CÔNG TY TNHH SAMSUNG POLYMER VIỆT NAM
BÁO CÁO
GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH SAMSUNG POLYMER VIỆT NAM
Địa chỉ: Lô A8-1, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP.HCM
TP.HCM, tháng 07 năm 2015
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 1
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... 4
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... 4
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................... 4
I. THÔNG TIN CHUNG .............................................................................................. 6
1.1. Thông tin liên lạc ..................................................................................................... 6
1.2. Địa điểm hoạt động .................................................................................................. 6
1.3. Tính chất và quy mô hoạt động ................................................................................ 6
1.4. Nhu cầu nguyên liệu và nhiên liệu ........................................................................... 9
1.5. Nhu cầu lao động ................................................................................................... 11
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................ 13
2.1.Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên quan đến
chất thải ....................................................................................................................... 13
2.1.1. Nguồn phát sinh nước thải .................................................................................. 13
2.1.2. Nguồn phát sinh khí thải .................................................................................... 13
2.1.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn và chất thải nguy hại ........................................... 13
2.1.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ...................................................................... 15
2.2.Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động không liên quan
đến chất thải (sụt lở, xói mòn…) .................................................................................. 15
2.2.1. Tai nạn lao động .................................................................................................. 15
2.2.2. Sự cố cháy nổ ...................................................................................................... 16
III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
TIÊU CỰC ĐANG ÁP DỤNG VÀ KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH, LẤY
MẪU ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG .............................................. 17
3.1. Biện pháp giảm thiểu và xử lý các tác động môi trường tiêu cực đang áp dụng ... 17
3.1.1. Đối với nước thải ................................................................................................ 17
3.1.2. Đối với khí thải ................................................................................................... 17
3.1.3. Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại ......................................................... 18
3.1.4. Đối với tiếng ồn, độ rung .................................................................................... 19
2
3.1.5. Đối với các tác động khác không liên quan đến chất thải ................................. 20
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
3.2. Kết quả đo đạc, phân tích lấy mẫu định kỳ các thông số môi trường .................... 20
3.2.1. Chất lượng môi trường nước ............................................................................... 20
3.2.2. Chất lượng môi trường không khí – Vi khí hậu .................................................. 21
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 24
1. KẾT LUẬN ............................................................................................................... 24
2. CAM KẾT ................................................................................................................. 25
3
3. KIẾN NGHỊ .............................................................................................................. 25
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất của công ty ................................................................. 7
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Danh sách sản phẩm và sản lượng trung bình trong 01 tháng của công ty ....... 8
Bảng 2. Danh mục máy móc thiết bị của công ty ........................................................... 8
Bảng 3. Danh sách nguyên liệu thô/hoá chất và số lượng sử dụng trung bình trong 01
tháng của công ty .......................................................................................................... 10
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng điện của công ty ................................................................... 10
Bảng 5. Nhu cầu sử dụng nước của công ty ................................................................. 10
Bảng 6. Số lượng lao động trực tiếp và gián tiếp của công ty ...................................... 11
Bảng7. Lượng rác thải nguy hại của công ty ................................................................ 14
Bảng 8. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung của công ty ............................................... 15
Bảng 9. Tổng hợp các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm CTR và CTNH ......................... 18
Bảng 10. Kết quả phân tích mẫu nước thải trước khi thải ra HTXLNT của KCN ....... 21
Bảng 11. Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng không khí xung quanh ........ 21
Bảng 12. Kết quả phân tích chất lượng không khí xung quanh của công ty ................ 22
Bảng 13. Kết quả đo đạc vi khí hậu .............................................................................. 22
4
Bảng 14. Kết quả phân tích khí thải lò hơi của công ty ................................................ 22
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
: Bảo vệ môi trường BVMT
: Nước thải sinh hoạt NTSH
: Nhu cầu ôxy hóa học COD
: Chất thải nguy hại CTNH
: Chất thải rắn CTR
: Nhu cầu ôxy sinh hóa BOD
: Khu chế xuất KCX
HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
: Nitơ N
: Photpho P
: Tổng chất rắn lơ lửng TSS
: Nghị định Chính phủ NĐ-CP
: Phòng cháy chữa cháy PCCC
: Quy chuẩn Việt Nam QCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
: Việt Nam VN
: Trách nhiệm hữu hạn TNHH
5
: Khu công nghiệp KCN
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CÔNG TY TNHH SAMSUNG POLYMER (VIỆT NAM)
Tp.Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2014
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ
06 THÁNG CUỐI NĂM 2014
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Thông tin liên lạc
Tên Công ty: CÔNG TY TNHH SAMSUNG POLYMER (VIỆT NAM)
Địa chỉ: Lô A8-1, KCN Hiệp Phước, xã Long Thới, huyện Nhà Bè, TP.HCM.
Người đại diện: Ông JEON TAE IL Chức vụ: Giám đốc điều hành
Điện thoại liên lạc: 08 3780 1156 Fax: 08 3780 1154
Giấy chứng nhận đầu tư của Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) số
412043000102 do Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp TP.HCM chứng nhận
lần đầu ngày 20/03/2003 và chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 12/08/2010.
