ạ
ả
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ố ả ề ệ ậ Trong b i c nh hi n nay n n kinh t ế ướ n c ta đang v n hành theo c ch ơ ế
ị ườ ế ộ ễ ậ ạ th tr ng và trong xu th h i nh p, c nh tranh di n ra ngày càng quy t li ế ệ t
ồ ự ế ề ơ ệ ạ ả h n. Do h n ch v kh năng và ngu n l c, các doanh nghi p, các t ổ ứ ch c
ế ả ợ ạ ộ ộ ớ ề kinh t ả bu c ph i h p tác v i nhau trong quá trình đi u hành ho t đ ng s n
ề ộ ở ộ ư ứ ể ấ xu t kinh doanh cũng nh nghiên c u phát tri n m r ng theo chi u r ng và
ư ề ướ ầ ư ầ ư ầ ả chi u sâu. Nh ng tr ế ị c khi quy t đ nh đ u t , các nhà đ u t c n ph i có
ạ ộ ề ế ả ả ượ ứ đ ả c b c tranh toàn c nh v tình hình tài chính và k t qu ho t đ ng s n
ủ ố ấ xu t kinh doanh c a đ i tác.
ơ ế ị ườ ế ữ ộ ơ ệ ố H n th n a, m t doanh nghi p trong c ch th tr ể ng mu n phát tri n
ạ ạ ướ ế ả ượ ơ ấ ề ữ b n v ng và c nh tranh lành m nh, tr c h t ph i có đ c c c u tài chính
ả ượ ợ ả ộ ố ớ ệ ả ệ phù h p và đ m b o đ ấ ủ c trách nhi m xã h i đ i v i công ngh s n xu t c a
ệ ệ ệ ạ ợ doanh nghi p mình, hi n nay các doanh nghi p luôn ch y theo l ậ i nhu n ít
ố ớ ữ ệ ế ệ ấ ạ ộ quan tâm đ n trách nhi m đ i v i xã h i, nên luôn xu t hi n nh ng lo i hàng
ấ ượ ườ ứ ữ ấ ả ị hóa kém ch t l ng và môi tr ng luôn h ng ch u nh ng ch t th i công
ự ễ ư ử ứ ế ệ ả ị nghi p ch a qua x lý. Th c ti n đã ch ng minh, n u các nhà qu n tr doanh
ứ ớ ệ ế ị ữ ề ấ nghi p quan tâm đúng m c t ọ ẽ i các v n đ đó thì h s có nh ng quy t đ nh
ề ơ ộ ắ ạ ượ đúng đ n và có nhi u c h i thành đ t trong kinh doanh và tránh đ ữ c nh ng
ấ ạ ế ị ầ quy t đ nh tài chính sai l m và th t b i.
ơ ề ấ ề ể ể ạ ự ổ ầ Đ tìm hi u h n v v n đ đó t ế i Công ty C Ph n Bao Bì Nh a Tân Ti n,
ộ ề trong năm 2010 công ty đã hoàn thành nhũng n i dung đã đ ra là thi ế ậ t l p
ổ ứ ứ ấ ạ ẩ thành công và t ứ ậ ch c đánh giá c p ch ng nh n đ t tiêu chu n an toàn s c
ỏ ộ ệ ề ệ ẩ kh e ngh nghi p OHSAS 1800 và trách nhi m xã h i SA 8000 các tiêu chu n
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
1
ạ ộ ỗ ợ ộ ộ ẽ ầ ả này s góp ph n h tr cho ho t đ ng công tác b o h lao đ ng ngày càng
ạ
ả
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ữ ạ ớ ữ v ng m nh trong nh ng năm t ự i cho công ty. Tuy nhiên trong quá trình th c
ậ ợ ữ ệ ự ạ ả hi n cũng có nh ng thu n l i và khó khăn tôi xin nêu “ th c tr ng và gi i pháp
ụ ạ ổ ầ ự ế khi áp d ng SA 8000 t i công ty c ph n bao bì nh a Tân Ti n”
Ph n I .M Đ U
ề
ứ
ạ ứ ng và ph m vi nghiên c u
ứ ng pháp nghiên c u
ầ Ở Ầ ọ 1. Lý do ch n đ tài ụ 2. M c tiêu nghiên c u ố ượ 3. Đ i t ươ 4. Ph ồ ố ệ 5. Ngu n s li u
Ộ Ph n II. N I DUNG ầ I. Ề LÝ LU N CHUNG V SA 8000
Ậ ộ ố ệ 1. M t s khái ni m
ổ ố ể ế 1.1 Tu i t ị i thi u và các khuy n ngh ;
ị ề ứ ế ẻ ề ệ 1.2. Khuy n ngh v s c kho và an toàn ngh nghi p;
ướ ề ộ ưỡ ứ 1.3 Công c v lao đ ng c ng b c;
ự ệ ệ ề ề ộ ướ ổ ứ ả 1.4 T do hi p h i và b o v các quy n v công ch c; c t
ề ề ướ ổ ứ ươ ượ 1.5 Quy n v công ch c và th c t ng l ể ậ ng t p th ;
ướ ề ả ẳ 1.6 Công c v tr công bình đ ng;
ộ ưỡ ứ ỏ 1.7 Bãi b lao đ ng c ng b c;
ướ ề ệ ố ử ự ệ ề 1.8 Công c v phân bi t đ i x (s làm công và ngh nghi p);
ướ ề ạ ệ ủ ườ ộ 1.9 Công c v đ i di n c a ng i lao đ ng;
ướ ề ổ ộ ố 1.10 Công c v tu i lao đ ng t ể i thi u;
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
2
ướ ề ứ ệ ề ẻ 1.11 Công c v s c kho và an toàn ngh nghi p;
ạ
ả
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ướ ướ ụ ụ ể ề ồ 1.12 Công c v tuy n d ng (thuê m n) và ph c h i ngh ề
nghi pệ
ướ ề ộ ạ I.13 Công c v lao đ ng t i gia;
Ệ Ề Ự Ủ Ạ II TH C TR NG C A C A DOANH NGHI P V SA8000
Ủ ớ ệ 1. Doanh nghi p v i SA8000
2. Th c tr ng khi th c hi n công tác SA8000
ự ự ệ ạ
3. T i sao Doanh nghi p ph i quan tâm đ n SA8000
ệ ế ả ạ
ủ ụ ệ 4. L iợ ích c a vi c áp d ng SA 8000
5. Vi c áp d ng SA8000 trong doanh
ụ ệ
Ả Ụ Ể III GI Ệ I PHÁP GIÚP DOANH NGHI P TRI N KHAI ÁP D NG SA
8000
ề ổ ứ 1. V phía các t ộ ch c xã h i
ủ ổ ứ 1.1 Nâng cao vai trò c a các t ộ ch c xã h i
ự ạ ổ ứ 1.2 Đào t o, nâng cao năng l c giám sát cho các t ch c đánh giá
ườ ự ợ ớ ổ ủ ứ 1.3 Tăng c ng s h p tác v i các t ch c phi chính ph trong và
ướ ể ự ỡ ư ấ ề ệ ệ ngoài n c đ có s giúp đ và t ự v n v vi c th c hi n SA 8000
ề 2. V phía Nhà n ướ c
ề ệ 3. V phía Doanh nghi p
ủ ổ ứ 3.1 Nâng cao vai trò c a các t ch c công đoàn trong DN
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
3
ứ ủ ủ ề ệ ậ ạ ộ 3.2 Đào t o, nâng cao nh n th c c a ch DN v trách nhi m xã h i.
ả
ạ
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
Ầ Ậ Ế PH N III. K T LU N
Ầ Ớ Ệ Ệ PH N 1 : GI Ề I THI U CHUNG V DOANH NGHI P
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
4
ể ủ ệ 1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a doanh nghi p
ạ
ả
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ổ
ầ
ế
ự
ậ ừ ngày 20/06/1966
ả
ượ ự ẻ t Nam Nh a d o Công ty ướ ượ
ế
ả
ổ
c thành l p t (Simiplast). c ti p qu n và đ i tên thành
ầ ệ năm 1975, Công ty đ ế ị
c Nhà n ố
ủ
Nhà ộ
ưở
ế theo Quy t đ nh s 45/CNn/TCQL ngày 13/01/1977 c a B ệ
ệ
ẹ
ng B Công nghi p nh (nay là B Công nghi p). ệ
ộ ướ
ự
ậ ạ
ế ị
ố
c Nhà máy Nh a Tân Ti n chính th c đ ộ ưở
ủ
ộ
i theo Quy t đ nh s 451/CNn/TCLD c a B tr
ứ ượ ế c ệ ng B Công nghi p
Công ty C ph n Bao bì Nh a Tân Ti n đ ọ ớ v i tên g i ban đ u là Vi i phóng Sau gi ự máy Nh a Tân Ti n ộ tr Ngày 07/5/1993, Doanh nghi p nhà n thành l p l nh .ẹ
ổ
ượ
Ngày 29/4/1994 đ
ế theo Quy tế
ố
Công ty Bao bì Nh a Tân Ti n ộ
ệ
ị ự
c đ i tên thành ộ ưở ủ ố
ự ẹ ng B Công nghi p nh . ủ
ệ
ự
ế
ệ ề ệ ổ ượ
ầ ở ế
ấ
ạ c S K ho ch và Đ u t
ầ ư ổ
ố ồ ọ
ứ
ớ
ộ ộ ưở ng B Công ế ngày 28/12/2004 ứ ấ Thành ph H Chí Minh c p Gi y ch ng Công ty Cổ ầ
ự
ế
đ nh s 449/QDTCLD c a B tr ế ị Th c hi n Quy t đ nh s 624/QĐTCCB ngày 23/10/2002 c a B tr nghi p v vi c c ph n hoá Công ty Bao bì Nh a Tân Ti n. Đ n Công ty đã đ nh n đăng ký kinh doanh Công ty C ph n v i tên g i chính th c là ph n Bao bì Nh a Tân Ti n.
ứ
ế
ạ
ậ ầ Tháng 12/2002, Công ty Bao bì Nh a Tân Ti n đ t ch ng nh n ISO 9002: 1994
ậ ấ
ự ạ ộ
ầ
ớ ạ
ư
ả
i Khu Công
2
ớ ổ
ệ
ệ
ế
ạ
ậ
ộ Đ u năm 2003, Công ty đ a vào ho t đ ng m t nhà máy s n xu t m i t nghi p Tân Bình v i t ng di n tích là 50.000 m Tháng 06/2003, Công ty bao bì nh a Tân Ti n đ t ch ng nh n ISO 9001:2000
ự ứ
ứ ướ
ố
Ngày 09/11/2006, y ban Ch ng khoán Nhà n
Ủ ấ
ề ệ ấ
ự
ế
ế ị ự ổ
ế
ế ổ ố ồ ị
ế ệ
ớ ổ
ổ
ế
ổ
ồ
c có quy t đ nh s 70/UBCK ổ niêm y t c phi u Công ty c nh a bao bì nh a Tân GPNY v vi c c p gi y phép ố ượ Ti nế trên Trung tâm GDCK Thành ph H chí Minh. S l ng c phi u niêm y t là: ồ ế 10.655.000 c phi u v i t ng giá tr là 106.550.000.000 đ ng (M nh giá: 10.000 đ ng /01 c phi u).
ứ
ố
ứ
ậ
ế
ấ ầ
ị
ố ồ
ố ồ ế ổ ở ạ ứ
ạ ộ
ở ộ
ứ
ự
ưở ng
ố
ị Ngày 24/11/2006, Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán Thành ph H Chí Minh ứ ậ ấ c p gi y ch ng nh n s 46/2006/GCNCP/CNTTLK ch ng nh n C phi u Công ty ư ứ ự ổ c ph n bao bì nh a Tân Ti n đã đăng ký l u ký ch ng khoán t i S Giao d ch ể ừ ứ ngày 05/12/2006 (Mã ch ng khoán: k t Ch ng khoán thành ph H Chí Minh TTP). ư Trong năm 2007, Công ty chính th c đ a vào ho t đ ng d án m r ng nhà x ệ ạ t
ế ị
Ủ
ứ
i Nhà máy bao bì s 2 (Khu công nghi p Tân Bình) ướ Ngày 14/09/2007 y ban Ch ng khoán Nhà n
ự
ự
ổ
c có quy t đ nh s 172/UBCK ế phát hành cổ
ừ
ế
ồ
ồ
ố ề ệ ĐKPH v vi c ch p thu n cho Công ty c nh a bao bì nh a Tân Ti n ố phi u tăng v n đi u l
ấ ậ ề ệ công ty t
106.550.000.000 đ ng lên 150.000.000.000 đ ng.
