n p ch p và bàn giao đi n cho khách hàng , dùng thi ắ ậ i xác đ nh tình tr ng đĩa quay c a đi n k . L u ý đ i v i đi n k 3 dùng đ th t ế ố ớ ể ử ả ả pha ph i th đ 3 pha, ghi nh n k t qu và các thông s k thu t vào m u biên b n. ẫ ử ủ ả Ch p hình l ạ ể ổ ệ ế ằ ậ ư ệ

ỏ ọ đã ghi công, thu d n i m t b ng ban ng công tác, ghi tên, đ a ch , mã h s khách hàng lên v ị ỉ ố ượ ế ặ ằ ụ ồ ả ạ

3.2 Di d i đi n k 1 pha 3 pha:

ế i đ b sung vào h s . ồ ơ ườ h p đ y đi n k b ng bút lông, nghi m thu kh i l ệ ậ ộ v t t , d ng c đ ngh c a nhóm công tác, ti n hành bàn giao tr l ề ủ ậ ư ụ đ u cho khách hàng. ầ

ờ ệ ế

a) Công tác chu n bẩ

ị:

ẩ ệ ự ế ớ ệ ắ ệ ặ

ộ ơ

- Th c hi n nh công tác chu n b c a vi c l p đ t đi n k m i 1 pha 3 pha ị ủ nh đã nêu trên. Nh ng đ i v i các h s di d i c n ph i xác minh theo các thông s : ố ư ệ ả ng đ . ộ ư ư ạ ủ ệ

ế ầ ắ ấ

ờ ầ ố ớ + Ch ng lo i đi n k , s numro, đi n áp, c ườ ế ố + Ngày thay, g n đi n k g n nh t, lý do thay ệ + Mã hi u, niên hi u chì niêm, tình tr ng t t x u. ố ấ ệ ệ ạ

b) Trình t

ự ự ệ : th c hi n

Th c hi n nh trình t ệ ệ ắ ư ặ

ệ ả ắ ư ụ ế ắ ệ ậ ả ờ ộ

c a vi c l p đ t đi n k m i 1 pha 3 pha nh đã nêu ự ế ớ ự ủ trên. Nh ng do vi c di d i đi n k b t bu c ph i c t đi n vì v y ph i áp d ng các ệ ệ ư b ướ ổ

- ể

Ki m tra tình tr ng đi n k xem có hi n t ế ệ

ệ ượ ả ị ạ ệ ệ ệ ỏ ệ ế ủ ạ ủ c b sung sau: ể ơ ộ

ng v ph m s d ng đi n không, ử ụ ki m tra s b cách c a v đi n k c , thùng b o v đi n k b ng bút th đi n ử ệ ế ằ chuyên d ng. ụ

- Ki m tra tình tr ng chì niêm, dây niêm c a đi n k . ế - Đ i v i đi n k 3 pha ph i xác đ nh rõ và làm d u các dây pha, dây ngu i vào ấ

ủ ệ

ạ ế ả ộ ị

ệ và ra c a đi n k : ế

ệ ổ

Trang 74 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ể ố ớ ệ ắ ầ ắ ệ ử ế ủ + C t c u dao (CB) t ng sau đi n k . ế + C t đi n ngoài đ u tr . ụ ầ + Th không còn đi n t i potele đi n k . ế ệ ạ + Ti n hành tháo đi n k và di d i theo s đ thi ờ ế ệ ơ ồ t k . ế ế

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ờ ệ ế - Di d i xong, khi đ u đi n thì thao tác ng ấ

i, ti n hành th đi n và bàn giao ử ệ ụ ể ử

ể ơ ộ ệ ắ

ả t b th đi n chuyên d ng đ th ). ỏ ệ ị ệ ằ ế

ư ế ử ệ ậ ẫ ả

ữ ả

ậ ờ ử t,…. đ c l ượ ạ cho khách hàng s d ng (l u ý dùng các thi ế ị ử ệ ử ụ ế - Ki m tra các v trí ti p xúc ch c ch n, ki m tra s b cách đi n v đi n k , ể ắ ị thùng b o v b ng bút th đi n chuyên dùng và ti n hành niêm chì theo quy đ nh, ghi nh n các thông s k thu t vào biên b n xác nh n theo m u. ờ ạ ộ ậ - Các tr ườ ệ ả ờ ế ự ệ ắ

Trang 75 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ố ỹ ng h p di d i t m ra ngoài ch s a ch a công trình, ph i có các bi n ệ ợ ẩ c th c hi n theo Quy trình chu n pháp b o v , nh rào ch n, đ cao, th i ti ượ ư thu t an toàn đi n. ệ ậ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

D. PHÒNG K THU T & AT - BHLĐ Ậ

Ỹ Ứ Ơ Ấ Ổ Ứ Ụ Ệ

I. CH C NĂNG NHI M V VÀ C C U T CH C: 1. C c u t ch c: ơ ấ ổ ứ

TR

NG PHÒNG

ƯỞ

PHÓ TR

PHÓ TR

NG

ƯỞ PHÒNG

( K thu t)

( AT- BHLĐ)

ƯỞ PHÒNG NG ậ ỹ

T K THU T

T AT - BHLĐ

Ổ Ỹ

ệ ứ

 ậ

ậ ậ

ỹ ồ ự ệ ậ i đi n: ệ ệ

ị ạ ậ ổ ả ệ

ỹ ờ ậ ậ ả

ề ướ ố ợ ệ ề ắ ệ

i đi n. Đ ra các bi n pháp kh c ph c s c trên l ệ ụ ự ố ệ ổ ứ ọ ể

ầ ử ụ ứ ệ ễ ả ộ

ả ng đi n năng. ệ

i đi n hàng ngày, ướ ệ ậ

ố ầ ủ ố ợ ề

ộ ướ ế ị ị

t b trên l ầ

ự ệ ố ệ ề ỹ ệ ử ả ả ạ

ị ầ ủ ệ ự ậ ị ấ ỹ

Trang 76 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

2. Ch c năng, nhi m v c th : ụ ụ ể T k thu t: ổ ỹ Công tác qu n lý k thu t v n hành l ướ ỹ ả -T ch c th c hi n vi c l p và hoàn thi n các h sõ qu n lý k thu t, các ệ ổ ứ t b chính theo qui trình, qui ph m hi n hành. T ch c lý l ch đý ng dây, thi ứ ế ị ờ c p nh t k p th i các h s qu n lý k thu t đã l p. ậ ị ồ ơ ậ - Ch trì và ph i h p các Đ i QLLĐ, VHLĐ đi u tra và phân tích nguyên ủ ướ nhân s c trên l i ự ố ự đi n nh m tái l p đi n nhanh chóng. T ch c h p rút kinh nghi m đ tránh s ằ ậ ệ tái di n. Đ m b o đáp ng nhu c u s d ng đi n, nâng cao đ tin ng t c t ự ố ươ c y và ch t l ấ ượ ậ - Th ng kê, phân tích và báo cáo tình hình v n hành l hàng tu n , hàng tháng, hàng quý, 6 tháng và c năm. - Ch trì và ph i h p các Đ i QLLĐ, VHLĐ đi u tra và phân tích nguyên nhân s c v t tý thi i đi n. Đ nh kỳ phân tích đánh giá, báo cáo ệ ự ố ậ VTTB h h ng theo yêu c u Công ty. ư ỏ - T ch c th c hi n các công tác đ nh kỳ v k thu t nhý: báo cáo QLKT, ị ổ ứ i tr m, th nghi m đ nh kỳ MBT...Báo cáo các Qu n lý MBT, s li u đo t công tác k thu t đ nh kỳ và đ t xu t theo yêu c u c a Đi n l c, Công ty quy ộ đ nh. ị