1.2. Địa điểm hoạt động
Vị trí khu đất: Địa điểm hoạt động của công ty tại lô số A8-1, đường số 6, KCN Hiệp
Phước, huyện Nhà Bè, TP.HCM. Ranh giới của công ty được xác định như sau:
- Phía Bắc giáp Công ty sơn Bạch Tuyết
- Phía Nam giáp đường nội bộ KCN
- Phía Tây giáp công viên KCN
- Phía Đông giáp Công ty Hai Thanh Tổng diện tích mặt bằng của công ty là 5.103,9 m2.
Bản vẽ mặt bằng tổng thể được đính kèm tại phụ lục.
1.3. Tính chất và quy mô hoạt động
Ngành nghề kinh doanh
- Sản xuất các sản phẩm Prepolymer Isocyanate, Polyol Mixture, Catalyst dùng trong
6
công nghiệp làm đế giày, vật liệu công nghiệp và xây dựng.
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
- Sản xuất Enamel, Releasing Agent và Polyurethane Resin dùng trong công nghiệp
sản xuất giày.
- Sản xuất keo dán dùng trong công nghiệp sản xuất giày.
Quy trình công nghệ sản xuất
Đặc thù của nhà máy là sản xuất hóa chất dùng trong ngành công nghiệp giày, vật
liệu công nghiệp và xây dựng.
Quy trình sản xuất của nhà máy mang tính chất tương đối đơn giản bao gồm các
công đoạn phối trộn và lọc.
Sơ đồ các dây chuyền sản xuất của nhà máy
Sơ đồ các dây chuyền sản xuất của các loại hóa chất như men màu, chất chống dính và
Nguyên liệu
Chuẩn bị nguyên liệu
Pha trộn
Kiểm tra giữa công đoạn
Đóng gói
Lọc
nhựa polyurethane như sau:
Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất của công ty
Thuyết minh quy trình sản xuất
Nguyên liệu chính của quá trình sản xuất sẽ tùy thuộc vào sản phẩm mà công ty sản
xuất và được chứa trong các bồn kín. Nguyên liệu này sẽ qua khâu chuẩn bị như sấy
nguyên liệu từ dạng rắn sang dạng lỏng trước khi được pha trộn với phụ gia theo tỷ lệ
thích hợp. Trong quá trình pha trộn, bán thành phẩm sẽ thường xuyên được kiểm tra
nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm. Sau quá trình pha trộn, bán thành phẩm sẽ được
lọc để loại bỏ cặn rồi tiến hành đóng gói, đóng thùng.
Công suất hoạt động
Qua số liệu sản xuất của Công ty trong 06 tháng cuối năm 2014, công suất hoạt
động trung bình của nhà máy là 161.031 tấn sản phẩm/tháng, danh sách các loại sản
7
phẩm của công ty được thể hiện trong bảng bên dưới:
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
Bảng 1. Danh sách sản phẩm và sản lượng trung bình trong 01 tháng của công ty
STT Loại sản phẩm Đơn vị (tấn/tháng)
1 Prepolymer Isocyanate, Polyol Mixture, Catalyst 120.895
2 Enamel, Releasing Agent và Polyurethane Resin 40.136
TỔNG 161.031
Nguồn: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam), 2014
Danh mục máy móc thiết bị hiện hữu của công ty
Các thiết bị phục vụ cho sản xuất tất cả các chủng loại sản phẩm được thể hiện
trong bảng 2 sau:
Bảng 2. Danh mục máy móc thiết bị của công ty
STT Tên thiết bị Số lượng Tình trạng Nguồn gốc
1 Máy biến đổi tĩnh điện 1 80% Hàn Quốc
2 Máy trộn tốc độ cao 1 90% Hàn Quốc
3 Máy biến thế 1 90% Hàn Quốc
4 Máy Khoan 1 100% Đức
5 Máy cắt sắt 1 80% Hàn Quốc
6 Máy nghiền 2 90% Hàn Quốc
7 Máy trộn men màu dạng thùng 1 90% Hàn Quốc
8 Máy trộn men màu 1 90% Hàn Quốc
9 Máy đo ảnh phổ màu đỏ 1 80% Hàn Quốc
10 Thiết bị đo độ nhớt 1 90% Hàn Quốc
11 Cân điện tử 3 70-80% Hàn Quốc
12 1 70% Hàn Quốc
13 1 70-80% Hàn Quốc Trục nâng Bể trộn nguyên liệu 12 m3, 6m3, 5 m3, 3 m3
14 Bồn trộn 200 lít cho thí nghiệm 1 90% Hàn Quốc
15 Bể poly 1 80% Hàn Quốc
16 Thiết bị tạo khí nitơ 1 70-80% Hàn Quốc
8
17 Moto 30 HP 6 70-80% Hàn Quốc
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
18 Lò hơi 500 kg 1 90% Hàn Quốc
19 Xe nâng chuyển hàng 1 60% Nhật
20 Container lạnh 1 80% -
21 Hệ thống máy tính công tác 7 80% -
22 Máy fax 1 90% Việt Nam
23 Máy in-photocopy 2 90% Việt Nam
24 Tủ lạnh 2 80% Hàn Quốc
25 Máy lạnh 2 80% Nhật
26 Xe nâng cao bơm tay 1 80% Việt Nam
Bồn trộn nguyên liệu 30 HP- 27 1 70% Hàn Quốc Disolver 30HP
28 Thiết bị nâng thùng phi 1 80% Việt Nam
29 Dụng cụ cản màu 1 80% Hàn Quốc
30 Thiết bị cản 1 80% Hàn Quốc
