
Báo cáo l u chuy n ti n t SCF (Statement of Cash Flows)ư ể ề ệ
Dòng l u chuy n ti n t đ c bi t quan tr ng đ i v i m t doanhư ể ề ệ ặ ệ ọ ố ớ ộ
nghi p. Nó cho phép doanh nghi p có th m r ng ho t đ ng c aệ ệ ể ở ộ ạ ộ ủ
mình, thay th các tài s n c n thi t, t n d ng các c h i c a thế ả ầ ế ậ ụ ơ ộ ủ ị
tr ng và chi tr c t c cho các c đông. M t s chuyên gia còn choườ ả ổ ứ ổ ộ ố
r ng “dòng ti n là vua” (“cash flow is king”). ằ ề
B ng l u chuy n ti n t cho bi t kh năng t o ti n, tình hình qu n lí các tài s n và trách nhi mả ư ể ề ệ ế ả ạ ề ả ả ệ
pháp lí ngoài v n hi n th i, chi ti t các kho n đ u t vào tài s n s n su t và các kho n đ u tố ệ ờ ế ả ầ ư ả ả ấ ả ầ ư
tài chính c a doanh nghi p. Nó cho phép c các nhà qu n lí cũng nh các nhà nghiên c u tr l iủ ệ ả ả ư ứ ả ờ
đ c nh ng v n đ quan tr ng liên quan đ n ti n nh :ượ ữ ấ ề ọ ế ề ư
• Li u doanh nghi p có đ ti n đ chi tr cho các kho n n ng n h n cho nhà cung c p vàệ ệ ủ ề ể ả ả ợ ắ ạ ấ
nh ng ch n khác mà không ph i đi vay không?ữ ủ ợ ả
• Doanh nghi p có th qu n lí đ c các tài kho n ph i thu, b ng ki m kê, ...ệ ể ả ượ ả ả ả ể
• Doanh nghi p có nh ng kho n đ u t hi u qu cao không?ệ ữ ả ầ ư ệ ả
• Doanh nghi p có th t t o ra đ c dòng ti n t đ tài tr cho các kho n đ u t c n thi t màệ ể ự ạ ượ ề ệ ể ợ ả ầ ư ầ ế
không ph thu c vào v n t bên ngoài không?ụ ộ ố ừ
• Doanh nghi p có đang thay đ i c c u n không?ệ ổ ơ ấ ợ
B ng l u chuy n ti n t (SCF) cung c p thông tin liên quan ba ho t đ ng chính t o ra và sả ư ể ề ệ ấ ạ ộ ạ ử
d ng ti n là: ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, ho t đ ng tài chính, ho t đ ng đ u t .ụ ề ạ ộ ả ấ ạ ộ ạ ộ ầ ư
B ng l u chuy n ti n t có liên quan m t thi t v i b ng CĐKT và báo cáo k t qu kinh doanhả ư ể ề ệ ậ ế ớ ả ế ả
c a doanh nghi p. Nó c n các d li u t :ủ ệ ầ ữ ệ ừ
- B ng CĐKT dùng đ thu th p dòng ti n t t t c các ho t đ ng. Đ quá trình này đ c dả ể ậ ề ừ ấ ả ạ ộ ể ượ ễ
dàng nên tính toán thay đ i t th i đi m đ u kì đ n th i đi m cu i kì c a m i kho n.ổ ừ ờ ể ầ ế ờ ể ố ủ ỗ ả
- M t báo cáo k t qu ho t đ ng SXKD s d ng ban đ u đ thu th p các dòng ti n t ho tộ ế ả ạ ộ ử ụ ầ ể ậ ề ừ ạ
đ ng SXKD.ộ
- Các chi ti t ph khác liên quan đ n m t s tài kho n ph n ánh vài lo i giao d ch và v n đế ụ ế ộ ố ả ả ạ ị ấ ề
khác nhau. Vi c nghiên c u các tài kho n riêng bi t là c n thi t b i th ng t ng s thay đ i c aệ ứ ả ệ ầ ế ở ườ ổ ố ổ ủ
cân b ng TK trong năm không ch ra đ c b n ch t th c c a dòng ti n. ằ ỉ ượ ả ấ ự ủ ề
I. Phân chia các dòng ti n trong b ng l u chuy n ti n t :ề ả ư ể ề ệ
V c b n, b ng l u chuy n ti n t gi i thích s v n đ ng ti n t t cân b ng ti n đ u kì đ nề ơ ả ả ư ể ề ệ ả ự ậ ộ ề ệ ừ ằ ề ầ ế
m c cân b ng cu i kì (ti n t bao g m ti n và các kho n t ng đ ng ti n nh đ u t ng nứ ằ ố ề ệ ồ ề ả ươ ươ ề ư ầ ư ắ
h n, các kho n đ u t có đ thanh kho n cao, thông th ng là các kho n đ u t đáo h n d iạ ả ầ ư ộ ả ườ ả ầ ư ạ ướ
ba tháng.
