Báo cáo th c hành xây d ng công th c luân canh cây tr ng cho huy n Khoái Châu-H ng Yên

ứ ư

ạ ế

ọ ớ

H và tên:T Ti n Đ t ạ L p MTD Mã sv:553341

I/M Đ u ở ầ T x a đ t n ừ ư ấ ướ ấ ệ

ơ ố ả ế ệ ố

ỏ ậ ạ ệ

ệ c Vi ế t Nan còn đem l ộ ạ

ủ mà con ng ồ i ích mà nông nghi p đem l ợ c. ườ

i có th đ t đ ị ấ ử ề ữ

ị ồ ụ ầ

t Nam ta đã coi tr ng ngành s n xu t nông nghi p vì nhân dân ả ả ả i ngu n thu nh p không nh cho nông dân và c i i còn quá ít so ệ ứ ể ạ ượ L ch s phát tri n nông nghi p t ng ng ệ ươ ề năng su t, giá tr cây tr ng đ u g n v i nh ng thành t u KH-CN ự ắ ớ ơ ấ ồ và c c u mùa v . Chính vì v y yêu c u đ i m i c c u ổ c quan tâm hang đ u trong ợ ể ớ ậ ề ượ ơ ấ ệ ả ấ ầ

ủ ữ ệ ề ọ ồ

t là ng c t m quan tr ng c a vi c luân canh cây tr ng và nh ng v n đ mà ng ườ ư ệ ồ

ặ th c hi n i dân ấ i dân huy n Khoái Châu t nh H ng Yên ệ ệ ệ bài: “ Xây d ng công luân canh cây tr ng cho huy n ườ ự ỉ ồ

ự H ng Yên ” ọ v n còn nghèo đói,thi u th n.Ngày nay không ph i vì nghèo đói thi u th n mà h n c ẫ n n nông nghi p Vi ệ ề thi n đ i s ng c a toàn xã h i.Tuy nhiên l ờ ố v i th c t ự ế ớ v i nh ng m c son v ố ữ ớ tiên ti n v gi ng cây tr ng ề ố ế luân canh cây tr ng phù h p và hi u qu luôn là v n đ đ ồ nông nghi pệ . Th y đ ấ ượ ầ vùng Đ ng B ng Sông H ng đ c bi ồ ằ g p ph i,hôm nay em ả ặ khoái Châu t nhỉ ư

II/N i Dung ộ

Tháng

t đ không khí

ệ ộ

ượ

ộ ẩ

T ng s gi trong năm (gi

n ng ố ờ ắ )ờ

Nhi trung bình các tháng trong năm (0C)

L ư ng m a trung bình năm (mm)

Đ m không khí trung bình các tháng trong năm (%)

Năm

2009

23.8

1577.8

107.2

81

2008

39.3

1366

144

82

2007

24

1486

108.6

81.8

1,Thông tin khí t

ng ba năm g n đây

ượ

Phân tích đ c đi m khí h u huy n Khoái Châu-H ng Yên: ư ệ ể ặ ậ

Khoái Châu có khí h u nhi ậ ệ ớ t đ i gió mùa, v i 2 mùa rõ r t: ớ ệ Mùa m a và mùa khô. ư

ề ẩ ặ

tháng 5 đ n tháng 10, đ c tr ng là nóng m m a nhi u. ư tháng 11 đ n tháng 4 năm sau th ư ng l nh, đ u mùa khí h u t ạ ầ ế ế

t đ trung bình hàng năm kho ng 25oC, ng đ i ố ậ ươ ả

ườ ệ ộ . i 5oC ♦Mùa m a t ư ừ ♦Mùa khô t ừ khô, n a cu i m ử ố ẩ ướ cao nh t 39 - 40oC, th p nh t không d ấ t và có m a phùn, nhi ư ấ ướ ấ

t v đông xuân ch u nh h ưở

ph ị ả ạ ế cu i tháng 11 đ n ng: ượ ế ừ ố ng c a 3 lu ng kh i khí t ố ồ ủ ng B c đ n t ắ ươ ổ ừ

ẩ ạ ừ ể

tháng 4- 5.