ị
ướ
ể
2. 1.2 Đ nh h
ng phát tri n
ớ
ứ
ẽ
ộ
ưở
ữ ữ
ữ Trong nh ng năm t
i Công ty s duy trì m c đ tăng tr
ng, gi
ị ế ủ v ng v th c a
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
5
ạ
ả
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ề
ợ
ự
ự ả ệ ả
ứ ằ
ấ
ẩ
ướ ị ườ ng trình th c hi n s n xu t hàng xu t kh u nh m khai thác th tr
ể c. Tri n khai ớ ng m i và
ươ ằ
ợ
ấ Công ty trong lĩnh v c s n xu t bao bì m m ph c h p trong n ch nh m tăng cao doanh thu và l ạ ủ
ươ
3. Nhãn hi u th
ệ
ấ ậ i nhu n. ng m i c a Công ty Tapack
ệ Nhãn hi u đăng ký: Logo:
ầ
ệ
ế ử ụ
ậ
ả
ứ
ượ
c đăng ký và b o h t
ố
ấ
ự ấ ệ
ố
ệ
ổ ệ i Vi ở ữ ứ
ộ
ậ ọ
ệ ồ
ị ượ
ộ ạ ụ ấ ệ
ử ổ
ạ
ụ ở ữ ố
ả ề
ữ
ỏ
v logo
: Trên logo có ch TAPACK màu đ là vi
t t
t c a ch ấ ủ
ể ượ
ệ
ề ớ
ư ừ
ớ
ữ TanTien ng trên logo là cách đi u công ngh s n xu t c a Công ữ
nhi u l p màng ghép thành 01 l p màng (công ngh ghép màng). Ch
ế ắ ủ ệ ả ệ ậ ừ
ướ
ượ
ở
i th hi n Công ty đ
c thành l p t
năm 1966.
phía d ườ
ể ệ ớ
ậ ng Tân Th i Hoà – Qu n Tân Phú – Tp. HCM.
ầ ư
ấ ầ
ố ồ
ạ
ố
ệ Nhãn hi u hàng hóa Công ty C ph n bao bì nh a Tân Ti n s d ng là nhãn hi u ệ t Nam theo Gi y Ch ng nh n Đăng ký Nhãn hi u đã đ ế Hàng hóa s 30567 do C c S h u Công nghi p c p ngày 30/03/1999 theo Quy t đ nh s 1370/QĐNH. Gi y Ch ng nh n Đăng ký Nhãn hi u Hàng hóa này cũng đã c C c S h u Trí tu B Khoa h c và Công ngh đ ng ý gia h n, s a đ i theo đ ế ị quy t đ nh s A4808/QĐĐK ngày 16/05/2005. Mô t Plastic Packing Co. Bi u t ty: nh t “Since1966” màu đen : 117/2 Lũy Bán Bích – Ph : (8408) 39612 279 : (8408) 39612 641 : www.tapack.com : tantien@hcm.fpt.vn : S 4103002999 do S K ho ch và đ u t
ầ Thành ph H Chí Minh C p l n đ u
ứ
ở ế ổ ầ
ngày 28/12/2004, thay đ i l n th 04 ngày 17/05/2007.
Ệ
ĐI UỀ L CÔNG TY
ầ
ở ầ
ậ
ữ
ề ệ
đi u l
.
ị
Đ nh nghĩa ứ
ạ ộ
ụ ở
ủ
ờ
ệ
ạ
ạ ộ
ờ ạ
ụ ở
ứ
ủ
ệ
ạ
Tên, hình th c, tr s , chi nhánh, văn phòng đ i di n và th i h n ho t đ ng c a
ạ ộ
ủ
ạ
Ph n m đ u ị I. Đ nh nghĩa các thu t ng trong ề Đi u 1. II. Tên, hình th c, tr s , chi nhánh, văn phòng đ i di n và th i gian ho t đ ng c a Công ty ề Đi u 2. Công ty. ụ III. M c tiêu, ph m vi kinh doanh và ho t đ ng c a công ty
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
6
ạ
ả
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ủ
ạ ộ
ạ ộ
ổ
ậ
, c ph n, c đông sáng l p
ế
ầ
M c tiêu ho t đ ng c a Công ty Ph m vi kinh doanh và ho t đ ng ề ệ ổ ầ ậ ổ , c ph n, c đông sáng l p. ầ ề ệ ổ V n đi u l ỉ ổ Ch ng ch c phi u ỉ ứ Ch ng ch ch ng khoán khác ượ ể Chuy n nh ồ ổ Thu h i c ph n
ể
ả
ổ ng c ph n. ầ ả ơ ấ ổ ứ
ch c, qu n lý và ki m soát ch c qu n lý
ạ ộ ổ
ạ ộ ồ
ụ ủ ổ ổ
ổ
ề
ệ ượ ủ
ạ ộ ồ ề
ọ
ổ
ươ
ạ ộ
ọ
ng trình h p, và thông báo h p Đ i h i
ề ủ ổ Quy n c a c đông Nghĩa v c a c đông Đ i h i đ ng c đông ụ ủ ệ Quy n và nhi m v c a Đ i h i đ ng c đông ạ c y quy n Các đ i di n đ ề ổ Thay đ i các quy n ạ ộ ồ ệ ậ Tri u t p Đ i h i đ ng c đông, ch
ế
ọ
ề ệ ể ứ ế
ổ ạ ộ ồ
ổ
ọ
i Đ i h i đ ng c đông ổ
ể ạ ộ ồ
ế ị
ế ổ
ể
ế
ả
ạ ộ ồ Các đi u ki n ti n hành h p Đ i h i đ ng c đông ế ạ Th th c ti n hành h p và bi u quy t t ủ Thông qua quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông ằ ể ứ ấ Th m quy n và th th c l y ý ki n c đông b ng văn b n đ thông qua quy t
ạ ộ ồ ế ị
ạ ộ ồ
ổ ủ
ổ
Biên b n h p Đ i h i đ ng c đông Yêu c u h y b quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông
ả
ỳ ủ ụ ủ
ầ ạ
ề ủ ị
ộ ồ
ộ ồ
ả
ệ ị ộ ồ Thành ph n và nhi m k c a thành viên H i đ ng qu n tr . ộ ồ ệ ị ả Quy n h n và nhi m v c a H i đ ng qu n tr . ả ị ủ ị Ch t ch, Phó Ch t ch H i đ ng qu n tr . ị Các cu c h p c a H i đ ng qu n tr .
ộ ọ ủ ố
ư
ổ
ạ ủ
ệ
ệ
ề
ổ
ổ ứ ộ T ch c b máy qu n lý. ả ộ Cán b qu n lý ố ụ ễ ệ B nhi m, mi n nhi m, nhi m v và quy n h n c a T ng giám đ c Th ký Công ty
ổ ư ụ ủ
ị ổ
ệ
ả
ộ ả ố
ộ ồ ủ
ố ị ổ
ộ ồ
ệ
ẩ
ả
ọ
Trách nhi m c n tr ng c a Thành viên H i đ ng qu n tr , T ng giám đ c và cán
ộ ề
ề ợ
i.
ườ
ề
ồ
ng
ệ ự Trách nhi m trung th c và tránh các xung đ t v quy n l ệ ạ ệ t h i và b i th Trách nhi m v thi ể
ụ ề Đi u 3. ề ạ Đi u 4. ố IV. V n đi u l ố ề Đi u 5. ứ ề Đi u 6. ứ ề Đi u 7. ề Đi u 8. ề Đi u 9. ơ ấ ổ ứ V. C c u t ề Đi u 10. C c u t ổ VI. C đông và đ i h i c đông ề Đi u 11. ề Đi u 12. ề Đi u 13. ề Đi u 14. ề Đi u 15. ề Đi u 16. ề Đi u 17. ổ ồ đ ng c đông. ề Đi u 18. ề Đi u 19. ề Đi u 20. ề ẩ ề Đi u 21. ổ ạ ộ ồ ủ ị đ nh c a Đ i h i đ ng c đông ả ọ ề Đi u 22. ầ ủ ỏ ề Đi u 23. ị ả ộ ồ VII. H i đ ng qu n tr . ề Đi u 24. ề Đi u 25. ề Đi u 26. ề Đi u 27. ộ ả VIII. T ng Giám Đ c, cán b qu n lý khác và th ký Công ty. ả ề Đi u 28. ề Đi u 29. ề Đi u 30. ề Đi u 31. IX. Nhi m v c a thành viên H i đ ng qu n tr , T ng Giám Đ c và cán b qu n lý. ề Đi u 32. ả ộ b qu n lý. ề Đi u 33. ề Đi u 34. X. Ban ki m soát
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
7
ạ
ả
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ể
Thành viên Ban ki m soát. ể Ban ki m soát.
ồ ơ
ổ
ề
ồ ơ
Quy n đi u tra s sách và h s
Công nhân viên và công đoàn ậ
i nhu n
ậ
ề
ố ợ
i nhu n
ợ C t cổ ứ ấ Các v n đ khác liên quan đ n phân ph i l
ả
ế
ệ ố
ố
ề ệ
ệ ố
ả Tài kho n ngân hàng ỹ ự ữ ổ Qu d tr b sung v n đi u l Năm tài chính ế H th ng k toán
ệ
ườ
ố
ng niên, trách nhi m công b thông tin, thông báo ra công chúng.
ố
Báo cáo hàng năm, sáu tháng và hàng quý Công b thông tin và thông báo ra công chúng
Ki m toán
ạ ộ ế ắ
ộ ồ
ữ
ả
ổ
ị
ng h p b t c gi a các thành viên H i đ ng qu n tr và c đông
ộ ộ
ế
ổ
ề ệ
B sung và s a đ i Đi u l
ệ ự ủ
ườ ạ
ặ ủ
ữ
ậ
ổ
ậ ủ
ệ
Ngày hi u l c. Ch ký c a các c đông sáng l p ho c c a ng
i đ i di n theo pháp lu t c a
ơ ồ ổ ứ ộ ả
ề Đi u 35. ề Đi u 36. ổ ề ề XI. Quy n đi u tra s sách và h s Công ty ề ề Đi u 37. XII. Công nhân viên và Công đoàn ề Đi u 38. XIII. Phân chia l ề Đi u 39. ế ề Đi u 40. ỹ ự ữ XIV. Tài kho n Ngân hàng, qu d tr , năm tài chính và h th ng k toán. ề Đi u 41. ề Đi u 42. ề Đi u 43. ề Đi u 44. XV. Báo cáo th ề Đi u 45. ề Đi u 46. ể XVI. Ki m toán Công ty ể ề Đi u 47. XVII. Con d uấ Con d uấ ề Đi u 48. ứ ạ ộ ấ XVIII.Ch m d t ho t đ ng và thanh lý ấ ứ ề Ch m d t ho t đ ng Đi u 49. ợ ườ ề Tr Đi u 50. ề Thanh lý Đi u 51. ấ ộ ộ ế ả i quy t tranh ch p n i b XIX. Gi ấ ả ề i quy t tranh ch p n i b Gi Đi u 52. ử ổ ề ệ XX. B sung và s a đ i đi u l ổ ử ổ ề Đi u 53. ệ ự XXI. Ngày hi u l c ề Đi u 54. ề Đi u 55. Công ty. S đ t
ch c b máy qu n lý:
ộ
ự 1.3 Nhân l c và đ i ngũ
ổ
ộ
ủ
ế
ố
1045.
ộ ạ ọ
ườ
ế
ố T ng s lao đ ng c a Công ty đ n cu i năm 2010 là Trong đó: Trình đ Đ i h c và Cao đ ng
ẳ : 142 ng
i ( chi m 13,59%)
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
8
ạ
ả
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ỹ
i ( chi m 53,59%)
ậ 560 ng ườ
ướ
ế
ấ Trung c p, Công nhân k thu t : D i Trung câṕ
: 343 ng
ườ ế i ( chi m 32,82%)
1.4 Máy móc thi
t bế ị
ệ
ở
t b đ u tiên
Vi
c bao bì 6 l p ghép cùng m t lúc ph c v
ụ ụ
ả t Nam s n xu t đ ặ
ớ ể ạ
ộ ả
ẩ
ờ
ấ ượ ồ ệ t, đ ng th i có th h giá thành s n ph m.
Máy ghép đùn kép ế ị ầ Đây là thi ấ cho các c u trúc bao bì có tính năng đ c bi
Máy in 8 màu
Dây chuyền in hiện đại với hệ thống màu tự động đảm bảo chất lượng in tốt nhất với năng suất cao.
