TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA H CHÍ MINH
KHOA K THUT HÓA HC
B MÔN CÔNG NGH CH BIN DU KHÍ
BÁO CÁO MÔN HC
PETROLEUM COKE
GVHD: Th.S DƯƠNG THÀNH TRUNG
HVTH: PHÙNG TH CM VÂN
HOÀNG MNH HÙNG
ƠNG KIM NGÂN
TP. H CHÍ MINH, THÁNG 04/2011
MC LC
I. TNG QUAN V CC DU M (PETROLEUM COKE) ................ 3
I.1. Gii thiu v Cc du m ................................................................... 3
I.2. Các yếu t chính nh hưởng đến sn lượng sn xut cc du m trên
thế gii ........................................................................................................... 3
I.2.1. Sn lượng du t......................................................................... 4
I.2.2. Nhu cầu xăng ................................................................................ 5
I.2.3. Cht lượng du thô nguyên liu .................................................... 5
I.3. Tình hình sn xut Cc du m trên thế gii ....................................... 6
I.4. Tình hình tiêu th Cc du m trên thế gii ........................................ 7
II. CÔNG NGH SN XUT CC DU M ........................................... 9
II.1. ng ngh cc hoá tr ( Delayed Coking) ......................................... 10
II.1.1. Công ngh cc hóa chm ConocoPhilip. .................................. 10
II.1.2. Công ngh cc hóa chm Foster Wheeler ................................ 14
II.2. ng ngh cc hoá tng sôi ( Fluid coking) ...................................... 15
II.3. ng ngh cốc hoá linh động ( Flexicoking) ..................................... 17
III. TÍNH CHT VÀ NG DNG CA MT S LOI CC DU M
20
III.1. Tính cht ca mt s loi cc du m ............................................ 20
III.1.1. Green Coke (Cc thô) .............................................................. 22
Sponge Coke (Cc xp) .................................................................... 22
Needle Coke (Cc hình kim) ............................................................. 22
Shot Coke (Cc bi)............................................................................ 23
Fluid Coke ........................................................................................ 24
Flexicoke .......................................................................................... 24
III.1.2. Calcined Coke (Cc nung) ....................................................... 24
III.2. ng dng ....................................................................................... 25
I. TNG QUAN V CC DU M
I.1. Gii thiu v Cc du m
Cc du m sn phm dng xốp, đnh hình ca carbon, màu đen,
đưc sn xuất như một sn phm ph ca q trình ng cu du nng
thành các sn phm nh hơn giá trị cao n. nhiu dng Cc
khác nhau, đưc s dng ch yếu làm nhiên liu cung cp nhiệt lượng,
hoc s dụng như nguồn carbon cho các ng dng công nghip khác
nhau.
Cc du m được phân loi thành hai loi chính bao gm:
Green Petroleum Coke: Sponge Coke, Shot Coke, Needle Coke,
Fluid Coke, Flexicoke
Calcined Coke
Các công ngh cc a đ sn xut cc du m bao gm:
Cc hóa chm (Delayed Coking)
Cc hóa tng sôi (Fluid Coking)
Cc hóa linh động (Flexicoking)
I.2. c yếu t chính ảnh ởng đến sn lượng sn xut cc du m trên
thế gii
Sản lưng Cc du m b chi phi ch yếu bi 3 ngành công nghip chính
công nghip du m, công nghp thép ng nghip nhôm. Các
ngành công nghiệp thép nhôm đòi hi cc độ tinh khiết cao và ng
nghip sn xut điện đòi hi cc có hàm lượng lưu huỳnh thp. Tuy nhiên,
ngành công nghip du m li xem q trình sn xut Cc qtrình để
x các cht thi ca nguyên liệu do đó cc cha nhiu tp cht hàm
lượng S cao hơn. Các loại Sponge coke và Shot coke có độ tinh khiết thp
đưc s dng ch yếu làm nhiên liu, chiếm khong ¾ sn lượng
cc du m toàn thế gii.
Cc du m mt sn phm ph ca ngành ng nghip lc du, nhng
yếu t chính ảnh hưởng đến sản lượng cc sn xut bao gm:
Lượng du thô nguyên liu vào nhà máy lc du;
Cht lượng ca du thô nguyên liu, du thô ngày càng nng hơn đòi
hi công ngh x lý sâu hơn;
Xu hướng sn xut các nhiên liu vn ti (trong đó điển hình sn
phẩm xăng).
Sản lượng Cc du m trên toàn thế gii d kiến s tiếp tục tăng trong
tương lai vì mt s nguyên nhân chính như:
Nhu cầu xăng và các loại nhiên liu vn ti khác tăng;
Cht ng du thô nguyên liu gim (t trọng cao, hàm lượng u
hunh cao);
Các yêu cu nghiêm ngt v môi trường, quy định đối vi c loi
nhiên liu phi sạch hơn.
I.2.1. Sản lượng du thô
Mc sản ng cc du m ph thuc vào sản lượng du thô sn xut trên
thế gii. Sản lượng sn xut du thô trên thế giới xu hướng tăng liên
tục và đt khong gn 3,9 t tn năm 2006. (Hình I.1). Nhiên liu du m
nhiên liu hóa thch khác d kiến vn thng tr ngành công nghip
năng lượng toàn cu trong nhiu thp k ti.
Hình I.1: Sản lượng du thô trên toàn thế giới giai đoạn 1990-2005 (triu
tn)
Trường hp của các nước OECD, sản lượng du thô chế biến đạt đnh
năm 1997, sau đó giảm xung thì sản ng cc du m vn tiếp tục ng
(Hình I.2).
Hình I.2: Sản ng chế biến du tsản lượng cc sn xut OECD
giai đoạn 1990-2005 (triu tn)
I.2.2. Nhu cầu xăng
Nhu cầu xăng đóng vai trò quan trng nh hưởng đến sản lượng du thô,
do đó ảnh hưởng đến sản lượng cc du m. Nhu cu tiêu th xăng trên
thế giới đạt 20,4 Mbpd năm 2003sẽ tiếp tục tăng trong những năm tiếp
theo. M, nhu cu tiêu th xăng chim khong 45% tng nhu cầu ng
du.
Trong nhng m gần đay, các công ty lọc du phi ng tiền đu tư đ
sn xut c loi nhiên liệu xăng sạch hơn n áp suất i thấp, hàm
lượng S olefin thp nhằm đáp ng các yêu cu khắt khe hơn về phát
thi. Bên cạnh đó, nguồn du thô li chất ng m hơn (Hình I.3),
nghĩa làm m ng S trong du thô nguyên liu cao hơn. Chính hai
nguyên nhân này làm cho chất lượng cc du m giảm đi vì hàm lưng S
ch yếu tập trung vào phân đon cc, m gim giá tr ca cc. Các loi
cc giá tr thpy ch yếu đưc s dng làm nhiên liu, không thích hp
s dng sn xuất đin cc.
I.2.3. Chất lượng du thô nguyên liu
Hàm ng tp chất như lưu huỳnh, vanadium trong các du thô khác
nhau thì khác nhau. Nng nhìn chung, chất lượng dầu thô hàm lượng
lưu hunh trong du thô xu hướng xấu đi trong những m gần đây
điềuy được minh ha bng Hình I.3 theo sau.
Hình I.3: Đ API và m lượng lưu hunh ca dầu thô đưc chế biến M
giai đoạn 1985-2005