Các dòng ti n trong b ng l u chuy n ti n t đ c chia thành 3 lo i:ề ả ư ể ề ệ ượ ạ
1. Dòng ti n t ho t đ ng s n xu t, kinh doanh:ề ừ ạ ộ ả ấ
Là các dòng ti n ra và vào tr c ti p liên quan đ n thu nh p t ho t đ ng s n xu t kinh doanhề ự ế ế ậ ừ ạ ộ ả ấ
đ c ghi nh n trên b ng thu nh p. Có hai ph ng pháp trình bày ho t đ ng s n xu t đ c sượ ậ ả ậ ươ ạ ộ ả ấ ượ ử
d ng là:ụ
1.1. Ph ng pháp tr c ti p: báo cáo các dòng ti n t ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c li tươ ự ế ề ừ ạ ộ ả ấ ượ ệ
kê theo t ng kho n thu và chi tr :ừ ả ả
Dòng ti n vào:ề
- ti n thu bán hàngề
- ti n thu t các kho n n ph i thuề ừ ả ợ ả

- ti n thu t các kho n thu khácề ừ ả
Dòng ti n ra:ề
- ti n đã tr cho ng i bánề ả ườ
- ti n đã tr cho công nhân viênề ả
- ti n đã n p thu và các kho n kác cho Nhà n cề ộ ế ả ướ
- ti n đã tr cho các kho n n ph i tr khácề ả ả ợ ả ả
- ti n đã tr cho các kho n khácề ả ả
Chênh l ch gi a dòng tiên vào và dòng ti n ra đ c g i là l u chuy n ti n thu n t ho t đ ngệ ữ ề ượ ọ ư ể ề ầ ừ ạ ộ
s n xu t kinh doanh.ả ấ
1.2. Ph ng pháp gián ti p:ươ ế
Đi u ch nh thu nh p ròng b ng vi c gi m thi u các kho n m c phi ti n t đ tính toán dòng ti nề ỉ ậ ằ ệ ả ể ả ụ ề ệ ể ề
vào (ra) ròng t ho t đ ng s n xu t kinh doanh. C n chú ý gi a thu nh p và dòng ti n có sừ ạ ộ ả ấ ầ ữ ậ ề ự
khác nhau, k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c ghi nh n tích lu , c doanh thu và chiế ả ạ ộ ả ấ ượ ậ ỹ ả
phí đ u đ c ghi nh n khi có nghi p v phát sinh, không quan tâm đ n th i đi m phát sinh dòngề ượ ậ ệ ụ ế ờ ể
ti n.ề
Hi n nay, các doanh nghi p h u h t đ u s d ng ph ng pháp gían ti p. Tuy nhiên c n ghi nhệ ệ ầ ế ề ử ụ ươ ế ầ ớ
r ng, hai ph ng pháp trên là nh ng cách chuy n đ i đ n gi n cho k t qu gi ng nhau.ằ ươ ữ ể ổ ơ ả ế ả ố
2. Dòng ti n t ho t đ ng đ u t :ề ừ ạ ộ ầ ư
Là các dòng ti n vào ra liên quan đ n vi c mua và thanh lí các tài s n s n xu t kinh doanh doề ế ệ ả ả ấ
công ty s d ng ho c đ u t vào các ch ng khoán c a công ty khác.ử ụ ặ ầ ư ứ ủ
Dòng ti n ra ph n ánh các kho n đ u t ti n m t toàn b đ có đ c các tài s n này. dòng ti nề ả ả ầ ư ề ặ ộ ể ượ ả ề
vào ch đ c ghi nh n khi nh n đ c ti n t vi c thanh lí các tài s n đ u t tr c. Các dòng ti nỉ ượ ậ ậ ượ ề ừ ệ ả ầ ư ướ ề
t ho t đ ng đ u t g m:ừ ạ ộ ầ ư ồ
Dòng ti n vào:ề
Ti n thu t :ề ừ
- các kho n đ u t vào đ n v khácả ầ ư ơ ị
- lãi các kho n đ u t vào đ n v khácả ầ ư ơ ị
- bán tài s n c đ nhả ố ị
Dòng ti n ra:ề
Ti n tr cho:ề ả
