́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
Ụ
Ụ
M C L C
Ộ N I DUNG STT
ờ
̀ ̀ ̀ ́ ở ầ Ử ̣ ̉ ̉ I L i m đ u LICH S HINH THANH VA PHAT TRIÊN CUA CÔNG TY Trang 2 4
̉ ̣ C PHÂM ROUSSEL VIÊT NAM.
ƯỢ ́ơ ̣
̣
́ ̉ Ư ̣ ̣ ̣ ̉ 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 II D i thiêu chung Gi ử ị L ch s hình thành ̃ ́ ́ Gia tri côt loi ứ ạ S m ng ầ T m nhìn ́ HÊ THÔNG TÔ CH C HOAT ĐÔNG CUA CÔNG TY 4 5 6 6 7 8
Ệ
́ ̣
́ I THIÊU NHA MAY ROUSSEL VI T NAM t Nam
́ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ̣ ̉
ROUSSEL VI T NAM. ̀ Ệ Ơ GI ệ ề ổ T ng quan chung v nhà máy Roussel Vi ế ị ụ ụ ả ấ Thi t b ph c v s n xu t ố ả ả B o qu n thu c CAC SAN PHÂM CUA CÔNG TY ROUSSEL VIÊT NAM Danh muc thuôc tiêu biêu ả ̉ ̉ ̉ ̣ c Roussel Viêt Nam
ộ ố Ệ Ấ ƯỢ Ố Ẩ ượ Ả NG S N PH M
́
1
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
ệ ố ướ ử Ẩ ưở ng ; H th ng x lý n ả c th i ụ ụ ơ ồ ́ ̣ III 1 2 3 IV 3.1 3.2 M t s hình nh vè san phâm cua công ty d Ả H TH NG QU N LÝ CH T L V Ố Ả PHÂN PH I S N PH M VI Ph l c s đ nhà x KÊT LUÂN VII 10 13 14 14 15 15 1718 20 22 2324 25
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
̀ Ơ Ở ̀ L I M ĐÂU
ượ ẩ ệ ượ ơ ở ậ Năm 1959 công ty d c ph m Roussel Vi t Nam đ c thành l p trên c s liên
ữ ượ ộ ố ổ ộ ủ ẩ doanh gi a công ty d ướ c ph m Roussel Uclaf c a N c Pháp và m t s c đ ng ở
ố ồ ồ ạ ơ Sài Gòn ( nay là Thành ph H Chí Minh ). H n 52 năm hình thành, t n t i và phát
ể ờ ươ ượ ẩ ệ ị ỉ tri n theo th i gian, th ệ ng hi u d c ph m Roussel Vi t Nam luôn là đ a ch đáng
ủ ậ ượ ơ ở ẩ ế ườ ệ tin c y c a các nhà kinh doanh d c ph m , các c s y t và ng i b nh trong
ứ ệ ể ẳ ỏ ộ ồ ị ữ ữ ượ ị vi c chăm sóc s c kh e c ng đ ng. Đ kh ng đ nh và gi v ng đ ủ c v trí c a
ệ ề ả ộ ỉ mình, công ty Roussel Vi t Nam đã tr i qua m t quá trình b n b luôn luôn tìm tòi,
ả ế ấ ượ ạ ủ ệ ả ẩ ớ sáng t o, c i ti n ch t l ng các s n ph m c a mình song song v i vi c không
ầ ư ừ ự ấ ưở ệ ả ổ ớ ng ng đ u t ơ ở ậ xây d ng c s v t ch t nhà x ng, đ i m i công ngh s n xu t đ ấ ể
ấ ượ ủ ươ ệ ượ ẩ nâng cao ch t l ng và uy tín c a th ng hi u d c ph m Roussel.
