TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
B MÔN CÔNG NGH HU CƠ HOÁ DU
!
!
&
!
BÁO CÁO THÍ NGHIM CHUYÊN NGÀNH II
!
!
BÀI 8:
ĐO SC CĂNG B MT
!
!
!
!
Hà Ni, 9/2012
Ging viên hướng dn: TS. Nguyn Khánh Diu Hng
Sinh viên thc hin: Nguyn Minh Ngc
MSSV: 20081898
Lp: Hoá Du 1
Khoá: 53
!
I. Khái nim.
1. Cht hot động b mt: (Surfactant, Surface active agent) là mt cht làm
ưt có tác dng làm gim sc căng b mt ca mt cht lng. Là cht mà phân
t ca nó phân cc: mt đầu ưa nưc và mt đuôi k nưc.
Cht hot động b mt đưc dùng để làm gim sc căng b mt ca mt cht
lng. Nếu có nhiu hơn hai cht lng không hòa tan thì cht hot hóa b mt
làm tăng din tích tiếp xúc gia hai cht lng đó. Khi hòa cht hot hóa b mt
vào trong mt cht lng thì các phân t ca cht hot hóa b mt có xu hưng
to đám (micelle, đưc dch là mixen), nng độ mà ti đó các phân t bt đầu
to đám đưc gi là nng độ to đám ti hn. Nếu cht lng là nưc thì các
phân t s chm đuôi k nưc li vi nhau và quay đầu ưa nưc ra to nên
nhng hình dng khác nhau.
!
2. Sc căng b mt:
Sc căng b mt được là lc căng trên mt đơn v chiu dài ct ngang b
mt. Trong h đo lường quc tế, sc căng b mt được đo bng Newton trên
mét (N/m).
Cũng có th định nghĩa sc căng b mt là công cơ hc thc hin khi lc
căng làm cho din tích b mt thay đổi mt đơn v đo din tích.
!
II. Mc đích thí nghim:
Thc hành mt trong nhng phương pháp đo sc căng b mt ca mt dung
dch cht hot động b mt.
Mang li cho sinh viên kh năng quan sát thc tế và thao tác trên thiết b
chuyên dng.
Trong Ni dung thí nghim là "phương pháp tách vòng".
!
III. Ý nghĩa bài thí nghim:
Các cht hot động b mt và cht ty ra được ng dng rt nhiu trong
cuc sng và trong công nghip.
Ch tiêu quan trng ca các cht HĐBM và CTR li là sc căng b mt, và
ch tiêu này càng gim thì kh năng ty ra càng tăng.
Do đó nghiên cu và đo đạc thông s này mang li rt nhiu ý nghĩa quan
trng trong vic nghiên cu, chế to và s dng các cht HĐBM và CTR.
!
IV. Các phương pháp đo SCBM ca cht lng:
1. Phương pháp dâng mao qun
Định nghĩa: da vào s chênh lch mc nước bên ngoài và bên trong mao
qun, khi tao nhúng mt ng nh(mao qun) vào trong dung dch thì dung
dch s dâng lên trong ng và to ra độ chênh lch gi chiu cao mc cht
lng trong và ngoài ng. Khi áp sut thy tĩnh cân bng vi áp sut khí quyn
thì chiu cao mc cht lng s dng li.
P = D.g.h
Trong đó:
g là gia tc trng trường.
D là khi lượng riêng ca cht lng
h là chiu cao ca ct cht lng.
P là áp sut khí quyn.
!
Ta li có P= 2 σ/ R = D.g.h
Vi σ là SCBM cht lng
R là bán kính b mt thoáng dung dch trong mao qun - coi gn bng r là
bán kính mao qun.
σ = D.g.h.r/2
Dùng phép đo vi nước ta có:
σo = Do.g.ho.r/2
Vy σ/σ o =D.h/Do.ho
σ = σo.D.h/Do.ho (1)
T các thông s ca nước có th tra cu được như σo và Do thay vào công
thc (1) ta s tính được SCBM ca dung dch cn đo.
Hin tượng mà cht lng dâng cao hơn hoc thp hơn trong mao qun so
vi mt thoáng bên ngoài gi là hin tượng mao dn.
Đánh giá sai s: s liu ph thuc nhiu vào thông s thí nghim, tính
chính xác không cao.
!
2. Phương pháp đếm git.
Định nghĩa: là phương pháp đo sc căng b mt da trên tính cht ca git
lng đầu ng nh git cân bng vi trng lượng ca nó.