đ ng b ng, 400-550m/m vùng bi n đông đ n t ph ổ ừ ươ 330 - 430m/m ừ ế ừ ng Nam t ở ồ tháng 1- 3. i, t ớ ừ ằ

t v đông xuân Khoái Châu, có th th y th i ti ở ụ ờ ế ụ

ng t ớ ắ ề ố ụ ặ ể ấ t đ trung bình tháng 1-2 xu ng d ướ ố ạ t ờ ế ứ i m c ị i 30 làm cho m , lúa b ch t rét nhi u. Cu i v g p n ng h n, lúa b

ộ ế ề ị ng th p. ấ ư ế

ấ ả ượ ấ

ờ ồ ng đ các đ t rét có nh h ợ ấ ng r t l n đ n s n xu t ế ả ấ ớ ưở ườ ả

t trong v đông xuân nh h ờ ụ ưở ế ạ ấ

ả ng chiêm xuân. Chính vì v y mà xu th ụ ấ ưở ậ

ể ộ

ắ ộ ố tháng 6 đ n h t tháng 10, th i ti ậ ế : Tính t i cho cây ế ả ộ ụ ỹ ụ ủ ờ ế ụ t v mùa r t thu n l ấ ậ ợ ừ ế ế

ơ

ư ng có gió n m theo h ườ

c. L ướ ng m a sáu tháng mùa khô trên đ a bàn t nh Khoái Châu dao đ ng t ị ư ộ

ề ừ i 1.101mm g p 2 - 3 l n l ấ ỉ ư ớ ư

ơ ng đông và đông nam đem theo nhi u h i 330- ầ ượ ng ng m a cao nh t (322mm - s tuy t đ i là ệ ố ượ ư ư ấ ố

▪V đông ụ ể ậ ở

ặ ệ ộ ấ ụ ợ

t khác nhau. ườ ư ờ ế ấ ấ

Th i ti ờ ế ụ + M t kh i không khí l nh, khô th i t ố ộ tháng giêng. + M t kh i không khí l nh, m, t ộ ố + M t kh i không khí nóng và m, th i t ộ ẩ ố ng m a mùa khô dao đ ng t L ộ ư ượ đ iồ và 530 - 630m/m vùng chân núi. ▪V xuân : Nhìn chung th i ti bi n đ ng khác nhau trong năm.Có năm nhi ệ ộ ộ ế bình th ế ạ ườ ngh n đòng nên năng su t, s n l ấ ả ượ ẹ ộ Có năm mùa đông r t m và m a nhi u, mùa đông đ n nu n và k t thúc mu n ấ ấ ng cây tr ng nói chung th p. làm cho năng su t, s n l Th i gian rét kéo dài và c ộ v đông xuân. ụ ng đ n th i v gieo m nh t là Bi n đ ng th i ti ờ ế ộ ế m xuân, nh h ng đ n năng su t và s n l ả ượ ế ạ đ có m t v lúa xuân ch c ăn và năng su t cao là chuy n làm lúa xuân mu n và phát ể ấ tri n các k thu t ti n b ch ng rét cho m b ng che ph nilon. ạ ằ ể ▪V mùa tr ng phát tri n. ể n ng trong mùa m a tăng h n mùa khô 45%. S gi ố ờ ắ Mùa m a th ồ ư n ượ ướ 630mm trong khi đó sáu tháng mùa m a bình quân m a t m a mùa khô. Trong đó tháng tám có l 725mm). Khoái Châu là v rét nh t : Đ c đi m chung c a khí h u v đông ấ ụ ụ ủ ng có nhi ụ t đ th p nh t và nh ng đ t kéo dài trong năm. V đông cũng là v ít th ữ m a, nhi u ngày khô hanh nh t trong năm. V đông có 2 th i kỳ có th i ti ề + Th i kỳ t ụ tháng 10-11 và 12: Th i ti t t ờ ng đ i m. ố ấ ờ ế ươ ừ ờ