ế ượ ớ ượ ể ệ ế ạ Hòa mình cùng v i chi n l c phát tri n Ngành D c Vi t Nam giai đo n đ n năm
ủ ộ ế ượ ủ ướ ệ ằ ế ị ủ 2010 c a B Y t đã đ c Th t ng Chính ph phê duy t b ng quy t đ nh s ố
ớ ị ướ ượ 108/2002/QĐ.TTg ngày 18/08/2002, v i đ nh h ể ng phát tri n ngành d ẩ c ph m
ộ ế ướ ệ ệ ạ thành m t ngành kinh t ọ mũi nh n theo h ủ ng công nghi p hóa – hi n đ i hóa c a
ủ ộ ủ ứ ự ự ậ ằ ạ ộ ấ ướ đ t n c, tích c c ch đ ng h i nh p khu v c nh m đ s c c nh tranh trên th ị
ườ ế ớ ứ ả ả ố ườ ấ ượ tr ng th gi i và đ m b o cung ng thu c th ng xuyên, có ch t l ng, an toàn
ụ ụ ự ệ ứ ệ ỏ ướ ụ ớ ả ph c v s nghi p chăm sóc và b o v s c kh e nhân dân trong n c. V i m c tiêu
ề ấ ượ ấ ượ ẩ ụ ụ ộ ồ ả s n xu t ngày càng nhi u d c ph m có ch t l ng cao ph c v c ng đ ng. Ngày
ượ ẩ ệ ạ ẩ 26 năm 03 năm 2009 nhà máy d c ph m Roussel Vi t Nam đ t tiêu chu n GMP đã
ạ ộ ứ ạ ố ườ ố ượ đ c chính th c khánh thành và đi vào ho t đ ng t i s 1, Đ ng s 3, Khu Công
ệ ươ ệ ậ ộ ỉ ệ nghi p Vi ớ ổ t Nam – Singapore, thu c Huy n Thu n An, t nh Bình D ng v i t ng
́
2
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
ầ ư ỷ ồ ệ ố v n đ u t là 80 t đ ng Vi t Nam.
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
ượ ạ ườ ấ ọ ậ Trong quá trình h c t p chuyên ngành d i tr c t ng Trung c p Ánh Sáng, tôi đã
ế ể ề ạ ượ ẩ ượ đ c vinh h nh đ n tham quan, tìm hi u v nhà máy d c ph m Roussel Vi ệ t
ệ ả ự ể ề ầ ả ơ Nam , góp ph n giúp b n thân hi u rõ h n v lĩnh v c công ngh s n xu t d ấ ượ c
ủ ẩ ướ ự ậ ạ ặ ễ ph m c a n ờ c ta. M c dù th i gian th c t p t ắ i nhà máy Roussel di n ra ng n
ư ể ề ả ổ ơ ơ nh ng qua đó đã giúp cho b n thân có cái nhìn t ng quát h n, hi u h n v qui trình
ố ừ ộ ứ ệ ả ậ ấ ả s n xu t thu c, t ẩ ế b ph n cung ng nguyên li u đ n khâu hình thành ra s n ph m,
ố ả ư ẩ ặ ố ệ ể đóng gói và l u thông phân ph i s n ph m thu c. Đ c bi t là qui trình ki m soát
ấ ượ ự ệ ẩ ả ả ẩ ch t l ấ ắ ng s n ph m và th c hi n các qui t c, qui chu n trong quá trình s n xu t
ố ố ự ấ ẩ ả ị ể ạ đ đ t tiêu chu n th c hành s n xu t thu c t t (GMP) theo qui đ nh.
ượ ả ự ậ ố ế ể ế ả Có đ c k t qu th c t p t ơ ở ố ệ t và c s s li u đ vi t b n báo cáo này, tôi xin
ả ơ ủ ầ ườ ấ chân thành c m n các Th y , Cô c a Tr ng trung c p Ánh Sáng, Cô giáo h ướ ng
ự ậ ể ạ ộ ộ ậ ẫ d n th c t p cùng toàn th Ban lãnh đ o, các cán b , công nhân viên các b ph n
ượ ẩ ệ ậ ợ ề ệ ạ ọ ủ c a nhà máy d c ph m Roussel Vi t Nam đã t o m i đi u ki n thu n l i, h tr ỗ ợ
ượ ự ậ ọ ậ ế ợ ớ cho tôi đ c đ n tham quan, h c t p và hoàn thành đ t th c t p v i lòng bi ế ơ t n
ả ự ậ ạ ế ấ ầ ộ chân thành nh t. Sau đây là ph n báo cáo n i dung k t qu th c t p t i nhà máy
ẩ ệ ủ ấ ậ ượ ữ ế ượ d c ph m Roussel Vi t Nam c a Tôi. R t mong nh n đ ậ c nh ng ý ki n nh n
ể ả ủ ầ ượ ứ ổ ữ ế xét, đánh giá, góp ý c a quý Th y, Cô đ b n thân có đ c nh ng ki n th c b ích
ề ượ ệ ụ ộ ụ ồ ộ ố cho vi c hành ngh d c ph c v c ng đ ng và xã h i sau khi t ệ t nghi p khóa
́
3
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
h c. ọ
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
́
4
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
̀ ̀ ́ Ử ƯỢ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ I. LICH S HINH THANH VA PHAT TRIÊN CUA CÔNG TY D C PHÂM
̣ ROUSSEL VIÊT NAM
́ơ ̣ 1.1 Gi i thiêu chung.