Máy khắc trục in
Hệ thống in hiện đại của Mỹ với công nghệ không dùng phim cung cấp các trục in chất lượng cao trong thời gian ngắn nhất.
Máy làm túi
Các máy làm túi thế hệ mới có khả năng tạo được rất nhiều kiểu dáng từ đơn giản đến phức tạp, kể cả các loại túi đứng đựng sản phẩm lỏng. Ngoài ra, các sản phẩm dùng cho thực phẩm, mỹ phẩm được sản xuất trong môi trường cách ly, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
9
ả
ạ
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
Máy mạ chân không
Máy mạ màng chân không là sự đột phá của công nghệ tiên tiến, góp phần đa dạng hoá bao bì, tăng tính thẩm mỹ và tăng thời gian bảo quản sản phẩm.
ậ ệ
1.5 Nguyên v t li u
ừ
ướ
ẩ ủ
c
các n
ự Ph n l n nguyên v t li u nh a nh p kh u c a Công ty là t
ầ ớ ự
ậ
ạ
ể
ẩ
ậ ệ ư ế ậ ậ ệ
ấ
ậ M ,
ộ ố ậ
ậ ệ ủ
ượ
ở c cung c p b i các doanh
ỉ ồ ệ ớ
ấ ả ượ ế ố ầ c y u t
đ u vào ph c
ả
ệ ấ ố ớ
ố
ụ ự ướ
ượ
ữ
ế
ể
ả ệ ớ t v i nhi u nhà cung c p l n c nên Tân Ti n luôn có nhi u s l a ch n đ mua đ
c nh ng ngu n
ề ự ự ạ
ậ ệ
ậ trong khu v c ASEAN nh Thái lan, Indonesia, Phillipine và Malaysia do chi ẩ ấ phí v n chuy n và thu nh p kh u th p. Bên c nh đó, Công ty cũng nh p ấ ứ ừ ỹ ự ủ kh u m t s nguyên v t li u nh a c a các nhà cung c p có xu t x t ố Ý, B , Nh t, Hàn Qu c ... Ngu n nguyên nhiên v t li u c a Công ty đ ụ nghi p l n, có uy tín nên Công ty luôn đ m b o đ ấ v cho quá trình s n xu t. Là doanh nghi p l n, uy tín trong ngành bao bì ấ ớ trong và ngoài ề nh a, có m i quan h r t t ồ ọ n ụ ệ nguyên v t li u, ph li u có giá c nh tranh.
ấ ượ
1.6 Ch t l
ng
ầ
ự
Ế
ấ ượ ị
ẩ ổ
ể ả 9001:2000. Đ đ m b o ch t ng ISO ụ ầ ư ng s n ph m n đ nh, chúng tôi liên t c đ u t
ụ ả các thi
ệ ổ Công ty c ph n bao bì nh a TÂN TI N đang áp d ng h ấ ả ố th ng qu n lý ch t l ế ị ả ượ t b l ể ki m tra
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
10
ạ
ả
ộ
ọ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
11
ơ ồ ơ ấ ổ ứ 1.7 S đ c c u t ch c:
ạ
ả
ộ
ọ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
Ơ Ồ Ổ
Ứ
Ổ Ầ
Ự
Ế
S Đ T CH C CÔNG TY C PH N BAO BÌ NH A TÂN TI N
ộ ậ ứ ệ ả ụ ơ ả ủ 1.8 Ch c năng nhi m v c b n c a các b ph n qu n lý
ạ ộ ồ ổ * Đ i h i đ ng c đông: (ĐHĐCĐ)
ọ ấ ế ị ề ề ấ ẩ ơ ọ ủ Là c quan có th m quy n cao nh t quy t đ nh m i v n đ quan tr ng c a
ề ệ ệ ậ ơ Công ty theo Lu t Doanh nghi p và Đi u l Công ty. ĐHĐCĐ là c quan thông qua
ủ ươ ầ ư ế ị ể ệ ạ ch tr ng chính sách đ u t dài h n trong vi c phát tri n Công ty, quy t đ nh c ơ
ủ ấ ả ả ầ ố ơ ề ấ c u v n, b u ra c quan qu n lý và đi u hành s n xu t kinh doanh c a Công ty
[10].
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
12
ộ ồ ị ả * H i đ ng qu n tr : (HĐQT)
ả
ạ
ộ
ọ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ế ị ề ể ả ơ Là c quan qu n lý Công ty, có toàn quy n nhân danh Công ty đ quy t đ nh
ọ ấ ề ợ ủ ụ ế ề ừ ữ ấ m i v n đ liên quan đ n m c đích, quy n l i c a Công ty, tr nh ng v n đ ề
ế ị ộ ị ướ ồ ạ thu c ĐHĐCĐ quy t đ nh. Đ nh h ng các chính sách t n t ể ự ể i và phát tri n đ th c
ế ị ủ ệ ệ ạ ị hi n các quy t đ nh c a ĐHĐCĐ thông qua vi c ho ch đ nh chính sách, ra ngh ị
ừ ế ể ấ ả ộ ợ ớ ờ quy t hành đ ng cho t ng th i đi m phù h p v i tình hình s n xu t kinh doanh
ủ c a Công ty [10].
ể * Ban Ki m soát:
ự ể ệ ầ ơ ộ Là c quan tr c thu c ĐHĐCĐ, do ĐHĐCĐ b u ra. Ban Ki m soát có nhi m v ụ
ạ ộ ể ợ ợ ề ki m tra tính h p lý, h p pháp trong đi u hành ho t đ ng kinh doanh, báo cáo tài
ạ ộ ộ ồ ộ ậ ủ ể ả ớ ị chính c a Công ty. Ban ki m soát ho t đ ng đ c l p v i H i đ ng qu n tr và Ban
ố Giám đ c [10].
* Ban Giám đ c:ố
ệ ệ ổ ố ườ ạ ệ Do HĐQT b nhi m, bãi nhi m, Giám đ c là ng ậ ủ i đ i di n theo pháp lu t c a
ệ ị ướ ế ị ấ ả ấ Công ty, ch u trách nhi m tr c HĐQT, quy t đ nh t ế ề t c các v n đ liên quan đ n
ạ ộ ủ ho t đ ng hàng ngày c a Công ty [10].
ổ ứ ự ể ậ ộ ộ ộ * B ph n T ch c nhân s & Ki m soát n i b :
ổ ứ ộ ố ề ự ươ ư ộ Tham m u cho Giám đ c v công tác: T ch c b máy, cán b , nhân s , l ng,
ưở ế ộ ợ ự ể ệ ộ ị th ng, các ch đ phúc l ủ ệ i và ki m soát vi c th c hi n các n i quy, quy đ nh c a
Công ty [10].
ế ậ ộ * B ph n Tài chính K toán:
ố ề ư ệ ả ả ạ ộ Tham m u cho Giám đ c v công tác qu n lý tính hi u qu tài chính ho t đ ng
ế ộ ế và ch đ k toán [10].
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
13
ậ ộ * B ph n kinh doanh:
ạ
ả
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ế ượ ư ề ệ ạ ố ị Tham m u cho Ban giám đ c đi u hành trong vi c ho ch đ nh chi n l c mua
ủ ể ả ẩ bán s n ph m, chăm sóc khách hàng và phát tri n kinh doanh c a Công ty [10].
ấ ộ ậ ả * B ph n s n xu t:
ư ự ế ệ ạ ố Tham m u cho Ban Giám đ c trong vi c xây d ng k ho ch, thi ế ế ả t k s n
ấ ả ể ả ẩ ằ ả ả ẩ ả ớ ờ ph m và tri n khai qu n lý quá trình s n xu t s n ph m nh m đ m b o v i th i
ấ ượ ấ ố ế ả gian nhanh nh t, ch t l ng t t và giá thành gi m. Theo dõi và quy t toán nguyên
ậ ệ ể ấ ấ ẩ ả ị ộ ả ậ ệ v t li u đ chu n b cho s n xu t; Qu n lý kho nguyên v t li u và gi y cu n;
ả ộ Qu n lý đ i xe nâng hàng [10].
ứ ể ậ ộ * B ph n nghiên c u phát tri n:
ố ề ế ượ ư ứ ể Tham m u cho Giám đ c v các chi n l ể c phát tri n Công ty, nghiên c u tri n
ả ẩ ớ khai các s n ph m m i [10].
ậ ơ ệ ậ ộ ỹ * B ph n k thu t c đi n:
ố ề ả ế ư ệ ạ ả ả ị Tham m u cho Giám đ c v ho ch đ nh, qu n lý và c i ti n công ngh , qu n lý
ệ ữ ữ ế ị ự ứ ấ ộ ị và giám sát vi c s a ch a thi t b , xây d ng đ nh m c, năng su t, an toàn lao đ ng,
ườ ả ử ụ ệ ệ ằ ế ị ả môi tr ng nh m nâng cao hi u qu s d ng công ngh thi ấ t b trong s n xu t
kinh doanh [10].
ấ ượ ả ậ ộ * B ph n qu n lý ch t l ng:
ấ ượ ư ể ả ố ả ề ả Tham m u cho Giám đ c v đ m b o và phát tri n ch t l ẩ ng s n ph m,
ả ệ ố ấ ượ ụ ệ ệ nguyên li u và áp d ng, duy trì và nâng cao hi u qu H th ng ch t l ủ ng c a
ệ ố ệ ố ấ ượ ụ Công ty. Áp d ng và duy trì h th ng: h th ng ch t l ng ISO 9001: 2000 trong
ạ ph m vi toàn Công ty [10].
ậ ả ộ ị * B ph n qu n tr hành chánh:
ố ề ư ư ữ ễ ư ệ ả Tham m u cho Giám đ c v công tác văn th l u tr , l tân, công tác b o v an
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
14
ậ ự ữ ả ả ế ị ệ ả ninh tr t t , phòng cháy ch a cháy và b o qu n trang thi t b , tài s n, v sinh công
ạ
ả
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ụ ố ụ ệ ằ ụ ấ ầ ậ ộ nghi p nh m ph c v t ủ t nh t cho các b ph n khác theo yêu c u m c tiêu c a
Công ty [10].
ưở ấ ả * Các Phân x ng s n xu t:
ổ ứ ả ấ ượ ề ố ượ ế ấ T ch c s n theo đúng quy cách v ch t l ng, s l ộ ả ng, ti n đ s n xu t và
ơ ở ả ấ ượ ả ậ ư ứ ị ấ ả giao hàng trên c s đ m b o ch t l ng, đ nh m c v t t ả , năng su t, b o qu n,
ả ế ị ủ ệ ử ụ s d ng có hi u qu các thi ị t b theo quy đ nh c a Công ty.
ự ệ ể ệ ộ Duy trì ki m tra, đánh giá th c hi n công tác an toàn lao đ ng, v sinh công
ệ ệ ườ ủ ố ị ả nghi p, b o v môi tr ể ng, phòng ch ng thiên tai theo quy đ nh c a Công ty; tri n
ấ ượ ả ạ ưở ệ ố khai và duy trì h th ng qu n lý ch t l ng t i phân x ẩ ng theo đúng tiêu chu n
ISO 9001: 2000 [10].
* Chi nhánh Hà N i:ộ
ế ượ ư ệ ạ ố ị Tham m u cho Ban giám đ c trong vi c ho ch đ nh chi n l c kinh doanh,
ở ộ ị ườ ể ở ỉ ắ chăm sóc khách hàng và m r ng và phát tri n th tr ng ề t nh Mi n b c.
ậ Nh n xét:
ớ ự ộ ậ ủ ữ ứ ệ ạ Đ ng v ng cùng v i s h i nh p c a hàng lo t các doanh nghi p trong và ngoài
ướ ệ ự ế ầ ổ n c vào Vi ộ t Nam, công ty C Ph n Bao Bì Nh a Tân Ti n đã và đang có m t
ỏ ữ ữ ị ế ủ ệ ộ ướ ứ ch ng t và gi v ng v th c a mình. Là m t doanh nghi p Nhà n ớ c và m i
ượ ổ ừ ệ ầ ố đ c c ph n hóa vào cu i năm 2003, công ty không ng ng hoàn thi n v m t c ề ặ ơ
ấ ượ ẫ ề ả ệ ộ ộ ở ạ ầ s h t ng l n ch t l ng đ i ngũ công nhân viên v c trình đ và nghi p v ụ
ư ủ ạ ẩ ả ả ớ ủ chuyên môn. Đ a bao bì c a công ty có kh năng c nh tranh v i các s n ph m c a
ầ ư ệ ố ệ các doanh nghi p liên doanh có v n đ u t vào Vi t Nam.
Ệ KHÁI NI M SA 8000 là gì?
