Ộ Ộ

ƯƠ Ộ NG BINH VÀ XàH I  B  LAO Đ NG – TH Ề Ạ Ụ Ổ T NG C C D Y NGH ______________________________________

BÁO CÁO NGHIÊN C U Ứ

Ả Ự Ể

BÁO CÁO K T QU  T  KI M Đ NH

ườ

Tr

ng Trung C p ngh  Qu ng Bình

Năm 2014

Ụ Ụ M C L C

Trang

Ậ Ế Ề 1

Ề Ủ ƯỜ Ạ Ấ Ị Ả Ự Ể NG TRUNG C P

Ề Ế I. NH N XÉT CHI TI T V  BÁO CÁO K T QU  T  KI M  Ấ ƯỢ NG D Y NGH  C A TR Đ NH CH T L Ả NGH  QU NG BÌNH

1 ấ 1. C u trúc báo cáo

ộ 2. N i dung báo cáo 1

ầ ộ ớ ề ườ ệ 2.1. N i dung Ph n Gi i thi u chung v  Tr ng 1

ả ổ ợ ể 2.2. B ng đi m t ng h p 2

ỉ ố ẩ ộ 2.3. N i dung báo cáo tiêu chí, tiêu chu n, ch  s 2

Ậ Ị Ố Ớ ƯỜ NG 57

Ợ Ả Ấ Ề Ề Ổ II. NH N XÉT T NG H P VÀ Đ  NGH  Đ I V I TR TRUNG C P NGH  QU NG BÌNH

Ả Ự Ể

Ấ   I. NH N XÉT CHI TI T V  BÁO CÁO K T QU  T  KI M Đ NH CH T

ƯỢ

Ề Ủ

ƯỜ

L

NG D Y NGH  C A TR

NG

ấ 1. C u trúc báo cáo:

ủ ườ ầ ủ

Báo cáo t ụ ứ ự ạ

ề ệ ụ ủ ổ ả ự ể ẫ ầ ế ườ ẫ   ng có đ y đ  các m c theo m u quy ụ ạ   ị  theo m u đ nh d ng c a T ng c c D y ủ   ị   ki m   đ nh   c a ng,   ph n   k t   qu   t

ầ ế ườ ị ự ể  ki m đ nh c a Tr ế ắ ị đ nh, các m c có s p x p đúng th  t ớ ề ồ i   thi u   v   Tr ngh   g m   ph n   gi ị ế ậ ầ ng, ph n k t lu n và ki n ngh . tr

ộ 2. N i dung báo cáo:

ộ ầ ớ ề ườ ệ 2.1. N i dung Ph n Gi i thi u chung v  Tr ng:

ườ ủ ầ

ệ ệ ể

ề ị ộ ư ườ ề ấ ộ ố ắ   t ng, nêu   ấ   ạ c các s  li u c  th  v  quy mô đào t o, đ i ngũ giáo viên, c  s  v t ch t ụ ố ệ ụ ể ề ng. Tuy nhiên, có nhi u n i dung ch a th ng nh t trong báo cáo, c

ế ề ớ ầ ng trình bày đ y đ , chi ti Ph n Gi i thi u chung v  nhà tr t, tóm t ườ ử ề ườ ớ các thông tin gi ng, thông tin v  l ch s  phát tri n Tr i thi u v  Tr ơ ở ậ ượ đ ủ c a Tr th :ể

ử ể ị ườ ̣ ­ Muc 2.1: L ch s  phát tri n tr ng:

́ ́

̀ Ch  bi n món ăn ́ + Bao cao co ghi tên nghê “ ̀ ̀ ́ ơ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̃ ế ế ” la mâu thuân v i tên nghê   ́ ghi tai Muc 2.4 – Nganh nghê đao tao ghi tên nghê “Ky thuât chê biên mon ăn”.

́ ́ ̀ ̃ ế ế ờ ́ + Bao cao co ghi tên nghê “ t k  th i trang

̣ ̣ ̣

ự ề ̀ ư ̀ ề ư ạ ớ ỉ ̀ May và thi ́ơ   ” la mâu thuân v i ̀ ̀ ̀ ờ ”  May th i trang tên nghê ghi tai Muc 2.4 ­ Nganh nghê đao tao ghi tên nghê “   21). (tên ngh  có s  đi u ch nh t 17 và m i đây là Thông t i Thông t

ụ ụ ớ + Dòng 2 (ý cu i m c 2.1), có c m t mâu thu n v i ý 3 (m c 2.2):

ụ ệ ế ị ồ ồ ố ộ t b  đ ng b , hi n đ i ẫ ừ ộ ạ ….” ­ ...“khá đ ng b ” “...trang thi

̣ ­ Muc 2.2:

̀ ̀ ̀ ̣ ̉ + Phân I, Trang 2 – Gi ́ ơ i thiêu vê tr ̀ ̃ ươ ng: Lôi t ̀ ự ư  “bai th c hanh”.