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ả ể

ắ ả ệ ệ ả ự ấ ấ ị ng d n và ki m tra công tác th c hi n ph ươ ắ ệ

ầ ế ự ướ ướ ả ả ệ ệ

ợ ằ ệ ệ ừ ự ể ươ ướ ầ i trung th , tr m bi n th trên ph n ế ế ạ ng trình PSS.ADEP đ tính phân b công su t, ấ ố ể ậ i u hóa trong vi c v n i h p lý … nh m t ố ư

ị ả ể

ệ ề ế

i đi n, đ ra các bi n pháp đ m b o v m quan, an toàn trên l ả ướ ạ ề

ồ ệ ợ ẽ ỹ ạ ầ ụ ệ ươ

ị ố ớ ệ ư ơ

t b đang s d ng t ế ị

ả ng d n và ph bi n đ n ng ử ụ ọ ả ườ ử ụ ậ ử ụ ẫ ự ế ướ

t b đ u có qui trình h ế ị ề t b . ế ị

ự ự ệ ế ạ ả ộ

ướ ể

ụ ứ ớ

ể i đi n. ệ ị ả ả ậ

ụ ệ t b , ph ki n ế ị ứ

ệ ng án gi m m t đi n - L p, h ẫ ậ bao g m gi m s c , gi m c t đi n đ t xu t, gi m c t đi n công tác đ nh kỳ ự ố ồ ộ và gi m tr đi n tr . ễ ả - Th c hi n chýõng trình GIS ph n l m m Mapinfo, th c hi n ch ề b trí thi t b , đi m d ng l ế ị ố i đi n. hành l ệ ướ - H ng d n và qu n lý, ki m tra các đõn v trong công tác theo dõi h ệ ẫ ướ th ng cáp đi n tho i, truy n hình, thông tin, chi u sáng … đi chung tr v i h ụ ớ ạ ố ướ i t ng l ả ầ đi n cũng nh khai thác các h p đ ng cho thuê h t ng (tr đi n, m ng cáp ệ …) đ i v i Đ n v ngoài. ậ - T ch c công tác d ch thu t, biên so n b sung các qui trình s d ng, v n ổ ạ ị ổ ứ i Đi n L c đ m b o m i máy móc, hành máy móc thi ệ ạ thi i s d ng máy móc ổ ế thi - Xây d ng, theo dõi, ki m tra, đôn đ c các Đ i th c hi n k ho ch b o trì, ố ki m tra, SCTX l - Nghiên c u và đ nh hý ng áp d ng công ngh , VTTB m i trong công tác ệ ớ qu n lý v n hành, qu n lý k thu t và đ u tý xây d ng. ầ ỹ ự - T ch c nghiên c u, ch t o, c i ti n và ph c h i các thi ụ ồ ả ế ế ạ l ướ  T An Toàn-B o H Lao Đ ng: ả ộ

ụ ệ ộ

ậ ổ ứ i đi n. ệ ổ ố Nhi m v chính: Công tác ki m tra an toàn, b o h lao đ ng, phòng ch ng ả ng, b o v hành lang an toàn t bão, b o v môi tr ộ ể ả ộ ả ườ ệ ệ ố

ụ i đi n cao áp và an toàn đi n trong nhân dân. cháy n , phòng ch ng l l ướ ệ

ả ổ ệ - Xây d ng ch ự

ướ ườ ệ ố

ươ ổ ả ệ ấ

ng trình, bi n pháp k thu t an toàn, b o h lao đ ng, ộ ậ ệ ệ phòng ch ng cháy n , b o v môi tr i đi n ệ cao áp và an toàn đi n trong nhân dân đ đ m b o s n xu t an toàn cho con ả ng ỹ ộ ng, b o v hành lang an toàn l ả ả ể ả t b trong toàn công ty Đi n l c. ệ ự ườ ế ị

ẫ ụ ể ổ ế ướ ị ị ị ỉ ị

ậ ề i và thi - Ph bi n h ị

ỹ ả ườ ệ ố

ậ ệ ướ ướ ệ

ng d n c th hóa, các lu t, ngh đ nh, ch th , ngh quy t, ế ả tiêu chu n, quy đ nh, quy trình, quy ph m, … v công tác k thu t an toàn, b o ạ ẩ ng, b o v hành lang an h lao đ ng, phòng ch ng cháy n , b o v môi tr ổ ả ộ ộ toàn l ộ ổ c, B , T ng i đi n cao áp và an toàn đi n trong nhân dân c a nhà n ủ ệ Công ty và Công ty.

ứ ọ ị

Trang 77 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

- Nghiên c u, biên s an các quy trình, quy đ nh , tiêu chu n, … v công tác k thu t an toàn, b o h lao đ ng, phòng ch ng cháy n , b o v môi ỹ ẩ ổ ả ề ệ ậ ả ộ ộ ố

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

i đi n cao áp và an toàn đi n trong nhân ả ệ ệ ệ ướ ườ

ị ơ ố ự ệ

ị ạ ế ệ ị ế

ề ị ỹ ả ộ ố

ng, b o v hành lang an toàn l ườ ướ ệ ả

c, B , T ng Công ty, Công ty, Đi n l c đ ộ ổ ệ ự ướ

ng, b o v hành lang an toàn l tr dân đ áp d ng cho toàn Đi n l c. ệ ự ể - Theo dõi, đôn đ c, ki m tra các đ n v trong vi c th c hi n các quy ể ươ ng trình, quy ph m, quy đ nh, ch th , ngh quy t, ki n ngh , thông báo, ch ỉ ị trình, … v công tác k thu t an toàn, b o h lao đ ng, phòng ch ng cháy ậ ộ i đi n cao áp và an toàn n ,b o v môi tr ổ ả ệ ệ ể đi n trong nhân dân c a Nhà n ệ k p th i ch đ o, u n n n, x lý. ị ủ ắ ử ố

ờ - T ch c nghiên c u và trình c p trên có th m quy n đ gi ấ ẩ

ỉ ạ ổ ứ ợ ề ạ ườ ổ

ứ ử ổ ả ệ ộ ố

ng, b o v hành lang an toàn l ậ ệ ỹ ả ướ ệ

i quy t các ế ể ả ề tr ng h p xin b sung, s a đ i, … các quy trình, quy ph m, … hi n hành v ệ công tác k thu t an toàn, b o h lao đ ng, phòng ch ng cháy n , b o v môi ổ ả ộ tr i đi n cao áp và an toàn đi n trong nhân ệ ườ dân.

ổ ứ ạ ả ộ ỹ

ể ậ ế ả ấ ủ ự ậ

ạ ộ ỹ ệ ự

- T ch c thi sát h ch quy trình, quy ph m k thu t an toàn- b o h lao đ ng cho toàn th cán b k thu t, công nhân tr c ti p s n xu t c a các đ n ơ ộ v tr c thu c Công ty Đi n l c. ị ự ứ ộ ổ ụ ề ạ ộ

- T ch c đi u tra các v tai n n lao đ ng trong Đi n l c. Th ng kê, ệ ự ng h p tai n n lao ợ ổ ế ố ạ ườ ệ

phân tích báo cáo, ph bi n, rút kinh nghi m,… các tr đ ng trong toàn Đi n l c theo quy đ nh. ộ ệ ự ị

ể ự ơ ị

ệ ể ả ệ - Tri n khai, theo dõi, đôn đ c, ki m tra các đ n v trong vi c th c hi n i đi n cao áp và an toàn đi n trong nhân ệ ệ ệ ướ