ư ề ẩ ầ SA 8000 (Social Acountability 8000) là tiêu chu n đ a các yêu c u v trách
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
15
ộ ồ ề ư ệ ậ ộ ế ổ nhi m xã h i do H i đ ng Công nh n Quy n u tiên Kinh t (nay là t ứ ch c
ạ
ả
ộ
ọ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ố ế ượ ầ ầ ố ệ Trách nhi m Qu c t SAI) đ c ban hành l n đ u vào năm 1997. Cu i tháng 12
ổ ể ớ ự ử ợ ổ ườ năm 2001, sau khi s a đ i đ thích h p v i s thay đ i môi tr ộ ng lao đ ng
ả ầ ẩ ờ ộ ẩ toàn c u, tiêu chu n SA 8000 phiên b n 2001 đã ra đ i. Đây là m t tiêu chu n
ố ế ượ ự ề ệ ệ ệ ầ ả ằ qu c t đ c xây d ng nh m c i thi n đi u ki n làm vi c trên toàn c u, tiêu
ẩ ượ ự ự ướ ủ ổ ứ ộ chu n này đ c xây d ng d a trên các Công ố c c a T ch c lao đ ng Qu c
ướ ủ ẻ ề ệ ề ố ố ế t ( ILO ), Công c c a Liên hi p qu c v Quy n tr em và Tuyên b toàn
ẩ ự ề ề ụ ể ệ ầ c u v Nhân quy n. Đây là tiêu chu n t ẩ nguy n và có th áp d ng tiêu chu n
ướ ệ ả ướ ể này cho các n c công nghi p và cho c các n ể c đang phát tri n, có th áp
ẩ ớ ỏ ụ d ng cho các Công ty l n và các Công ty có qui mô nh … Tiêu chu n SA 8000
ể ả ụ ữ ệ ả là công c qu n lý giúp các Công ty và các bên h u quan có th c i thi n đ ượ c
ơ ở ể ệ ệ ề ổ ứ ứ đi u ki n làm vi c và là c s đ các t ứ ậ ch c ch ng nh n đánh giá ch ng
ả ể ủ ụ ế ấ ứ ợ nh n. ậ M c đích c a SA 8000 không ph i đ khuy n khích hay ch m d t h p
ự ỗ ợ ề ỹ ậ ấ ớ ấ ồ đ ng v i các nhà cung c p, mà cung c p s h tr v k thu t và nâng cao
ấ ượ ứ ằ ậ ề ệ ệ ố nh n th c nh m nâng cao ch t l ng đi u ki n s ng và làm vi c đó chính là
ố ự ố ế ẩ ồ ờ ủ ngu n g c s ra đ i c a tiêu chu n qu c t SA 8000.
Các yêu c uầ
ẩ ượ ự ự ướ ế Tiêu chu n SA 8000 đ c xây d ng d a trên các công c và khuy n ngh ị
ủ c a ILO:
ầ ủ yêu c u c a ILO
ổ ố ế ể 1. Tu i t ị i thi u và các khuy n ngh ;
ị ề ứ ề ệ ẻ ế 2. Khuy n ngh v s c kho và an toàn ngh nghi p;
ướ ề ộ ưỡ ứ 3. Công c v lao đ ng c ng b c;
ự ề ề ệ ệ ộ ướ ổ ứ ả 4. T do hi p h i và b o v các quy n v công ch c; c t
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
16
ề ề ướ ổ ứ ươ ượ 5. Quy n v công ch c và th c t ng l ể ậ ng t p th ;
ạ
ả
ộ
ọ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ướ ề ả ẳ 6. Công c v tr công bình đ ng;
ộ ỏ ưỡ ứ 7. Bãi b lao đ ng c ng b c;
ướ ề ệ ố ử ự ệ ề 8. Công c v phân bi t đ i x (s làm công và ngh nghi p);
ướ ề ạ ệ ủ ườ ộ 9. Công c v đ i di n c a ng i lao đ ng;
ướ ề ổ ộ ố 10. Công c v tu i lao đ ng t ể i thi u;
ướ ề ứ ề ẻ ệ 11. Công c v s c kho và an toàn ngh nghi p;
ướ ướ ụ ụ ể ề ồ 12. Công c v tuy n d ng (thuê m n) và ph c h i ngh ề
nghi pệ
ướ ề ộ ạ 13. Công c v lao đ ng t i gia;
ầ ủ Yêu c u c a SA 8000
ẻ ộ 1. Lao đ ng tr em
ế ẽ ệ ự ặ ủ ế • Công ty cam k t s không có liên h tr c ti p ho c ng h đ i v i s ộ ố ớ ử
ề ẻ ẻ ộ ị ụ d ng lao đ ng tr em (theo đ nh nghĩa v tr em).
ả ế ậ ả ậ ổ • Công ty ph i thi t l p, l p thành văn b n, duy trì và trao đ i thông tin
ả ớ ệ ộ ữ ề m t cách có hi u qu t i các cá nhân và nh ng bên liên quan v chính sách và
ủ ụ ụ ẻ ạ ắ ộ ượ ệ các th t c kh c ph c tình tr ng lao đ ng tr em đ ệ c phát hi n đang làm vi c
ớ ị ề ệ ẻ ợ ộ ở ả trong các đi u ki n phù h p v i đ nh nghĩa lao đ ng tr em trên và ph i cung
ỗ ợ ầ ữ ế ể ẻ ể ế ườ ấ c p nh ng h tr c n thi ẫ t đ tr em v n có th đ n tr ế ế ụ ng và ti p t c đ n
ườ ế ộ ổ ẻ ư ị ẻ ế tr ng cho đ n khi h t đ tu i tr em theo nh đ nh nghĩa tr em.
ả ế ậ ậ ả ổ • Công ty ph i thi t l p, l p thành văn b n, duy trì và trao đ i thông tin
ả ế ề ệ ộ m t cách có hi u qu đ n các cá nhân và các bên liên quan v chính sách và các
ủ ụ ủ ụ ẻ ế ế ị th t c khuy n khích giáo d c tr em nêu trong Khuy n ngh 146 c a ILO và
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
17
ẻ ượ ề ậ ổ ậ ụ ế ậ ặ ộ lao đ ng tr em đ c đ c p đ n trong lu t giáo d c ph c p ho c trong
ả
ạ
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ườ ả ằ ẻ ệ ả ặ ọ ồ tr ng h c, bao g m các bi n pháp đ m b o r ng; không có tr em ho c lao
ư ậ ệ ọ ờ ố ị ị ồ ộ đ ng v thành niên nào nh v y b làm vi c trong su t th i gian đi h c, đ ng
ả ờ ờ ế ệ ờ ọ ơ th i kho ng th i gian đi l ạ ừ ườ tr i t ng h c đ n n i làm vi c và th i gian làm
ệ ượ ờ vi c không đ ợ c phép v t quá 10 gi ộ trong m t ngày.
ượ ử ụ ẻ ộ ị • Công ty không đ ặ c phép s d ng tr em ho c lao đ ng v thành niên
ệ ạ ặ ạ ộ ơ ứ ể vào các n i làm vi c đ c h i, nguy hi m, không an toàn ho c có h i cho s c
khoẻ
ộ ưỡ 2. Lao đ ng c ứ ng b c
ộ ệ ử ụ ặ ủ ướ ợ ộ • Công ty không đ c thuê m n ho c ng h vi c s d ng lao đ ng
ưỡ ứ ượ ặ ọ ề ầ ằ c ng b c, cũng không đ ặ c phép yêu c u cá nhân đ t c c b ng ti n ho c
ấ ờ ỳ gi y t ể ụ tu thân khi tuy n d ng vào công ty.
ứ ẻ 3. S c kho và an toàn
ổ ế ứ ệ ề ế ả ố • Công ty ph i ph bi n ki n th c v ngành công nghi p và các m i
ả ặ ộ ườ ệ ạ ả ả nguy đ c thù và ph i đ m b o m t môi tr ng làm vi c an toàn và lành m nh,
ạ ế ứ ừ ệ ể ạ ả ổ ợ ph i có các bi n pháp thích h p đ ngăn ng a tai n n và t n h i đ n s c kho ẻ
ế ế ứ ệ ể ạ ằ liên quan trong quá trình làm vi c, b ng cách h n ch đ n m c có th các
ủ ườ ệ ố nguyên nhân c a m i nguy có trong môi tr ng làm vi c.
ạ ả ộ ị ỉ ệ • Công ty ph i ch đ nh m t thành viên trong ban lãnh đ o có trách nhi m
ẻ ủ ự ứ ệ ả ọ ị ệ ả đ m b o an toàn và s c kho c a m i thành viên, và ch u trách nhi n th c hi n
ề ứ ủ ẻ ẩ ầ các yêu c u v s c kho và an toàn c a tiêu chu n này.
ả ằ ả ả ườ ượ ạ ỳ ị • Công ty ph i đ m b o r ng ng ộ i lao đ ng đ c đào t o đ nh k và
ồ ơ ề ứ ươ ạ ượ ự ẻ có h s v s c kho và an toàn, các ch ng trình đào t o cũng đ ệ c th c hi n
ộ ộ ượ ụ ệ ớ cho lao đ ng m i và lao đ ng đ c phân công nhi m v khác.
ả ế ậ ặ ố ệ ố ể ệ • Công ty ph i thi t l p h th ng đ phát hi n, phòng tránh ho c đ i phó
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
18
ơ ề ẩ ả ưở ớ ứ ủ ẻ ớ v i các nguy c ti m n nh h ng t i s c kho và an toàn c a các nhân viên.
ả
ạ
ộ
ọ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ẽ ướ ạ ạ ắ ả ấ • Công ty ph i cung c p phòng t m s ch s , n ệ ử ụ c s ch cho vi c s d ng
ể ế ọ ế ị ệ ệ ư ủ c a m i thành viên, và n u có th , các thi t b v sinh cho vi c l u tr ữ ự th c
ph m.ẩ
ả ả ỗ ở ế ấ ả ằ • Công ty ph i đ m b o r ng, n u cung c p ch cho nhân viên thì
ả ả ẽ ả ầ ạ ả ả ơ ơ ả công ty ph i đ m b o n i đó s ch s , an toàn và đ m b o các yêu c u c b n
ủ ọ c a h .
ề ự ệ ộ ả ướ ậ ể 4. Quy n t do hi p h i và tho c t p th
ệ ổ ủ ả ọ ứ ề • Công ty ph i tôn tr ng quy n c a các cá nhân trong vi c t ch c, gia
ề ậ ươ ượ ể ậ nh p công đoàn và quy n th ng l ọ ủ ọ ự ự ng t p th theo s l a ch n c a h .
ườ ề ự ợ ệ ề ậ ươ • Trong tr ng h p quy n t ộ do l p hi p h i và quy n th ng l ượ ng
ả ượ ả ạ ủ ề ặ ể ậ t p th ph i đ ệ ậ c tuân th ng t nghèo theo lu t, công ty ph i t o đi u ki n
ậ ợ ự ộ ậ ộ ậ ữ ề ự ệ thu n l i cho s đ c l p đi đôi gi a quy n đ c l p và t ề ộ do hi p h i và quy n
ươ ượ ấ ả th ng l ng cho t t c các nhân viên.
ả ả ệ ạ ằ ườ ộ ị • Công ty ph i đ m r ng đ i di n cho ng i lao đ ng không b phân
ệ ố ử ơ ộ ế ệ ả ạ ớ bi t đ i x và các đ i di n đó ph i có c h i ti p xúc v i các thành viên trong
ệ ơ n i làm vi c.
5. Phân bi ệ ố ử t đ i x
ượ ộ ệ ặ ủ ệ ố ử • Công ty không đ c tham gia ho c ng h vi c phân bi t đ i x trong
ướ ệ ồ ườ ơ ộ ệ ế ấ ấ vi c thuê m n, b i th ứ ợ ng, c h i hu n luy n, thăng ti n, ch m d t h p
ơ ở ố ị ỉ ư ự ủ ấ ẳ ặ ộ ộ ồ đ ng lao đ ng ho c ngh h u d a trên c s ch ng t c, đ ng c p, qu c t ch,
ớ ậ ề ể ặ tôn giáo, gi i tính, t ị t nguy n, thành viên công đoàn ho c quan đi m chính tr .
ượ ả ở ệ ự ệ ề • Công ty không đ ệ c c n tr vi c th c hi n quy n cá nhân trong vi c
ủ ưỡ ề ứ ệ ầ tuân th các tín ng ng, l ế thói hay vi c đáp ng các yêu c u liên quan đ n
ố ị ủ ẳ ấ ộ ậ ớ ch ng t c, đ ng c p, qu c t ch, tôn giáo, t ề t nguy n, gi i tính, thành viên công
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
19
đoàn.