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̃ + Vê c  s  vât chât: co ghi khu nôi tru đap  ng 190 hoc sinh, mâu thuân

̀ ̉ ̣ ̣ ơ ở ́ mô ta tai tiêu chi 9 la 210 hoc sinh.

̀ ̀ ̀ ́ ́ơ ̣ ̣

2, mâu thuân v i Muc 5.2, Phân I la 487 m

2, mâu thuân v i mô ta ̃ ̉  2.

+ Vê c  s  vât chât: Diên tich nha ăn la 210 m ̀ ơ ở ̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ơ ̣ trong tiêu chi 9 la 290 m

̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ở ̣ ̣ ̉

́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ơ ́ ơ ̣ ̣ ̉

1

́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ + Vê c  s  vât chât: Sô liêu vê sô đâu sach la 1082 đâu sach, ban sach   ̃ ́   2.837 la mâu thuân v i sô liêu tai tiêu chi 6: 2.780 ban. Đông th i mâu thuân ̀ ́ ̀ ́ ơ ơ   v i sô liêu tai muc 5.3, Phân I­ Gi i thiêu chung co ghi la 1.082 quyên sach va

́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ́ ơ 726 đâu sach (mâu thuân v i sô đâu sach tai muc 2.2).

ụ ườ ở ng:

ổ ậ ủ ườ Đánh giá  ầ ề ủ

­ M c 2.6. Nh ng thành tích n i b t c a tr ể ọ ề ấ

ể ụ ể ở ệ ấ ứ ậ

ầ ề ể ữ    câu 3 “Quy ế   ơ ấ ng tăng d n qua hàng năm, đ n mô tuy n sinh, c  c u ngành ngh  c a Tr ọ   năm h c 2013 ­2014 đã nâng quy mô tuy n sinh h  trung c p ngh  là 550 h c ả ị sinh”: c n ph i xác đ nh thông tin c  th     : Gi y ch ng nh n đăng ký HĐ ế ủ ạ d y ngh  và k t q a tuy n sinh;

ệ ử ụ ậ ữ ­ Vi c s  d ng thu t ng :

ườ ề ề ạ ậ ị + Nhà tr

ườ ọ ậ ậ ỉ tr ng không dùng thu t ng  “ ẳ   ng không đào t o h  cao đ ng ngh , vì v y đ  ngh  nhà ữ ” mà nên ch  dùng thu t ng ệ ữ h c sinh sinh viên

ọ ấ ợ ố ” cho phù h p và th ng nh t. “h c sinh

ứ ề ườ ng không dùng t ừ

ứ ử ụ ị ố ừ ậ CBVC, CBGV­NV, nên s  d ng t + Theo Lu t công ch c, viên ch c: Đ  ngh  nhà tr ấ  CCVC cho th ng nh t.

ứ ề ­ V  minh ch ng:

ủ ộ ế

ứ ẩ ố ư ầ ề i có th m quy n ký ban hành

ụ ể ề ườ ban hành; ng KĐCL ngày 12 tháng 5 năm 2014), c  th  nh : + Nhi u minh ch ng ch a trích y u đ y đ  n i dung; ngày, tháng, năm   (theo Công văn s  753/TCDN­ ư 9.1.c.01; 9.1.c.02; 9.1.c.03;

9.2.a.03...

ế ộ ứ ở ộ ố m t s  MC ch a t ư ươ   ng

+ Trích y u n i dung tên minh ch ng  ớ ụ ể ả ứ x ng v i tên MC ghi trong B ng mã MC, c  th : MC 3.2a.01.

ổ ợ ả ể 2.2. B ng đi m t ng h p:

ạ ả ể ể ổ ớ ớ ự ợ i b ng đi m t ng h p kh p v i đi m t đánh giá t ạ   i Đi m đánh giá t

ỉ ố ể báo cáo các ch  s ..

ỉ ố ộ ẩ 2.3. N i dung báo cáo tiêu chí, tiêu chu n, ch  s  :

ố ớ ỉ ố ậ ẩ a. Nh n xét đ i v i báo cáo tiêu chu n, ch  s

ố ớ ậ b. Nh n xét đ i v i báo cáo tiêu chí

2

ứ ả ậ c. Nh n xét b ng mã minh ch ng

3

ế

Nh n xét chi ti

t

N I DUNG NH N XÉT

ầ ư

ầ ổ

Các n i dung c n b  sung thông tin, minh ch ngứ

Đ t yêu   c u ầ

ể   Các n i dung c n l u ý ki m ả ứ tra minh ch ng, kh o sát,   ph ng v n, ...

Tiêu chí 1. M c tiêu và nhi m v

ế

ườ ụ

ườ

ậ   ị a)   Có   quy t   đ nh   thành   l p ị ả ng   và   có   văn   b n   xác   đ nh tr   ng.  m c tiêu c a tr

ề ệ ủ

ượ ượ

ườ

­   Quy   trình   xây   d ng   và   phê duy t h p l

ệ ợ ệ ,

ồ   +   Biên   b n   hôp   H i   đ ng tr

ng

ườ  c a tr ị ề

c xây b) Đi u l   ng đ ơ  ự c c d ng theo quy đ nh và đ ệ quan có th m quy n phê duy t.