31 Bồn đựng nước 1 80% Hàn Quốc
Thiết bị thủy tinh 32 1 90% Hàn Quốc
33 Lò hấp 1 80% Hàn Quốc
34 Máy thử tổng hợp 1 70% Hàn Quốc
35 Thiết bị đun nóng 1 80% Hàn Quốc
Thiết bị kiểm tra nhiệt độ điện 36 1 80% Hàn Quốc tử
37 Bơm nhiên liệu 2 80% Hàn Quốc
38 Tháp giải nhiệt 1 80% Hàn Quốc
39 Máy phát điện 1 80% Hàn Quốc
40 Máy khử nước 1 80 Hàn Quốc
41 Thiết bị nâng và kẹp phi 1 80% Hàn Quốc
Nguồn: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam), 2014
1.4. Nhu cầu nguyên liệu và nhiên liệu
Dựa theo số liệu về lượng sản xuất và tiêu thụ trong 06 tháng cuối năm 2014 của
9
Công ty, danh mục nguyên vật liệu được thể hiện trong bảng 3;
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
Bảng 3. Danh sách nguyên liệu thô/hoá chất và số lượng sử dụng trung bình trong
01 tháng của công ty
STT Nguyên liệu thô/hóa chất Đơn vị (kg/tháng)
1 Axit phosphoric 1
2 Chất xúc tác (GL-3000, SH-20,SUC-10,SUC-11,PT-405) 2.890
3 Dimethyl formamide 35.761
4 Diphenylmethane disocyanate 29.080
Polyester polyol (SE-1714,SE-3541B,SE-4013,SE-2013) 5 60.109
Polyete dạng nguyên sinh lỏng 6 13.832
Polysiloxane (B-2008,DC-193,DC-5043) 7 761
8 Rượu mono ethyl glycol 4.229
9 Mek,Toluene 90
10 Synthetic filament yarn 15.372
TỔNG CỘNG 162.125
Nguồn: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam), 2014
Nhu cầu nhiên liệu sử dụng cho lò hơi
- Dầu DO: 4.116,6 lít/tháng
Nhu cầu sử dụng điện
- Điện được sử dụng để thắp sáng, vận hành máy móc thiết bị sản xuất và thiết bị
văn phòng.
- Công ty sử dụng điện lưới quốc gia cung cấp chung cho KCN Hiệp Phước do
Tổng công ty điện lực TP.HCM quản lý. Điện được cung cấp đến ranh giới khu
đất.
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng điện của công ty trung bình trong 01 tháng
STT Thời gian Điện năng tiêu thụ (KWh/tháng)
Tháng 06/2014 11.092 1
Tháng 07/2014 8.098 2
Tháng 08/2014 9.589 3
10
Tháng 09/2014 8.816 4
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
5 Tháng 10/2014 9.712
6 Tháng 11/2014 9.161
Trung bình 9.411
Nguồn: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam), 2014
Nhu cầu sử dụng nước
Nước sử dụng trong sinh hoạt của công nhân viên, quá trình vận hành lò hơi, tưới
cây, tưới đường, vệ sinh nhà xưởng…
Nguồn nước cấp phục vụ cho sản xuất là hệ thống cấp nước chung của KCN. Hiện
tại tuyến đường cấp nước đã được xây dựng hoàn chỉnh và phân bố đều trong toàn
KCN nên rất thuận lợi trong việc lấy nước để phục vụ sản xuất, công ty đã hợp đồng
mua nước sử dụng với Công ty CP KCN Hiệp Phước để cung cấp cho sinh hoạt và sản
xuất;
Bảng 5. Nhu cầu sử dụng nước của công ty trung bình trong 01 tháng Lượng nước sử dụng (m3/tháng) Thời gian STT
Tháng 06/2014 243 1
Tháng 07/2014 177 2
Tháng 08/2014 262 3
Tháng 09/2014 244 4
Tháng 10/2014 250 5
Trung bình 235
Nguồn: Công ty TNHH Samsung Polymer (VN), 2014
1.5. Nhu cầu lao động
Đội ngũ cán bộ công nhân viên của công ty được trình bày trong bảng bên dưới;
Bảng 6. Số lượng lao động trực tiếp và gián tiếp của công ty
Vị trí Số lượng STT
A Lao động trực tiếp 10
1 Cán sự - kỹ thuật 0
2 Công nhân sản xuất 7
11
3 Nhân viên quản lý chất lượng 3
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
B Lao động gián tiếp 8
Ban giám đốc 1 2
Thủ kho 2 1
Kế toán 3 1
Nhân sự 4 1
Tài xế 5 1
6 Nhân viên tạp vụ 1
7 Kinh doanh 1
Tổng số lao động 18
12
Nguồn: Công ty TNHH Samsung Polymer (VN), 2014
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1. Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên quan
đến chất thải
2.1.1. Nguồn phát sinh nước thải
* Các nguồn phát sinh nước thải: Nước thải sinh hoạt 235 m3/tháng tương đương với 7,84 m3/ngày (nước thải sinh
hoạt bằng 100% lượng nước cấp)
Nước thải sản xuất: không phát sinh
* Bếp nấu ăn cho công nhân: Không
2.1.2. Nguồn phát sinh khí thải
* Bụi thải phát sinh từ khâu sản xuất:
- Bụi từ phương tiện giao thông, vận chuyển nguyên vật liệu.
