CÔNG TY TNHH GOONAM VINA   

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA

Địa chỉ: Lô 18, Đường số 4, KCX Linh Trung II, Quận Thủ Đức,

TP. Hồ Chí Minh

TP.HCM, tháng 06 năm 2016

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA MỤC LỤC

MỤC LỤC ...................................................................................................................... 1

DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... 3

DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... 4

I.THÔNG TIN CHUNG ................................................................................................ 4

1.1 Thông tin liên lạc ....................................................................................................... 4

1.2 Địa điểm hoạt động ................................................................................................... 5

1.3 Tính chất hoạt động ................................................................................................... 5

1.3.1 Loại hình hoạt động ................................................................................................ 5

1.3.2 Quy trình sản xuất .................................................................................................. 5

1.3.3 Danh mục máy móc thiết bị của công ty ................................................................ 6

1.4 Nhu cầu sử dụng nguyên liệu và nhiên liệu .............................................................. 7

1.4.1 Nhu cầu sử dụng nguyên liệu ................................................................................. 7

1.4.2 Nhu cầu sử dụng nước ............................................................................................ 7

1.4.3 Nhu cầu sử dụng điện ............................................................................................. 7

1.4.4 Nhu cầu lao động .................................................................................................... 8

1.5 Công suất lao động .................................................................................................... 8

II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................... 8

2.1 Nguồn phát sinh khí thải ............................................................................................ 8

2.2 Nguồn phát sinh nước thải ......................................................................................... 9

2.2.1 Nước thải sinh hoạt ............................................................................................... 10

2.2.2 Nước thải sản xuất ............................................................................................... 10

2.2.3 Nước mưa chảy tràn ............................................................................................. 10

2.3 Nguồn phát sinh chất thải rắn .................................................................................. 10

2.3.1 Chất thải rắn sinh hoạt .......................................................................................... 10

2.3.2 Chất thải rắn sản xuất ........................................................................................... 10

2.4 Nguồn phát sinh tiếng ồn ......................................................................................... 11

2.5 Nguồn gây cháy sự cố cháy nổ - Tai nạn lao động ................................................. 11

2.5.1 Nguồn gây sự cố cháy nổ ..................................................................................... 11

2.5.2 Tai nạn lao động ................................................................................................... 12

III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 12 2

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA 3.1 Biện pháp khống chế khí thải .................................................................................. 12

3.2 Biện pháp xử lý nước thải ....................................................................................... 13

3.2.1 Biện pháp xử lý nước thải sinh hoạt ..................................................................... 13

3.2.2 Biện pháp quản lý nước mưa ................................................................................ 14

3.3 Biện pháp quản lý chất thải rắn ............................................................................... 14

3.3.1 Biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt ............................................................ 14

3.3.2 Biện pháp quản lý chất thải công nghiệp không nguy hại.................................... 14

3.3.3 Biện pháp quản lý chất thải rắn nguy hại ............................................................. 14

3.4 Biện pháp xử lý tiếng ồn và độ rung ....................................................................... 14

3.5 Vệ sinh an toàn lao động ......................................................................................... 15

3.6 Biện pháp phòng chống và ứng cứu sự cố............................................................... 15

IV. KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, LẤY MẪU PHÂN TÍCH ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ

MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................ 16

4.1 Chất lượng môi trường nước ................................................................................... 17

4.2 Chất lượng môi trường không khí ........................................................................... 18

V. KẾT LUẬN, CAM KẾT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................... 20

5.1 Kết luận.................................................................................................................... 21

5.2 Cam kết .................................................................................................................... 21

5.3 Kiến nghị ................................................................................................................. 22

DANH MỤC HÌNH

3

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất của công ty ................................................................ 6

Hình 2. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn ...................................................................... 13

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. Danh mục máy móc thiết bị của công ty ............................................................ 6

Bảng 2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu ............................................................................. 7

Bảng 3. Nhu cầu sử dụng nước của công ty .................................................................... 7

Bảng 4. Nhu cầu sử dụng điện của Công ty .................................................................... 8

Bảng 5. Sản lượng sản phẩm trong 01 tháng ................................................................... 8

Bảng 6. Khối lượng các loại chất thải nguy hại ............................................................ 11

Bảng 7. Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng nước thải ................................ 17

Bảng 8. Kết quả phân tích mẫu nước thải sau của Công ty ........................................... 18

Bảng 9. Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường không khí ............ 18

Bảng 10. Kết quả tiếng ồn tại Công ty .......................................................................... 19

Bảng 11. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí của Công ty ................. 19

I.