- đ u t vào các đ n v khácầ ư ơ ị
- mua tài s n c đ nhả ố ị
Chênh l ch gi a dòng ti n ra và vào g i là l u chuy n thu n t ho t đ ng đ u t .ệ ữ ề ọ ư ể ầ ừ ạ ộ ầ ư
3. Dòng ti n t ho t đ ng tài chính:ề ừ ạ ộ
Bao g m dòng ti n ra và vào liên quan đ n các nghi p v ti n t v i các ch th ngoài doanhồ ề ế ệ ụ ề ệ ớ ủ ể
nghi p ( t các ch s h u và ch n ) tài tr cho doanh nghi p và các ho t đ ng c a doanhệ ừ ủ ở ữ ủ ợ ợ ệ ạ ộ ủ
nghi p. Dòng ti n vào ghi nh n các ho t đ ng tài chính nh n ti n t ch s h u v n và ch n .ệ ề ậ ạ ộ ậ ề ừ ủ ở ữ ố ủ ợ
Dòng ti n ra ng c l i. Các ho t đ ng đó g m:ề ượ ạ ạ ộ ồ
Dòng ti n vào:ề

Ti n thu:ề
- do đi vay
- do các ch s h u góp v nủ ở ữ ố
- t lãi ti n g iừ ề ử
Dòng ti n ra:ề
- ti n đã tr n vayề ả ợ
- ti n đã hoàn v n cho các ch s h uề ố ủ ở ữ
- ti n lãi đã tr cho các nhà đ u t vao doanh nghi pề ả ầ ư ệ
S chênh l ch dòng ti n ra và vào g i là: l u chuy n thu n t ho t đ ng tài chính.ố ệ ề ọ ư ể ầ ừ ạ ộ
II. M i liên h gi a dòng ti n và các ho t đ ng s n xu t kinh doanh:ố ệ ữ ề ạ ộ ả ấ
Ph n ho t đ ng tài chính c a b ng l u chuy n ti n t t p trung vào kh năng t o ti n qua ho tầ ạ ộ ủ ả ư ể ề ệ ậ ả ạ ề ạ
đ ng s n xu t kinh doanh và vi c qu n lí các tài s n và trách nhi m pháp lí ngoài v n hi n t iộ ả ấ ệ ả ả ệ ố ệ ạ
c a doanh nghi p (hay v n ho t đ ng). Nhi u nhà nghiên c u cho r ng đây là ph n quan tr ngủ ệ ố ạ ộ ề ứ ằ ầ ọ
nh t c a b ng b i vì xét trong th i gian dài, ho t đ ng s n xu t kinh doanh là ngu n duy nh tấ ủ ả ở ờ ạ ộ ả ấ ồ ấ
t o ra ti n. Các nhà đ u t s không đ u t vào m t công ty n u h th y nó không có kh năngạ ề ầ ư ẽ ầ ư ộ ế ọ ấ ả
chi tr c t c cho h ho c nó không th tái đ u t t s ti n thu đ c t ho t đ ng s n xu tả ổ ứ ọ ặ ể ầ ư ừ ố ề ượ ừ ạ ộ ả ấ
kinh doanh. T ng t , các ch n cũng không cho công ty đó vay n . ươ ự ủ ợ ợ
Đ đánh giá m i liên h gi a dòng ti n và các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ta l n l t xemể ố ệ ữ ề ạ ộ ả ấ ầ ượ
xét các m i liên h sau:ố ệ
1. Các tài kho n ph i thu và l u chuy n ti n t :ả ả ư ể ề ệ
S thay đ i c a các TK ph i thu có th là y u t quy t đ nh đ n dòng l u chuy n ti n t t ho tự ổ ủ ả ể ế ố ế ị ế ư ể ề ệ ừ ạ
đ ng s n xu t kinh doanh c a cty. Theo ph ng pháp gián ti p, doanh thu bán hàng tích luộ ả ấ ủ ươ ế ỹ
th ng g m các kho n doanh thu không phát sinh ti n, nó t o nên s thay đ i trong cân b ngườ ồ ả ề ạ ự ổ ằ
c a các TK ph i thu. Khi doanh thu đ c ghi nh n, TK ph i thu tăng và khi ti n thu v , TK ph iủ ả ượ ậ ả ề ề ả