ạ ộ ố ợ ữ ộ

- Ph i h p v i đ i QLĐK t ố công tác b o v hành lang an toàn l dân. 3. S ph i h p ho t đ ng gi a các phòng KT&ATBHLĐ,đ i QLLĐ, đ i ộ ự QLĐK. ố ợ ệ ch c l p biên b n nghi m thu sau khi l p m i đi n ổ ứ ậ ớ ộ ệ ả ắ ớ

k cho khách hàng. ế

- Ph i h p v i Đ i QLLĐ đ ra h ng gi ố ợ ề ớ ộ ướ ả i quy t kh c ph c s c . ụ ự ố ế ắ

t l p các ph ng th c v n hành l ớ ươ ứ ậ ướ ệ i đi n

- K t h p v i Đ i QLLĐ, VHLĐ thi ế ợ ộ ch đ bình th i u ố ư ở ế ộ

t ế ậ ng và ch đ s c . ế ộ ự ố ườ

ệ - Ph i h p Đ i QLLĐ l p l ch đăng ký c t đi n hàng tu n, hàng tháng c a Đi n ố ợ ậ ị ủ ệ ắ ầ ộ

L c.ự

đi n ýu tiên ph c v các d p l ươ ụ ụ ữ ệ ị ễ ặ ộ ọ ấ

- L p ph ậ trên đ a bàn Qu n Th Đ c và tham gia tr c gi ủ ứ ị c a đõn v . ị ủ

Trang 78 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ho c các cu c h p c p cao đi n ýu tiên theo phân công ng án gi ậ ự ữ ệ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ệ ấ

ấ ề ặ ỹ ể ấ ệ ề ả ậ ổ

ệ - Theo dõi, tính toán hi u su t khu v c. Theo dõi, ki m tra công tác th c hi n ự ự gi m t n th t v m t k thu t. Nghiên c u và đ xu t các bi n pháp, ph ươ ng án gi m t n th t đi n năng trên l ứ i đi n. ệ ướ ệ ấ ả ổ

ự ậ ả ỡ ộ

ố ợ ữ ả ậ ị ệ ự ệ ậ ủ ồ ờ

ử - Ph i h p v i Đ i VHLĐ, QLLĐ th c hi n qu n lý v n hành, b o dý ng, s a ớ ch a h th ng cáp quang Đi n l c. C p nh t k p th i sõ đ ph sóng cáp ệ ố quang trên đ a bàn. ị

- Tham gia gi i quy t các khi u t khi u n i c a khách hàng. ả ế ố ế ạ ủ ế

ở - Tham gia H i đ ng thi đua, H i đ ng xét thý ng năng su t, H i đ ng thý ng ộ ồ ộ ồ ộ ồ ấ ở

v n hành an toàn, H i đ ng xét sáng ki n c a Đi n L c. ậ ế ủ ộ ồ ự ệ

ấ - Đánh giá năng l c các nhà th u xây l p, các nhà cung c p và các nhà s n xu t ắ ự ầ ấ ả

VTTB.

Ể Ế Ở Ự CTY ĐI N L C Ệ

II. TÌM HI U CÔNG TÁC AN TOÀN VÀ SÁNG KI N TH Đ C Ủ Ứ

1. Công tác an toàn:

ể ả ả ấ ộ

- Không đ x y ra tai n n lao đ ng : ph i nâng cao ý th c ch p hành quy b o v mình c a ng ứ i công nhân. trình ,quy đ nh AT-BHLĐ ,ý th c t ạ ứ ự ả ườ ủ ệ ị

văn phòng làm vi c ,nhà kho ,không đ x y ra ể ả ệ

cháy n nghiêm tr ng trên đ - Không đ x y ra cháy n ổ ể ả ọ ổ ở ng dây,tr m đi n. ạ ườ ệ

- Th c hi n gi m 40% trong t ng s 87 s v vi ph m HLATLĐCA còn l ự ả ạ ổ

ố ụ ể ệ ổ ớ ỉ

ạ i ố theo ch tiêu T ng công ty giao năm 2012, không đ phát sinh m i nhà ,công trình vi c . ph m HLATLĐCA mà không x lý đ ượ ử ạ

t không đ ủ ạ ặ ệ ể

- Không đ x y ra tai n n đi n ngoài nhân dân do ch quan ,đ c bi i do rò đi n,ngã tr đ t dây. x y ra tai n n ch t ng ạ ả ể ả ế ụ ứ ệ ệ ườ

i lao đ ng và môi tr ng làm - Đ m b o an toàn v sinh lao đ ng cho ng ệ ả ả ộ ườ ộ ườ

vi cệ

- B o v môi tr ệ ả ườ ng và m quan l ỹ ướ i đi n. ệ

2. Sáng ki n công ty : ế ở

ế ệ ả ọ ộ ọ

ườ ụ

Trang 79 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

- Sáng ki nế là k t qu lao đ ng sáng t o khoa h c công ngh , khoa h c qu n ả ạ ệ ề ổ i lao đ ng có tác d ng làm đòn b y cho phát tri n khoa h c công ngh lý c a ng ẩ ủ và qu n lý ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Gi i pháp m i v k thu t ho c v t ả ả ể ớ ề ỹ ộ ạ ộ ọ ậ ấ ả ặ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

i hi u qu thi t th c cho Công ty, ụ ấ ả ạ ệ ả ế ự

ch c s n xu t có kh năng áp d ng và mang l ứ ả đ n v . ị ơ

ọ ế ủ

+ M i cá nhân, t p th trong công ty đ u có quy n đ a ra sáng ki n c a mình ư ề i nhu n, doanh thu cao góp ậ ợ

ề ể ậ v m t lĩnh v c c th , góp ph n làm cho công ty tăng l ự ụ ể ề ộ ph n làm phát tri n m nh m h n cho công ty. ạ ể ầ ầ ẽ ơ

+ Đ a ra nh ng sáng ki n m i nh t, hay nh t và đ c s th m đ nh c a b ư ế ấ ủ ị

ữ ể ứ ầ ẩ ậ ộ ượ ự ẩ ng th c công tác cũng nh làm m i công ư ớ

ấ ph n th m đ nh đ góp ph n làm m i ph ươ tác qu n lí, v n hành s a ch a thi ơ ớ t b . ế ị ị ậ ử ử ả

+ Ng i nhu n cho công ty ề ợ ậ

c th m đ nh ki m tra ch t l i trong công ty có sáng ki n giúp mang v nhi u l ề ế ế . ng c a sáng ki n ườ ẩ ấ ượ ủ ể ị s đ ẻ ượ

 6/2012) :

M t s sáng ki n đ c công nh n và áp d ng t i Công ty ộ ố ế ượ ụ ậ ạ (thanǵ

̉ ử ứ ́ ̣ ̃ ̣ ́ ̉ ̣ ́

+ Chê tao tai tr mâu đê s dung trong công tac kiêm tra nhanh m c đô chinh c khi thay bao tri la sang kiên cua :Pham Minh Chanh va Trân ̉ ở ́ ướ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̀

xac cua điên kê tr Quang Văn.

+ Công tac căt điên tai nha khach hang do thiêu n tiên điên la sang kiên cua ợ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̉

:Trân Thanh Nga va Hoang Công Luât. ̀ ̀ ̀ ̣

III. N I DUNG CÔNG TÁC THI T K L I ĐI N Ế ƯỚ Ộ Ế Ệ

L p ph

ươ ng

Kh o sát ả

ậ án đ u tầ ư

Th mẩ đ nhị

ư ấ T v n t kế ế thi

ng án đ u t ươ

ồ ươ ầ ư

bao g m: công trình ầ ư : ng án đ u t t đ u t ế ầ ư

ế

ng án đ u t ươ

1. L p ph ậ  N i dung ph ộ - Nêu rõ s c n thi ự ầ - Quy mô đ u tầ ư - Tiêu chu n công ngh ệ ẩ - Kh i toán giá tr đ u t ị ầ ư - Tính toán các giá tr v kinh t ị ề - L p ph ầ ư ậ - Trình công ty phê duy tệ : 2.