THÔNG TIN CHUNG

1.1 Thông tin liên lạc

- Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH GOONAM VINA

4

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA - Địa chỉ: Lô 18, đường số 4, KCX Linh Trung II, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí

Minh.

- Điện thoại: 08.37290498

- Người đại diện: Ông Byun Hee Man

- Chức vụ: Tổng giám đốc

- Ngành nghề: Sản xuất cửa thép chống cháy - Diện tích mặt bằng: 5.703,14 m2

1.2 Địa điểm hoạt động

Công ty TNHH Goonam Vina thuộc Lô số 18, đường số 4, KCX Linh Trung 2,

Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh. Ranh giới của công ty được xác định như sau:

- Phía Bắc giáp với Công ty Emax

- Phía Tây Giáp với Công ty bao bì

- Phía Nam giáp Với Công ty Yesum

- Phía Đông giáp với công ty cơ khí Sài gòn

1.3 Tính chất hoạt động

1.3.1 Loại hình hoạt động

Công ty TNHH Goonam Vina là đơn vị sản xuất các loại cửa thép, cửa mạ điện,

khung nhôm và sản phẩm kim loại cho ngành xây dựng. Dịch vụ lắp ráp, bảo

hành, sửa chữa các sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất. Dịch vụ lắp ráp, sửa chữa

bảo hành (trong các tòa nhà, nhà xưởng bằng các sản phẩm do khách hàng cung

cấp) như: khung bằng nhôm, inox và khung thép trong các tòa nhà dùng để chịu lực

các thiết bị, các vật nặng, khung thép để làm hàng rào, tấm nhôm-composit; các

cửa sổ, cửa chính, khung, mái có gắn kính.

1.3.2 Quy trình sản xuất

5

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA

Nguyên liệu

Cắt

Tạo hình

Keo chống cháy

Hấp nóng

Bán thành phẩm

Kho

Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất của công ty

Thuyết minh quy trình

- Nguyên liệu tấm kim loại sau khi được đưa về sẽ cắt và tạo hình

- Sau khi tạo hình sẽ được cho qua lớp keo chống cháy và hấp nóng

- Lưu kho: Sau khi được kiểm tra, phân loại, bán thành phẩm sẽ được chuyển vào

khu vực lưu kho, Sau đó sẽ thuê đơn vị bên ngoài gia công phần sơn.

1.3.3 Danh mục máy móc thiết bị của công ty

Các máy móc thiết bị của công ty thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1. Danh mục máy móc thiết bị của công ty

STT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng

1 Máy cắt Cái 01

2 Máy dập Cái 02

3 Máy bào Cái 01

4 Máy cuốn Cái 01

6

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA

5 Máp ép Cái 02

6 Máp gấp mép Cái 02

7 Máy cắt góc Cái 02

8 Máy đục Cái 01

9 Máy hấp nóng Cái 01

Nguồn: Công ty TNHH Goonam Vina, 2016

1.4 Nhu cầu sử dụng nguyên liệu và nhiên liệu

1.4.1 Nhu cầu sử dụng nguyên liệu

Với đặc thù của loại hình chuyên sản xuất cửa bằng kim loại, do đó trong quá

trình sản xuất của Công ty TNHH Goonam vina đã sử dụng các nguồn nguyên liệu

như sau:

Bảng 2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu

STT Tên nguyên liệu Đơn vị tính Khối lượng/tháng

1 Thép Kg 17.700

2 Inox Kg 4.424

3 Keo chống cháy Kg 200

Nguồn: Công ty TNHH Goonam Vina, 2016

1.4.2 Nhu cầu sử dụng nước

Lượng nước mà công ty TNHH Goonam Vina sử dụng hiện nay do công ty

Liên doanh Sepzone – Linh Trung cung cấp, được sử dụng để phục vụ nhu cầu

sinh hoạt như vệ sinh, rửa tay… của công nhân viên và một số nhu cầu khác như

chữa cháy, tưới cây.

Bảng 3. Nhu cầu sử dụng nước của công ty

STT Thời gian Lượng nước tiêu thụ Đơn vị/tháng

1 Tháng 03/2015 238

2 Tháng 04/2015 240

3 Tháng 05/2015 241 M3 M3 M3

Trung bình 239 M3

Nguồn: Công ty TNHH Goonam Vina, 2016

1.4.3 Nhu cầu sử dụng điện

7

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA Điện được công ty TNHH Goonam Vina sử dụng hiện nay được cấp từ mạng

lưới điện trong khu vực thuộc Công ty Liên doanh Sepzone – Linh Trung cung cấp,

được sử dụng chủ yếu để thắp sáng và phục vụ cho hoạt động sản xuất của công ty.