thu gi m. Chúng ta có th đ a ra nguyên t c sau:ả ể ư ắ
Khi có m t s gi m trong TK ph i thu, l ng ti n thu t khách hàng luôn l n h n doanh thu tíchộ ự ả ả ượ ề ừ ớ ơ
lu , do v y, s gi m ph i đ c tính vào dòng ti n t ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ỹ ậ ố ả ả ượ ề ừ ạ ộ ả ấ
Khi có m t s tăng c a TK ph i thu, l ng ti n thu t khách hàng luôn nh h n doanh thu tíchộ ự ủ ả ượ ề ừ ỏ ơ
lu , do v y, s tăng ph i ghi gi m tr vào dòng ti n t ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ỹ ậ ố ả ả ừ ề ừ ạ ộ ả ấ
Ví d : b ng cân đ i k toán: TK ph i thu có SDDK: 70 tri u, SDCK: 105tr -> s tăng trong kì:ụ ả ố ế ả ệ ố
35tr, l ng ti n thu đ c ít h n doanh thu. Do đó đ ph n ánh l ng ti n vào ít h n, l ng tăngượ ề ượ ơ ể ả ượ ề ơ ượ
ph i đ c tr vào l i nhu n kinh doanh đ chuy n l i nhu n sang dòng ti n t ho t đ ng kinhả ượ ừ ợ ậ ể ể ợ ậ ề ừ ạ ộ
doanh.
2. Hàng t n kho và l u chuy n ti n t :ồ ư ể ề ệ
S thay đ i c a hàng t n kho cũng là m t y u t chính nh h ng đ n l u chuy n ti n t tự ổ ủ ồ ộ ế ố ả ưở ế ư ể ề ệ ừ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh ph n ánhạ ộ ả ấ ủ ế ả ạ ộ ả
chi phí mua hàng trong th i kì, trong khi đó SFC ph n ánh s ti n tr cho ng i cung c p trongờ ả ố ề ả ườ ấ
cùng kì. Chi phí này có th l n h n ho c nh h n l ng ti n tr . Do h u h t hàng hoá mua theoể ớ ơ ặ ỏ ơ ượ ề ả ầ ế
ph ng pháp mua ch u, đ cân b ng chi phí mua hàng v i s ti n tr cho nhà cung c p đòi h iươ ị ể ằ ớ ố ề ả ấ ỏ
vi c xem xét nh ng thay đô trong c TK hàng hoá và TK ph i tr . Cách đ n gi n nh t đ ghiệ ữ ỉ ả ả ả ơ ả ấ ể
nh n nh h ng c a nh ng thay đ i hàng t n kho là khi mua hàng (l ng hàng t n kho tăngậ ả ưở ủ ữ ổ ồ ượ ồ
cu i cùng d n đ n gi m l ng ti n và khi bán hàng d n đ n gi m hàng t n kho và tăng l ngố ẫ ế ả ượ ề ẫ ế ả ồ ượ
ti n. T ng t , khi vay c a nhà cung c p d n đ n tăng l ng ti n ph i tr , tăng ti n và khi tr ,ề ươ ự ủ ấ ẫ ế ượ ề ả ả ề ả

gi m kho n ph i tr , gi m ti n. M t s tăng ho c kho n ph i tr ph i đ c ghi gi m ho c ghiả ả ả ả ả ề ộ ự ặ ả ả ả ả ượ ả ặ
thêm vào dòng l u chuy n ti n t .ư ể ề ệ
3. Chi phí tr tr c và dòng l u chuy n ti n t :ả ướ ư ể ề ệ
Theo ph ng pháp k toán ghi tích lu , t ng s chi phí ph i tr có th khác v i dòng ti n liênươ ế ỹ ổ ố ả ả ể ớ ề
quan đ n chi phí tr tr c. M t s chi phí đ c thanh toán tr c khi nó đ c ghi nh n (VD: ti nế ả ướ ộ ố ượ ướ ượ ậ ề