ư ng m a ư ả ẫ ư ở ữ ở

ng m a trong các tháng 11 - 12 gi m nhi u so v i các tháng 7 - 8 gi a mùa tháng ượ tháng 11. S ngày m a 10-12 ngày m t tháng, gi m so v i các tháng ở ơ ố ớ các n i trong t nh v n còn đo đ c trên d ượ ỉ ộ ư i 100mm ớ ướ ả

15-180, trung bình t i th p 12 - 140, t ữ ố ừ ấ

ế ấ

i 20mm. Có vài năm ch m a 2- ng m a tháng trung bình trên d ư ấ ố ư ỉ ư ướ

L ượ m a nh ng l ư 10 và g n 50mm ầ gi a mùa m a. ư + Th i kỳ tháng 12 và tháng giêng: Các tháng này n m gi a mùa rét, mùa khô ờ hanh. Nhi ố i t đ không khí trung bình ngày t ệ ộ th p tuy t đ i nhi u năm xu ng đ n 4-60. ề ệ ố M a r t ít, l ượ 3mm. 2,M t s cây có th tr ng và thích h p nh t v i vùng đ t Khoái Châu-H ng Yên. ộ ố

ấ ớ

ể ồ

ư

Gi ng cây tr ng đ ố ồ c ượ Gi ng cây trông thích h p ợ ố Gi ngố

Lúa

Lúa xuân gi ngố DT-10 Lúa mùa gi ng ố DH 85 Lúa xuân gi ngố ĐV 108 CN2 Gi ng lúa

Gi ng ngô

đông DT 6

Ngô

đông DT 6

Khoai tây đông gi ng ố I 1039

gi ng ố AK 06 gi ng ố AK 06

Khoai tây Đ uậ ngươ t gi ng ố ĐT 94 gi ng ố ĐT 94

Lúa xuân,Lúa mùa Lúa xuân gi ngố DT-10 Lúa mùa gi ng ố DH 85 Lúa xuân gi ngố ĐV 108 Gi ng lúa CN2 Ngô đông Gi ng ngô Khoai tây Khoai tây đông gi ng ố I 1039 ng đông Đ u t ng hè Đ u t ng xuân Đ u t ng đông ng hè ng xuân ậ ươ ậ ươ ậ ươ ậ ươ ậ ươ ậ ươ

Đ u t Đ u t Đ u t ỡ ấ ạ ượ gi ng ố ĐV 108 ấ

ọ ế ể ơ ấ c nhi u thành t u quan ớ nông nghi p, nông thôn t o s kh i s c m i ệ

ế gi ng ố ĐV 108 ự ở ắ ng công nghi p hóa-hi n đ i hóa. ạ ề ạ ự ệ ướ

ế ị ệ ẽ ệ

b c xu ng nam và t ố ng d c t ầ ừ ả ố ừ ắ

ồ ế ồ ắ ấ ấ ấ

ầ ủ ộ ớ ẹ ấ ấ

ị ấ ồ ượ ệ ầ

♦Đ t đai: Khoái Châu là vùng đ t phù sa màu m , đã đ t đ tr ng trong chuy n d ch c c u kinh t ị trong ti n trình phát tri n kinh t -xã h i theo h ộ ể Đ a hình huy n Khoái Châu khá ph c t p, cao th p xen k nhau. Vùng ngoài bãi có ấ ứ ạ đ a hình bán lòng ch o d c d n t d i cao ven b i xu ng vùng trũng ven đê. Vùng n i ộ ồ ả ị đ ng nhìn chung có h tây sang đông. ừ ố ướ ồ ị Đ t đai ch y u là do phù sa b i đ p, g n hai rìa sông là đ t cát r i đ n đ t th t ủ ế nh , đi sâu vào đ ng là vùng đ t sét có ph m t l p đ t th t r t m ng. ỏ ồ Đ t trong huy n đ ồ ắ gi ể ị

ấ i c a đ t, t ơ đ t th t nh đ n đ t th t pha nhi m chua. Có th chia làm ba lo i: ễ c hình thành do phù sa sông H ng b i đ p. Thành ph n c ạ ẹ ế ấ ừ ấ ớ ủ ấ ị