Bảng 4. Nhu cầu sử dụng điện của Công ty

STT Thời gian Lượng điện tiêu thụ Đơn vị/tháng

1 Tháng 03/2015 10.112 Kwh

2 Tháng 04/2015 13.718 Kwh

3 Tháng 05/2015 12.980 Kwh

Trung bình 12.270 Kwh

Nguồn: Công ty TNHH Goonam Vina, 2016

1.4.4 Nhu cầu lao động

Tổng số công nhân viên hoạt động tại công ty là 39 người.

1.5 Công suất lao động

Sản phẩm tiêu thụ chủ yếu ở thị trường trong nước. Danh sách sản phẩm của

Công ty thể hiện Trong bảng sau:

Bảng 5. Sản lượng sản phẩm trong 01 tháng

STT Loại sản phẩm Đơn vị Số lượng

1 Cửa Bộ 100

Nguồn: Công ty TNHH Goonam Vina, 2016

II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

2.1 Nguồn phát sinh khí thải

8

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA Nguồn phát sinh

- Bụi và khí thải phát sinh từ các phương tiện vận chuyển nguyên liệu và sản

phẩm, phương tiện đi lại, khí thải chứa các chất ô nhi m như: bụi, SO2, NO2, CO, v.v.

Lượng khí thải này phát sinh không nhiều và thời gian hoạt động của các phương tiện

không liên tục nên tác động của lượng khí này không đáng kể.

Tác động của bụi và khí thải

- Bụi phát sinh từ các quá trình sử dụng nguyên vật liệu và bụi từ các phương

tiện vận chuyển thường là bụi có kích thước khá nhỏ (bụi hô hấp), nếu không có biện

pháp phòng chống thích hợp sẽ gây ra các bệnh về đường hô hấp như lao, viêm phổi...

- Các ảnh hưởng của khí thải:

- Khi phổi tiếp nhận một lượng khí thải nhất định thì sẽ ảnh hưởng đến hệ thần

kinh, gan và đường hô hấp... với các triệu chứng như: hoa mắt, chóng mặt, đau đầu, co

giật...

- NO: suy giảm quá trình tuần hoàn, vận chuyển oxy của máu

- NO2 với nồng độ 15 - 50 ppm có khả năng gây nguy hiểm cho phổi, tim, gan

của người và cả động vật, có nguy cơ gây tử vong.

- Các khí NO, NO2 sẽ kết hợp với hơi nước tạo thành acid HNO3 làm ăn mòn

các thiết bị bằng kim loại.

- NOx là một trong những khí gây hiệu ứng nhà kính.

- Khí CO rất độc. Nếu trong không khí có CO nồng độ khoảng 250 ppm sẽ khiến

con người bị tử vong vì ngộ độc. Nồng độ giới hạn của CO trong không khí là 32 ppm.

2.2 Nguồn phát sinh nước thải

9

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA 2.2.1 Nước thải sinh hoạt

Nước thải sinh hoạt của Công ty bao gồm nước thải từ nhà vệ sinh, từ khu vực

vệ sinh cá nhân của công nhân viên làm việc. Thải lượng nước thải phát sinh thực tế tại công ty là 4 m3/ngày.

Tác Động môi trường

Nước thải sinh hoạt chứa các chất cặn bã, các chất rắn lơ lửng (SS), các hợp

chất hữu cơ ô nhi m (COD/BOD) d phân hủy sinh học, các hợp chất dinh dưỡng

(N, P), vi khuẩn gây bệnh. Nếu nước thải sinh hoạt xả thải trực tiếp vào môi trường

(nguồn nước hay môi trường đất) về lâu dài sẽ làm cho môi trường tiếp nhận bị ô

nhi m, do vậy nước thải sinh hoạt cũng cần phải xử lý trước khi thải vào môi

trường.

2.2.2 Nước thải sản xuất

Quy trình sản xuất của công ty không phát sinh nước thải sản xuất.

2.2.3 Nước mưa chảy tràn

Vào mùa mưa, nước mưa chảy tràn sẽ kéo theo đất, cát. Nếu lượng nước mưa này

không được quản lý tốt cũng sẽ gây tác động tiêu cực đến nguồn nước bề mặt, nước

ngầm.