thuê tr tr c). Khi th c hi n thanh toán, cân b ng TK chi phí tr tr c tăng, khi chi phí đ c ghiả ướ ự ệ ằ ả ướ ượ
nh n, chi phí tr tr c gi m. ậ ả ướ ả
Khi có m t s gi m trong TK chi phí tr tr c ho c TK tài s n s n xu t kinh doanh, s ti n chiộ ự ả ả ướ ặ ả ả ấ ố ề
phí tr tr c luôn nh h n chi phí tr đúng h n, do đó, kho n gi m ph i đ c ghi thêm vào dòngả ướ ỏ ơ ả ạ ả ả ả ượ
ti n t ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Ng c l i, nó ph i ghi tr .ề ừ ạ ộ ả ấ ượ ạ ả ừ
Chú ý: m t s tăng trong TK hàng hoá không d tính tr c có th là m t nguyên nhân khác làmộ ự ự ướ ể ộ
k t qu kinh doanh v t quá t c đ dòng ti n t ho t đ ng s n xu t kinh doanh. S gia tăngế ả ượ ố ộ ề ừ ạ ộ ả ấ ự
hàng hoá có th là m t d u hi u cho th y l ng tăng doanh thu theo k ho ch không đ c th cể ộ ấ ệ ấ ượ ế ạ ượ ự
hi n.ệ
4. M i liên h gi a dòng ti n và các tài s n hi n t i khác và các tài s n khác:ố ệ ữ ề ả ệ ạ ả
Các tài s n hi n t i khác luôn g m nh ng kho n ho t đ ng nh lãi su t ph i thu. Nh ng tài s nả ệ ạ ồ ữ ả ạ ộ ư ấ ả ữ ả
khác (không ph i tài s n hi n t i) có th ho c không th g m nh ng kho n ho t đ ng nhả ả ệ ạ ể ặ ể ồ ữ ả ạ ộ ư
nh ng kho n ph i thu dài h n c a khách hàng.ữ ả ả ạ ủ
T ng t v i các kho n ph i thu, khi các tài kho n này ph n ánh m t s tăng ròng, s ti n thuươ ự ớ ả ả ả ả ộ ự ố ề
đ c luôn nh h n doanh thu tích lu , kho n gi m đ c ghi tr vào dòng ti n t ho t đ ng s nượ ỏ ơ ỹ ả ả ượ ừ ề ừ ạ ộ ả
xu t kinh doanh. Ng c l i, kho n thi u h t ph i ghi thêm.ấ ượ ạ ả ế ụ ả
V i nh ng tài s n g m nh ng tài s n không ho t đ ng nh trang thi t b thanh lí, s thay đ iớ ữ ả ồ ữ ả ạ ộ ư ế ị ự ổ
c a nó không đ c coi thu c kho n dòng ti n t ho t đ ng s n xu t kinh doanh mà nó nhủ ượ ộ ả ề ừ ạ ộ ả ấ ả
h ng đ n dòng ti n t ho t đ ng đ u t .ưở ế ề ừ ạ ộ ầ ư
5. M i quan h gi a dòng ti n và các tài kho n ph i tr :ố ệ ữ ề ả ả ả
Nh đã nói trong ph n tr c, h u h t hàng hoá đ u đ c mua ch u. Do đó, khi vi c mua hàngư ầ ướ ầ ế ề ượ ị ệ
đ c ghi nh n, kho n ph i tr tăng và khi tr ti n, kho n ph i tr gi m. Kho n ph i tr b ngượ ậ ả ả ả ả ề ả ả ả ả ả ả ả ằ
l ng ti n công ty vay t nhà cung c p qua vi c mua hàng.ượ ề ừ ấ ệ
Khi có s tăng trong tài kho n ph i tr , s ti n tr cho nhà cung c p luôn nh h n giá tr sự ả ả ả ố ề ả ấ ỏ ơ ị ố
hàng mua trên tài kho n; do đó kho n tăng ph i đ c c ng vào dòng ti n t ho t đ ng s n xu tả ả ả ượ ộ ề ừ ạ ộ ả ấ
kinh doanh, và ng c l i.ượ ạ
6. M i liên h gi a chi phí tích lu và dòng ti n:ố ệ ữ ỹ ề