ồ ẫ ượ ồ c b i: Màu nâu th m, đ t trung tính, ít chua, đây là ấ

ạ ấ ố

ạ ầ

ượ ế i t ơ ớ ừ ấ ấ

ồ ị ồ ấ

i t c b i l ng: Lo i này có t ng phù sa dày, ồ ắ đ t th t trung bình đ n đ t th t n ng, đ t trung tính, ít chua. ị ặ ấ c b i l ng: Đ t màu nâu , không đ ồ ắ ổ trung bình đ n n ng, b sét hóa m nh, ặ ượ ế ạ ị

ạ ầ ấ ữ ơ

ườ ủ

ầ ơ ớ ừ ầ ng b chua. ị ệ ấ ấ ấ ế

ấ ở ệ ệ ế ế

+Lo i đ t phù sa sông H ng đ ạ ấ lo i đ t t t. +Lo i đ t phù sa sông H ng không đ ạ ấ thành ph n c gi ầ +Lo i đ t phù sa sông H ng có t ng loang l ạ ấ nh t, t ng phù sa m ng, thành ph n c gi ỏ ch t h u c phân h y ch m, th ủ ậ nhiên c a huy n Khoái Châu là 130,86km2, trong đó đ t nông Di n tích đ t t ấ ự ệ nghi p có 8.779 ha chi m 67,09% (đ t canh tác là 7.280,9 ha chi m 82,94% đ t nông ế ấ có 1.046,9 ha chi m 8%, đ t nghi p), đ t chuyên dùng 2.526,3 ha chi m 19,31% đ t ấ ch a s d ng 733,83 ha chi m 5,61%. ế ư ử ụ 3,Công th c luân canh. ứ ể Căn c vào đ c đi m khí h u và đ t đai c a huy n Khoái châu-H ng yên nh trên,em ủ ứ ư ư ệ ặ ậ ấ

đ xu t m t s công th c luân canh cho huy n nh sau: ề ấ ộ ố ứ ư ệ

Lúa xuân s m – lúa mùa chính v – đ u t

ậ ươ

N i dung ộ CT

ụ vùng đ t lúa do phù sa sông H ng

Áp d ng trên

ng đông

ng đông ồ ậ ươ

Gi ngố

ấ Chính vụ gi ng lúa DH 85

Đ u t AK 06

5/10-10/10

ế

Th i vờ ụ

c) đ m

Gieo t ừ Thu ho ch:ạ 25/12-5/1

CT 1

5/6 đ n Gieo t ế ừ 15/6 c y tu i m ổ ấ 14 -15 ngày, Thu hoach:15/9- 25/9

Lúa xuân gi ng lúa DT-10 Gieo m 15/11-28/11. C y ấ ạ 20/1-27/1 ờ tu i m 6 lá th t. N u th i ậ ổ t m áp ph i hãm m (ít ti ạ ả ế ấ bón phân và n ể ạ ướ c n ch ng già ng. ố ố ằ Thu hoach:15/5-25/5

T 175-185 ngày

T 90 – 100 ngày

T 80 – 85 ngày

Th i gian ST

Năng su tấ

Trung bình t 16-25 ta/ha.Ti m năng năng su t 25-30 t

/ha

50-55 Trung bình t ừ ta/ha.Trong đi u ki n thâm ệ ề canh t t có th cho năng ể ố /ha su t 60-70 t ấ

Trung bình t 50-ừ 60 t /ha.Trong đi u ki n thâm ệ ề ể ạ t có th đ t canh t ố /haạ 60-70 t

CT 2

ng hè - Khoai tây đông.

ụ ậ ươ

N i dung CT

Lúa xuân chính v - đ u t Trên n n đ t

ngưỡ

Gi ngố

Lúa xuân chính vụ Lúa Xuân ĐV 108

Khoai tây đông Khoai tây I 1039

ề ấ th t ị màu giàu dinh d Đ u t ậ ươ Gi ng đ u t ố

ng hè ậ ươ ng

ĐT 94

Th i vờ ụ

Th i gian ST

T 85-90 ngày

T 90– 95ngày.