Lượng nước này chứa chủ yếu là các hạt bụi vô cơ. Vì vậy Công ty đã tách riêng

biệt đường thoát nước mưa ra khỏi nước thải và thải vào hệ thống thoát nước chung

của khu vực. Hơn nữa, toàn bộ khuôn viên nhà máy được bê tông hóa hoàn toàn, nên

nước mưa tương đối sạch và có thể thải thẳng ra hệ thống thoát nước mưa mà không

cần xử lý.

2.3 Nguồn phát sinh chất thải rắn

2.3.1 Chất thải rắn sinh hoạt

Chất thải rắn sinh hoạt thải ra hằng ngày từ các hoạt động sinh hoạt của công

nhân tại Công ty. Lượng rác thải sinh hoạt phát sinh thực tế tại công ty là 20kg/ngày.

- Các loại rác thải từ nhà ăn như: thực phẩm thừa, bao bì, vỏ trái cây, vỏ chai,

lọ…

2.3.2 Chất thải rắn sản xuất

 Chất thải công nghiệp không nguy hại

10

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA Chất thải rắn phát sinh trong quá trình sản xuất của Công ty bao gồm phế liệu

thép, inox … khối lượng phát sinh là 450 kg/tháng.

 Chất thải nguy hại

Chất thải rắn nguy hại phát sinh trong quá trình sản xuất của Công ty bao gồm giẻ

lau dính dầu, mỡ, bóng đèn huỳnh quang….. Khối lượng các loại chất thải nguy hại

phát sinh tại công ty được trình bày ở bảng sau:

Bảng 6. Khối lượng các loại chất thải nguy hại

STT Tên sản phẩm Trạng thái Đơn vị/tháng

Rắn kg Số lượng 2 1 Giẻ lau dính dầu, mỡ

Rắn kg 0,5 2 Bóng đèn huỳnh quang thải

Thùng đựng keo Rắn kg 9 3

Tổng cộng kg 11,5

Nguồn: Công ty TNHH Goonam Vina, 2016

2.4 Nguồn phát sinh tiếng ồn

Ô nhi m về tiếng ồn và độ rung tuy không ảnh hưởng trực tiếp lên sức khỏe của

công nhân lao động nhưng sẽ gây những tác động về lâu dài như gây ù tai, giảm thính

lực, tê tay chân…

Hoạt động sản xuất của Công ty gây ra tiếng ồn từ các nguồn sau:

- Tiếng ồn, độ rung phát sinh là từ hoạt động của các thiết bị máy móc ;

- Bên cạnh đó, tiềng ồn còn phát sinh tại Công ty do hoạt động của các phương

tiện vận chuyển.

2.5 Nguồn gây cháy sự cố cháy nổ - Tai nạn lao động

2.5.1 Nguồn gây sự cố cháy nổ

Các máy móc thiết bị trong dây chuyền công nghệ sản xuất của Công ty đều sử

dụng điện năng, do đó sự cố chập điện dẫn đến cháy nổ là rất d xảy ra nếu Công ty

không có hệ thống dẫn điện cũng như không có các phương án quản lý tốt. Một số

nguyên nhân có thể gây ra sự cố cháy nổ trong hoạt động của Công ty:

- Chập điện;

11

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA

- Lựa chọn thiết bị điện và dây điện không phù hợp với cường độ dòng điện,

không trang bị các thiết bị chống quá tải;

- Hệ thống đường ống bị bít nghẹt trong quá trình lắp đặt (do các vật cứng lọt vào

phần bên trong của đường ống dẫn)  nổ  cháy;

Do lưu giữ nguyên liệu và sản phẩm không đúng cách, bất cẩn, sai sót trong việc

quản lý các mồi lửa như tàn thuốc, bật lửa…

2.5.2 Tai nạn lao động

Vấn đề an toàn lao động cần được quan tâm đúng mức, nguyên nhân dẫn đến tai

nạn lao động thường là do công nhân không tuân thủ nghiêm ngặt các nội quy về an

toàn lao động như:

Thói quen không sử dụng thiết bị bảo hộ lao động khi làm việc;

Không thực hiện đầy đủ các quy định an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp do

Công ty đề ra;

Bất cẩn trong sử dụng điện trong an toàn lao động;

Không tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi vận hành máy móc, thiết bị trong

dây chuyền sản xuất.

Bất cẩn trong quá trình bốc dỡ nguyên liệu, sản phẩm.