Đ i v i m t s chi phí đ c tr sau khi chúng đ c ghi nh n ( nh chi phí ti n l ng tích lu ),ố ớ ộ ố ượ ả ượ ậ ư ề ươ ỹ
khi chi phí đ c ghi nh n, cân b ng trong chi phí trách nhi m pháp lý tích lu tăng, khi thanhượ ậ ằ ệ ỹ
toán, các chi phí này gi m.ả
Khi có s tăng ròng trong kho n chi phí ph i tr trong kì, s ti n tr cho chi phí luôn nh h n chiự ả ả ả ố ề ả ỏ ơ
phí đ c ghi nh n; do đó, kho n tăng ph i đ c ghi thêm vào dòng ti n t ho t đ ng s n xu tượ ậ ả ả ượ ề ừ ạ ộ ả ấ
kinh doanh. Ng c l i, kho n gi m đ c ghi tr .ượ ạ ả ả ượ ừ
So sánh thu nh p ròng v i dòng ti n t ho t đ ng s n xu t kinh doanhậ ớ ề ừ ạ ộ ả ấ
Đ đánh giá s phù h p gi a thu nh p ròng và dòng ti n t ho t đ ng s n xu t kinh doanhể ự ợ ữ ậ ề ừ ạ ộ ả ấ
Ch t l ng t l thu nh p = (Dòng ti n t ho t đ ng SXKD / Thu nh p ròng)ấ ượ ỉ ệ ậ ề ừ ạ ộ ậ
Ch s này cho bi t t l thu nh p phát sinh t ti n sau đó đ c s d ng cho các ho t đ ng đ uỉ ố ế ỉ ệ ậ ừ ề ượ ử ụ ạ ộ ầ

t m i ho c tr n tài chính. Khi t l này khác 1, c n ph i tìm ra nh ng ngu n gây ra s khácư ớ ặ ả ợ ỉ ệ ầ ả ữ ồ ự
nhau đó, li u t l này có thay đ i theo th i gian và nguyên nhân c a s thay đ i, nh ng s bi nệ ỉ ệ ổ ờ ủ ự ổ ữ ự ế
đ ng c a các kho n ph i thu, hàng hoá và các kho n ph i tr là bình th ng không và có l iộ ủ ả ả ả ả ả ườ ờ
gi i thích h p lí cho nh ng thay đ i này không.ả ợ ữ ổ
i. Lãi ho c l t vi c bán tài s n, đ t đai nhà x ng và thi t b :ặ ỗ ừ ệ ả ấ ưở ế ị t ng s ti n thu đ c t vi c bánổ ố ề ượ ừ ệ
tài s n, nhà x ng, đ t đai, thi t b n m trong ph n dòng ti n t ho t đ ng đ u t . Do lãi ho cả ưở ấ ế ị ằ ầ ề ừ ạ ộ ầ ư ặ
l n m trong thu nh p ròng đ tránh tính toán nh h ng c a ph n lãi l này hai l n, c n ph iỗ ằ ậ ể ả ưở ủ ầ ỗ ầ ầ ả
lo i b kh i ph n dòng ti n t ho t đ ng SXKD b ng vi c tr lãi ho c c ng thêm l .ạ ỏ ỏ ầ ề ừ ạ ộ ằ ệ ừ ặ ộ ỗ
ii. Thu thu nh p thu sau:ế ậ m t s tăng trách nhi m pháp lý thu đi kèm v i m t chi phí trong th iộ ự ệ ế ớ ộ ờ
kì hi n t i. B i vì m t kho n thu tăng s không d n đ nm t dòng ti n ra vào th i kì hi n t i, nóệ ạ ở ộ ả ế ẽ ẫ ế ộ ề ờ ệ ạ
đ c c ng vào ph n lãi l trên b ng l u chuy n ti n t . Các kho n thu s đ c c ng d n vàoượ ộ ầ ỗ ả ư ể ề ệ ả ế ẽ ượ ộ ồ
và tr vào m t th i đi m trong t ng lai, t o nên m t dòng ti n ra. Khi đó s trách nhi m pháp líả ộ ờ ể ươ ạ ộ ề ố ệ
ngoài v n gi m ph i đ c tr vào lãi l trên b ng l u chuy n ti n t .ố ả ả ượ ừ ỗ ả ư ể ề ệ
iii. Thu nh p v v n và nh ng kho n l đ u t .ậ ề ố ữ ả ỗ ầ ư
iv. Các kho n gi m tr và dòng ti n.ả ả ừ ề