Trang 80 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

Kh o sát ả

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

- Hình th c l a ch n : đ n v t ứ ự ị ư ấ v n kh o sát – đ u th u, ch đ nh th u ho c t ầ ặ ự ấ ả ầ ơ ọ ỉ ị

v n kh o sát l p báo cáo kh o sát. ả ậ ự ả

ị ị

t. t k ế ế ệ ầ ị ị th c hi n b n v chi ti ả ẽ ế

ấ ả

ơ t k . ế ế

v n thi ị ư ấ t k k thu t thi công và d toán công trình (báo cáo kinh t ự ch c th m đ nh thi ẩ k thu t). ế ỹ t k và d toán, quy t đ nh phê ế ị ế ế ự ị

ủ ầ ư ế ế ổ ứ ấ

đ n v thi công ph i l p phi u hoàn t ấ ị ả ậ ế ơ ấ t

th c hi n (n u có năng l c). ế ệ - Đ n v t ị ư ấ ơ  N i dung báo cáo kh o sát g m: ả ộ - Báo cáo k t qu kh o sát đ a hình. ế ả ả - Báo cáo k t qu kh o sát đ a ch t công trình. ế ấ ả ả ng th y văn. - Báo cáo k t qu kh o sát khí t ượ ả ế ủ ả - Báo cáo k t qu đi u tra môi tr ng. ườ ả ề ế ế ế : t k 3. T v n thi ư ấ v n l a ch n đ n v thi - Hình th c t ứ ư ấ ự ơ ọ - Đ u th u, ch đ nh th u ho c t ầ ặ ự ự ỉ t - B n v chi ti ế ẽ - Căn c k t qu kh o sát, đ n v t ả ứ ế ả - L p thi ế ế ỹ ậ ậ Đi n L c t - Ch đ u t ệ ự ổ ứ t k và d toán công trình. duy t thi ệ ự - T ch c đ u th u thi công công trình. ầ t công trình, - Sau khi thi công hoàn t công trình, l p h s hoàn công công trình. ồ ơ ậ

c tiên hanh lâp ph ng an ky thuât SCL:  Cac b ươ ́ ̀ ̣ ́ ̃ ̣

̉ ́

̣ ̉ ́ ̣

thiêt bi. ̣ ư ̣ ̉ ́ ́ ̣

thiêt bi tông h p. ̣ ư ̣ ̉ ́ ̣ ̉

́ ướ - Khao Sat. - Lâp ban phân bô tru. - Lâp ban thông kê vât t - Lâp ban kê vât t - Lâp ban thông kê vât t ̣ ư ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̀

I TRUNG, H Ử Ữ Ạ ƯỚ Ạ

ợ thiêt bi thu hôi. IV. CÔNG TÁC QU N LÍ, Đ I TU, S A CH A L Ả TH , MBT: Ế

1. Công tác qu n lý, đ i tu, s a ch a MBT: ạ ữ ử

ả a. Công tác qu n lý MBT :

- Hi n nay, MBT đ c phân chia ch y u thành hai nhóm: MBT công c ng và ả ượ ệ ủ ế ộ

MBT chuyên dùng. M i MBT s đ ố ể ệ ỗ ị

+ Bình th

i hay quá t i. ẽ ượ - Trong quá trình v n hành, MBT có các tình tr ng ho t đ ng: ả ạ c đánh s đ ti n cho vi c theo dõi v trí máy. ệ ạ ộ ậ ng là tình tr ng ho t đ ng không b non t ị ạ ộ ườ ả 30% -

Trang 81 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

70%

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ổ ậ ổ

t trên dây, m ch t …) và t n hao khi có t i gây t n hao trong quá trình v n hành. Có 2 lo i t n hao: t n hao ả ả i i (t n hao do phát nhi ả ổ ạ ổ ổ ừ

+ Quá t

ổ ệ ủ ử ụ

ạ ộ ẽ

ở t s thay máy khác có công ả ế ổ ầ

i th ả i s đ ả ẽ ượ ơ

ể ả ể ụ ơ ứ ả ờ ị

+ Non t khi không t ạ (t n hao trong quá trình s d ng c a khách hàng). ng xuyên s làm gi m tu i th máy. Các MBT ho t đ ng ọ ườ c ti n hành quan sát, n u c n thi 80% t ế ẽ ế su t l n h n đ đ m b o cung c p đi n liên t c. ấ ớ ấ ả + MBT có th ho t đ ng quá t ạ ộ ộ

ệ i cao h n đ nh m c 140% v i th i gian trong m t ngày đêm và trong 5 ngày liên ti p. Nh ng máy này ớ ữ ờ

ế c quan sát và thay th máy khác có công su t l n h n. ấ ớ ơ ế

ỉ ầ ị ườ ng x y ra nh t. Các v trí th ấ ả ị ườ ng x y ra ả

không quá 6 gi s đ ẽ ượ : b. S a ch a MBT ử MBT tình tr ng b r d u th Ở ạ r d u: ỉ ầ

ả ệ ự m t máy Công ty Đi n l c

ố ợ

+ Van x d u: th ng x y ra nh t. ườ ả ả ầ + Chân s h : th ng x y ra. ứ ạ ả ườ + Chân s cao: ít x y ra. ứ ả + Ron, m t máy: ít x y ra. Khi x y ra r d u ỉ ầ ở ặ ả ặ s ph i h p v i Trung tâm Thí nghi m đi n đ x lý. ể ử ớ ẽ ả

+ Cánh t n nhi + Khi x y ra r d u, tuỳ tr

ệ t: ít x y ra và x y ra ch y u do va ch m. ủ ế ệ ả

ng h p mà Phòng KT s đ a ra các h ng x ệ ỉ ầ ả ả ạ ẽ ư ợ ướ ử

lý khác nhau sao cho th i gian c t đi n là th p nh t. ệ ấ ấ ờ ườ ắ

: c. Đ i tu MBT Các tr ng h p ph i tách máy MBT ra kh i v n hành: ợ ườ

ỏ ậ ệ ế

ế t đ c a máy tăng b t th ệ ộ ủ ặ ườ ụ

ả + Có ti ng kêu to, không đ u ho c ti ng phóng đi n. ề + Nhi ấ + D u tràn ra ngoài máy, v kính phòng n ho c d u phun ra qua vành an ỡ ầ ng và liên t c. ặ ầ ổ

toàn.

i m c quy đ nh và còn ti p t c h th p. ứ ứ ầ ế ụ ạ ấ ị

ổ ộ

+ M c d u th p d ấ ướ + Màu s c c a d u thay đ i đ t ng t. ộ ắ ủ ầ + Các s b r n, v và phòng đi n b m t, đ u c t b nóng đ . ầ ố ị ề ặ ỡ ứ ị ạ ỏ ệ + K t qu thí nghi m không đ t tiêu chu n quy đ nh. ị ẩ ạ ệ ả -Sau khi tách MBT ra kh i v n hành, nh ng MBT này s đ

ế

ỏ ậ ữ ạ

ậ ẽ ặ ử ấ ỹ

c đem đi đ i tu. ẽ ượ Phòng K thu t s l p danh sách các MBT và g i gi y thông báo v Trung tâm Thí ề nghi m đi n. ệ ệ

ẽ ượ ư ế ự ệ ệ

c đ a đ n Công ty Thí nghi m Đi n L c. - MBT này s đ ệ - Trung tâm Thí nghi m đi n ti n hành ki m tu có s tham gia c a đ i di n ự ủ ế ệ ệ ể ạ