ạ
ả
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ượ ử ỉ ữ ế ư ử • Công ty không đ c cho phép cách c x nh c ch , ngôn ng ti p xúc
ưỡ ạ ạ ứ ụ ộ ề ặ ụ mang tính c ng b c, đe do , l m d ng hay bóc l t v m t tình d c.
ỷ ậ 6. K lu t
ượ ặ ủ ụ ạ • Công ty không đ ộ ệ c tham gia ho c ng h vi c áp d ng hình ph t th ể
ỉ ụ ằ ầ ờ xác, tinh th n và s nh c b ng l i nói.
ờ ệ 7. Th i gian làm vi c
ụ ủ ậ ẩ ả ệ • Công ty ph i tuân th theo lu t áp d ng và các tiêu chu n công nghi p
ấ ỳ ườ ệ ệ ợ ờ ề ố ờ v s gi làm vi c trong b t k tr ng h p nào, th i gian làm vi c bình th ườ ng
ượ ờ ầ ả ắ ứ ả ế ệ không v t quá 48 gi ấ /tu n và c b y ngày làm vi c thì ph i s p x p ít nh t
ộ ỉ m t ngày ngh cho nhân viên.
ằ ả ờ ơ ờ ầ ả ả • Công ty ph i đ m b o r ng gi làm thêm (h n 48 gi /tu n) không
ượ ượ ờ ườ ừ ườ ạ ệ ợ đ c v t quá 12 gi /ng ầ i/tu n, tr ữ nh ng tr ng h p ngo i l ữ và nh ng
ả ặ ệ ệ ắ ờ hoàn c nh kinh doanh đ c bi t trong th i gian ng n và công vi c làm thêm gi ờ
ậ ượ ứ ứ luôn nh n đ c m c thù lao đúng m c.
ồ ườ 8. B i th ng
ả ằ ả ả ề ươ ệ ả ờ • Công ty ph i đ m b o r ng ti n l ng tr cho th i gian làm vi c trong
ả ằ ứ ủ ấ ấ ậ ấ ầ ộ ị ặ m t tu n ít nh t ph i b ng m c th p nh t theo qui đ nh c a lu t pháp ho c
ầ ố ủ ả ị ể ủ ả theo qui đ nh c a ngành và ph i luôn tho mãn các nhu c u t i thi u c a các cá
ữ ụ ậ ả ạ ỳ nhân, t o thêm nh ng kho n thu nh p ph cho chi tiêu tu ý.
ả ả ỷ ậ ứ ằ ả ọ ượ • Công ty ph i đ m b o r ng m i hình th c k lu t không đ c áp
ừ ươ ả ằ ả ả ứ ươ ợ ấ ụ d ng kh u tr vào l ng, công ty ph i đ m b o r ng m c l ng và l ậ i nhu n
ả ượ ổ ế ế ườ cũng ph i đ c ph bi n chi ti t, rõ ràng và th ng xuyên cho công nhân; công
ả ả ứ ươ ả ợ ượ ả ty cũng ph i đ m b o các m c l ng và l ậ i nhu n đ ợ c tr hoàn toàn phù h p
ề ươ ụ ậ ượ ứ ả ặ ặ ớ v i lu t áp d ng, ti n l ng đ ề c tr theo hình th c ti n m t ho c séc sao cho
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
20
ậ ớ ườ ệ thu n ti n v i ng i công nhân.
ạ
ả
ộ
ộ
ọ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ả ả ả ượ ế ắ • Công ty ph i đ m b o không đ ộ c s p x p lao đ ng giao kèo và
ươ ề ả ạ ự ệ ằ ả ố ch ọ ng trình h c ngh gi t o nh m c tránh né ph i th c hi n các nghĩa v ụ
ậ ị ề ế ộ ị ố ớ đ i v i các nhân viên theo lu t đ nh liên quan đ n qui đ nh v lao đ ng và an
ninh xã h i.ộ
ủ ộ ẩ N i dung c a Tiêu chu n SA 8000:2001
ộ ẻ ử ụ ộ ướ ặ ổ : Không s d ng lao đ ng d ứ i 15 tu i; ho c m c Lao đ ng tr em
ấ ấ ướ ổ ở ướ ướ ủ th p nh t là d i 14 tu i các n ể c đang phát tri n (theo công c 138 c a T ổ
ế ớ ứ ọ ắ ờ ộ ộ ch c Lao đ ng th gi i, g i t t là ILO); ngoài gi ẻ lao đ ng, tr em ph i đ ả ượ c
ự ệ ề ươ ổ ị ể ạ t o đi u ki n đ tham d các ch ụ ng tr nh giáo d c ph thông.
ưỡ ộ ệ ử ụ ử ụ ặ ủ ứ : Không s d ng ho c ng h vi c s d ng lao ộ Lao đ ng c ng b c
ưỡ ứ ượ ầ ườ ế ề ộ ộ đ ng c ng b c, cũng không đ c yêu c u ng i lao đ ng đóng ti n th chân
ặ ư ấ ờ ệ ho c l u gi y t ủ tùy thân cho ch doanh nghi p.
ứ ỏ ườ ả ả ệ ả : Môi tr ng làm vi c ph i đ m b o an toàn và v ệ S c kh e và an toàn
ườ ượ ỳ ề ệ ấ ị sinh; ng ộ i lao đ ng đ c tham gia các khóa hu n luy n đ nh k v an toàn và
ự ủ ệ ệ ầ ấ ả ả ệ v sinh; đ m b o vi c cung c p đ y đ khu v c v sinh cá nhân cũng nh ư
ướ ố ạ ả n ẽ c u ng ph i luôn s ch s .
ộ ọ ự ề ươ ượ ề ể: Quy n đ ượ ự c t do T do h i h p và quy n th ng l ậ ng t p th
ỏ ướ ậ ư ề ể ậ l p và tham gia công đoàn cũng nh các th a c t p th ; khi các quy n trên b ị
ớ ạ ậ ở ạ ở ườ ề ộ ượ ậ gi i h n b i pháp lu t s t i, ng i lao đ ng có quy n đ c l p và tham các
ấ ươ ự ể ộ h i hay đoàn th có tính ch t t ng t .
ự ệ ủ ấ ẳ ộ ồ ệ ố ử: Không phân bi ố t ch ng t c, đ ng c p, ngu n g c S phân bi t đ i x
ố ậ ớ ủ ệ ặ qu c gia, tôn giáo, t ề t nguy n, gi i tính, thành viên c a nghi p đoàn ho c phe
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
21
ụ ụ ạ ị ả đ ng chính tr , không l m d ng tình d c.
ả
ạ
ộ
ọ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ề ể ụ ụ ệ ầ ỷ ậ : Không áp d ng các bi n pháp nh c hình v th xác, tinh th n K lu t
ặ ỉ ụ ụ ạ ờ ho c s nh c hay l m d ng l i nói.
ờ ệ ả ấ ớ ợ ậ ệ : Ph i phù h p v i lu t pháp hi n hành, b t k ỳ Th i gian làm vi c
ườ ợ ườ ệ ộ ờ ứ ầ tr ng h p nào, ng i lao đ ng không làm vi c quá 48 gi / tu n và c 7 ngày
ả ắ ỉ ế ế ệ ệ ấ làm vi c thì ph i s p x p ít nh t 1 ngày ngh ; n u tình nguy n làm thêm ngoài
ờ ẽ ờ ầ ượ ậ ị ả gi thì s không quá 12 gi / tu n và đ c chi tr đúng theo lu t đ nh.
ờ ỉ ượ ấ ậ ườ ệ ộ Làm thêm ngoài gi ch đ c ch p thu n khi ng ặ i lao đ ng tình nguy n ho c
ượ ỏ ướ ị ậ ộ khi đã đ c qui đ nh trong th a ể c lao đ ng t p th .
ả ươ ệ ề ươ ệ ả ẩ ờ Ti n l ng tr cho th i gian làm vi c chu n trong Vi c chi tr l ng:
ặ ủ ả ậ ả ầ ớ ợ ộ ị ủ m t tu n ph i phù h p v i qui đ nh c a lu t pháp ho c c a ngành và ph i đáp
ứ ầ ơ ả ủ ủ ườ ụ ộ ng đ nhu c u c b n c a ng ệ ọ i lao đ ng và gia đình h , không áp d ng vi c
ừ ươ ứ ỷ ậ ư ộ tr l ng nh là m t hình th c k lu t.
ệ ố ọ ắ ộ ệ ả Cũng t ngươ H th ng qu n lý trách nhi m xã h i (g i t t là SMS):
ệ ố ấ ượ ả ệ ố ả ự ư t nh các h th ng qu n lý ch t l ng theo ISO 9000 và h th ng qu n lý môi
ườ ệ ố ộ ượ ệ ả tr ng theo ISO 14000, h th ng qu n lý trách nhi m xã h i đ ự c xây d ng
ư ủ ủ ẩ ầ ả ự d a trên chu trình qu n lý c a Deming PDCA. Ph n này c a tiêu chu n đ a ra
ầ ủ ệ ố ệ ố ự ệ ệ ả ộ các yêu c u c a h th ng qu n lý trách nhi m xã h i mà vi c th c hi n t t các
ầ ơ ả ẽ ệ ệ ể ả ầ yêu c u này s giúp doanh nghi p ki m soát có hi u qu các yêu c u c b n v ề
ệ ộ ở trách nhi m xã h i nêu ầ các ph n trên.
ể ả ớ ổ So v i SA 8000: 1997 thì phiên b n SA 8000: 2001 có hai đi m thay đ i quan
ệ ổ ọ ạ tr ng, đó là: (1) b sung khái ni m “công nhân t ữ i gia” (homeworker) và nh ng
ổ ộ ị ị quy đ nh liên quan; (2) b sung quy đ nh (7.3), trong đó nêu rõ: M t khi công ty
ỏ ướ ậ ủ ể ầ ộ là m t bên c a th a ệ ể c t p th , thì công ty có th yêu c u công nhân làm vi c
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
22
ờ ể ạ ủ ầ ả ứ ấ ắ ngoài gi đ đáp ng nhu c u s n xu t kinh doanh ng n h n c a mình.
ạ
ả
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ứ ấ ỉ C p ch ng ch SA 8000
ỉ ự ứ ệ ệ ấ ộ C p ch ng ch th c hi n SA8000 có nghĩa là m t nhà máy, xí nghi p đã đ ượ c
ủ ủ ể ể ậ ữ ki m tra và công nh n đã tuân th nh ng quy trình ki m tra c a CEPAA The
ộ ồ ấ ề ư Council of Economic Priorities Accreditation Agency (H i đ ng các v n đ u
ự ữ ệ ể ặ ậ ẩ ộ tiên kinh t )ế và th c hi n nghiêm ng t nh ng chu n này. B ph n ki m tra đ ể
ệ ố ứ ữ ứ ế ằ ả ằ ỉ ỉ ứ ấ c p ch ng ch t m ki m nh ng b ng ch ng ch ng minh r ng h th ng qu n lý
ả ự ạ ộ ứ ệ ế ệ ả ỏ ệ ho t đ ng hi u qu , các quy trình và k t qu th c hi n ch ng t vi c tuân th ủ
ệ ượ ẽ ượ ứ ấ ỉ SA8000. Thêm vào đó, xí nghi p đ c c p ch ng ch cũng s đ ể c ki m tra
ữ ỳ ữ ẽ ặ ộ ộ giám sát ch t ch qua nh ng cu c thanh tra gi a k trong năm. M t khi đã đ ượ c
ấ ẽ ượ ứ ả ỉ ệ ủ ứ ư ề ấ ỉ ấ c p ch ng ch , nhà s n xu t s đ c quy n tr ng d u hi u c a ch ng ch này
ỉ ể ứ ứ ề ộ ổ ớ và dùng ch ng ch đ ch ng minh v i khách hàng và c đông v thái đ tuân
ủ ủ th SA8000 c a mình.