* Khí thải đặc trưng phát sinh từ hoạt động lò hơi:
- Khí SO2, NOx, COx… từ quá trình hoạt động của lò hơi, máy móc sản xuất, phương
tiện giao thông…
* Khí thải từ công đoạn phối trộn hóa chất
- Hơi dung môi Toluen, rượu, axit... phát sinh trong công đoạn phối trộn.
* Nhiệt phát sinh từ khâu sản xuất :
- Nhiệt độ từ lò hơi.
* Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ khâu sản xuất :
- Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ quá trình hoạt động của phối trộn.
* Công ty có trang bị nồi hơi :
- Số lượng: 01 cái.
- Công suất nồi hơi: 500 kg hơi/giờ
- Nhiên liệu tiêu thụ: Dầu DO
2.1.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn và chất thải nguy hại
* CTR sinh hoạt
Trong 06 tháng cuối năm 2014, lượng rác thải sinh hoạt phát sinh thực tế trung
13
bình trong 01 tháng của công ty khoảng 36,6 kg/tháng. Thành phần chính chủ yếu gồm
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
vỏ lon, hộp, bao ni lông, chai thủy tinh, hộp giấy đựng thức ăn, thức ăn dư thừa, v.v.
Công ty đã ký hợp đồng với Công ty TNHH Một Thành viên thu gom rác Trường
Lâm để thu gom lượng rác thải sinh hoạt này với tần suất 1 lần/tuần (Hợp đồng đính
kèm phụ lục)
* CTR công nghiệp không nguy hại
Trong 06 tháng cuối năm 2014, Lượng CTR công nghiệp không nguy hại phát sinh
trung bình trong 01 tháng của công ty khoảng 12 kg/tháng. Thành phần chính bao
gồm: bao bì carton, giấy vụn…, lượng chất thải này được công ty thu gom và bán cho
cơ sở thu mua phế liệu.
* CTNH
Chất thải công nghiệp nguy hại phát sinh trong quá trình sản xuất của Công ty bao
gồm chất kết dính keo thải; giẻ lau, găng tay chỉ nhiễm các thành phần nguy hại; bóng
đèn huỳnh quang thải, thùng sắt nhiễm các thành phần nguy hại. Công ty đã chuyển
giao 01 đợt CTNH 06 tháng cuối năm 2014 bao gồm các loại như: chất kết dính, keo
thải; giẻ lau, găng tay nhiễm các thành phần nguy hại; thùng sắt nhiễm thành phần
nguy hại (thể hiện trong mục 1 đến mục 4 bảng 7) cho Công ty TNHH Công nghệ Môi
trường Bình Phước Xanh (chứng từ CTNH 06 tháng cuối năm 2014 đính kèm phụ lục),
riêng các loại CTNH còn lại (mục 5 và mục 6 bảng 7 ) hiện tại vẫn còn được lưu trữ ở
Công ty,
Bảng 7. Lượng CTNH của công ty phát sinh trong 06 tháng cuối năm 2014
Khối lượng STT Loại chất thải Trạng thái tồn tại Mã CTNH (kg)
Lượng CTNH chuyển giao ngày 18/11/2014
1 Chất kết dính, keo thải Lỏng 1.235 08 03 01
2 Chất kết dính, keo thải Rắn 1.650 08 03 01
Giẻ lau, găng tay nhiễm các 3 Rắn 189 18 02 01 thành phần nguy hại
14
Thùng sắt nhiễm thành phần 4 Rắn 152 18 01 02 nguy hại
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
Lượng CTNH đang lưu trữ tại Công ty
1 Bóng đèn huỳnh quang Rắn 1 16 01 06
2 Bao bì mềm thải Rắn 3 18 01 01
3 Pin thải Rắn 0,5 16 01 12
TỔNG 3.230,5
Nguồn: Công ty TNHH Samsung Polymer (VN), 2014
2.1.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung
Trong quá trình hoạt động, tiếng ồn phát sinh ở các mức độ ồn khác nhau tùy
thuộc vào từng quá trình. Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ quá trình hoạt động của máy
trộn, phương tiện giao thông vận tải.