III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Hoạt động sản xuất của Công ty gây tác động đến môi trường không khí, nước,

chất thải rắn và các tác động khác. Để giảm thiểu các tác động đó và cải thiện môi

trường xung quanh ngày càng tốt hơn, Công ty đã có các biện pháp như sau:

3.1 Biện pháp khống chế khí thải

Theo kết quả phân tích ở trên, các tác động đến môi trường không khí do hoạt động

của máy móc thiết bị, khí thải từ phương tiện giao thông. Các biện pháp giảm thiểu

ảnh hưởng của khí thải đến môi trường xung quanh được Công ty áp dụng như sau:

Thực hiện tốt quản lý nội quy khu vực sản xuất, vệ sinh môi trường lao động luôn

đảm bảo sạch, gọn;

Công nhân được trang bị đầy đủ các phương tiện bảo hộ lao động;

Có kế hoạch kiểm tra và theo dõi chặt chẽ việc sử dụng các phương tiện bảo hộ lao

động trong quá trình làm việc;

12

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA Dùng xăng đạt tiêu chuẩn cho các phương tiện vận chuyển, thường xuyên quét dọn

và tưới nước đường nội bộ.

3.2 Biện pháp xử lý nước thải

3.2.1 Biện pháp xử lý nước thải sinh hoạt

Nước thải từ các nhà vệ sinh của Công ty được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại 3 ngăn

xây dựng theo đúng quy cách. Nước thải sau bể tự hoại thoát ra hệ thống cống thoát

nước chung của khu Chế xuất Linh Trung 2 để xử lý tiếp. Sơ đồ bể tự hoại được thể

hiện hình sau:

1- Ống dẫn nước thải vào bể. 2- Ống thông hơi. 3- Nắp thăm (để hút cặn).

4- Ngăn định lượng xả nước thải đến công trình xử lý tiếp theo.

Hình 2. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn

Thuyết minh quy trình hoạt động của bể tự hoại

Lượng nước thải sinh hoạt từ bồn cầu được xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn nhằm loại

bỏ các chất hữu cơ và giữ lại cặn với hiệu quả xử lý 50 – 60%.

Nước thải từ nguồn thải theo đường ống dẫn tập trung xuống các bể tự hoại hình

chữ nhật và qua lần lượt các ngăn trong bể, các chất cặn lơ lửng dần dần lắng xuống

đáy bể. Thời gian lưu nước trong bể giao động 3, 6, 12 tháng, cặn lắng sẽ bị phân hủy

yếm khí trong ngăn yếm khí. Sau đó nước thải qua ngăn lắng và thoát ra ngoài theo

ống dẫn. Lượng bùn dư sau thời gian lưu thích hợp sẽ được thuê xe hút chuyên dùng

(loại xe hút hầm cầu). Trong mỗi bể tự hoại đều có ống thông hơi để giải phóng lượng

khí sinh ra trong quá trình lên

13

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA

men kị khí và để thông các ống đầu vào, đầu ra khi bị nghẹt. Sau khi qua bể tự

hoại thì hàm lượng các chất ô nhi m BOD5, COD và SS giảm đáng kể.

3.2.2 Biện pháp quản lý nước mưa

Lượng nước mưa của Công ty được quy ước là sạch, có thể xả trực tiếp ra nguồn

tiếp nhận mà không cần phải xử lý do đó toàn bộ lượng nước mưa này được thu gom

riêng vào hê thống thoát nước mưa của Công ty và thoát ra hệ thống thoát nước mưa

của khu vực. Hệ thống thoát nước mưa được tách riêng với hệ thống thoát nước thải.

3.3 Biện pháp quản lý chất thải rắn

3.3.1 Biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt

Chất thải rắn sinh hoạt của Công ty là 20kg/ngày, được thu gom, phân loại hằng

ngày và lưu trữ trong thùng chứa, đặt tại khu vực riêng. Toàn bộ lượng chất thải rắn

này được thu gom hằng ngày bởi đơn vị có chức năng thu gom với tần suất 1 lần/ngày.

3.3.2 Biện pháp quản lý chất thải công nghiệp không nguy hại

Chất thải công nghiệp không nguy hại phát sinh trong quá trình sản xuất của Công

ty, lượng chất thải này đươc tập trung tại khu vực chứa phế liệu. Toàn bộ lượng chất

thải rắn này được thu gom bởi đơn vị có chức năng

3.3.3 Biện pháp quản lý chất thải nguy hại

Bố trí khu vực lưu chứa chất thải nguy hại có mái che, bố trí các thùng chứa có

dán nhãn, tiến hành phân loại và có biển cảnh báo. Hiện tại lượng rác thải nguy hại

tạm thời lưu chứa tại công ty khi đủ số lượng sẽ hợp đồng với đơn vị có chức năng thu

gom và xử lý.