Ệ Ớ II DOANH NGHI P V I SA8000
Ạ Ả Ệ Ế 1. T I SAO DOANH NGHI P PH I QUAN TÂM Đ N SA8000
ủ ế ệ ệ ặ ấ Các doanh nghi p (ch y u là doanh nghi p Giày da, may m c và gia công xu t
ủ ẩ ệ ứ ướ ấ ề kh u) c a Vi t Nam đang đ ng tr ộ ứ c r t nhi u thách th c trong quá trình h i
ứ ớ ữ ự ầ ậ ậ ộ ấ ủ ộ nh p khu v c và h i nh p toàn c u. M t trong nh ng thách th c l n nh t c a
ệ ầ ủ ứ ả ệ các doanh nghi p gia công Vi ố t Nam là ph i đáp ng các yêu c u c a bên đ i
ầ ủ ả ườ ở ị ườ ướ ườ tác và c yêu c u c a ng i tiêu dùng các th tr ng n c ngoài. Ng i tiêu
ở ị ườ ắ ỏ ỹ ỉ dùng các th tr ẩ ng B c M và châu Âu không ch đòi h i các tiêu chu n
ườ ề ả ấ ượ ư ả ẩ ẫ thông th ng v s n ph m nh giá c , ch t l ng, m u mã, bao bì, v.v... mà
ị ạ ứ ủ ả ụ ể ơ ệ ề ẩ ỏ ệ ủ còn đòi h i giá tr đ o đ c c a s n ph m, c th h n là đi u ki n làm vi c c a
ẩ ả ạ ườ ạ ướ công nhân t o ra các s n ph m này. Ng i tiêu dùng t i các n ế c tiên ti n đang
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
23
ộ ấ ủ ệ ế ả ố ị ề ị b lôi cu n vào các chi n d ch qu ng cáo c a các hi p h i đ u tranh cho quy n
ả
ạ
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ặ ơ ẻ ả ẩ ở ợ ủ l i c a công nhân và tr em, đã tr nên dè d t h n khi mua các s n ph m có
ố ừ ồ ữ ố ố ngu n g c t các qu c gia Châu Á và châu Phi, nh ng qu c gia mà báo chí và
ươ ư ệ ề ạ ườ các ph ng ti n thông tin đ i chúng đã đ a thông tin v các tr ợ ng h p ng ượ c
ộ ệ ố ẩ ậ ọ ề đãi công nhân. Chính vì v y, SA8000, m t h th ng tiêu chu n chú tr ng nhi u
ệ ủ ề ệ ườ ượ ộ ả ế đ n đi u ki n làm vi c c a ng ộ i lao đ ng, đ c xem là m t gi ẳ i pháp kh ng
ẩ ị ạ ứ ủ ả ị đ nh giá tr đ o đ c c a s n ph m.
ủ ụ ợ ệ 2. L i ích c a vi c áp d ng SA 8000
ệ ư ề ợ ụ ẽ ạ ế ự Vi c đ a vào áp d ng SA 8000 s mang l I nhi u l i ích thi t th c cho các t ổ
ụ ể ứ ch c mà c th là:
(cid:0) ố ớ ợ ớ ổ ứ ủ L i ích đ i v i công nhân, công đoàn v i các t ch c phi chính ph
ổ ứ ậ ậ ỏ ể (cid:0) Nâng cao vai trò cho các t ữ ch c công đoàn và nh ng th a thu n t p th
(cid:0) ụ ể ề ợ ủ ấ ộ ườ Là m t công c đ giúp các công nhân th y rõ quy n l i c a ng i lao
đ ng.ộ
(cid:0) ơ ộ ể ự ế ệ ớ ệ Là c h i đ các công nhân làm vi c tr c ti p v i doanh nghi p trong
ệ ư ề ợ ủ ườ ộ vi c đ a ra các quy n l i c a ng i lao đ ng
(cid:0) ố ớ ợ L i ích đ i v i khách Hàng
(cid:0) ử ụ ẩ ượ ả ệ ả S d ng s n ph m đ c s n xu t t ấ ừ ộ ổ ứ m t t ố ch c có trách nhi m cao đ i
ộ ồ ớ ộ v i c ng đ ng và xã h i.
(cid:0) Khách hàng và ng
ườ ụ ằ ả ị ứ ẩ i tiêu dùng tin r ng s n ph m hay d ch v cung ng
ượ ả ấ ộ ườ ệ ằ đã đ c s n xu t trong m t môi tr ạ ng làm vi c an toàn và công b ng và t o
ư ả ố ẹ ề ệ ơ ở ể c s đ nâng cao uy tín cũng nh hình nh t t đ p v doanh nghi p trên
ươ ườ ướ ướ th ng tr ng trong n ư c cũng nh ngoài n c.
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
24
(cid:0) ủ ệ ợ ớ L i ích c a danh nghi p v i SA8000
ả
ạ
ộ
ộ
ọ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ườ ấ ộ Trong môi tr ề ả ề ng kinh doanh khi mà v n đ xã h i ngày có nhi u nh
ưở ạ ộ ủ ổ ứ ế ấ ả h ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a t ch c thì SA 8000 chính là c ơ
ế ạ ề ơ ộ ể ạ ượ ợ h i đ đ t đ c l ậ i th c nh tranh, thu hút nhi u khách hàng h n và xâm nh p
ượ ị ườ ớ ồ ờ ạ ư đ c vào th tr ng m i đ ng th i đem l ả i cho Công ty cũng nh các nhà qu n
ề ặ ự ệ ộ lý “S yên tâm v m t trách nhi m xã h i”.
ụ ẽ ẩ ổ ứ ả ượ Áp d ng tiêu chu n SA 8000 s giúp các t ch c gi m đ c chi phí liên
ứ ệ ế ệ ế ề ẫ ạ ộ ỏ quan đ n tai n n lao đ ng, s c kh e ngh nghi p, … d n đ n vi c gia tăng
ấ ộ năng su t lao đ ng.
ỗ ứ ạ ẩ ộ ố ơ Tiêu chu n SA 8000 t o cho Công ty có m t ch đ ng t t h n trong th ị
ườ ự ạ ứ ề ế ẩ ộ ộ tr ng lao đ ng. Cam k t rõ ràng v các chu n m c đ o đ c và xã h i giúp cho
ượ ượ ạ ỹ ể ễ Công ty có th d dàng thu hút đ c các nhân viên đ c đào t o và có k năng,
ế ố ượ ố ớ ọ ổ ứ đây là y u t đ ự c xem là “Chìa khóa cho s thành công” đ I v i m i t ch c.
ế ủ ề ả ả ợ ườ Cam k t c a Công ty v đ m b o phúc l ộ i xã h i cho ng ộ i lao đ ng s ẽ
ế ủ ọ ố ớ ự ắ làm tăng s g n bó và cam k t c a h đ i v i công ty.
ụ ệ ệ 3. Vi c áp d ng SA8000 trong doanh nghi p
ứ ơ ộ ề ệ ộ ố ụ ẩ ả Qua m t s nghiên c u s b và kh o sát v vi c áp d ng các tiêu chu n
ủ ệ ế ế ứ SA8000 do nhóm nghiên c u SA8000 c a Vi n Kinh T TP.HCM ti n hành
ệ ệ ướ ụ trong năm 2000, vi c áp d ng SA8000 trong các doanh nghi p Nhà n c có
ậ ợ ơ ệ ề ố nhi u thu n l ệ i h n các doanh nghi p Ngoài qu c doanh. Các doanh nghi p
ướ ậ ề ủ ề ắ ả ộ Nhà n ố ấ c ph i tuân th các nguyên t c và các đi u lu t v Lao đ ng, v n r t
ố ế ủ ậ ớ ộ ị ầ g n gũi v i các quy đ nh c a Lu t lao đ ng qu c t ề ấ mà SA8000 l y đó làm n n
ụ ệ ệ ướ ể ả t ng. Vi c áp d ng SA8000 trong các doanh nghi p Nhà n c giúp tri n khai
ạ ộ ả ủ ệ ả ạ ộ ụ ể c th và đi sâu vào khía c nh hi u qu c a ho t đ ng qu n lý lao đ ng nên
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
25
ậ ợ ộ ừ ủ ả ấ ề ặ ấ g p r t nhi u thu n l i và ng h t các c p qu n lý và ngay chính công nhân.
ạ
ả
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ụ ệ ố Ng ượ ạ c l ầ i, áp d ng SA8000 trong các doanh nghi p ngoài qu c doanh có ph n
ế ủ ấ ỏ ỗ ự ế ả ấ ả ơ khó khăn h n và đòi h i n l c và cam k t c a c p qu n lý. N u c p qu n lý
ủ ự ứ ệ ấ ộ ừ ườ không ng h thì SA8000 r t khó th c hi n. S c ép t phía ng i mua hàng hay
ụ ẹ ể ẩ ơ ộ công ty m chính là đ ng c thúc đ y chính đ áp d ng SA 8000 trong các
ệ ệ ướ ầ ố doanh nghi p Ngoài qu c doanh, trong khi các doanh nghi p Nhà n c h u nh ư
ở ướ ầ ủ ộ đã c đ u ng h SA8000. b
ặ ấ ả ợ ủ ấ ả ộ M c khác, t t c các bên l ấ i ích c a xã h i: nhà cung c p, nhà s n xu t,
ườ ụ ặ ệ ầ ầ ng ặ i tiêu dùng, các nhà th u chính và các nhà th u ph m c dù quan h ch t
ẽ ớ ữ ụ ư ả ấ ợ ườ ồ ch v i nhau trong nh ng h p đ ng s n xu t và tiêu th nh ng ng ộ i lao đ ng
ừ ữ ệ ề ộ ệ ủ ừ c a t ng doanh nghi p, t ng công ty không lao đ ng trong nh ng đi u ki n
ố ướ ệ ầ ạ ỏ gi ng nhau. Trong xu h ả ng toàn c u hóa, vi c chia nh các công đo n s n
ấ ẩ ượ ừ ữ ế ấ ứ ừ ộ ả xu t và m t s n ph m đ c hoàn thành t nh ng chi ti t có xu t x t ề nhi u
ưở ữ ề ả ấ ố x ề ng s n xu t khác nhau, nh ng qu c gia có n n văn hóa khác nhau và đi u
ả ề ệ ệ ộ ở ế ơ ki n lao đ ng khác nhau càng tr nên có hi u qu v kinh t ề ấ h n. V n đ là
ể ạ ữ ế ể ề ể ằ ề làm th nào đ c nh tranh công b ng và phát tri n b n v ng? Phát tri n b n
ạ ả ắ ợ ộ ướ ế ố ế ữ v ng ph i cân nh c khía c nh l i ích xã h i tr c tiên. N u xét riêng y u t lao
ệ ố ữ ủ ẻ ề ả ẩ ộ đ ng tr em và xem nh ng đi u kho n khác c a h th ng tiêu chu n SA8000
ẩ ố ư ữ ứ ể ề ệ ả ả ậ nh nh ng tiêu chu n t ệ i thi u đ m b o m c thu nh p và đi u ki n làm vi c
ườ ư ữ ộ ợ ậ ủ ợ thích h p cho ng i lao đ ng nh nh ng l i ích thêm vào thu nh p c a ng ườ i
ề ộ ươ ệ ệ ệ ẽ ướ lao đ ng, thì xét v ph ự ng di n chung, vi c th c hi n SA8000 s là h ng đi
ườ ớ ằ ữ ể ề ề ấ ả ủ đúng c a con đ ng phát tri n b n v ng. V n đ là ph i ghi nh r ng doanh
ệ ả ợ ế ạ ằ ọ ổ nghi p luôn ph i duy trì l ủ i th c nh tranh. H theo đu i SA8000 là nh m c ng
ế ạ ứ ụ ằ ừ ưở ố ợ c l i th c nh tranh ch không nh m m c đích nhân t , lý t ự ng hay th c
ủ ừ ệ ệ ạ ợ ậ hi n dân ch . Ch ng nào doanh nghi p còn t o ra l i nhu n thì nó còn t n t ồ ạ i.
ả ậ ọ ạ ế ạ ụ Chính vì v y, h áp d ng SA8000 ph i đem l i th c nh tranh và duy trì l ợ i
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
26
ứ ậ ả ổ ưở nhu n ch không ph i vì theo đu i lý t ng nào khác.
ả
ạ
ộ
ộ
ọ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ạ ộ ộ ủ ế ả Ho t đ ng qu ng cáo SA8000 cũng là m t r i ro. N u không tham gia
ỏ ủ ẹ ậ ơ ơ ị đúng lu t ch i theo đòi h i c a khách hàng và các công ty m , các đ n v gia
ể ấ ợ ứ ậ ồ ơ ộ công có th m t h p đ ng và đ ng ngoài cu c ch i. Chính vì v y, SA8000 đã
ượ ạ ộ ỏ ầ ể ả ộ ạ v t ra kh i t m ki m tra, giám sát ho t đ ng qu n lý lao đ ng t i các doanh
ể ệ ự ủ ệ ằ ộ nghi p và đóng vai trò th hi n s thành công c a m t công ty.b ng cách gi ữ
ữ ề ệ ạ ộ ạ l i nh ng cá nhân tài năng. Đây chính là cu c cách m ng v khái ni m và s ự
ộ ủ ụ ệ ề ậ công nh n v nghĩa v xã h i c a doanh nghi p. SA8000 ngày càng đ ượ ử c s
ụ ể ệ ư ộ ứ ệ ạ ộ ủ ệ ụ d ng nh m t công c th hi n ho t đ ng và s m nh c a doanh nghi p, công
ổ ứ đoàn và các t ủ ch c phi chính ph .