Phòng K thu t. ỹ ậ

ậ ư ệ ệ ớ

Trang 82 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ỹ pháp x lí các s c : Thay d u, châm thêm d u, qu n dây m i….. ệ -Sau đó Công ty thí nghi m Đi n L c k t h p v i phòng k thu t đ a ra bi n ự ế ợ ấ ầ ữ ự ố ầ ớ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

Trang 83 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

2. Công tác s a ch a l n (SCL) l ữ ớ ướ

i trung, h th : ạ ế ử i trung, h th có chu kỳ sau 6 năm 1 l n. ầ ướ

+ Phòng KT, Đ i QLLĐ kh o sát chu n b danh m c công trình l

- SCL l - Th i gian trình k ho ch: ạ ế ạ ế ờ

ị ẩ ướ

ướ ế ạ ả ộ

ụ ệ

ả ạ ệ

ạ ẻ ề ặ ứ ạ i và cùng v i Phòng KT l p ph ợ ạ ươ

ệ i đi n ộ ụ ả ồ c năm k ho ch. N i dung kh o sát bao g m: vào tháng 1 và 2 c a năm tr ủ kh o sát chi ti t t ng tr , tình tr ng dây (có b bong, tróc cách đi n…); tình ế ừ ị ạ tr ng s (có b n t, m , b m t s có b phóng đi n hay không…); tình tr ng ị ứ ị ứ (b nghiêng, b n t…). Sau khi kh o đà (b r , sét nh th nào); tình tr ng tr ả ụ ị ỉ ị ứ ư ế sát, Đ i QLLĐ s t ng h p l ử ng án s a ậ ớ ẽ ổ ộ ch a.ữ

ợ ế

ổ ho ch SCL hàng năm trong tháng 2 c a năm tr ớ c năm k ho ch. ế ướ ủ ạ

ủ ấ

+ Phòng KHVT t ng h p danh m c công trình, đăng ký v i Công ty k ụ ạ Giao k ho ch: ế + Công ty th ng nh t danh m c công trình SCL trong tháng 4 c a năm ố ự ạ

c năm k ho ch đ các đ n v có c s l p Ph ng án K thu t và d ơ ở ậ ụ ị ươ ể ế ậ ơ ỹ

tr ướ toán.

ạ ủ ế ạ

+ Công ty t m giao k ho ch SCL hàng năm vào tháng 7 c a năm tr ướ c năm k ho ch cho các công trình đã có h s đ y đ và trình duy t k ho ch ạ ế đ u th u VTTB. ầ ấ

ồ ơ ầ ệ ế ủ ạ

ạ ề ế ứ

+ Công ty đi u ch nh giao k ho ch SCL chính th c hàng năm vào tháng 10 c năm k ho ch nh m b sung ho c hu b m t s công trình ổ

ằ ặ ạ ướ ỷ ỏ ộ ố

ạ ỉ ế ế

ồ ẩ ọ

ố ượ ệ ấ ố

ạ ậ ể ậ ư ỏ ỹ

ậ ệ ế ế ạ ầ

ự ắ ấ • ệ ạ ứ ự ệ

c a năm tr ủ phát sinh trong năm k ho ch.  Công tác SCL g m 2 giai đo n: ạ • Giai đo n chu n b k ho ch cho năm th N: ị ế ạ + L p và ch n danh m c SCL theo chu kỳ SCL. ụ + Ki m tra th c t th c tr ng h h ng, th ng nh t kh i l ng th c hi n. ạ ự ự ế ự + L p và trình duy t Ph ng án K thu t và d toán theo phân c p. ươ ấ ự ệ + Giao k ho ch SCL, l p và trình duy t k ho ch đ u th u VTTB. ậ ấ ạ + Th c hi n công tác đ u th u xây l p theo phân c p. ấ ầ Giai đo n th c hi n k hoach trong năm th N+1: ế + L p và trình duy t theo phân c p, ti n đ thi công và t ch c qu n lý thi ả ổ ứ ế ệ ậ ấ ộ

công.

ệ ế

ẩ ả ư ả

ng xuyên (SCTX) l

+ Nghi m thu và thanh quy t toán công trình. + Th m tra và phê duy t quy t toán theo phân c p. ế ệ + B o qu n và l u tr h s . ữ ồ ơ 3. Công tác s a ch a th ườ ử

ướ i trung, h th : ạ ế

Công tác SCTX đ c phân thành 2 lo i:

Trang 84 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ạ • Công tác SCTX có k ho ch (BTMK): ữ ượ ế ạ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ừ ầ ạ ậ ậ ỹ

ế ộ ệ

ch c ki m tra và l p ph i đi n cho năm sau trình Phó giám đ c KT duy t, giao cho Đ i QLLĐ đ ố ng án b o trì. Th i h n duy t xong k ờ ạ ả đ u quý III, Phòng K thu t & ATBHLĐ l p k ho ch b o ể ế ổ ứ ươ ệ ể ậ ả

Hàng năm ngay t trì l ệ ướ tri n khai t ể ho ch là 15/7 hàng năm. ạ

ạ ượ

ể ệ ệ ướ

i trên h th ng l ả

i đi n trung h th ệ ố ả ươ ả

ệ ầ ộ ử ứ

c duy t, Đ i QLLĐ t ổ ứ ộ ậ ạ ế ể ể ử ch c rà soát, phúc tra và l p ph ậ ạ ế ả ố ế

- Sau khi k ho ch đã đ ch c cho các c p CN qu n lý ế ả ặ i đi n t ng ki m tra toàn di n tình tr ng v n hành l l ạ ế ệ ổ ướ ệ ướ và TBA, l p biên b n ghi nh n các khuy t đi m, t n t i ồ ạ ậ ậ ể ng án b o trì đ x lý, d a vào các biên b n ki m đi n c n ph i đ a vào ph ự ả ư ng án s a ch a, b o trì tra, Đ i QLLĐ t ữ ươ ổ i đi n theo t ng tuy n đ l ng dây trung h th và TBA, th i h n cu i là ờ ạ ườ ừ ệ ướ 31/8 hàng năm. Sau đó chuy n cho Phòng KT- ATBHLĐ đ ki m tra. ể ể ể

ươ ộ

ể ậ ứ ệ ổ ộ

ng án b o trì do Đ i QLLĐ c ph ả ụ i các n i dung, m c ch c ki m tra, phúc tra l ế ạ ủ i pháp k thu t, đ nh m c s d ng VTTB và bi n pháp thi công c a ệ ệ ng án và trình Phó giám đ c KT phê duy t, ị ệ

- Phòng KT-ATBHLĐ sau khi nh n đ chuy n đ n, có trách nhi m t đích, gi ả t ng ph ươ ừ sau đó chuy n l ượ ể ứ ử ụ ươ i cho Đ i QLLĐ. Th i h n hoàn t ố t là 30/9 hàng năm. ậ ng án. Ký th a hi p ph ỏ ể ờ ạ ạ ấ ộ

ộ ử

ị ả

ậ ế ệ ệ ắ ậ

ả ạ

ự c năm có k ướ ủ ữ ệ

c thành 03 giai đo n v i ti n đ đ ướ ớ ế ệ ạ ạ

ỗ ng án g i cho Phòng KT-ATBHLĐ, KHVT, TCKT m i - Đ i QLLĐ photo ph ươ đ n v 01 b , đ chu n b khai thác VTTB, m mã qu n lý, phân công giám sát ộ ể ở ị ẩ ơ ế và l p k ho ch đăng ký c t đi n thi công. Đ i QLLĐ có trách nhi m l p k ộ ạ t, b ng đăng ký nhu c u VTTB s d ng và tri n khai th c hi n ho ch chi ti ệ ầ ế ể ử ụ ế đ u quý IV c a năm tr i đi n ngay t s a ch a, b o trì l ừ ầ ả ử ho ch. Ti n đ th c hi n BTMK đ ộ ượ c ượ ộ ự ế quy đ nh nh sau: ư ị