3.4 Biện pháp xử lý tiếng ồn và độ rung

Nhằm khắc phục và hạn chế ô nhi m tiếng ồn phát sinh trong quá trình sản xuất,

Công ty đã có những biện pháp sau:

Công nhân được trang bị đầy đủ các phương tiện chống ồn (nút bịt tai, mũ, quần áo

bảo hộ lao động…);

14

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA Có kế hoạch kiểm tra và theo dõi chặt chẽ việc sử dụng các phương tiện bảo hộ lao

động thường xuyên.

Kiểm tra độ cân bằng của các thiết bị máy móc trong quá trình lắp đặt và hiệu

chỉnh nếu cần thiết;

Bảo dưỡng máy móc, thiết bị theo định kỳ và sửa chữa khi cần thiết (ví dụ: thay

dầu bôi trơn các máy móc, sữa chữa các mối hở của thiết bị hoặc thay mới các máy

móc thiết bị hư hỏng,…);

Cách ly tiếng ồn, tránh hoạt động các máy móc cùng lúc gây cộng hưởng tiếng ồn,

đối với các máy gây ồn lớn được cách ly trong phòng có tường cách âm;

Các chân đế, bệ máy móc (nếu lắp đặt thêm thiết bị mới) cần được gia cố bằng bê

tông chất lượng cao;

Tiếng ồn từ xe vận chuyển được kiểm soát bằng việc không chở quá tải và hạn chế

bóp còi trong khu vực nhà xưởng của Công ty;

Bố trí hợp lý thời gian xe vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm ra vào Công ty.

3.5 Vệ sinh an toàn lao động

Công ty đã các biện pháp vệ sinh và an toàn lao động theo quy định như:

Nhà xưởng được thiết kế cao, có hệ thống thông gió, đảm bảo các yếu tố vi khí hậu

trong môi trường sản xuất;

Trang bị thiết bị bao hộ lao động cho công nhân, tạo điều kiện cho người lao động

làm việc thoải mái, d chịu;

Tổ chức các chương trình kiểm tra và giám định sức khoẻ định kỳ cho cán bộ, công

nhân viên trong Công ty;

Đảm bảo các yếu tố vi khí hậu và điều kiện lao động đạt Tiêu chuẩn do Bộ Y tế

ban hành nhằm đảm bảo sức khoẻ cho người lao động;

Khống chế các nguồn gây ô nhi m đạt tiêu chuẩn quy định để tránh các bệnh nghề

nghiệp;

Giáo dục, nâng cao nhận thức của cán bộ công nhân viên về bảo vệ môi trường và

an toàn lao động.

Thường xuyên kiểm tra ý thức chấp hành kỷ luật, an toàn lao động của công nhân

bằng nhiều hình thức.

3.6 Biện pháp phòng chống và ứng cứu sự cố

15

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA Hệ thống đường xá trong nhà máy đảm bảo cho xe cứu hỏa ra vào thuận tiện;

Các thiết bị điện được tính toán dây dẫn có tiết diện hợp lý với cường độ dòng, có

thiết bị bảo vệ quá tải. Những khu vực nhiệt độ cao dây điện được đi ngầm hoặc được

bảo vệ kỹ;

Các Moteur điện đều có hộp che chắn bảo vệ;

Lắp đặt hệ thống an toàn chống cháy và chống sét;

Thường xuyên kiểm tra hệ thống đường dây điện trong nhà xưởng sản xuất. Hộp

cầu dao phải kín, cầo dao phải tiếp điện tốt;

Trang bị bình PCCC cho toàn bộ khu vực xưởng sản xuất, khối văn phòng ;

Thường xuyên kiểm tra các biển báo, biển cấm lửa, nội quy PCCC, phương tiện

PCCC;

Bố trí các sơ đồ thoát hiểm tại khu vực mọi người quan sát thấy;

Không cho bất kì cá nhân nào mang các vật dụng có khả năng phát sinh lửa vào

khu vực đã được quy định;

Giáo dục, nâng cao nhận thức của công nhân về an toàn lao động và phòng cháy

chữa cháy.