ạ ộ ề ở ế ớ ụ ắ Nhi u công ty ngày nay ho t đ ng kh p các châu l c trên th gi i và
ấ ườ ẻ ệ ơ ị có hàng ngàn nhà cung c p, ng i bán l ự và các đ n v gia công nên vi c th c
ượ ề ề ẩ ấ ờ ị ệ hi n đ ỏ ấ c đi u này r t khó khăn và đòi h i r t nhi u th i gian chu n b . Tuy
ữ ặ ộ ầ ử nhiên, đây chính là m t trong nh ng th thách đ t ra trong quá trình toàn c u
ộ ấ ề ở ở ữ ạ hóa. SA8000 tr nên m t v n đ không còn giai đo n tranh cãi n a mà đang
ự ừ ủ ệ ạ ố ữ trong giai đo n hòan thi n và lôi cu n s chú ý c a công chúng. T nh ng
ườ ấ ợ ộ ượ ươ ệ tr ng h p tranh ch p lao đ ng đ c báo chí và các ph ạ ng ti n đ i chúng đ ề
ể ấ ộ ố ụ ế ệ ạ ậ c p đ n, ta có th th y m t s khó khăn trong vi c áp d ng SA8000 t i Vi ệ t
ư Nam nh sau:
ượ ư ặ ệ ữ ể ờ ế ố ố • Ít đ c u tiên, đ c bi t là trong nh ng th i đi m kinh t xu ng d c.
ố • Không mu n ti ế ộ t l các ghi chép tài chánh.
ụ ả ả • Không có kh năng chi tr chi phí áp d ng SA8000.
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
27
ệ ố • Khó khăn trong h th ng giám sát.
ả
ạ
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ồ ự ữ ề ệ ố ệ • Chênh l ch v ngu n l c gi a các công ty đa qu c gia và các doanh nghi p
ỏ ừ v a và nh :
ậ ợ ư ề ứ ủ • Nh n th c c a các bên l i ích v SA8000 ch a cao.
ệ ữ ấ • Cách bi t văn hóa gi a khách hàng và các nhà cung c p.
ự ế ủ ạ ộ ề ệ ị • Th c t c a ho t đ ng gia công gây ra nhi u khó khăn trong vi c xác đ nh
ố ượ kh i l ệ ng công vi c giám sát.
ạ ộ ạ ệ ộ ả ẩ ấ ằ Ho t đ ng gia công t i Vi ố t Nam cho th y r ng m t s n ph m cu i
ườ ệ ề ạ ả cùng th ộ ng tr i qua nhi u công đo n khác nhau trong các doanh nghi p đ c
ụ ệ ằ ả ấ ậ l p khác nhau. Các công ty áp d ng vi c gia công nh m tr chi phí th p cho
ấ ượ ụ ể ư ơ ị hàng hóa và d ch v có ch t l ị ng. Và chính các đ n v gia công có th đ a ra
ứ ấ ọ ở ượ ủ ị giá gia công th p b i vì h không đáp ng đ ậ c các quy đ nh lu t pháp c a nhà
ướ ề ứ ươ ố ể ạ ẳ ộ ị n c v m c l ng t i thi u hay các quy đ nh lao đ ng ch ng h n. Quy mô
ọ ố ỏ ủ ủ ự ệ nh c a doanh nghi p giúp h tr n tránh s thanh tra giám sát c a nhà n ướ c.
ệ ừ ố ạ ộ ủ ọ ở Các doanh nghi p này t ố ch i ho t đ ng c a công đoàn b i vì h không mu n
ở ọ ế ượ ứ ề ễ ể ầ ủ ữ ị b phi n nhi u b i h không th đáp ng h t đ ệ c nh ng yêu c u c a nghi p
ự ế ề ệ ễ ể ộ đoàn và công đoàn. Làm th nào đ các đi u ki n lao đ ng và các th c ti n lao
ể ả ữ ữ ệ ệ ộ đ ng có th c i thi n trong nh ng doanh nghi p này khi chính nh ng công ty
ơ ạ ị ượ ừ ệ ệ ỏ ớ l n h n t o ra th nh v ng và vi c làm cho các xí nghi p v a và nh chính là
ộ ấ ứ ề ả ả ấ ộ m t v n đ đang thách th c các c p qu n lý lao đ ng, b n thân các doanh
ứ ự ệ ế ộ nghi p và các nhà nghiên c u xã h i đang quan tâm đ n lãnh v c này.
ả ụ ệ ể III Gi i Pháp giúp Doanh nghi p tri n khai áp d ng SA 8000
ủ ệ ề ệ ệ ứ ở Trong đi u ki n hi n nay c a Vi t Nam tuy đã và đang tr hành b c thi ế t
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
28
ề ẩ ặ ấ ệ ữ ệ ệ ớ v i nhi u Doanh nghi p xu t kh u, đ c bi t là nh ng doanh nghi p trong
ạ
ả
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ặ ấ ề ờ ữ ệ ệ ề ẫ ề ngành D t May v n còn g p r t nhi u khó khăn. Nh ng đi u ki n v gi làm
ả ứ ể ả ệ ệ ộ ỏ ườ vi c, an toàn lao đ ng và v sinh đ đ m b o s c kh e cho ng ẫ ộ i lao đ ng v n
ả ấ ữ ượ ố ớ ừ ề ệ là nh ng rào c n r t khó v ỏ ủ t qua đ i v i nhi u doanh nghi p v a và nh c a
ệ ố ả ầ ậ ộ Vi t Nam. Tuy nhiên, trong b i c nh toàn c u hóa và h i nh p kinh t ế ạ t ờ i th i
ể ơ ể ệ ề ữ ệ ẩ ả đi m này, các Doanh nghi p không th l ề là v nh ng tiêu chu n b o v quy n
ườ ượ ể ộ ợ ủ l i c a ng ộ i lao đ ng đ ề ệ c. Đó là quan đi m v vi c tham gia vào m t sân
ố ế ơ ệ ắ ẫ ả ỏ ơ ch i qu c t ự ngày càng đòi h i kh t khe h n, các Doanh nghi p v n ph i th c
ề ướ ư ệ ẩ ữ ặ ộ hi n tiêu chu n xã h i nh SA 8000 đã đ x ng ho c nh ng tiêu chu n t ẩ ươ ng
ự ự ữ ứ ẩ ượ ọ ượ ự t . Còn nh ng tiêu chu n này có th c s đáp ng đ ệ c nguy n v ng đ c làm
ớ ể ủ ậ ườ ạ ẩ thêm gi đ tăng thêm thu nh p c a ng ộ i lao đ ng hay l ọ i đ y h vào tình
ữ ệ ả ờ ệ ả c nh ph i làm chui nh ng công vi c khác ngoài gi ể ả làm vi c cho phép đ đ m
ậ ạ ữ ề ượ ữ ả b o thu nh p l ấ i là nh ng v n đ đang đ c tranh cãi. Dù sao đi n a, tr ướ c
ả ả ự ệ ệ ệ ệ ẫ ả ắ m t, các Doanh nghi p D t May v n ph i đ m b o vi c th c hi n SA000 đ ể
ị ườ ữ ể ự ệ ệ ỏ ộ có th bán hàng vào nh ng th tr ng đòi h i th c hi n trách nhi m xã h i. V ề
ứ ủ ự ẽ ệ ẫ ắ ệ lâu dài, s c ép c a công chúng s không đóng vai trò d n d t vi c th c hi n
ả ự ữ ứ ậ ựơ SA8000 n a mà các công ty ph i t nh n th c đ ộ c SA8000 chinh là m t
ươ ố ế ạ ứ ủ ệ ể ế ủ ph ạ ng th c c ng c th m nh c nh tranh. Kinh nghi m hi u bi t c a Công ty
ự ữ ệ ể ệ ộ ề ệ v vi c th c hi n trách nhi m xã h i có th giúp Công ty tìm ra nh ng ph ươ ng
ứ ế ệ ệ ệ ề ệ ả ấ ộ th c ti ấ ể ả t ki m nh t, hi u qu nh t đ c i thi n đi u ki n lao đ ng.
ề ổ ứ 1. V phía các t ộ ch c xã h i
ủ ổ ứ 1.1 Nâng cao vai trò c a các t ộ ch c xã h i
ươ ệ ổ ứ ư ổ ứ Xét trên ph ng di n chung, chính các t ộ ch c xã h i nh các t ch c phi
ủ ẽ ệ ộ ọ ự Chính ph và Công đoàn s đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c giám sát th c
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
29
ế ủ ị ấ ứ ệ ả ơ ỉ hi n SA8000: các đ n v c p ch ng ch ph i thăm dò ý ki n c a các nhóm l ợ i
ạ
ả
ộ
ọ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ạ ị ươ ướ ề ệ ế ể ệ ích t i đ a ph ng tr ự ộ c khi ti n hành ki m tra m t xí nghi p v vi c th c
ể ả ữ ệ ả ợ ủ ệ ườ hi n SA8000 đ đ m b o dung hòa nh ng l i ích c a Doanh nghi p, ng i lao
ồ ạ ị ươ ủ ổ ứ ể ệ ộ ộ đ ng và c ng đ ng t i đ a ph ng. Vai trò c a các t ộ ch c xã h i th hi n rõ
ộ ệ ố ể ể ấ nh t trong quá trình ki m tra, giám sát. M t h th ng ki m tra giám sát ch ỉ
ượ ự ưở ủ ả thành công khi giành đ c s tin t ư ạ ứ ng c a công nhân ch không ph i nh ho t
ủ ộ ỉ ậ ệ ầ ậ ơ ế ộ đ ng c a b ph n thanh tra trong h u h t các c quan xí nghi p, ch l p ra cho
ứ ự ư ề ườ có ch không đóng vai trò tích c c nh đã đ ra. Công nhân th ng không dám
ợ ị ấ ắ ủ ệ ặ ắ ộ nêu các phàn nàn th c m c c a mình vì s b m t vi c ho c trù óm. M t lý do
ưở ệ ố khác làm cho công nhân không tin t ể ng vào h th ng ki m tra giám sát vì h ọ
ữ ằ ượ ủ ệ cho r ng nh ng thanh tra viên, giám sát viên đã đ ỏ ề c ch doanh nghi p b ti n
ề ợ ủ ủ ứ ề ợ ủ ự ự ẽ ra thì s bênh v c quy n l i c a ch ch không bênh v c quy n l i c a công
ủ ậ ổ ứ nhân. Chính vì v y, vai trò c a các t ấ ủ ch c Phi Chính ph và Công đoàn r t
ệ ế ệ ọ ủ quan tr ng trong vi c khuy n khích công nhân và làm rõ vai trò trách nhi m c a
ể ợ ẽ ớ ể ặ ơ ơ các c quan đánh giá đ công nhân có th h p tác ch t ch v i các c quan này.
ự ạ ổ ứ 1.2 Đào t o, nâng cao năng l c giám sát cho các t ch c đánh giá.
ấ ế ố ớ ộ ướ ả ư ấ ệ ề ấ V n đ c p thi t đ i v i m t n c s n xu t hàng hóa nh Vi ệ t Nam hi n
ợ ướ ế ệ nay là các nhóm l i ích trong và ngoài n ể c đang ngày càng chú ý đ n vi c tri n
ệ ố ố ợ ự ệ ể ị ạ khai th c hi n các h th ng ki m tra giám sát ph i h p nh p nhàng và ho t
ệ ổ ứ ổ ế ự ệ ả ậ ộ đ ng hi u qu . Chính vì v y, vi c t ạ ch c ph bi n, đào t o năng l c giám sát
ổ ứ ơ ị ướ ẽ ầ ả ượ cho các t ch c, đ n v trong n c s ph n nào gi m đ c các chi phí liên quan
ỉ ụ ể ộ ộ ứ ể ả ượ ấ ế đ n ki m tra n i b và xin c p ch ng ch . C th là gi m đ c chi phí ở ữ nh ng
ư ữ ề ậ ạ ầ ỉ ơ ộ giai đo n đ u nh : chi phí đánh giá s b , chi phí l p đ án ch ra nh ng lãnh
ụ ữ ụ ệ ệ ắ ả ắ ố ấ ự ầ v c c n kh c ph c và nh ng bi n pháp kh c ph c hi u qu , ít t n kém nh t.