10/7 - 15/7 Thu ho ch 5/10 ạ -10/10 ừ

Tr ng 25/10 Thu ho ch 20/1 ạ -30/1 ừ

Trung bình t

180-

20-ừ

Năng su tấ

200 t

Trung bình t /haạ 30t

ừ /haạ

Gieo m 27/11 – 5/12 ạ C y 15/2 – 20/2. Thu ho ch 25/5 – 20/6 ạ T 130 – 140 ngày. ừ 55– 65 Trung bình t ừ ệ /ha.Trong đi u ki n t ề ạ 70-75 t t thâm canh t ố ừ /haạ t

Đ u t

ng Xuân - Mùa chính v

ậ ươ

ụ - Ngô thu Đông-rau b p c i ắ ả

N i dung ộ CT

Áp d ng trên vùng đ t lúa do phù sa sông H ng

Đ u t

ậ ươ ng

Gi ngố

B p c i đông ắ ả Gi ng TD15 ố

Xuân Gi ng VX 9-2

Ngô thu Đông Gi ng ngô DT 6

CT 3

Th i vờ ụ

Gieo:15/2-25/2 Thu ho ch:ạ 10/5-20/5

Gieo:25/9-5/10 Thu hoach: 25/12-5/1

ấ Mùa chính vụ Gi ng lúa ố CN2 : ừ Gieo t 10/6 - 15/6 Thu ho ch:ạ 10/9-15/9

C y:ấ 10/1-20/1 Thu ho ch:ạ 5/2-10/2

T 85-95 ngày

T 90-95ngày

T 90-105 ngày

T 25-30 ngày

Th i gian ST

25-30

Năng su tấ

Trung bình 55- 70 t

/haạ

Trung bình /haạ 50-65 t

Trung bình:5-7 /ha ạ t

ụ ụ ụ

Ti m năng năng ề su t t ấ ừ /ha.ạ t ấ ấ ấ

ệ ả ử ụ

nhiên cũng nh t p quán canh tác c a ng ề ấ ủ ườ

ấ ươ ố

.Công th c này giúp tranh th đ ủ ượ ể

ng ư ậ DT10, DH85 có năng su t t c th i v , ti ờ ụ ế ẩ ấ CT1: Công th c này đã nâng cao hi u qu s d ng đ t nên m c cao h n và r t ơ ứ i dân huy n Khoái ệ ng đ i cao, c m ngon, có giá ơ t ki m đáng k chi phí công lao ệ AK ờ ố ứ ở ộ ậ ươ ệ ầ

Ở ệ

ấ , hàm l ố t. ố Ph m ch t t ẩ ấ ố ượ ấ

ử ụ ệ ạ . H n n a đ t đai đ ổ

ữ ấ ng tr ể ng t h i ưỡ do tr ng đ u t ồ ợ ệ ướ ồ

ố Cây khoai tây I 1039 là gi ng khoai tây có năng su t cao, kháng b nh m c t, ăn ngon ng ch t khô và tinh ấ ố d nẫ t ố ệ c s d ng h p lí và đ c b sung thêm ượ ử ụ ượ c đó đã t o đi u ki n cho vi c tr ng khoai tây. ệ ề ạ ệ ủ ố r t ấ phù h p v i đi u ki n c a t ng t ớ ấ ượ ề ợ

ng. L u ýư :CT1 áp d ng trên đ t vàn th p. CT2 áp d ng trên đ t vàn CT3 áp d ng trên đ t vàn cao NX: ứ Ở phù h p v i đi u ki n t ệ ự ớ ợ Châu-H ng Yên. Gi ng lúa ư ố tr kinh t ế ị đ ng, góp ph n m r ng di n tích. Thúc đ y chăn nuôi nh gi ng cây đ u t ộ 06. CT2: ẩ t ngươ ,b nh kéo xanh vi khu n s ệ b t cao . L i th c a công th c này là s d ng gi ng khoai tây kháng b nh r t t ứ ế ủ ộ đ n gi m thi u thi ế ơ ả ch t dinh d ậ ươ ấ Cây lúa xuân ĐV 108 cho c m ngon ch t l ơ đ a ph ị ươ