ệ Tên đ y đầ ủ t Nam
ị Tên giao d ch qu c t ố ế :
Công ty Roussel Vi Roussel Vietnam Company ượ ỹ ệ ả ẩ ẩ Mua bán d c ph m, m ph m, nguyên li u s n xu t d ấ ượ c
ượ ệ ả ẩ ọ ẩ ph m, d ả c li u, vaccine, cerum, các s n ph m sinh h c, s n
ừ ị ự ẩ ẩ ả ẩ ệ ph m th c ph m, s n ph m v sinh cá nhân, phòng ng a d ch
ế ấ ệ b nh, máy mócthi ế ị ậ ư t b v t t nghành y t ẩ ậ , xu t nh p kh u ạ ộ ự Lĩnh v c ho t đ ng: ụ ả ụ ệ ẩ ấ nguyên li u và thành ph m ph c v s n xu t kinh doanh,
ụ ả ị ươ ạ kinh doanh d ch v qu ng cáo th ấ ng m i, kinh doanh b t
ụ ự ả ộ đ ng s n, thi công xây d ng công trình dân d ng – công
ấ ượ ệ ứ ự ẩ ẩ ả nghi p, s n xu t d c ph m, th c ph m ch c năng.
ầ ư ố ở ế ư ấ ầ ạ ấ s 4116001200 do S K Ho ch Đ u T c p ngày 31/10/2008
ườ ườ ậ 702 Tr ng Sa, Ph ng 14, Qu n 3, TP.HCM
Gi y phép đ u t Tr sụ ở ệ ạ Đi n tho i 08 39 31 55 18
Fax
08 39 31 55 20 ố ườ ố ệ ệ S 01 Đ ng s 03, KCN Vi t Nam Singapore, huy n
2 ;
2
ươ ậ ỉ ệ ổ Nhà máy Thu n An, t nh Bình D ng. T ng di n tích : 10207,9m
ệ ự di n tích xây d ng: 5216,9 m
ệ ạ Đi n tho i 0650 3768809
Fax 0650 3768818
Website www.rousselvietnam.com.vn
Email rousselvietnam.com.vn info@
́
5
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
ứ Slogan ỏ Chung tay vì s c kh e
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
ử ị 1.2 L ch s hình thành.
ệ ượ ơ ở ậ oussel Vi t Nam đ c thành l p trên c s liên NĂM 1959: Công ty R
ượ ộ ố ổ ẩ ở ữ doanh gi a công ty d c ph m Roussel Uclaf (Pháp) và m t s c đông Sài
ố ồ Gòn (nay là Thành Ph H Chí Minh).
ượ ổ ệ ạ t Nam t ộ i Hà N i, NĂM 1979: Roussel Uclaf và T ng Công Ty D c Vi
ề ế ộ ệ ậ ộ ượ ủ đ ủ c y quy n c a B Y T Vi ỏ t Nam, đã ký m t th a thu n liên doanh
trong đó:
ố ủ ượ ổ ệ 51% v n c a T ng Công ty D c Vi t Nam
ố ủ 49% v n c a Roussel Uclaf.
ế ộ ệ ầ ố t Nam giao ph n v n liên doanh cho UBND TP. NĂM 1982: B Y T Vi
HCM.
ộ ợ ớ ượ ồ ữ ế c ký k t gi a Roussel Uclaf và NĂM 1993: M t h p đ ng liên doanh m i đ
ố ồ ượ ượ ủ ề Công ty D c Thành Ph H Chí Minh (SAPHARCO), đ ủ c y quy n c a
ủ ủ ớ ố ố UBND TP. HCM v i 60% v n c a Roussel Uclaf và 40% v n c a Công ty
ượ ạ ệ ả ậ D c TP. HCM. Trong giai đo n này, Roussel Vi t Nam đ m nh n kinh
ả ấ ượ ủ ậ ụ ệ ẩ doanh s n xu t các d c ph m và nguyên ph li u c a t p đoàn Hoechst
ặ ệ ệ ạ ộ Marion Roussel. Đ c bi t Roussel Vi ề ủ ệ t Nam còn là đ i di n đ c quy n c a
́
6
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
ệ ự ậ ả ườ ạ ộ công ty AgrEvo trong các ho t đ ng b o v th c v t và môi tr ng.
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
ầ ư ạ ệ ế ị Vi ể t Nam đã ký quy t đ nh chuy n ộ ế NĂM 2003: B K ho ch và Đ u t
ệ ừ ệ ở ướ ự Roussel Vi t Nam t liên doanh tr thành doanh nghi p nhà n ộ c tr c thu c
ượ Công ty D c Tp. HCM (SAPHARCO).
ệ ệ ố ệ ộ ự t nam là doanh nghi p tr c thu c h th ng Công ty NĂM 2008: Roussel Vi
ủ ẹ ượ M Con c a Công ty D c Sài Gòn (SAPHARCO).