Tiếng ồn chủ yếu ảnh hưởng trong nhà máy và ảnh hưởng đến sức khỏe công nhân
trực tiếp sản xuất. Để đảm bảo sức khỏe công nhân, công ty cần có biện pháp để
khống chế tiếng ồn;
Bảng 8. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung của công ty
Độ ồn STT Công đoạn phát sinh Nguyên nhân (dBA)
Quá trình vận chuyển nguyên Không liên Các thiết bị vận chuyển như 1 vật liệu, thành phẩm tục xe tải, xe nâng…
2 Phối trộn Liên tục Hoạt động của máy trộn
Nguồn: Công ty TNHH Samsung Polymer (VN), 2014
2.2. Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động không liên
quan đến chất thải (sụt lở, xói mòn…)
2.2.1. Tai nạn lao động
Các tai nạn ở đây có thể xảy ra do sự bất cẩn trong việc sử dụng nguồn điện, trong
việc vận hành các thiết bị và một số tai nạn khác của công nhân trong công việc. Xác
suất xảy ra sự cố tùy thuộc việc chấp hành nghiêm chỉnh các nội quy và nguyên tắc an
toàn lao động. Mức độ tác động có thể gây thương tích tạm thời hoặc thương tật vĩnh
15
viễn cho người lao động.
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
2.2.2. Sự cố cháy nổ
Nguy cơ cháy nổ, chập điện đến từ hệ thống máy móc của công ty nếu hệ thống
dẫn điện của công ty không tốt và không được quản lý nghiêm ngặt. Bên cạnh đó, việc
không đảm bảo nhà kho chứa nguyên vật liệu an toàn đúng quy cách cũng làm tăng
nguy cơ cháy nổ.
Trong quá trình hoạt động có thể gây ra sự cố hỏa hoạn do bất cẩn của công nhân
trong quá trình hoạt động có sử dụng nguồn điện và các sản phẩm dễ cháy như: các
loại bao bì giấy, túi nilon… Đặc biệt là khu vực lưu giữ dầu nhờn máy.
Mặc dù xác suất xảy ra hỏa hoạn trong quá trình hoạt động của công ty thấp, nhưng
16
nếu có sự cố xảy ra thì sẽ gây thiệt hại lớn đến con người và tài sản.
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
TIÊU CỰC ĐANG ÁP DỤNG VÀ KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH, LẤY
MẪU ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG
3.1. Biện pháp giảm thiểu và xử lý các tác động môi trường tiêu cực đang áp dụng
3.1.1. Đối với nước thải
Vì hoạt động của Công ty không phát sinh nước thải sản xuất nên nước thải sinh
hoạt của Công ty được đưa qua bể tự hoại ba ngăn rồi qua bể lắng và được dẫn ra
HTXLNT tập trung của KCN Hiệp Phước. Công ty đã ký hợp đồng với KCN Hiệp
Phước để KCN xử lý trước khi thải ra môi trường tiếp nhận (hợp đồng đính kèm phụ
lục)
* Hiện trạng hệ thống thoát nước thải (nước thải sinh hoạt sau xử lý) và nước mưa tại
doanh nghiệp:
Đã có 2 hệ thống thoát nước thải và nước mưa tách rời;
3.1.2. Đối với khí thải
Biện pháp xử lý bụi của công ty
- Đối với bụi phát sinh từ các phương tiện vận tải: Đường nội bộ, sân bãi được tráng
nhựa và thường xuyên quét dọn, phun nước để hạn chế bụi do các phương tiện vận
chuyển gây ra và lượng bụi khuyếch tán vào không khí.
- Công ty cũng thường xuyên vệ sinh nhà xưởng, hút bụi và thu gom các loại tạp
chất, phụ phẩm rơi vãi để hạn chế tối đa bụi phát tán vào không khí.
Biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng của khí thải
- Công ty thực hiện dây chuyền sản xuất khép kín nhằm hạn chế tối đa lượng hơi
dung môi thoát ra ngoài môi trường, bồn chứa dung môi và đường ống ở tình trạng kín.
- Hệ thống bể chứa, bồn chứa, đường ống, các van khóa… luôn được kiểm tra và theo
dõi thường xuyên.
- Nhà xưởng được thiết kế cao ráo, diện tích cửa sổ lớn, độ thông thoáng tự nhiên tốt
- Hiện tại, hệ thống thông gió cưỡng bức của công ty gồm có các quạt trục đặt trực
tiếp lên mái nhà. Ngoài ra công ty còn trang bị thêm cây quạt đứng công suất lớn để
phát tán, làm giảm nồng độ các hơi khí độc trong nhà xưởng.
17
Biện pháp giảm thiểu khí thải lò hơi
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
- Lên kế hoạch thường xuyên kiểm soát và bảo đảm lượng nước lẫn trong dầu không
quá lớn.
- Vận hành hệ số không khí thừa ở nhiệt độ thích hợp: vì lò hơi công ty sử dụng là lò
dùng nhiên liệu dầu DO nên tỷ lệ bay hơi tốt nhất là 14% đối với khí CO2 và 1.5 – 2%
đối với O2. Để điều chỉnh nồng độ O2 hoặc CO2 công ty sử dụng vòi đốt có tỷ lệ
NOx/O2 thấp, cải tiến lá chắn tiết lưu và cách điều chỉnh, chống không khí lọt vào lò
qua các cửa, nút ở thành lò hơi; sửa chữa, cải tiến vòi đốt; cải tiến bộ lá chắn.
