Bơm
MC LC
1. Gii thiu v bơm.......................................................................................... 1
2. Phân loại bơm ............................................................................................... 1
2.1. Bơm thể tích ........................................................................................... 1
2.1.1. Bơm pittông .......................................................................................... 1
2.1.2. Bơm cánh trượt .................................................................................... 3
2.1.3 Bơm răng khía ....................................................................................... 3
2.2. Bơm ly tâm ............................................................................................. 4
2.2.1 Phân loại bơm ly tâm ............................................................................. 4
2.2.2 Nguyên tc làm vic của bơm ly tâm ..................................................... 4
2.3. Mt s loại bơm khác ............................................................................. 5
2.3.1 Bơm xoáy lốc......................................................................................... 5
2.3.2 Bơm tia (tuye) ........................................................................................ 6
3. Các thông s đặc trưng của m .................................................................... 6
3.1. Lưu lượng (năng sut) của bơm .............................................................. 6
3.2. Công sut của bơm ................................................................................. 7
3.2.1. Công sut hu ích ............................................................................... 7
3.2.2. Công sut trên trc của bơm ............................................................... 7
3.2.3. Công sut của động cơ ........................................................................ 7
3.3. Hiu sut của bơm .................................................................................. 7
3.4. Áp sut toàn phn và chiu cao hút của bơm ........................................... 8
3.4.1. Áp sut toàn phn ............................................................................... 8
3.4.2. Chiu cao hút của bơm ....................................................................... 9
4. Bơm và đường ng ...................................................................................... 10
4.1. Đặc tuyến của bơm ly tâm .................................................................... 10
4.2. Đặc tuyến mng ống và điểm làm vic của bơm ................................... 12
5. Bơm trong Hysys ........................................................................................ 14
5.1. Nguyên lý của bơm ............................................................................... 14
5.2. Design Tab ........................................................................................... 15
5.3. Rating Tab ............................................................................................ 17
5.4. Worksheet Tab...................................................................................... 17
5.5. Performance Tab................................................................................... 18
5.6. Dynamics Tab ....................................................................................... 18
Tài liu tham kho ................................................................................................ 19
1
1. Gii thiu v m
Bơm được s dng để cung cấp năng lượng to nên s chênh lch áp lực đẩy cht
lng chuyển động t thp lên cao, hoc to thành dòng chy trong mương máng nằm
ngang. Trong công nghip hoá cht thc phẩm, m được dùng rt ph biến đa
dng. Bơm được chia làm nhiu loi tu đặc trưng cấu tạo tính năng và phạm vi ng dng.
Da vào nguyên lý làm việc người ta chia bơm thành các loi sau:
Bơm thể tích: Do b phn tnh tiến hay quay của bơm làm thay đổi th tích bên
trong to nên áp sut âm đầu hút áp suất dương đầu đẩy, do đó thế năng và áp suất
ca cht lỏng khi qua bơm tăng lên.
Bơm ly tâm: Nhờ lc ly tâm to ra trong cht lng khi gung quay cht lng
được hút vào và đẩy ra khỏi bơm.
Bơm đc bit: Bao gm các loại bơm kng bộ phn dẫn động như động
điện, máy hơi nước, dùng luồng khí hay hơi làm nguồn động lực để đẩy cht lng.
d bơm tia, bơm sục khí, thùng nén, xiphông…
2. Phân loại bơm
2.1. Bơm thể tích
2.1.1. Bơm pittông
i) Nguyên tc làm vic của bơm pittông
Bơm gồm hai phn chính: phần cấu thu lc phn trc tiếp vn chuyn cht
lng; phn dẫn động phn truyn năng lượng t động đến bơm, làm cho chất lng
chuyển động.
Trên đường ống hút và đẩy bu k2 7 cha không khí. Nh b phn dn
động, pittông di đng qua li dc theo xilanh trên một đoạn dài s gi khong chy ca
pittông. V trí biên ca pittông v phía phi và trái ca xilanh gọi “vị trí chết”. Khi
pittông chuyn v phía phải làm tăng th tích trong xilanh, nên áp sut gim xung thp
hơn áp sut khí quyển. Dưới tác dng ca áp sut khí quyn lên mt thoáng b cha, cht
lng ng lên trong ống hút, qua van hút vào choán đầy xilanh, đó quá trình hút. Khi
pittông chuyển động ngược li v phía trái, van hút đóng lại, van đẩy m ra, cht lng
được đẩy t xilanh vào ống đẩy, đó là quá trình đẩy.
2
ii) đồ bơm pittông.
Hình 1. Bơm pittông
iii) Phân loại bơm pittông
Tuy ging nhau v nguyên tc m việc như đã nêu, nhưng tu theo mục đích, điều
kin m vic và tính cht ca cht lng cn vn chuyển mà m pittông có nhiu loi cu
tạo khác nhau và cũng có nhiu cách phân loi khác nhau.
Theo phương pháp dẫn động, chia làm ba loi:
Bơm có dẫn động động cơ điện truyền động qua tay biên quay
Bơm tác dụng bằng hơi pittông được ni trc tiếp với máy hơi nước và
làm vic nh động lc của máy hơi nước
Bơm tay.