ặ ấ ộ ườ ng 50 năm hình thành và phát NĂM 2009: Năm 2009 đánh d u m t ch ng đ
ể ủ ệ tri n c a Roussel Vi t Nam.
I.3 Gia tri côt loi .
́ ̃ ́ ̣
ị ớ ị ươ Công ty luôn xác đ nh giá tr v i ph ng châm ho t đ ng ạ ộ :
́ ượ ́ Chât l ́ ng quôc tê.
́ ̉ ̣ Uy tin khăng đinh.
́ ̣ ̣ ́ Năng đông , sang tao , nhân ai.
̣ ́ư I.4 S mang .
ủ ệ ệ ệ t Nam là b nh vi n, phòng khám, công ty a. Khách hàng c a Roussel Vi
ố ườ ượ d ệ c, nhà thu c, b nh nhân và ng i tiêu dùng.
ủ ẩ ả ệ ả ấ t Nam s n xu t, kinh doanh và phân b. Các s n ph m chính c a Roussel Vi
ẩ ố ượ ượ ự ứ ẩ ph i là: thành ph m tân d c, đông nam d c, th c ph m ch c năng, m ỹ
ấ ượ ẩ ph m ch t l ng cao.
ị ườ ị ườ ụ ượ ị ườ ẩ ng m c tiêu là th tr ng d ộ ị c ph m n i đ a. Th tr ấ ng xu t c. Th tr
́
7
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
ẩ ượ ế kh u đang đ c xúc ti n.
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
ể ủ ề ả ế ị ự ệ ả ệ t d. Hi u qu kinh doanh là n n t ng quy t đ nh s phát tri n c a Roussel Vi
Nam.
ấ ượ ự ể ệ ộ ả ể ẩ ng s n ph m, ki m e. Công ngh là đ ng l c phát tri n, nâng cao ch t l
ố ướ ẩ ố soát t ạ t m ng l i kinh doanh và phân ph i theo các tiêu chu n GMP, GLP,
GSP, và GDP.
̀ ế ủ ệ ̃ ự S chia se va quan tâm t lý kinh doanh c a Roussel Vi t Nam là “ đ. Tri ” b iở
ấ ả ơ ọ ườ ẵ vì Con ng ườ ượ i đ c xem là tài s n quý nh t. N i đây, m i ng i s n sàng trao
ế ố ứ ế ế ệ ố ổ đ i ki n th c, kinh nghi m và c ng hi n tài năng. Đó chính là y u t then
ố ạ ệ ch t mang l i thành công cho Roussel Vi ữ t nam trong nh ng năm qua.
ệ ướ ề ộ ữ ồ t Nam luôn h ạ ộ ng v c ng đ ng thông qua nh ng ho t đ ng h. Roussel Vi
ữ ệ ữ ệ ộ ấ xã h i: khám ch a b nh cho nh ng gia đình chính sách, b nh nhân nghèo, c p
ọ ổ ọ ượ ọ ỏ phát h c b ng cho h c sinh sinh viên nghèo v t khó, h c gi i.
ườ ự ả ơ ộ ế ệ ệ ả ng làm vi c thân thi n, c h i thăng ti n và s đ m b o công ăn i. Môi tr
ệ ượ ư ộ ụ ệ ề ạ vi c làm đ ế ọ c xem nh m t m c tiêu quan tr ng, t o đi u ki n phát huy h t
ế ấ ả ắ ả ệ kh năng, trí tu và g n k t t t c các thành viên.
̀ ̀ I.5 Tâm nhin.
ị ướ ự ủ ể ệ Đ nh h ng c a công ty là xây d ng và phát tri n Roussel Vi ở t Nam tr thành
ấ ộ ượ ầ ạ ẩ ả m t trong 5 công ty s n xu t và kinh doanh d c ph m hàng đ u t i Vi ệ t
ấ ượ ụ ẩ ả ị ợ ậ ề Nam v ch t l ng s n ph m, d ch v , doanh thu và l i nhu n trong giai
́
8
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
ạ đo n 2009 2014.
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
II.
́ ́ Ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ HÊ THÔNG TÔ CH C HOAT ĐÔNG CUA CÔNG TY ROUSSEL
VN.
ộ ệ ượ ố ệ ậ ủ Các phòng, ban, b ph n c a công ty Roussel Vi t Nam đ c b trí hoàn thi n
̀ ẽ ặ ợ ch t ch và h p lý. Bao gôm :
2.1 Ban Giám Đ c :ố
́
9
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
ố Giám Đ c Công ty.
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
ả ấ ố Phó Giám Đ c S n Xu t.
ấ ượ ố Phó Giám Đ c Ch t L ng.
Ứ ế ậ ố Phó Giám Đ c Cung ng & Ti p V n.
2.2 Các Ban :
ự ả Ban Qu n Lý D Án.