- Gia nhiệt không khí đốt: nhằm tăng hiệu suất nhiệt lên 1%, nhiệt độ không khí đốt phải tăng thêm 20oC. Khi đốt ở nhiệt độ lớn thì quá trình oxy hóa sẽ diễn ra với hiệu
suất cao, làm quá trình phát sinh khí thải sinh ra giảm đáng kể, vừa tăng được hiệu suất
quá trình, vừa làm giảm khí thải phát sinh.
- Giảm đóng cặn và tạo bồ hóng: lò hơi đốt dầu, bồ hóng tích tụ trong ống giống như
chất cách nhiệt cho quá trình truyền nhiệt. Những cặn lắng như vậy công ty sẽ kiểm
soát và loại bỏ thường xuyên. Nhiệt độ ống khói tăng lên cho thấy lượng bồ hóng tích
tụ quá nhiều sẽ làm giảm hiệu suất và lượng nhiên liệu dùng để đốt nhiều hơn và làm
phát thải nhiều khí thải hơn. Công ty sẽ vệ sinh định kỳ bề mặt lò đốt, thùng chứa của
lò hơi, bộ tiết kiệm năng lượng và bộ sưởi không khí để giúp loại bỏ và hạn chế các cặn
lắng bám lâu ngày.
- Giảm việc tái mở lò hơi nhiều lần bằng cách xả hơi dư thay vì tắt lò.
3.1.3. Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại
Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm CTR thông thường và CTNH của công ty được
trình bày trong bảng 9. (Chứng từ CTNH 06 tháng đầu năm 2014 đính kèm phụ lục)
Bảng 9. Tổng hợp các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm CTR và CTNH
Phương pháp STT Loại chất thải Đơn vị xử lý xử lý
A. CTR sinh hoạt
18
Các hợp chất có thành Công ty TNHH Một thành viên 1 phần hữu cơ: thực phẩm, Chuyển giao Thu gom rác Trường Lâm rau quả, thức ăn thừa….; (Hợp đồng đính kèm phụ lục) 2 Các hợp chất có thành
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
Phương pháp STT Loại chất thải Đơn vị xử lý xử lý
phần vô cơ: bao nylon,
nhựa, plastic, PVC, thủy
tinh, vỏ hộp kim loại;
B. CTR công nghiệp không nguy hại
1 Thùng carton, nhãn hiệu Bán phế liệu Cơ sở thu mua phế liệu
C. Chất thải nguy hại
Hợp đồng với Công ty TNHH 1 Chất kết dính, keo thải Công nghệ môi trường Bình
Phước Xanh để thu gom vận Chuyển giao chuyển và xử lý CTNH 2 Giẻ lau, găng tay nhiễm các thành phần nguy hại
(chứng từ CTNH 06 tháng cuối
3 năm 2014 đính kèm phụ lục) Thùng sắt nhiễm thành phần nguy hại
Nguồn: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam), 2014
Hiện trạng phân loại và lưu chứa CTR công nghiệp – CTNH tại nhà máy
- Tách riêng CTNH, CTR công nghiệp không nguy hại và CTR sinh hoạt;
- Có quy hoạch khu vực, có dụng cụ để riêng CTNH: Khu vực có mái che, có
biển báo, các thùng chứa bên ngoài có dán nhãn
- Sổ chủ nguồn thải CTNH của công ty mã số QLCTNH 79. 001073.T do Sở
TN&MT TP.HCM cấp lần 2 ngày 01/06/2012 (Sổ đăng ký chủ nguồn thải được
đính kèm trong phụ lục)
3.1.4. Đối với tiếng ồn, độ rung
Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn và độ rung của công ty
Tiếng ồn tạo ra từ mỗi thiết bị sau khi đã được xử lý bằng thiết bị giảm âm thanh, được
tường nhà che chắn và ở một khoảng cách nhất định sẽ đáp ứng được các tiêu chuẩn
quy định ngoài khu vực nhà máy.
- Nhà máy có trang bị nút tai chống ồn cho công nhân làm việc tại các công đoạn
19
phát sinh tiếng ồn lớn (công đoạn phối trộn)
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
- Lò hơi được đặc trong khu vực riêng biệt, có tường cách âm để hạn chế tiếng ồn
- Định kỳ kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị nhằm hạn chế tối đa khả năng gây ồn.
3.1.5. Đối với các tác động khác không liên quan đến chất thải
a. Tai nạn lao động
Tai nạn lao động xảy ra làm ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe, tinh thần của người lao
động. Biện pháp an toàn lao động công ty đã áp dụng:
- Đưa ra nội quy an toàn lao động cho công nhân khi làm việc.
- Trang bị dụng cụ bảo hộ lao động đầy đủ cho công nhân như găng tay, khẩu
trang… đặc biệt là những nhân viên làm việc trong khâu ép côn.
b. Tác động do cháy nổ
Các sự cố gây cháy nổ khi xảy ra sẽ ảnh hưởng đến tính mạng và tài sản của người
dân. Do đó, công ty đưa ra các biện pháp phòng ngừa và ứng cứu sự cố môi trường
như sau:
- Không cho cá nhân nào mang vật dụng có khả năng phát sinh lửa vào khu vực
có nguy cơ cháy nổ cao như kho thành phẩm và kho nguyên liệu…
- Hệ thống cấp điện cho công ty và hệ thống chiếu sáng được thiết kế độc lập, an
toàn, có bộ phận ngắt mạch khi có sự cố chập mạch điện;
- Trang bị hệ thống chữa cháy đầy đủ theo đúng quy định;
- Tuân thủ nghiêm ngặt Luật PCCC và các qui định của TP.HCM về công tác
PCCC;
- Thường xuyên tuyên truyền, tập huấn cho cán bộ công nhân viên phương pháp
phòng cháy chữa cháy.
