Thiết bị phn ứng
trong công nghiệp Hóa dầu
MC LC
1. Gii thiu v thiết b phn ng .............................................................................. 1
1.1. Khái nim chung ......................................................................................... 1
1.1.1. Gii thiu .............................................................................................. 1
1.1.2. Thiết b phn ng .................................................................................. 2
1.2. Đặc điểm ca thiết b phn ng ................................................................... 3
1.2.1. Thiết b phn ng rất đa dng ................................................................ 3
1.2.2. Thiết b phn ng rt phc tp............................................................... 4
1.3. Phân loi thiết b phn ng.......................................................................... 5
1.3.1. Phân loi theo chế độ làm vic .............................................................. 5
1.3.2. Phân loi thiết b phn ng theo chế độ dòng chy ................................ 6
1.3.3. Phân loi thiết b phn ng theo chế độ nhit ........................................ 9
1.3.4. Phân loi thiết b phn ng theo trng thái pha .................................... 12
2. Thi gian lưu trong thiết b phn ng .................................................................. 14
2.1. Thời gian lưu trong thiết b phn ng ........................................................ 14
2.1.1. Định nghĩa .......................................................................................... 14
2.1.2. Phân b thời gian lưu trong các mô hình lý tưởng ............................... 16
3. Đặc trưng nhiệt trong thiết b phn ng ............................................................... 19
3.1. Đặc điểm .................................................................................................. 19
3.2. Phương trình cân bằng nhit và nhit phn ng ......................................... 19
3.3. Ảnh hưởng ca nhiệt độ đến mc chuyn hóa ........................................... 21
3.4. Chế độ nhit tối ưu của phn ng .............................................................. 22
3.5. Các bin pháp duy trì chế độ nhit tối ưu .................................................. 24
3.5.1. Trao đổi nhit qua thành ..................................................................... 24
3.5.2. Điu chnh nhiệt độ ban đầu ................................................................ 25
3.5.3. Dùng cht ti nhit .............................................................................. 25
3.5.4. Tun hoàn hn hp phn ng .............................................................. 27
3.5.5. Đặc trưng tự nhit ca thiết b phn ng.............................................. 27
4. Thiết b phn ng xúc tác khí rn ..................................................................... 30
4.1. Đặc điểm .................................................................................................. 30
4.2. Xúc tác dị thể ............................................................................................ 30
4.3. Phân bố bề mặt riêng theo kích thước mao quản. ...................................... 30
4.4. Các quá trình xảy ra trong phản ứng dị thể ................................................ 31
Tài liu tham kho .................................................................................................. 35
1
1. Gii thiu v thiết b phn ng
1.1. Khái nim chung
1.1.1. Gii thiu
Trong công nghip hóa học (đặc bit tng hp hữu -hóa du), rt nhiu quá
trình sn xut s dng thiết b phn ứng luôn được b trí, lắp đặt theo mt quy trình
tng quát sau:
Công đoạn chun b nguyên liu (1)
Làm sch các tp cht, to hn hp phn ng, gia nhit hn hp nguyên liu ban đầu
trước khi đưa vào thiết b phn ứng để đảm bo chất lượng ca hn hp nguyên liệu trước
khi đưa vào thiết b phn ứng, đng thi phải đáp ng linh hoạt được vi nhiu ngun
nguyên liu thô có ngun gc, cht ng khác nhau.
d trong các thiết b phn ng s dụng xúc tác (đặc bit xúc tác kim loi) kết
hợp điều kin phn ng nhiệt độ cao, áp suất cao… khi mặt các tp chất (đặc bit các
hp cht chứa lưu huỳnh) s làm ng độc xúc tác. Làm sch nguyên liu khi các hp cht
chứa lưu huỳnh được thc hin trong phân xưởng HDS (Hydro DeSunfua). Hn hp phn
ứng thường bao gm nhiu ngun nguyên liu khác nhau, do đó cn phi tiến hành trn ln
trong các thiết b học, nên cn một phân ởng để trn x đ đảm bo tính ổn định
cho hn hp nguyên liu vào thiết b phn ng. Nhiệt độ để tiến hành phn ứng thường khác
xa vi nhiệt độ nguyên liệu ban đầu, nên cn thiết phi thiết b gia nhit cho hn hp
nguyên liệu đầu trước khi đưa vào thiết b phn ứng, do đó cần rt nhiu thiết b trao đổi
nhit, thậm chí là lò đốt để gia nhit.
Công đoạn tách và tinh chế sn phm (3)
Sn phm ca phn ứng thườngmt hn hp rt phc tp gm nhiu cht khác nhau,
trong đó sản phm chính, sn phm ph nguyên liệu chưa chuyển hóa hết do đó cn
thiết phi s dng các thiết b tách tinh chế sn phẩm để thu được sn phm đạt tiêu
Tun hoàn nguyên liệu chưa chuyển hóa
Nguyên liu
chính
Nguyên liu
ph Sn ph
m
ph
Chun b
nguyên liu
Thiết b
phn ng
Tách và
tinh chế sn
phm
( 1 ) ( 3 ) ( 2 )
Sn ph
m
chính
2
chun cho phép, tun hoàn li nguyên liệu chưa phn ứng để tăng hiệu qu kinh tế ca quá
trình.
Tuy nhiên, nếu độ chuyn hóa ca phn ng thp thì vic tun hoàn nguyên liu s tn
năng lượng mà lại không thu thêm được hiu qu kinh tế do đó phải tìm cách để nâng cao độ
chuyển hóa. Nhưng có một s không th nâng độ chuyển hóa lên cao được vì khi đó kèm
theo s m tăng phản ng ph, to ra nhiu sn phm không mong mun, t đó gây ra giảm
độ chn lc ca sn phẩm chính. Do đó việc tun hoàn nguyên liu là rt cn thiết.
Công đoạn thiết b phn ng (2)
Thc hin các phn ng chuyn hóa nguyên liu thành các sn phm dưới tác dng ca
nhiệt độ, áp sut và xúc tác thích hp.
Thiết b phn ng làm việc dưới các điều kin nhiệt độ, áp suất,… sẽ quyết định đến đ
chuyển hóa và độ chn lc ca các phn ng.
Khi năng sut thiết b ln (điển hình là các thiết b phn ng trong các nhà máy lc hóa
du) thì ch cần thay đổi độ chuyn hóa mt vài phần trăm cũng s ảnh hưởng lớn đến hiu
qu kinh tế ca quá trình sn xut.
1.1.2. Thiết b phn ng
Thiết b phn ứngi xy ra các phn ng ch yếu, to sn phm mong mun.
Vi: C0, C1 lần lượt nồng độ cht phn ứng đi vào đi ra khi thiết b phn ng.
Các chế độ công ngh, cấu trúc, kích thước, thiết b phn ng s quyết định đến độ chuyn
hóa và độ chn lc ca phn ng.
Mức độ chuyn hóa (x):
01 1
00
1
CC C
xx
CC
10
0 1 0x do C C
Độ chn lc:
Xét phn ng:
TB
C0 C1