ể ị ướ Ban Đ nh H ng Phát Tri n.
ả ớ ẩ S n Ph m M i.
ệ ụ 3.2 Các Phòng nghi p v :
Phòng Hành Chánh & Nhân S .ự
ế Phòng K Toán & Tài Chính.
Phòng Kinh Doanh.
́
10
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
ượ Phòng Trình D c.
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
̀ Ơ Ư ̉ ̉ ́ S ĐÔ TÔ CH C CUA CÔNG TY
́
́ BAN GIAM ĐÔC
̀
́
́ ́ ư Nghiên c u, phat triên. R&D
̀ Phong Hanh chinh Nhân sự
́
́
́ ượ
̉
́ Khôi san xuât
́ Khôi chât l
ng
Cung nǵư
Khôi Kinh doanh
̉
ngưở
Cung nǵư
Kinh doanh
Phân x ́
ượ
thuôc viên , bôt
Đam bao chât́ ng (QA) l
̀
̉ ̉ ̣
́ Kho nha may
́ Tiêp thi
Kiêm nghiêm (QC)
Phân x ́ thuôc n
ngưở ́ươ c
́
11
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
̉ ̣ ̣
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̀ Trinh d
ượ c
Kho phân phôí
ơ
̣ ̣
C điên
̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
III.
̀ ́ Ơ Ệ ̣ GI ́ I THIÊU NHA MAY ROUSSEL VI T NAM
ỉ ừ ạ ở ệ ư ờ ỳ ầ ạ ộ ẩ ậ ấ ố Không ch d ng l vi c xu t nh p kh u và phân ph i nh th i k đ u ho t đ ng, i
ệ ố ượ ấ ộ công ty Roussel Vi t Nam luôn mong mu n có đ ố ạ ả c m t nhà máy s n xu t thu c đ t
ố ế ể ủ ộ ẩ ượ ứ ồ ượ ầ chu n qu c t đ ch đ ng đ c ngu n hàng và đáp ng đ c nhu c u ngày càng
ị ườ ố ướ ạ ộ ạ ệ ể ừ ủ cao c a th tr ng thu c trong n c. Sau 44 năm ho t đ ng t i Vi t Nam k t năm
ừ ộ ớ ướ ầ 1959, t m t công ty liên doanh v i n ớ c ngoài (ban đ u là v i Roussel Pháp, sau là
ệ ạ ệ ệ ớ v i Aventis Pháp) mà đ i di n phía Vi t Nam là Saphraco, công ty Roussel Vi t Nam
́
12
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
́ ứ ở ệ ướ đã chính th c tr thành doanh nghi p nhà n ế c vào thang 10 năm 2003 theo quy t
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
ộ ế ầ ư ủ ạ ị đ nh c a B K ho ch và Đ u t .
ạ Ngày 24/06/2004, t ệ i khu công nghi p
ệ Vi t Nam – Singapore, nhà máy
ệ ứ Roussel Vi t Nam chính th c đ ượ c
ầ ư ố ở ớ ổ kh i công v i t ng v n đ u t kinh
́ ỷ ồ ượ phi là 120 t đ ng và đ c hoàn công
ố ượ vào cu i năm 2007. Nhà máy đ c xây
ệ ổ ự d ng trên di n tích 6.800m2, t ng
ử ụ ệ ồ di n tích s d ng 8.200 m2, g m hai
ưở ả ấ ố phân x ng s n xu t: thu c viên và
ố ướ ự ệ thu c kem n c. Vi c xây d ng nhà
ố ớ ấ ớ ượ máy có ý nghĩa r t l n đ i v i Sapharco nói riêng, ngành d ố c thành ph nói chung,
ế ượ ầ ượ ả ấ ướ góp ph n vào chi n l ể c phát tri n ngành d c s n xu t ngay trong n ạ c đ t tiêu
ẩ chu n qu c t ố ế .