3.2. Kết quả đo đạc, phân tích lấy mẫu định kỳ các thông số môi trường
Ngày 15/12/2014 Công ty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh và Trung tâm nghiên cứu
dịch vụ Công nghệ và Môi trường đã khảo sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm
2014 tại Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) và tiến hành lấy mẫu phân tích.
- Số lượng mẫu: 01 mẫu nước và 04 mẫu khí.
3.2.1 Chất lượng môi trường nước
- Số lượng mẫu: 01 mẫu nước thải
20
- Vị trí lấy mẫu: hố ga cuối cùng trước khi thải ra HTXLNT tập trung của KCN.
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
Kết quả phân tích
Chất lượng môi trường nước được trình bày trong bảng bên dưới:
Bảng 10. Kết quả phân tích mẫu nước thải trước khi thải ra HTXLNT của KCN
TIÊU CHUẨN KCN ST CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ KẾT QUẢ HIỆP PHƯỚC T
- 7,11 1 pH (*) 5 -9
mg/l 65 2 COD 400
mg/l 143 100 3 BOD5
mg/l 80,5 4 SS 200
mg/l 13,210 5 Tổng nitơ 60
mg/l 4,350 6 Tổng photpho 8
mg/l 1,22 7 Dầu mỡ 10
MPN/100ml 5.300 8 Tổng -
Coliform/100ml Nguồn: Trung tâm nghiên cứu dịch vụ Công nghệ và Môi trường, 2014
Tiêu chuẩn so sánh
Công ty tọa lạc tại Lô A8-1, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP.HCM. Nước thải
sinh hoạt được công ty xử lý rồi thải ra HTXLNT chung của KCN Hiệp Phước nên kết
quả phân tích chất lượng môi trường nước thải của Công ty được so sánh với tiêu
chuẩn KCN Hiệp Phước. Bảng tiêu chuẩn này được đính kèm theo hợp đồng xử lý
nước thải trong phần phụ lục.
Nhận xét
Nhìn chung chất lượng nước thải sinh hoạt của công ty trước khi thải ra HTXLNT
của KCN đều đạt tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của KCN Hiệp Phước.
3.2.2 . Chất lượng môi trường không khí– Tiếng ồn, vi khí hậu
- Vị trí lấy mẫu: 02 điểm tại khu vực sản xuất gồm khu vực sản xuất 1(KK01), khu
vực sản xuất 2 (KK02) và 01 điểm không khí xung quanh là khu vực văn phòng
(KK03)
21
- Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí được trình bày trong bảng bên
dưới:
Bảng 12. Kết quả phân tích chất lượng không khí, vi khí hậu của công ty
KẾT QUẢ
KẾT QUẢ
TCVSLĐ
QCVN
THÔNG SỐ
THỬ NGHIỆM
THỬ NGHIỆM
STT
3733/2002/BYT
05:2013/BTNMT
/ĐƠN VỊ
KK01
KK02
KK3
1
Độ ồn
dBA
61,3
61,7
≤ 85
56,2
-
2
Nhiệt độ
oC
30,5
30,7
≤ 32
28
-
3
Tốc độ gió
m/s
0,2
0,2
0,2 - 1,5
0,2
-
4
Ánh sáng
LUX
585
578
≥ 200
602
-
5
Bụi
mg/m3
0,32
0,36
8
0,08
0,3
6
mg/m3
0,275
0,272
5
0,038
0,2
NOx
7
mg/m3
0,330
0,28
5
0,043
0,35
SO2
8
CO
mg/m3
3,25
3,47
20
2,67
30
Nguồn: Trung tâm nghiên cứu dịch vụ Công nghệ và Môi trường, 2014
Nhận xét
Theo kết quả thể hiện trong bảng trên cho thấy nồng độ các chỉ tiêu phân tích ở vị
Tiêu chuẩn vệ sinh lao động (Theo QĐ số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002) và các chỉ
tiêu phân tích chất lượng môi trường không khí ở khu vực văn phòng đều đạt QCVN
05:2013/BTNMT
trí khu vực xưởng sản xuất 1, khu vực xưởng sản xuất 2 đều đạt phạm vi cho phép của
3.2.3. Chất lượng khí thải ống khói lò hơi
- Số lượng mẫu: 01 mẫu khí thải ống khói lò hơi
- Vị trí lấy mẫu: Tại ống khói xả của lò hơi.