Các kho n chi phí gi m tr th ng đ c g i là chi phí phi ti n b i nó không tr c ti p nh h ngả ả ừ ườ ượ ọ ề ở ự ế ả ưở
đ n dòng ti n. Dòng ti n ra liên quan đ n các kho n gi m tr x y ra khi có yêu c u gi m tài s nế ề ề ế ả ả ừ ả ầ ả ả
liên quan. Vào m i th i kì ghi nh n kho n gi m tr , không x y ra vi c thanh toán ti n. H u h tỗ ờ ậ ả ả ừ ả ệ ề ầ ế
các chi phí khác đ u gây ra dòng ti n ra. Ví d : chi phí l ng. M t vài ng i nh m l n r ngề ề ụ ươ ộ ườ ầ ẫ ằ
“gi m tr sinh ra ti n” do h th y các kho n gi m tr đ c c ng thêm vào ph n dòng ti n tả ừ ề ọ ấ ả ả ừ ượ ộ ầ ề ừ
ho t đ ng SXKD c a b ng l u chuy n ti n t . Kho n gi m tr không ph i là ngu n g c c aạ ộ ủ ả ư ể ề ệ ả ả ừ ả ồ ố ủ
ti n, ch khi nào hàng hoá ho c d ch v đ c mua ho c bán thì nó m i phát sinh ti n. M t doanhề ỉ ặ ị ụ ượ ặ ớ ề ộ
nghi p v i m t l ng giá tr chi phí gi m tr l n không t o ra m t l ng ti n l n h n so v i m tệ ớ ộ ượ ị ả ừ ớ ạ ộ ượ ề ớ ơ ớ ộ
doanh nghi p có chi phí gi m tr nh h n (gi s các kho n t o dòng ti n khác gi ng nhau).ệ ả ừ ỏ ơ ả ử ả ạ ề ố
Các kho n gi m tr làm gi m l ng ti n phát sinh c a doanh nghi p b i vì nó là chi phí phi ti nả ả ừ ả ượ ề ủ ệ ở ề
do đó trên b ng l u chuy n ti n t chi phí gi m tr đ c c ng vào thu nh p đ tính dòng ti n tả ư ể ề ệ ả ừ ượ ộ ậ ể ề ừ
ho t đ ng SXKD.ạ ộ
Đ i v i thu :ố ớ ế m c dù các kho n gi m tr là chi phí phi ti n nh ng thông qua thu nó có nhặ ả ả ừ ề ư ế ả
h ng đ n dòng ti n. Các kho n gi m tr là các chi phí có th nh h ng đ n thu thu nh p.ưở ế ề ả ả ừ ể ả ưở ế ế ậ
Chi phí gi m tr càng l n thì thu TN càng th p. Do thu đ c thu b ng ti n nên m t s gi mả ừ ớ ế ấ ế ượ ằ ề ộ ự ả
thu d n đ n tăng dòng ti n ra c a doanh nghi p.ế ẫ ế ề ủ ệ
III. Dòng ti n t ho t đ ng đ u t :ề ừ ạ ộ ầ ư
Ph n này liên quan đ n các tài kho n mua và thanh lí các công c s n xu t c a doanh nghi p,ầ ế ả ụ ả ấ ủ ệ
các kho n đ u t vào ch ng khoán c a các doanh nghi p khác và các kho n cho khách hàngả ầ ư ứ ủ ệ ả
vay. Các tài kho n trên b ng cân đ i k toán bao g m các kho n đ u t ng n h n và dài h n vàả ả ố ế ồ ả ầ ư ắ ạ ạ
quy n s h u, đ t đai nhà x ng, thi t b . Các m i quan h gi a các TK trên b ng cân đ i kề ở ữ ấ ưở ế ị ố ệ ữ ả ố ế
toán và nh h ng lên dòng ti n th ng g p là:ả ưở ề ườ ặ
Các TK liên quan trên bảng CĐKT Hoạt động đầu tư Ảnh hưởng dòng tiền
Quyền sở hữu đất đai, trang thiết bị
Mua
Bán
Dòng tiền ra
Dòng tiền vào
Các khoản đầu tư ngắn và dài hạn
Mua
Bán
Dòng tiền ra
Dòng tiền vào