ế

Tr

ề ệ ườ

ả ế

ườ   ị ủ ng + Quy t ngh  c a HĐ Tr ệ   ỉ trình   UBND   t nh   phê   duy t đi u l

ng

tr

Tiêu   chu n   1.1. ệ   ụ M c tiêu, nhi m ườ   ủ ụ v   c a   tr ng ị ượ   c xác đ nh rõ đ ể   ụ ràng,   c   th ; ấ ượ   c   c p   có đ ề ẩ th m   quy n   phê   ố  ệ duy t và công b công khai.

s a   đ i,   b

ườ   ng   ­  “(1.3.a.01­   Đi u   l TCN Qu ng Bình ban hành kèm   theo   Quy t   đ nh   s   2180/QĐ­ UBND   ngày   13/8/2014   c aủ   ả ỉ UBND   t nh   Qu ng   Bình)”   có   ổ  ệ ử ả ph i   là   Đi u   l sung?

ế

ể   ề ạ ­  Đ  án quy ho ch  phát  tri n ườ ng đ n năm 2015 và 2020 Tr   ượ có đ

ệ c phê duy t không?

ề ườ

ụ ượ   c)   M c   tiêu,   nhi m   v   đ c   công   b   công   khai   (trên   các ươ   ng ti n thông tin, trong các ph ệ tài li u gi

ệ ớ i thi u v  tr

ng).

ế

4

ng   ch ệ

ế   a) Có quy ho ch, k  ho ch, đ nh ớ   ắ ướ ườ ng g n v i ng phát tri n tr h ế ể ế ượ  ­ xã chi n l   c phát tri n kinh t ượ   ươ ộ ủ ị c ng, ngành, đ h i c a đ a ph ệ ề ẩ ấ c p có th m quy n phê duy t.

ề ỉ

ườ

Tiêu   chu n   1.2. ệ   ụ M c tiêu, nhi m ủ ườ   ụ v   c a   tr ng ủ  ướ ị đ nh   h ế y u vào vi c đáp   ầ   ứ ng   nhu   c u ị  ự ủ nhân l c  c a  th   ng lao đ ng, tr

ố  C n   xem:     “Quy t   đ nh   s ngày  3272/QĐ­UBND ủ ỉ   15/12/2008   c a   UBND   t nh ả ề ệ   Qu ng Bình v  vi c Ban hành ể ề   Đ   án   Phát   tri n   ngu n   nhân ạ ự   l c   qua   đào   t o   ngh   t nh ế   Qu ng  Bình  đ n  năm  2010  và   2015”    có n i dung d  báo/nhu

Ị Ố Ớ Ợ Ổ Ậ Ề ƯỜ II. NH N XÉT T NG H P VÀ Đ  NGH  Đ I V I TR NG

ổ ợ ậ 1. Nh n xét t ng h p

ạ ị C u trúc báo cáo t ị  ki m đ nh c a Tr

ả ộ , n i dung mô t ̀ ́ ́ ́ ̃ ự ể ư ậ ậ ậ ớ ị ị ̣ ̣

ấ ố ́ ́ ́ ư ̣ ỉ   ộ ả ỗ ẫ ườ ủ  bám sát n i hàm các ch i chính t ng tuân theo m u đ nh d ng, ít l ̃ ộ ố ậ ợ ứ ố   Bao cao con môt sô lôi ky thuât, m t s  nh n đ nh s ; đa s  minh ch ng đ a ra phù h p v i nh n đ nh khi l p lu n, phân tích.  ề ộ ch a thông nhât v  n i dung và sô liêu

ố ớ ộ ố ủ ộ ứ ư ứ ế ầ ườ ẩ   i có th m

Đ i v i minh ch ng: Còn m t s  minh ch ng ch a trích y u đ y đ  n i dung; ngày, tháng, năm ban hành; ng ả ứ ở ộ ố ư ươ ế ộ ứ ớ ề m t s  MC ch a t

quy n ký ban hành; ộ ố Trích y u n i dung tên minh ch ng  ườ ứ ượ ự ư ư ệ ướ ườ ị c Tr ng có th c hi n trong 2 năm tr ng x ng v i tên MC ghi trong B ng mã MC.   ử ụ   ng còn s  d ng ể c năm ki m đ nh; Tr

ể ệ ứ ứ ủ ướ Còn m t s  minh ch ng đ a ra ch a th  hi n đ các minh ch ng c a tiêu chí sau làm minh ch ng dùng chung cho tiêu chí tr c.

ộ ố ế ự ư ệ ạ ờ ị M t s  k  ho ch ch a xác đ nh th i gian th c hi n.

ị ố ớ ề ườ 2. Các đ  ngh  đ i v i Tr ng

5

ấ ể ỗ ợ ứ ề ầ ổ ạ ườ C n b  sung các thông tin, minh ch ng đã đ  xu t đ  h  tr  cho Đoàn trong quá trình đánh giá t i Tr ng.