Tiêu chuẩn so sánh
Khí thải được so sánh với QCVN 19: 2009/BTNMT cột B (Kp = 1, Kv =1) - Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
Kết quả phân tích
Bảng 14. Kết quả phân tích khí thải lò hơi của công ty
THÔNG SỐ
STT
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM QCVN 19:2009/BTNMT
/ĐƠN VỊ
1
Độ ồn
dBA
60,3
-
22
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
2
Bụi
mg/Nm3
154
200
3
mg/Nm3
245
500
SO2
4
CO
234,5
1000
5
182,3
850
mg/Nm3 mg/Nm3
NOx
Nguồn: Trung tâm nghiên cứu dịch vụ Công nghệ và Môi trường, 2014
Nhận xét
Nhìn chung, các chỉ tiêu chất lượng khí thải lò hơi đều đạt phạm vi cho phép của Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ- QCVN
23
19:2009/BTNMT (Cột B, Kp = 1, Kv = 1)
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Từ kết quả phân tích các thông số về môi trường và khảo sát thực tế hoạt động sản xuất
tại Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) có thể đưa ra một số kết luận sau:
Công ty đã từng bước thực hiện các biện pháp giảm thiểu môi trường, tuân thủ các
quy chuẩn và tiêu chuẩn môi trường Việt Nam trong quá trình kinh doanh sản xuất.
Đối với hiệu quả xử lý khí thải
- Các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường chất lượng không khí đều đạt
TCVSLĐ (Theo QĐ số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002) và QCVN
05:2013/BTNMT
- Hầu hết các chỉ tiêu phân tích khí thải từ lò hơi đều đạt tiêu chuẩn của QCVN
19:2009/BTNMT, cột B (Kp=1, Kv=1) - Quy chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia về khí thải
Đối với hiệu quả xử lý nước thải
công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
- Đối với việc xây dựng hệ thống thoát nước: công ty đã thực hiện tách riêng hệ
thống thoát nước thải và nước mưa.
- Nước thải sinh hoạt của công ty sau khi được xử lý sơ bộ thì được đấu nối vào
HTXLNT tập trung của KCN Hiệp Phước để xử lý đạt quy chuẩn QCVN
40:2011/BTNMT cột B trước khi thải ra ngoài môi trường.
Đối với chất thải rắn
- CTR sinh hoạt được thu gom tập trung đúng nơi quy định và được Công ty TNHH
Một thành viên thu gom rác Trường Lâm thu gom xử lý.
- CTR công nghiệp được thu gom, tập trung đúng nơi quy định để bán phế liệu.
- CTNH được thu gom tập trung đúng nơi quy định và hợp đồng với đơn vị có chức
năng thu gom xử lý là Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Bình Phước Xanh.
Đối với các tác động khác
- Trang bị đầy đủ quần áo bảo hộ lao động (quần áo, bao tay, khẩu trang, nút bịt
24
tai…) cho công nhân.
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
- Tất cả các công nhân viên của Công ty đều được tập huấn về an toàn lao động, vệ
sinh môi trường và được khám sức khỏe định kỳ.
- Tất cả các công nhân viên của Công ty đều được tập huấn về công tác Phòng cháy
chữa cháy
2. Cam kết
Để thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường trong thời gian tới Công ty TNHH
Samsung Polymer (Việt Nam) cam kết thực hiện:
- Tiếp tục duy trì công tác bảo vệ môi trường như đã thực hiện trong thời gian qua
cũng như đã nêu trong bản đề án bảo vệ môi trường được phê duyệt, nhằm đảm bảo
xứ lý chất thải đạt tiêu chuẩn và quy chuẩn Việt Nam.
- Kiểm soát chặt chẽ quá trình trong lò hơi đốt dầu để hạn chế nồng độ CO nằm
trong quy chuẩn cho phép xả thải ra môi trường.
- Tiếp tục duy trì chế độ hoạt động của máy móc thiết bị, đúng yêu cầu kỹ thuật vận
hành.
- Tiếp tục duy trì hợp đồng thu gom, xử lý nước thải với KCN Hiệp Phước.
- Tiếp tục duy trì hợp đồng thu gom rác sinh hoạt và chất thải nguy hại với các công
ty chức năng.
- Tăng cường công tác chăm sóc cây xanh và cỏ, đảm bảo diện tích cây xanh trong
khuôn viên Công ty.
- Thực hiện tốt công tác phòng cháy chữa cháy và chăm sóc sức khỏe cho công nhân
viên.
- Công ty TNHH Samsung Polymer (VN) sẽ thực hiện đầy đủ giám sát môi trường
định kỳ 6 tháng/lần gửi cho cơ quan có thẩm quyền là ban quản lý các khu công
nghiệp TP.HCM và Chi cục Bảo vệ môi trường.
3. Kiến nghị
Công ty kiến nghị các cơ quan chức năng có thẩm quyền hỗ trợ công ty trong việc giải
25
quyết những vấn đề môi trường phát sinh trong quá trình sản xuất, kinh doanh của
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
Công ty nhằm phát huy tiềm lực kinh tế của công ty mà vẫn đảm bảo các điều kiện an
toàn cho môi trường.
26
CÔNG TY TNHH SAMSUNG POLYMER (VIỆT NAM) Đại diện
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam)
PHỤ LỤC
Các hồ sơ pháp lý và giấy tờ liên quan của công ty
27
Kết quả khảo sát, đo đạc môi trường tại công ty