+Quý I c a năm k ho ch: Th c hi n 30 % kh i l ng. ố ượ ự ủ ệ ế ạ

ng còn l i. + Quý II c a năm k ho ch: Th c hi n 50 % kh i l ạ ố ượ ự ủ ệ ế ạ

ủ ế ộ ớ

t toàn b các ph ộ ươ ế ệ

- Quý III c a năm k ho ch: Đ i QLLĐ ph i h p v i Phòng KT-ATBHLĐ, ố ợ ạ TCKT th c hi n nghi m thu, quy t toán hoàn t ng án BTMK đ chu n b cho công tác BTMK c a năm ti p theo. ệ ẩ ự ể ấ ế ủ ị

ệ ậ ớ

ấ ượ ế ậ

Trang 85 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ng, ti n - Hàng quý t ủ ph iố h p v i Đ i QLLĐ ti n hành nghi m thu xác nh n kh i l ợ ch a, b o trì l ả ữ kh i l ố ượ ngày 25-27 c a tháng cu i quý, Phòng KT-ATBHLĐ ố ử ng s a ố ượ ộ i đi n và l p báo cáo nh n xét đánh giá v ch t l ng, ề ậ ệ ướ ế đ th c hi n trong quý g i Ban giám đ c d theo dõi. ử ộ ự ố ể ệ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

Trang 86 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ế ạ ậ ệ ạ ừ

ộ c ngày 03, nh n k ho ch th c hi n SCTX trong tháng t ự ệ ủ ộ

Giám ự ệ ự

ợ ế c ngày 30/3; 30/6; 30/9; 30/11.

ng xuyên c p nh t các ph ng án vào ướ ậ ổ ườ ươ ậ ậ

• Công tác SCTX không có k ho ch: - Hàng tháng vào tr ế ướ các đ i QLLĐ và theo dõi tình hình th c hi n c a đ i. - T ng h p báo cáo K ho ch th c hi n SCTX hàng quí và báo cáo Ban ạ ổ đ c tr ố - L p s theo dõi công tác SCTX, th s đ theo dõi th c hi n. ự ổ ể ệ

c ph ngày nh n đ ờ ươ ủ

ậ ệ ng, các ch ng lo i v t t m i s d ng và v t t ể ừ ả ủ ượ t vi c ki m tra: ể ạ ậ ư ớ ử ụ

ươ ệ

ươ c duy t chuy n l ể ạ ng án ch a đ t yêu c u tr l ố ượ ng án, tính kh thi trong ph ả ượ ư ạ ng án sau khi đã đ ươ ữ ươ ng án (Ph ồ ơ ng án c a Đ i QLLĐ, ộ i pháp n iộ dung và gi ả thu h i ồ ậ ư ệ ng án... và trình Ban Giám đ c duy t ố ể i cho Đ i QLLĐ đ ộ ử i đ đ i QLLĐ s a ả ạ ể ộ ầ

- Trong th i gian 02 ngày k t phòng KT & ATBHLĐ ph i hoàn t kỹ thu t, s l ậ trong ph ph ươ m mã h s ) nh ng ph ở ch a...ữ

ng án, giám sát ươ ệ

ng tùy theo tính ch t, qui mô t ng phu ng án. t - Theo dõi, đôn đ c trong quá trình tri n khai th c hi n ph th c t ơ ự ế ạ i hi n tr ệ ố ườ ự ừ ể ấ

ng án đã thi công hoàn t ươ ấ ơ

ch c ki m tra th c t ng, đ i chi u ph ượ ườ ươ ế ể ố

t b , ký xác nh n kèm vào h s hoàn t - Đ i v i các ph ố ớ s t i hi n tr ệ ẽ ổ ứ l p biên b n nghi m thu v t t - thi ệ ậ t ự ế ạ ậ ư t, tùy theo qui mô t ng ng án đ ồ ơ ừ phu ng án c duy t, ệ t. ấ ế ị ả ậ

ủ ị ự ươ

ệ ồ ậ ậ

ể ti nế hành ng án, Phòng KHVT đ - Ch trì ph i h p v i đ n v th c hi n ph ố ợ ớ ơ t b cũ thu h i l p và ký xác nh n vào Biên b n đánh giá đánh giá v t t thi ả ế ị ậ ư v t t thu h i và đ ngh nh p kho. ề ồ ậ ư ậ ị

- T ch c phúc tra đ i v i các ph ng án đã thi công, quy t toán. ổ ứ ố ớ ươ ế

Ệ Ổ Ổ Ấ Ệ

ấ ổ

ng đi n năng tiêu hao cho quá trình truy n t i và i đi n là l ệ ượ ệ ề ả

V. T N TH T ĐI N NĂNG VÀ T N TH T ĐI N ÁP Ấ 1.T n th t đi n năng : ệ TTĐN trên l ướ phân ph i đi n. ố ệ c chia ra 2 lo i : TTĐN k thu t và TTĐN phi k thu t. TTĐN đ ượ ạ ậ ậ ỹ

t y u x y ra trong quá trình ỹ ấ ế ả ỹ ệ

truy n t

a. TTĐN k thu t ậ : là tiêu hao đi n năng t ố

• Nguyên nhân :

Trang 87 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

i và phân ph i đi n ệ ề ả

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

t b trên l i đ u có tr kháng ,khi dòng đi n ch y qua ướ ề ế ị ệ ẫ ạ ở

Do dây d n ,MBA ,thi gây tiêu hao đi n năng do phát nóng MBA ,dây d n và các thi t b ế ị ẫ

• Bi n pháp kh c ph c ụ :

ệ ệ ắ

ớ ạ ẫ ả ế ấ ị

ề ệ ợ

i. N u dây d n v n hành v i dòng đi n d ị ớ ế ệ ướ i dây d n: V i 1 ti ồ ẫ ậ t di n nh t đ nh và tùy thu c lo i kim lo i ch ố ứ ị

t qua không t đ do dây d n phát ra s nhanh chóng đ ộ ạ ấ ị i m c đ nh m c qui đ nh nh ứ c t n nhi ệ ượ ả

ẽ c, gió..). ướ

ể ố ậ

ợ ế ệ i đi n, ướ i đi n, ệ ả i

ằ ạ ể ng dây, quá t ằ

ằ ấ ẽ ệ

ệ ớ

i l ch pha. Đ nh kỳ hàng tháng đo pha có dòng đi n l n. i v n hành t

ệ ệ

ơ ế ộ ộ ậ ệ ủ ầ

ồ ế ệ ụ ạ ờ

ả ẫ i đi n phía h áp. ướ bù công su t ph n kháng: Theo dõi th ắ ặ ậ

ấ ị ắ

i u đ quy t đ nh l p đ t, hoán chuy n và v n hành h p lý các b t ể ậ

i nh m gi m TTĐN. Đ m b o cosφ trung bình trên l

tình tr ng v n hành t ự ạ

ả i đi n ệ ở ả

ế ị t b v.v...) ti p xúc t b … Không ế ế ẫ

ế

ả t công tác qu n lý k thu t v n hành ngăn ng a s c : Đ m ả ỹ

ừ ự ố ấ ệ ố ệ ị ự ố ể

i đi n không b s c đ duy trì k t dây c b n có TTĐN th p. ệ ạ ử ụ

ự ế ứ ề

ộ , các thi ế ệ ơ

ườ ườ ả

ờ ỏ

ơ ả ậ : là do tình tr ng vi ph m trong s d ng đi n nh : ư ỹ ạ i nhi u hình th c (câu móc đi n tr c ti p, tác đ ng làm sai ệ ế i qu n lý khi công t ự ỉ ố ẫ ế

