-1-
S KHOA HC VÀ CÔNG NGH TP.HCM
TRUNG TÂM THÔNG TIN KHOA HC VÀ CÔNG NGH
BÁO CÁO PHÂN TÍCH XU HƯNG CÔNG NGH
Chuyên đề:
NG DNG PLASMA TRONG CH BIN VÀ
BO QUN THC PHM
Biên soạn: Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ TP. HCM
Vi s cng tác ca: TS. Trịnh Khánh Sơn
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM
ThS. Thái Văn Phƣớc
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM
TP.H Chí Minh, 08/2014
-2-
MỤC LỤC
I. TNG QUAN V NG DNG PLASMA TRONG CH BIN BO QUN
THC PHM ............................................................................................................................ 3
1. Khái niệm về plasma ........................................................................................................... 3
2. Bảo quản thực phẩm bằng plasma ....................................................................................... 4
2.1. Gii thiu ....................................................................................................................................... 4
2.2. Các yếu t có tác dng kh trùng trong plasma lnh ............................................................... 5
2.2.1. Ảnh hưởng ca nhiệt độ ............................................................................................ 5
2.2.2. Ảnh hưởng ca bc x cc tím (tia UV) .................................................................. 5
2.2.3. Ảnh hưởng ca các gc t do ................................................................................... 5
2.2.4. Ảnh hưởng ca các hạt tích điện............................................................................... 7
2.3. Các ng dng tiềm năng ................................................................................................................ 7
2.3.1. X lý các sn phm thô và khô ................................................................................. 8
2.3.2. X lý màng sinh hc các b mt ............................................................................... 8
2.3.3. Kh trùng vt liệu đóng gói ...................................................................................... 9
2.3.4. X lý nước thi ......................................................................................................... 9
2.4. Li ích và mi quan tâm liên quan ............................................................................................. 9
2.5. Các phát hin gần đây trong lĩnh vực plasma lnh trong vic ngng hoạt động ca vi sinh
vt và bào t: ........................................................................................................................................ 10
3. Tạo tinh bột biến tính bằng plasma ................................................................................... 12
3.1. Nhng lý do cho vic biến tính tinh bt ................................................................................... 12
3.2. Các công trình nghiên cứu trước đây ....................................................................................... 13
II. XU HƢỚNG CÔNG NGH CH BIN BO QUN THC PHM BNG
CÔNG NGH PLASMA TRÊN CƠ SỞ S LIU SÁNG CH QUC T .................... 15
1. Tình hình đăng ký sáng chế v vic bo qun thc phm nói chung ................................ 15
2. Tình hình đăng ký sáng chế v ng dng plasma trong chế biến và bo qun thc phm18
III. NG DNG PLASMA TRONG CH BIN BO QUN THC PHM TI
ĐẠI HỌC SƢ PHẠM K THUT TP.HCM ....................................................................... 22
1. X lý nm mốc trên ngũ cốc ............................................................................................. 22
2. XE.coli trên phi lê cá Basa ........................................................................................ 25
3. Biến tính tinh bt bng Plasma .......................................................................................... 27
4. X lý ô nhim vi sinh vt trong không khí ....................................................................... 28
TÀI LIU THAM KHO ...................................................................................................... 31
-3-
NG DNG PLASMA TRONG CH BIN VÀ
BẢO QUẢN THỰC PHẨM
**************************
I. TỔNG QUAN VỀ ỨNG DỤNG PLASMA TRONG CHẾ BIẾN
BẢO QUẢN THỰC PHẨM
1. Khái niệm về plasma:
Trong vật hóa học, Plasma một chất khí ion hóa chứa các
electron tự do, các ion, các nguyên tử và phân tử trung tính. Plasma thường được
gọi "trạng thái thứ 4 của vật chất" tính chất vật độc đáo khác biệt
với các chất rắn, chất lỏng khí. Đặc biệt, do sự hiện diện của các hạt mang
điện, plasma trở nên dẫn điện trong trường điện từ. Plasma thmôi trường
phản ứng hóa học nhờ kích thích phóng ra bức xạ điện từ nhiều vùng bước
sóng khác nhau.
Hình: Plasma trng thái th 4 ca vt cht
Phần lớn các vật chất trong trụ thể nhìn thấy (sao, môi trường giữa
các hành tinh giữa các sao) trong trạng thái plasma. Sét, tia lửa và cực
quang là những ví dụ cho plasma tự nhiên trên Trái Đất. Hơn nữa, trong hơn 150
năm qua, Plasma đã được tạo ra một cách nhân tạo bằng cách cung cấp năng
lượng cho chất khí, chất lỏng hoặc chất rắn. Plasma này đang được sử dụng
nghiên cứu cho nhiều ứng dụng, như: sửa đổi bmặt, chuyển đổi hóa học, phát
quang hoặc kiểm soát phản ứng nhiệt hạch hạt nhân [1].
Dựa vào tính chất nhiệt động lực học plasma được chia làm hai loại là:
plasma nóng thermal Plasma và plasma lạnh – non-thermal Plasma.