ủ ả ẩ ệ ệ ấ ả ượ Các s n ph m c a Roussel Vi ủ ế t Nam hi n nay ch y u là s n xu t nh ề ng quy n
ồ ủ ậ c a t p đoàn SanofiAventis, Ajinomoto, Hongkong Wanhe Corp, bao g m: Claforan,
ạ ễ Cortibion, Coltramyl, Diantalvic, Idarac, Moriamin Forte và Rulid. T i l khánh thành
nhà máy Roussel Vietnam ( tháng 3 /
ươ ườ ố 2009) , ông Tr ụ ng Qu c C ng, C c
ưở ượ ụ ả ộ Tr ng C c Qu n lý D c B Y T ế
́
13
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
Công ty Roussel Vietnam đã cho bi t : "ế
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
ạ ượ ấ ị ị ườ ữ đã đ t đ c nh ng thành công nh t đ nh trên th tr ữ ng, đã có nh ng đóng góp
ể ướ ầ ư ở ộ ấ đáng k vào Ngân sách Nhà n ể c, tích lũy đ tái đ u t ả m r ng s n xu t và đ ể
ủ ươ ự ế ề ệ ủ ệ ể ộ ệ th c hi n ch tr ẩ ng c a B Y T v vi c tiêu chu n hóa toàn di n khâu ki m tra,
ấ ượ ố ừ ệ ế ầ ả ấ giám sát ch t l ng thu c t ẩ nguyên li u đ u vào đ n khi s n xu t ra thành ph m
ướ ườ ự ể tr ế c khi đ n tay ng i tiêu dùng, công ty đã tri n khai xây d ng nhà máy Roussel
ố ế ạ ẩ ượ ụ ả ộ Vietnam đ t các tiêu chu n qu c t và đã đ ế ấ ượ c C c Qu n lý D c B Y T c p
ứ ấ ự ể ở ậ gi y ch ng nh n GMPWHO ể ". Đ xây d ng và phát tri n Roussel Vietnam tr thành
ấ ộ ượ ẩ ầ ệ ả m t trong năm công ty s n xu t và kinh doanh d c ph m hàng đ u Vi t Nam v ề
ấ ượ ụ ả ẩ ị ợ ậ ạ ch t l ng s n ph m, d ch v , doanh thu và l i nhu n trong giai đo n 20092014 thì
ự ệ ẽ ạ ẩ vi c xây d ng nhà máy Roussel Vietnam đ t chu n GMPWHO s giúp công ty
ủ ộ ứ ủ ầ ồ Roussel Vietnam ch đ ng ngu n hàng, đáp ng nhu c u ngày càng cao c a công tác
ị ệ ị ườ ề ượ ẩ ướ ế ệ ồ ờ đi u tr b nh và th tr ng d c ph m trong n c, đ ng th i xúc ti n vi c thâm
ị ườ ậ ượ ẩ ướ nh p vào th tr ng d c ph m ngoài n c.
ệ Nhà máy hi n có các phân x ưở ng
ố ộ ướ ớ thu c viên, b t, kem, n c v i các dây
ệ ệ ề ả ấ ạ chuy n s n xu t công ngh hi n đ i
ư ậ ả ừ t châu Âu và Nh t B n nh : máy ép
ố ỉ ứ v Đ c, máy đóng thu c COMAS hoàn
ự ộ toàn t đ ng. Ngoài ra, nhà máy còn
ế ậ ứ ộ thi t l p m t phòng nghiên c u và phát
ể ớ ố ộ tri n v i máy móc t i tân, đ i ngũ nhân
ứ ữ ể ả ẩ ầ ộ ố ớ ợ ớ ề ự s trình đ cao đ nghiên c u nh ng s n ph m thu c m i phù h p v i nhu c u đi u
́
14
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
tr .ị
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
ươ ế ụ ả ữ ệ ề ặ ấ ố Trong t ng lai, ngoài vi c ti p t c s n xu t nh ng m t hàng truy n th ng, nhà
ấ ố ượ ượ ẽ ế ụ ả máy Roussel Vietnam s ti p t c s n xu t thêm các thu c đ c nh ng quy n t ề ừ
ố ự ậ t p đoàn Sanofi Aventis, Ajinomoto Hong Kong Wanhe và các thu c t nghiên
ệ ự ả ấ ạ ằ ứ c u mang tên Roussel Vi t Nam nh m gia tăng năng l c s n xu t, đa d ng hóa
ạ ả ư ả ấ ượ ủ ả ẩ ầ ố ch ng lo i s n ph m cũng nh đ m b o ch t l ng thu c ngang t m qu c t ố ế ẩ , đ y
ạ ẩ ấ ượ ệ m nh công tác xu t kh u. Hi n nay, Roussel Vietnam đã đ c Sanofi Aventis trao
ề ả ố ượ ấ ấ toàn quy n s n xu t, phân ph i và đ ợ ệ c cung c p nguyên li u thông qua các h p
ượ ươ ệ ệ ẩ ả ấ ồ đ ng nh ề ng quy n tên th ặ ng hi u, tên s n ph m, cung c p nguyên li u và đ c
ệ ượ ậ ừ ậ ợ ỹ bi t là đ c tr giúp k thu t t t p đoàn Sanofi Aventis.