Trang 88 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

ế + Quá t ệ t o dây d n (dây đ ng, nhôm, h p kim) có 1 thông s nh t đ nh v dòng đi n ạ ư t ẫ ả trên thì nhi ệ ộ ẫ ng khác (đ t, n khí ho c môi tr ấ ườ ặ i máy bi n áp: Theo dõi các thông s v n hành l + Không đ quá t ế ả i đ có k ho ch v n hành, c i t o l tình hình tăng tr ng ph t ạ ế ụ ả ể ả ạ ướ ưở i m t cách h p lý, không đ quá t hoán chuy n máy bi n áp đ y, non t ộ ể ả ầ đ i đi n. i máy bi n áp trên l ệ ướ ế ả ườ + Không cân b ng pha: Tình tr ng không cân b ng pha s làm tăng TTĐN trên dây trung tính, dây pha và làm tăng TTĐN trong MBA, vi c m t cân b ng pha này cũng có th gây quá t i ả ở ể + Không đ các MBA ph t ả ệ ị ụ ả ậ ể i t ng pha a,b,c và dòng đi n dây trung tính Io đ th c hi n cân pha khi dòng t ả ừ ể ự dòng đi n Io l n h n 15% trung bình c ng dòng đi n các pha. ệ ệ i do dòng đi n tăng cao i máy bi n áp: Máy bi n áp v n hành quá t + Quá t ệ ế ả làm phát nóng cu n dây và d u cách đi n c a máy d n đ n tăng TTĐN trên MBA đ ng th i gây s t áp và làm tăng TTĐN trên l ườ ng i u t + L p đ t và v n hành t ố ư ụ ả bù ng l p đ t t ặ ụ i đi n, tính toán v trí và dung l xuyên cosφ các nút trên l ượ ệ ướ trên t ợ ặ ộ ụ ế ị ắ ố ư ể i thi u là 0,9. i t l ể ướ ố ả ả ằ ướ ể t: Th c hi n ki m + Ki m tra, b o d ng l ố ậ ướ ệ ả ưỡ ể ng l i đi n đ m b o các tiêu chu t k thu t v n hành: Hành lang tra b o d ệ ướ ậ ậ ả ưỡ ẩ ỹ ả ng dây, thi i đi n, ti p đ a, m i ti p xúc, cách đi n c a đ l ế ệ ủ ườ ố ế ị ệ ướ đ các m i n i, ti p xúc (trên dây d n, cáp, đ u c c thi ế ị ầ ự ố ố ể t gây phát nóng d n đ n tăng TTĐN. không t ẫ ố + Th c hi n t ậ ậ ự b o l ả ướ ế b. TTĐN Phi k thu t L y c p đi n d ệ ướ ấ ắ ế ị t b l ch m ch đo đ m đi n năng, gây h h ng, ch t cháy công t ư ỏ ệ ạ ch t, cháy m ch đo l ơ ế ủ ủ ạ không thay th k p th i, b sót ho c ghi sai ch s ; do không th c hi n đúng ệ ặ chu kỳ ki m đ nh và thay th công t ệ đ nh kỳ theo quy đ nh… d n đ n đi n ế ị ơ ị ể năng b t n th t. ị ổ ng v.v... ); do ch quan c a ng ế ị ị ấ

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ệ ụ

: Ph i đ m b o ch t l ị ơ ả ả ả ấ ượ

ng ki m đ nh ể ệ ầ đo đ m chính xác trong c chu kỳ làm vi c (5 năm ả ơ

ơ

t k l p đ t h ả ế

3 pha). ả ả ớ , TU, TI và các thi t b giám sát t ồ

i. ệ ố ớ ệ ố ế ả ấ ệ ẹ ớ ợ

ờ ạ ế ị ự ể ơ ị

ơ

1 pha, 02 năm đ i v i công t ỉ ố 3 pha). ỉ ố ự ơ ộ

: Đ m b o ghi ch s công t ớ ề

đúng l ơ ạ ỉ ố ế ả ả

ng dây, t ng khu v c ng tính toán TTĐN. i đúng v i t ng đ ụ ả ả ả ượ ả ớ ừ ự ả

ệ ấ ắ ừ ừ ử ể

Bi n pháp kh c ph c: ắ + Đ i v i ki m đ nh ban đ u công t ố ớ ị ể ban đ u công t đ công t ơ ể ầ ế 1 pha, 2 năm đ i v i công t đ i v i công t ố ớ ơ ố ớ + Đ i v i h th ng đo đ m l p đ t m i: Ph i đ m b o thi ặ ệ ặ ắ ế ế ắ xa (n u có) th ng đo đ m bao g m công t ơ ế ị ố ế ừ ứ c niêm phong k p chì và có các giá tr đ nh m c đ m b o c p chính xác, đ ị ượ ả (dòng đi n, đi n áp, t s bi n…) phù h p v i ph t ụ ả ỉ ố ế + Th c hi n ki m đ nh, thay th đ nh kỳ công t đúng th i h n theo quy đ nh ị ệ (5 năm đ i v i công t ố ớ ơ ố ớ trình, + Th c hi n l ch ghi ch s công t ả ả ệ ị ệ chu kỳ theo quy đ nh, đúng ngày đã th a thu n v i khách hàng, t o đi u ki n ỏ ậ ị ơ và đ khách hàng cùng giám sát, đ m b o chính xác k t qu ghi ch s công t ả ể k t qu s n l ế + Đ m b o ph t ườ ệ Ki m tra, x lý nghiêm và tuyên truy n ngăn ng a các bi u hi n l y c p đi n: ề ể Tăng c ng công tác ki m tra ch ng các hành vi l y c p đi n. ấ ắ ườ ệ ể ố

VI. CÁCH TÍNH TOÁN CH N DUNG L NG BÙ Ọ ƯỢ

- Tính dung l ng bù: ượ

có r t nhi u ph ng pháp bù khác nhau: nh ng ự ế ấ ủ

Th c t ề y có 2 cách bù trên l ế ươ i d nâng cao h s cosfi, làm gi m t n th t. ướ ể công ty ch ư ở ấ ổ ả ệ ố

+ Bù Ngang

+ Bù D cọ

- Công su t tác d ng P c a t i là không đ i tr ụ ủ ả

ấ ặ ụ ặ ụ ổ ướ bù là đ gi m công su t ph n kháng Q d n đ n gi m công ả c và sau khi l p đ t t ế ắ ả ể ả ẫ ấ

bù.Vi c l p đ t t ệ ắ su t bi u ki n S. ể ế ấ

- Gi s h s công su t c a t c khi l p t ả ử ệ ố

ấ ủ ả ướ ả i tr ị ắ

j 1 và sau khi bù là cos ắ ụ c và sau khi l p đ t Q1 l p t ặ ướ ớ ắ ụ Q1 xu ng Q2 la: và Q2.Nh v y giá tr công su t ph n kháng đ gi m t ố ừ j 2, ng v i các giá tr ph n kháng tr ể ả bù là cos ư ậ ấ

ứ ả ị Qbù = Q1 – Q2 = P (tgj 1 - tgj 2) D a vào công su t Qbù tính ra đ ấ ự ượ c, ch n công su t bù tiêu chu n : ấ ẩ ọ

Trang 89 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

Qbù ≤ Qtc

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

ng c khí nh có công su t P ỏ ấ đăt=20 KW,cosj 1=0,6.Yêu c u đ t ặ ầ ộ ưở j ơ lên 0,9. t Ví d : M t x ụ bù đ nâng cos ể ụ