-4-
Plasma nóng:
Plasma trong trạng thái cân bằng nhiệt động lực học. Plasma nóng đặc trưng
bởi áp suất lớn (103 Pa) nhiệt độ các electron lớn (> 104K). Mức đion hóa
trong tổng số các phần tử plasma là gần bằng 100%.
Plasma lạnh:
Trong một số tình huống, hầu hết năng lượng kết hợp chủ yếu giải phóng
ra các electron tự do vượt quá nhiệt độ của các thành phần trong plasma nặng
(các ion, trung tính) được tạo ra các cường đxử lý khác nhau. Hỗn hợp các
điện tmang năng lượng cao - các ion dạng trung nh được gọi phi nhiệt
hoặc Plasma không cân bằng. Nếu nhiệt đkhí vẫn gần bằng hoặc hơi cao hơn
nhiệt độ phòng, lúc này plasma được gọi "plasma lạnh". Ngay cả trong trạng
thái không cân bằng nhiệt, nhiệt độ kthể tăng đến 103K. Trong trường hợp
này được gọi "plasma phi nhiệt nóng" hay "plasma tịnh tiến" đánh
dấu sự chuyển đổi sang chế độ nhiệt. Plasma lạnh mức ion hóa thấp nằm
trong khoảng 10-4 10-1 [1,2].
Hình: Phân loi Plasma
2. Bảo quản thực phẩm bằng plasma
2.1. Gii thiu:
Plasma lnh (Non-thermal Plasma - NTP) dòng vt chất tích điện mang
năng lượng cao, bao gm phân t khí, hạt tích điện các ion, các ion âm, gc t
do, đin t bc x đin t (photon) nhiệt độ gn phòng. NTP mt công
ngh mi ni trong công ngh không s dng nhiệt độ cao vi ng dng tim
năng để kh trùng trong các ngành công nghip thc phm. Các nghiên cứu đã
-5-
ch ra rng NTP th đưc s dụng đ kh trùng nguyên liu thô, các loi ht
khô vt liệu đóng gói, ... Nhng dn chứng sau đây s chng minh cho
thy các ng dng tiềm năng của Plasma trong chế biến thc phm [3]
2.2. Các yếu t có tác dng kh trùng trong plasma lnh:
Kh trùng bng plasma mt quá trình phc tp t nhiu yếu t chúng
th tương tác vi tế bào vi khun. Các yếu t tác dng kh trùng trong
plasma lạnh được đề cp bao gm: nhit, bc x cc tím (UV), hạt tích điện
các gc t do [4].
2.2.1. Ảnh hƣởng ca nhiệt độ:
Nhiệt độ khí trong chùm plasma nhiệt đ phòng. Do đó trong quá trình
kh trùng, nhiệt độ ca plasma không có tác dng lên các tếo vi khun [4].
2.2.2. Ảnh hƣởng ca bc x cc tím (tia UV):
Plasma phát sinh tia UV với các bước sóng khác nhau, tuy nhiên ch
c sóng bc x tia UV trong khong 200-300nm mi th gây hi, gây chết
tế bào, do tác động to ra các liên kết chéo gia hai thymine bt (thymine
dimer) trong DNA vi khun dẫn đến c chế quá trình sao chép hay sinh sn
tính ca vi khun. S hin din ca tia UV trong plasma ph thuc nhiu vào áp
suất môi trường. Plasma ti áp sut chân không có th to ra bc x UV trong
khoảng bước sóng gây chết tế bào. Điều này th gii thích vai trò quan trng
ca bc x UV trong kh trùng plasma áp sut thp. Ngược li, plasma lnh ti
áp suất thường thì vai trò ca bc x UV không quan trng không to ra
bc x tia cực tím trong bước sóng 200-285nm, các photon tia cc tím không
kh năng tham gia vào bất hot các vi sinh vt [4].
2.2.3. Ảnh hƣởng ca các gc t do:
Plasma (đc bit áp sut cao) qua con đường va chạm, tác đng kích thích
đin t và phn ng phân ly to ra các gc t do oxy hóa (ROS- Reactive oxygen
species) tác dng dit khun mnh. ROS nhng phân t hóa hc trong cu
trúc cha oxy kh năng phản ng mnh gm: oxygen (O2), superoxide (O2-),
peroxide (O2-2), hydrogen peroxide (H2O2), hydroxyl radical (OH), hydroxyl ion
(OH-). ROS sn phm chuyn hóa t nhiên của thể đóng vai trò quan
trng trong tế bào và cân bng ni môi. Tuy nhiên, sau mt thi gian b tác động
t môi trường (nh UV hay tiếp xúc vi nhiệt độ cao) nồng độ ROS th tăng
lên mt cách đột ngt, ROS ngoại sinh cũng có th đưc to thành do các bc x
ion hóa. Các gc t do của oxy nitơ (ROS RNS) gây ra một lot các phn
ng sinh hc (có hi hay li) y thuc vào liều lượng chng vi sinh vt.
Đối vi vi sinh vt nhân thc nh nm mc, ROS s oxy hóa mnh m lên cu