ơ ị ướ ữ ớ ượ ạ ả Các đ n v trong n c, v i nh ng nhân viên đ ẽ ả c đào t o bài b n s đ m
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
30
ươ ố ầ ế ứ ể ả đ ng t t các khâu này. Khi c n thi ế ỉ t ph i có ch ng ch SA8000 đ thuy t
ạ
ả
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ụ ệ ẹ ờ ớ ơ ị ấ ph c khách hàng và các công ty m , các doanh nghi p m i m i các đ n v c p
ư ậ ứ ứ ế ỉ ỉ ấ ch ng ch có uy tín đ n đánh giá và c p ch ng ch . Nh v y, chúng ta s ti ẽ ế t
ượ ờ ướ ệ ki m đ c th i gian và chi phí cho các chuyên gia đánh giá n c ngoài ở ữ nh ng
ầ ạ giai đo n đ u.
ườ ự ợ ớ ổ ứ ủ 1.3 Tăng c ng s h p tác v i các t ch c phi chính ph trong và ngoài
ướ ể ự ỡ ư ấ ề ệ ệ n c đ có s giúp đ và t ự v n v vi c th c hi n SA 8000
ệ ố ố ề ề ộ ự ữ ủ ệ ộ Nh ng tranh cãi v n i quy và h th ng c ng c đi u ki n lao đ ng th c ra
ấ ướ ư ỹ ụ xu t phát tr ướ ế ừ c h t t các n c tiêu th hàng hóa nh M , Canada và các n ướ c
ổ ứ ủ ế ệ ậ Tây âu. Các t ệ ch c phi chính ph đang t p trung chú ý đ n vi c tìm các bi n
ỡ ư ấ ự ệ ệ ướ ả pháp giúp đ và t v n vi c th c hi n SA8000 cho các n ấ c chuyên s n xu t
ư ấ ẩ ướ và xu t kh u hàng hóa nh các n ỹ c Đông Nam Á, Nam Á, Đông Á, Nam M ,
ứ ẽ ệ ỹ ướ Mexico và Trung M . Vi c nghiên c u SA8000 s giúp các n c này, trong s ố
ệ ể ẽ ẩ ị ướ ự ệ đó có Vi t Nam s giúp tìm hi u và chu n b cho các b ẩ c th c hi n tiêu chu n
ệ ả ộ ế ầ ủ ứ ệ ằ này m t cách hi u qu và ti t ki m nh m đáp ng yêu c u c a khách hàng t ạ i
ướ ậ các n ẩ c nh p kh u hàng hóa.
ề 2. V phía Nhà n ướ c
ướ ế ứ ế ệ ọ Nhà n ả c cũng đóng vai trò h t s c quan tr ng trong vi c khuy n khích c i
ề ệ ệ ẩ ậ ộ ườ thi n đi u ki n lao đ ng và thúc đ y quá trình này. Lu t pháp th ng khó áp
ự ệ ề ệ ệ ả ộ ố ụ d ng trong vi c c i thi n đi u ki n lao đ ng trong khu v c phi qu c doanh.
ướ ư ấ ặ ả ệ ữ ề Nhi u n c chuyên s n xu t hàng may m c nh Vi t Nam tuy có nh ng quy
ự ư ự ệ ề ậ ậ ấ ị đ nh lu t pháp r t rõ ràng v lãnh v c này nh ng vi c th c thi pháp lu t trong
ự ế ứ ạ ề ề ấ ấ ưỡ th c t còn r t nhi u khó khăn, ph c t p. V n đ là tính c ế ự ng ch th c thi
ư ủ ạ ơ ữ ầ ủ ậ ặ ứ ể ậ pháp lu t ch a đ m nh đ đáp ng yêu c u c a pháp lu t đ t ra. H n n a, các
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
31
ướ ặ ườ ợ ớ ữ ả n c gia công hàng may m c th ộ ng đang mang nh ng kho n n l n và bu c
ả
ạ
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ế ớ ủ ủ ữ ả ị ph i tuân th nh ng quy đ nh c a IMF và Ngân hàng th gi i trong Ch ươ ng
ơ ấ ề ệ ằ ố ướ ả ộ ỉ trình đi u ch nh c c u. Vi t Nam cũng n m trong s các n ự c bu c ph i th c
ầ ư ướ ệ ế ặ hi n các chính sách khuy n khích đ u t n ữ c ngoài. Ngành may m c và nh ng
ệ ử ư ẹ ệ ồ ơ ườ ngành công nghi p nh khác nh da giày, đ ch i, đi n t ... th ữ ng là nh ng
ướ ệ ự ấ ướ ự ệ ệ ầ ằ b c đi đ u tiên nh m th c hi n s nghi p công nghi p hóa đ t n c và chính
ậ ườ ằ ấ vì v y các ngành này th ng n m trong các chính sách tái c u trúc.
ầ ư ướ ề ươ ứ ố ở ị ấ Các nhà đ u t n c ngoài tuy b lôi cu n b i m c ti n l ư ng th p nh ng
ế ố ả ệ ấ ẫ ấ các y u t s n xu t khác cũng đóng vai trò riêng trong vi c h p d n đ u t ầ ư .
ế ố ộ ớ ờ ề ậ ộ ị M t trong các y u t ệ này là vi c ph t l các quy đ nh lu t pháp v lao đ ng và
ườ ủ ố ắ ự ệ ế ị môi tr ng. N u chính ph c g ng th c hi n nghiêm túc các quy đ nh này,
ầ ư ẽ ạ ữ ề ướ ẻ ỏ ơ ị nhi u nhà đ u t s ch y sang nh ng n c có quy đ nh l ng l o h n. Chính vì
ẩ ộ ị ướ ể ạ ả ậ v y, m t ngh ch lý x y ra là các n c đang phát tri n l i ph i duy trì m t l ộ ợ i
ế ạ ủ ệ ộ ườ ề th c nh tranh c a mình là duy trì đi u ki n lao đ ng kém an toàn cho ng i lao
ằ ướ ượ ế ộ đ ng. Tuy nhiên, n u cho r ng nhà n ể c không ki m soát đ c đ u t ầ ư ướ c n
ậ ầ ướ ẽ ự ngoài thì th t là sai l m. Nhà n ệ ế ứ c s đóng vai trò h t s c tích c c trong vi c
ệ ế ướ ế ệ ướ khuy n khích các doanh nghi p, tr c h t là các doanh nghi p Nhà n c, các
ệ ượ ệ ư ầ ổ doanh nghi p đã đ c c ph n hóa và các doanh nghi p t nhân, các doanh
ầ ư ướ ệ ố ậ ề ự ủ ệ ị nghi p có v n đ u t n c ngoài th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v lao
ủ ữ ự ệ ệ ộ đ ng và theo dõi quá trình th c hi n c a doanh nghi p thông qua nh ng h ệ
ệ ủ ư ệ ẩ ố ướ th ng tiêu chu n nh SA8000. Tuy nhiên, vi c can thi p c a Nhà n ỉ c ch nên
ạ ở ấ ả ổ ể ả ế ộ ị ườ ầ ư ừ d ng l c p đ khuy n khích đ đ m b o n đ nh môi tr i ng đ u t .
ệ ề 3. V phía Doanh Nghi p
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
32
ủ ổ ứ 3.1 Nâng cao vai trò c a các t ch c công đoàn trong DN
ả
ạ
ọ
ộ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ủ ổ ứ ị ạ ệ V trí, vai trò c a t ch c Công đoàn t ấ ệ i các Doanh nghi p hi n nay còn r t
ụ ề ộ ộ ớ ủ ế y u. Nhi u cán b Công đoàn ph thu c gi i ch nên không phát huy vai trò,
ứ ườ ộ ạ ự ự ọ ổ ứ ủ ch c năng c a mình. Ng i lao đ ng l i không có s l a ch n t ệ ch c nghi p
ệ ộ ổ ứ ấ đoàn nào khác (do Vi ỉ t Nam ch có m t t ậ ch c công đoàn duy nh t). Vì v y,
ứ ổ ứ ộ ệ ố ệ ạ ầ c n nghiên c u t ch c m t h th ng công đoàn có tính chuyên nghi p t i các
ệ ươ ừ ừ ự ủ ườ doanh nghi p, có l ng riêng (t ngân sách và t s đóng góp c a ng i lao
ị ế ơ ở ừ ủ ộ ộ đ ng). T đó, có c s nâng cao v th và vai trò c a các cán b công đoàn trong
ệ ệ ề ợ ủ ệ ả ằ ườ ộ ả doanh nghi p, nh m b o v hi u qu quy n l i c a ng i lao đ ng.
ứ ủ ủ ệ ề ạ ậ ộ 3.2 Đào t o, nang cao nh n th c c a ch DN v trách nhi m xã h i
ủ ủ ụ ệ ợ ươ L i ích là m c đích c a ch Doanh Nghi p, kinh doanh, buôn , th ạ ng m i
ớ ợ ề ắ ậ ươ ườ (hóa) g n li n v i l i nhu n và các mánh khóe trên th ng tr ng, và là
ươ ạ ượ ệ ể ợ ủ ph ng ti n đ các nhà kinh doanh đ t đ c các l i ích cá nhân c a mình.
ỉ ấ ư ế ấ ẫ ấ ư Nh ng cho đ n đây kinh doanh v n ch a có ý nghĩa x u và ch x u khi xu t
ữ ợ ệ ẫ ủ ệ ớ ợ hi n mâu thu n gi a l i ích cá nhân c a nhà doanh nghi p v i các l i ích chung
ế ị ổ ợ ệ ộ ồ ủ ộ c a c ng đ ng, xã h i, và nhà doanh nghi p quy t đ nh đánh đ i l i ích chung
ợ ộ ể ố đ t i đa hóa l ệ i ích cá nhân. Nghĩa là trách nhi m xã h i đã không còn là trách
ụ ệ ở ị ướ ạ ộ ứ ệ nhi m, nó tr thành s m nh và m c tiêu đ nh h ủ ng cho các ho t đ ng c a
ệ ế ệ ề ằ ấ doanh nghi p. Đ n đây r t nhi u doanh nghi p băn khoăn, đành r ng các giá tr ị
ề ố ộ ồ ư ự ệ ả ộ c ng đ ng/xã h i là đi u t ệ ệ t, nên làm, nh ng th c hi n chúng li u có c i thi n
ủ ệ ả ỉ ế k t qu kinh doanh c a doanh nghi p hay ch làm gia tăng các chi phí cho doanh
ủ ệ ệ ệ ạ ấ ắ nghi p? Kinh nghi m c a các doanh nghi p cho th y trong ng n h n chi phí có
ự ư ể ề ả ố ủ th gia tăng, nh ng v lâu dài chi phí gi m xu ng đi kèm theo s gia tăng c a
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
33
ợ các l i ích.
ả
ạ
ộ
ọ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
Ụ Ụ M C L C
ề ổ I T ng quát v SA8000 .......................................................................................
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
34
ớ ệ II Doanh Nghi p v i SA8000 ................................................................................
ạ
ả
ộ
ọ
ộ
ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i CSII Khoa Qu n Lý Lao
ườ Tr Đ ngộ
ế ệ ả ạ 1. T i sao Doanh nghi p ph i quan tâm đ n SA8000 ............................................
ụ ủ ệ 2. L iợ ích c a vi c áp d ng SA 8000 ....................................................................
ụ ệ 3. Vi c áp d ng SA8000 trong doanh .....................................................................
ả ụ ệ ể III Gi i Pháp giúp Doanh nghi p tri n khai áp d ng SA 8000 .............................
ề ổ ứ 1. V phía các t ch c xã h i ộ ..............................................................................
ủ ổ ứ 1.1 Nâng cao vai trò c a các t ch c xã h i ộ ...........................................................
ự ạ ổ ứ 1.2 Đào t o, nâng cao năng l c giám sát cho các t ch c đánh giá .......................
ườ ự ợ ớ ổ ứ 1.3 Tăng c ng s h p tác v i các t ủ ch c phi chính ph trong và ngoài n ướ c
ự ỡ ư ấ ề ệ ệ ể đ có s giúp đ và t ự v n v vi c th c hi n SA 8000 ........................................
ề 2. V phía Nhà n ướ ............................................................................................... c
ề 3. V phía Doanh nghi p ệ .......................................................................................
ủ ổ ứ 3.1 Nâng cao vai trò c a các t ch c công đoàn trong DN .....................................
SVTH : LÊ THỊ ANH ĐÀO
35
ứ ủ ủ ề ệ ạ ậ ộ 3.2 Đào t o, nâng cao nh n th c c a ch DN v trách nhi m xã h i .