ạ ướ ề ộ Bên c nh đó, công ty Roussel Vietnam còn luôn h ồ ng v c ng đ ng thông qua
ữ ệ ạ ộ ữ ữ ư ộ nh ng ho t đ ng xã h i nh : Khám và ch a b nh cho nh ng gia đình chính sách và
ườ ế ặ ổ ọ ọ ọ ng i nghèo, trao t ng h c b ng cho các sinh viên h c sinh nghèo, hi u h c... Công
ế ẻ ấ ự Chia s và Quan tâm ty Roussel Vietnam l y s làm tri t lý kinh doanh và đây cũng
ế ố ạ ữ chính là y u t ố then ch t mang l i thành công cho Roussel Vietnam trong nh ng năm
́
15
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
ươ qua và trong t ng lai.
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
ổ ề ệ 1. T ng quan chung v nhà máy Roussel Vi t Nam.
2, di n tích xây d ng : 5.217 m
2, di n tích giao
2
ệ ự ệ ệ ử ụ a/ Di n tích s d ng : 10.207 m
2, di n tích cây xanh : 590 m
ệ ệ thông : 3.699 m2, di n tích sàn mái : 13.931 m
ưở b/ Nhà x ng :
ế ế ẩ Thi t k theo tiêu chu n GMP WHO
ề ả ưở ề ấ ẩ ạ ả ấ ộ ể X ng s n xu t : đ t tiêu chu n GMP, dây chuy n s n xu t m t chi u, ki m
ố ườ ử ệ ấ ả ộ soát các thông s , môi tr ng v sinh, x lý ch t th i, an toàn lao đ ng
ể ệ ẩ ạ c/ Phòng ki m nghi m : Đ t tiêu chu n GLP.
ệ ầ ồ ố d/ Kho : G m các kho nguyên li u, kho bao bì, kho thành ph m , kho phân ph i
ạ ẩ ấ ả ề t t c đ u đ t tiêu chu n GSP và GDP
Kho nguyên li u.ệ
ạ ộ ơ ồ ấ ấ ộ Kho bao bì : bao bì c p 1 và c p 2. Có s đ và n i quy ho t đ ng kho. Bao bì
ẩ ả ờ ch đóng gói bên trái, bao bì thành ph m bên ph i.
ờ ể ệ ạ ẩ ấ Kho thành ph m : Hàng ch ki m nghi m dán nhãn màu vàng,hàng đ t ch t
́
16
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
ờ ử ượ l ỏ ng dán nhãn màu xanh, hàng ch x lý dán nhãn màu đ .
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
ự ề ượ ươ ổ ờ ầ Các Kho khi xây d ng đ u đ c chú ý ph ng án tránh cháy n v i đ y đ ủ
ụ ụ ữ ượ ự các d ng c phòng cháy ch a cháy. Kho đ ự c xây d ng cách xa các khu v c
ậ ệ ẹ ẳ khác, mái làm b ng v t li u nh , …
ế ị ụ ụ ả ấ 2.Thi t b ph c v s n xu t .
ấ ứ ướ Có xu t x n c ngoài và trong
cướ n
ậ ậ ệ ố ỹ ố H th ng k thu t v n hành t t
ế ị ượ ể Thi t b đ ẩ c ki m tra, th m
ướ ư ụ ị đ nh tr c khi đ a vào ph c v ụ
ấ ả s n xu t
ố ả ả 3. B o qu n thu c .
ệ ố H th ng kho nhà máy (có 3
ự ạ ẩ kho) đ t tiêu chu n th c hành t ố t
ả ố ả b o qu n thu c (GSP). Nhi ệ ộ t đ
20 0 C và đ m 3035%. ộ ẩ
ệ ề ể ả ả Ki m soát đi u ki n b o qu n
ể ạ Ki m soát h n dùng
ệ ư ỏ ế ấ ả ả Phát hi n h h ng n u có trong quá trình b o qu n, c p phát.
ự ệ ậ ắ ướ ấ ướ Th c hi n nguyên t c FIFO : nh p tr c xu t tr c.
́ ̉ ̉ ̉ ̣ IV. CAC SAN PHÂM CUA CÔNG TY ROUSSEL VIÊT NAM
́ ̣ ̉ 3.1 Danh muc thuôc tiêu biêu.