16

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA IV. KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, LẤY MẪU PHÂN TÍCH ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ

MÔI TRƯỜNG

Ngày 15/06/2016, Công ty Cổ phần Tư Vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh đã đến

khảo sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016 tại công ty TNHH Goonam Vina

và tiến hành lấy mẫu phân tích. Đơn vị lấy mẫu và phân tích Trung tâm nghiên cứu và

tư vấn môi trường – REC.

- Số lượng mẫu: 01 mẫu nước và 01 mẫu khí

4.1 Chất lượng môi trường nước

Số lượng mẫu: 01 mẫu nước thải

Vị trí lấy mẫu: tại hố ga đầu cùng chứa nước thải sinh hoạt trước thoát ra cống

thoát nước chung của Khu chế xuất.

Phương pháp lấy mẫu và phân tích: được trình bày trong bảng bên dưới

Bảng 7. Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng nước thải

STT Chỉ tiêu Phương pháp

1 pH TCVN 6492:2011

2 COD SMEWW 5220C:2012

3 SMEWW 5210B:2012 BOD5

4 TSS TCVN 6625:2000

+)

5 Amoni (N-NH4 SMEWW 4500-NH3-F:2012

6 Tổng Ni tơ TCVN 6638: 2000

7 Tổng Photpho SMEWW4500.P.B&E:2012

Trung tâm nghiên cứu và tư vấn môi trường – REC.2016

* Tiêu chuẩn so sánh

Nước thải được công ty xử lý sơ bộ rồi thải ra hệ thống thoát nước chung của

Khu Chế Xuất Linh Trung 2 nên kết quả phân tích chất lượng môi trường nước được

so sánh với tiêu chuẩn tiếp nhận của KCX Linh Trung 2.

17

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA Kết quả phân tích: chất lượng môi trường nước được trình bày trong bảng bên dưới

Bảng 8. Kết quả phân tích mẫu nước thải sau của Công ty

TIÊU CHUẨN KCX

Kết quả TT Chỉ tiêu Đơn vị

LINH TRUNG 2

pH 6,86 1 - 6 - 9

COD 2 mg/l 114,0 800

BOD5 3 mg/l 92,0 500

+)

TSS 44,5 4 mg/l 300

8,82 5 Amoni (N-NH4 mg/l 10

Tổng N 15,30 6 mg/l 60

Tổng P 7 mg/l 4,70 6

Trung tâm nghiên cứu và tư vấn môi trường – REC.2016

Nhận xét:

Qua kết quả phân tích cho thấy tất cả các thông số đều đạt tiêu chuẩn của Khu

Chế Xuất Linh Trung 2.

4.2 Chất lượng môi trường không khí

- Chất lượng môi trường không khí ngoài khu vực sản xuất

- Phương pháp lấy mẫu và phân tích: được trình bày trong bảng bên dưới

Bảng 9. Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường không khí

STT Chỉ tiêu Phương pháp và thiết bị lấy mẫu

Tiếng ồn Đo nhanh bằng máy TES 1351 1

2 Bụi TCVN 5067:1995

3 TCVN 5971:1995 SO2

4 TCVN 6137:2009 NOx

18

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA

5 CO HDCV-PTK-04

Trung tâm nghiên cứu và tư vấn môi trường – REC.2016

* Tiêu chuẩn so sánh:

+ Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn ở khu vực xung quanh công ty được so

sánh với tiêu chuẩn QCVN 26:2010/ của Bộ TN&MT .

+ Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn ở trong xưởng sản xuất được so sánh

với Tiêu chuẩn vệ sinh lao động (Theo QĐ số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002)

+ Chất lượng môi trường không khí bên ngoài nhà xưởng được so sánh với

quy chuẩn chất lượng không khí xung quanh QCVN 05:2013/BTNMT của Bộ TN &

MT.

* Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí:

Kết quả đo đạc tiếng ồn được thể hiện bảng sau:

Bảng 10. Kết quả tiếng ồn tại Công ty

STT

Vị trí đo

Độ ồn (dBA)

1 Khu vực trước cổng

63,2- 68,5

Nhiệt độ (OC) 30,2

-

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn QCVN 26 : 2010/BTNMT

Khu vực thông thường Từ 6 giờ - 21 giờ: 70 21 giờ đến 6 giờ: 55

66,5- 69,3

30,9

85

34

Trung tâm nghiên cứu và tư vấn môi trường – REC.2016

2 Khu vực sản xuất Tiêu chuẩn vệ sinh lao động (Theo QĐ số 3733/2002/QĐ- BYT ngày 10/10/2002)

* Nhận xét:

Chỉ tiêu đo đạc tiếng ồn không vượt quy chuẩn quy định.