Gi i :ả

nc=0,4. Xác đ nh đ

ng c khí có K c ph t i tính toán c a phân ơ ị ượ ụ ả ủ ổ ớ ưở

Tra s tay v i x ng: x ưở

Ptt= Knc. Pđăt=0,4.50=20 (KW)

Theo s li u cung c p,các giá tr đã bi t là : ố ệ ấ ị ế

Ptt= 20 (KW) cosj 1= 0,6; cosj 2 = 0,9

j 1 = 1,33; tgj 2 = 0,48 Các giá tr suy ra : tg ị

ng bù c n thi t : ầ ế ượ

Dung l Qbù = P(tgj 1 - tgj 2) = 20 . (1,33 – 0,48) = 17 (KVAr) ư ậ ấ ụ ẩ ọ ế ạ bù tiêu chu n là 20 KVAr do Dae Yeong ch t o

ả Qb(kVAr) ố

Nh v y có th ch n công su t t ể có các thông s trong b ng sau: ố Lo i tạ ụ DLE-2B20K6T 20 Uđm(V) 220 Iđm(A) 52,5 S pha 3

bù tiêu chu n là 200 KVAr. ẩ

Nh v y có th ch n công su t t ư ậ ể ọ bù trên l + V trí đ t t ị

ng dây. ướ ặ ụ - N u là bù m t pha thì d t ặ ở ộ ấ ụ i 15 KV là: 2.3 đ ườ ế

ế ườ

i điên phân phôi sao cho

́ ư ướ

ng điên năng va đam bao đ

c c c tiêu ham muc tiêu chi phi cung nh tôn

́ ượ

̉ ượ ự

ư ̉

ng dây. ề ầ ổ 2 N u là bù ba pha thì đ t ặ ở .5 đ VII. Tính toán t n th t b ng ph m m m PSS/U ấ ằ Viêc tinh toan phân bô trao l u công suât va vân hanh tôi u l ̀ ư ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ́

c quan tâm trong nganh điên.

̉ ̉ ̣ ̀ ̉ ̉ ̀ ̣ ́ ̃

́ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̣

ượ ng trình t

đam bao chât l thât điên năng trong hê thông điên la vân đê luôn đ ươ

Hi n nay trong n ướ vi ự ế ề ể ấ

c có r t nhi u ch ư ệ ề ấ ị

i điên TP.HCM, dung vôn vay Ngân Hang Thê Gi

i v a qua,

ớ ừ

i thiêu nh ch

ng trinh hoan chinh dung trong viêc tinh

ư c ki m ch ng và th ng nh t. t dùng đ tính toán các bài toán v trào l u công su t ,nh ng ch mang tính cá nhân c a t ng đ n v ,ch a ư ơ ủ ừ ỉ đ ượ ể ấ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ́

ng trinh PSS/U đ

ư ươ

ượ

̀ ớ

ố ứ Trong d an cai tao l ̣ ướ ự c mua va gi ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ́

tên goi

i điên. ̀ PSS/U, viêt tăc t

́ ừ

̣

ch ươ toan l ́ ướ Phân mêm mêm tiên ich mô phong hê thông điên. Ch

̀ ̣ Power System Simulator- Utilisation tam dich la phân

ng trinh co nguôn goc xuât x t

My, hiên nay

́ ứ ừ

ươ

̀ ́ ̣ ̣ ̀

Trang 90 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ

̀ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̣

Báo cáo th c t p T t nghi p ệ

ự ậ

Đ n v th c t p: Công ty Đi n l c Th Đ c ủ ứ

ị ự ậ

ệ ự

ơ

c coi la ch

ng trinh chuân đê tinh toan va phân tich hê thông điên đ

c nhiêu n

c trên

̀ ướ

̣ ượ

đ ượ thê gi

́ ớ ử

̀ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́

̀ ươ i s dung. Phân mêm s dung mô hinh toan hoc đê mô hinh hoa cac phân t

i điên va mô

trên l

ử

̀ ử

ướ

̣

̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̀

phong hê thông điên đê giai cac bai toan cua hê thông điên, trong đo co cac bai toan ma Công ty cung nh nganh điên th c s quan tâm nh sau:

ự ự

ư

ư

̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀

• Phân tich trao l u công suât (tinh toan tôn thât điên ap, tôn thât công suât va tôn thât ́

̃ ̀ ̣

̀ ư điên năng trong hê thông điên).

́ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̣

• Phân tinh ngăn mach. • Tinh toan vi tri đăt tu bu tôi u, xac đinh dung l

ng bu tôi u theo muc tiêu c c tiêu

́ ư

ượ

́ ư

ự

́ ́ ̣

ham chi phi.

• Tinh toan phân bô điêm d ng tôi u trong l

i điên mô phong.

́ ư

ừ

ướ

́ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀

ứ

́ ́ ́ ̉ ̣ ̉

• Dich va nghiên c u phân mêm PSS/U đê xac đinh cac loai modul (bai toan) cua ch

Nghiên c u vê phân mêm, bao gôm: ứ

ươ ng

̀ ̀ ̀ ̀

trinh.

• Nghiên c u chi tiêt vê câu truc va c s d liêu yêu câu cua ch

̀ ơ ở ữ

ươ

̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̀

̀ ướ

́ i điên hiên tai. Va nghiên c u môi quan hê vê d liêu gi a cac

́ ng trinh PSS/U đê co ữ ̀ ữ

ứ i điên GIS trên nên Map- Info, Auto-Cad v i phâm mêm PSS/U.

ớ

ứ thê vân dung vao l phân quan ly l ́ ướ

ườ

́ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀

• Viêc hoa cua cac thanh trinh đ n ( menu bar) tao giao diên dê dang cho ng • Nghiên c u, h

ơ ng dân cach thiêt lâp trinh t

i su dung. đông tinh toan cac bai toan theo muc tiêu

ự

ứ

̣ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̃ ̀ ̉ ̣

ướ đa đinh ban đâu.

̃ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̃ ̣ ̀

ự

̀ ứ

ươ ng

́ ̣ ́ ́ ́

ng h

ướ

ứ ̀ ử

̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̉

̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣

ng cua hê thông

ượ

́ ́

ng bu tôi u ( phân trung thê co tinh đên tr

ng h p bu ng

ượ

ườ

́ ư

̀ ứ

ợ

́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ́

ng điên năng

́ ượ

́ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣

ự

̀ ̣

́ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̣

Ap dung tinh toan th c tê : Phân ng dung tinh toan th c tê mang tinh chât kiêm ch ng kha năng tinh toan cua ch ự trinh, đ a ra ph ng chung vê cach lây sô liêu va x ly sô liêu. ươ ư • Phân tich trao l u công suât ̀ ư • Xac đinh tôn thât c c đai va tôn thât năng l ́ ự • Xac đinh vi tri va dung l đông ). • Phân vung theo chât l • So sanh cac ph Tính toán l

• Tính toán trào l u công su t ,phân b đi n áp và t n th t đi n năng có 3

ng an tinh toan, kiêm ch ng th c tê va kêt luân. ươ ứ i đi n h th : ướ ệ ạ ế ư

ố ệ

ph

i

ồ ị ụ ả

i t ng ph t

i

ụ ả

ấ ạ ừ i u . ố ư

i gi a các l

ng pháp : ươ + Ph ng pháp b c thang hóa đ th ph t ươ ậ + Ph ng pháp h s t n th t ươ ấ ệ ố ổ ng pháp phân b công su t t + Ph ố ươ • Xác đ nh v trí và dung l ng t bù t ụ ượ ị ị • Phân t i đi n h th . ạ ế ệ ữ ả

ướ

Trang 91 . 91

SVTT: Nguy n Hoàng Phúc ễ