CT3:cây ngô ố ố ụ DT 6 cho năng xu t cao,ch ng ch u t ấ

ị ố ố ả ạ ị ố ớ ớ ệ

ạ t. ớ ệ ị

m c khá. ố ố

ng s t o đi u ki n v dinh d ệ ẽ ạ

c kho ng th i gian m a nên đ t n công ả ể ậ ệ ượ ển ỡ ố ở ứ ng cho lúa phát tri ư t,ch ng đ ,ch ng rét ổ ố ầ ố ưỡ ề ề ờ

ụ ủ ợ . i nhi u cho th y l

ồ ơ ấ ữ ấ ượ ắ ng cao,h n n a tr ng cây b p

c h s s d ng đ t. ấ

ở ấ ườ

i thi u v i ng ầ ệ ệ

ườ ứ ớ ườ ợ i dân đã đ ượ ệ trên r t phù h p v i đi u ki n c a ng ệ ủ ớ c s ng h nhi ộ ằ ườ ạ

ệ i dân trong ề ọ t tình c a m i ự ủ ủ i dân v n e ng i trong vi c áp d ng và cho r ng công th c luân ứ ụ ượ c ấ ơ ớ

ờ ủ ế ư ứ ữ ệ

ứ ng ng v i hai công th c ặ ệ ạ ờ ươ ự ứ ụ ớ ộ

th p các cây mà đ a ph ng s n xu t là các ng th ế ấ ươ ệ ả ấ ả ị

ữ ầ ấ

ứ ậ ẽ ả ơ ả ạ ưở ụ ấ ấ

ế ủ ứ ệ ở

ả ữ ề ả ẩ

ữ ấ

ề ộ

ế ứ ủ ệ ố ị ủ ư ố ấ

ị t v i sâu đ c thân,ch ng ch u Ở khá v i khá v i b nh b ch t ng,ch ng ch u trung bình v i b nh đ m là.Kh năng ch ng ố ớ đ ,ch u h n,ch u rét t ố ạ ổ ị Cây lúa CN2 có kh năng ch ng r y t ả Vi c tr ng lúa sau đ u t ồ ậ ươ Lúa tr ng vào v này có th t n d ng đ ụ ồ s c và ti n c a đ u t ề ề ủ ầ ư ứ Cây b p c i gi ng TD15 cho năng su t cao,ch t l ố ả ắ c i này còn tăng đ ượ ệ ố ử ụ ả III/k t lu n ế Các công th c luân canh vùng. B c đ u gi ớ ướ i.Tuy nhiên ng ng ẫ canh hi n th i c a mình là t m n.Trên c s đó em đã phân tích cho bà con th y đ ạ ổ nh ng m t còn y u kém trong công th c luân canh hi n th i nh sau: i bà con đang th c hi n 2 v trên m t năm t Hi n t ệ luân canh là lúa xuân-lúa mùa-khoai tây và lúa xuân-lúa mùa-ngô đông. Trong CT1: hi u qu kính t ườ cây gi ng lúa thu n năng su t và giá bán không cao. H n n a trong công th c này các cây ố đ u là nh ng cây s d ng đ t không có tác d ng c i t o đ t do v y s nh h ế ng đ n ề ữ ử ụ ng đ t sau này. ch t l ấ ượ Trong CT2: Hi u qu kinh t ồ c a công th c này cũng không cao b i vì các cây tr ng c a công th c v n là nh ng cây truy n th ng, giá bán s n ph m không cao và cũng là ứ ố ẫ ủ nh ng cây s d ng đ t. ử ụ N u c áp d ng hai CT luân canh nh trên qua nhi u năm đã làm suy thoái đ phì ụ nhiêu c a đ t, năng su t và kh năng ch ng ch u c a các cây trong h th ng ngày càng ả gi m.Th y v y bà con đã b t đ u áp d ng ba CT luân canh này. ắ ầ ấ ậ ụ ấ ả

Ng ệ

i th c hi n, ườ ự Sv:T Ti n Đ t ạ ạ ế