Kết quả phân tích: Chất lượng môi trường không khí xung quanh được trình

bày trong bảng bên dưới

Bảng 11. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí của Công ty

STT

Vị trí đo

Bụi (mg/m3)

CO (mg/m3)

NO2 (mg/m3)

SO2 (mg/m3)

19

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA

1

Khu vực cổng

0,24

3,25

0,081

0,090

0,30

30

0,20

0,35

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh QCVN 05 : 2013/BTNMT

STT

Vị trí đo

2

Bụi (mg/m3) 0,74

CO (mg/m3) 4,86

NO2 (mg/m3) 0,372

SO2 (mg/m3) 0,405

8

40

10

10

Khu vực sản xuất Tiêu chuẩn vệ sinh lao động (Theo QĐ số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002)

Trung tâm nghiên cứu và tư vấn môi trường – REC.2016

Nhận xét:

Các chỉ tiêu đo đạc đều thấp hơn mức quy định nhiều lần.

V. KẾT LUẬN, CAM KẾT VÀ KIẾN NGHỊ

20

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA 5.1 Kết luận

Trong quá trình hoạt động sản xuất, Công ty TNHH Goonam Vina đã cố gắng thực

hiện các biện pháp nhằm hạn chế gây ô nhi m môi trường và đảm bảo điều kiện làm

việc cho công nhân.

- Công ty đã thiết kế bể tự hoại để xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt trước khi đấu

nối vào cống thoát nước chung của Khu Chế xuất Linh Trung 2;

- Chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn không nguy hại được thu gom, phân loại

và hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom, vận chuyển và xử lý đúng quy định;

- Chất thải nguy hại tạm thời lưu trữ tại công ty khi đủ số lượng sẽ hợp đồng với

đơn vị chức năng để thu gom và xử lý đúng theo quy định.

- Xây dựng nhà xưởng thông thoáng đảm bảo các điều kiện vi khí hậu cho công

nhân làm việc;

- Trang bị bảo hộ lao động cho công nhân như quần áo đồng phục, găng tay, giày

bảo hộ;

- Thực hiện tốt các biện pháp về phòng cháy chữa cháy và an toàn lao động trong

Công ty;

- Có các biện pháp kiểm soát và giảm thiểu ô nhi m tiếng ồn trong Công ty.

5.2 Cam kết

Công ty TNHH Goonam Vina sẽ thực hiện chương trình giám sát chất lượng môi

trường định kỳ 06tháng/lần và thường xuyên theo dõi, giám sát chất lượng môi trường

nước, không khí, chất thải rắn để có biện pháp giảm thiểu và khắc phục sự cố môi

trường phát sinh. Công ty cam kết:

- Tiếp tục duy trì chế độ hoạt động của máy móc thiết bị, đúng yêu cầu kỹ thuật

vận hành;

- Tiếp tục duy trì khả năng vận hành và hiệu quả xử lý của hệ thống thông khí

nhà xưởng, hệ thống chống ồn;

- Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về phòng cháy chữa cháy, các sự số cháy

nổ, an toàn lao động;

21

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA

- Công tác quản lý chất thải theo Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007

của Chính phủ về quản lý chất thải rắn và Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày

26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành danh mục

chất thải nguy hại và Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài

nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ,

đăng ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại;

- Các nguồn thải sẽ được kiểm soát chặt chẽ và nồng độ các chất ô nhi m phát

thải vào môi trường đạt tiêu chuẩn cho phép;

- Riêng để giảm thiểu độ ồn, công ty sẽ thường xuyên, tăng cường kiểm tra độ

cân bằng của các thiết bị máy móc, bảo dưỡng máy móc, thiết bị theo định kì và sửa

chữa khi cần thiết, đồng thời luôn kiểm tra, nhắc nhở công nhân sử dụng các phương

tiện chống ồn (nút bịt tai, mũ, quần áo bảo hộ lao động,…);

- Hệ thống thoát nước mưa được tách riêng với hệ thống thu gom nước thải.

5.3 Kiến nghị

Công ty kiến nghị các cơ quan chức năng có thẩm quyền cùng với công ty theo dõi

và giải quyết những vấn đề môi trường phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh

của công ty nhằm phát huy tiềm lực kinh tế của công ty mà vẫn đảm bảo các điều kiện

an toàn cho môi trường.

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA

22

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2016

CÔNG TY TNHH GOONAM VINA

PHỤ LỤC

23