ể ủ ờ ạ ớ ự ứ ầ Cùng v i s phát tri n c a th i đ i, đáp ng nhu c u ngày càng phong phú v ề
̃ ạ ả ầ ư ủ ẩ ̣ ch ng lo i s n ph m, nhà máy Roussel Viêt Nam đa đ u t ệ ệ công ngh hi n
́
17
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
ế ừ ạ ậ ả ọ ạ ủ đ i c a Châu Âu và Nh t B n, quan tâm chú tr ng đ n t ng giai đo n nh ỏ
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
ư ấ ấ ả ồ ồ ố nh t trong quá trình s n xu t thu c nh : Dàn đ ng h đo áp su t ấ ở ỗ m i
ố ướ ỉ ủ ứ ớ ố phòng, ng n c R.O, máy ép v c a Đ c, máy đóng thu c COMAS v i dây
̀ ề ự ộ ữ ề ố chuy n đóng hoàn toàn t ặ đ ng. Ngoai nh ng m t hàng truy n th ng, nhà
ẽ ế ụ ả ấ ố ượ máy Roussel Vietnam s ti p t c s n xu t thêm các thu c đ c nh ượ ng
ề ừ ậ quy n t t p đoàn Sanofi Aventis, Ajinomoto Hong Kong Wanhe và các
ố ự ứ ủ ể ả ẩ thu c t nghiên c u mang tên Roussel VN. Có th nói s n ph m c a công ty
ể ượ ề ặ ấ Roussel VN r t phong phú nhi u m t hàng, nhóm hàng. Có th đ c bi ế ế t đ n
ả ẩ ồ ướ bao g m các s n ph m d i đây :
̀ ́ ̉ ̉ ̣ STT TÊN SAN PHÂM
́ ́ ̀ THANH PHÂN HOAT CHÂT CHINH ́ QUI CACH ĐONG GOÍ
́ Nhom khang sinh
̣
ỉ Claforan Rulid Cefotaxime natri Roxithromycine ́ 1 2
̣
ộ Azissel 250 Batevo Azithromycin Levofloxacin 3 4 Lo 1g . tiêm băṕ ộ 150mg. H p 1 v x 10 viên nén bao phim ̃ Hôp 2 vi x 10 viên ỉ H p 1 v x 10 viên bao phim
ọ ố ̃ Nhom da liêu Cortibion 8g L 8 g thu c kem. ́ 5
̣ Demarbion Tube. Hôp 10g 6 Dexamethasone acetate + Chloramphenicol Dexamethason acetat + Clindamycin phosphat
̉ Nhom giam đau
Coltramyl 4mg Thiocolchicoside ́ 7
Diantalvic 8
́
18
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
Idarac 200mg Dextropropoxyphene chlorhydrate+Paracetamol Floctafenine 9 ỉ ộ H p 1 v x 12 viên nén. ỉ ộ H p 2 v x 10 viên nang ỉ ấ ộ H p 2 v b m x 10 viên nén
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
̀ ́ ̉ ̉ ̣ STT TÊN SAN PHÂM
́ ̀ THANH PHÂN HOAT CHÂT CHINH
Cortancyl 5mg ́ Prednisone 10
7,5 mg Meloxicam 11 ́ QUI CACH ĐONG GOÍ ỉ ộ H p 1 v x 30 viên nén ỉ ộ H p 2 v x 10 viên nén
́ ̣ Mecasel ặ ho c 15 mg Nhom tim mach
ộ Rusartin 80 Valsartan 12
ộ Bustidin 20mg 13
ộ Lipirus 20mg Trimetazidine hydroclorid Atorvastatin 14 ỉ H p 2 v x 10 viên bao phim ỉ H p 2 v x 30 viên bao phim ỉ H p 3 v x 10 viên bao phim
́ ́ Cac nhom khac
Moriamin Forte ́ 15 Multivitamin+khoanǵ chât́
Casalmux + 16 Carbocistein Salbutamol sulphat ỉ ộ H p 3 v x 10 viên nang. ỉ ộ H p 10 v x 10 viên nang. ộ H p 20 gói x 2 g ố ộ ố thu c b t u ng.
Raceca Racecadotril 100mg 17 ỉ
Diabesel 500mg 18 ̣ Metformin HCl hoăc 800mg
ỉ
Allopsel 300 Allopurinol300 mg 19 Viên bao phim. H pộ 2 v × 10 viên. Viên nén bao phim ỉ ỉ ộ 500 mg: h p 5 v , v 10 viên.Viên nén bao phim 850 mg: ộ ỉ h p 3 v , v 20 viên ỉ ộ H p 2 v x 10 viên nén
́
19
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
́ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ 3.2 Môt sô hinh anh vê san phâm cua công ty d c Roussel Viêt Nam.
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
́
20
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
́
21
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
́
22
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
̀ ́ ́ ̀ Ơ ̉ S ĐÔ QUI TRINH SAN XUÂT THUÔC VIÊN
Kiểm nghiệm
Nguyên liệu
Xay rây
Trộn bột khô đồng nhất
Nhồi ướt
Sấy hạt ướt
Sấy_sửa hạt
Trộn_hoàn tất
Kiểm nghiệm
Bán thành phẩm cốm
Dập viên , vô nang
Bán thành phẩm viên
Đóng gói cấp 1 Đóng gói cấp 1
Đóng gói cấp 2 Đóng gói cấp 2
Kiểm nghiệm
Thành phẩm nhập kho Thành phẩm nhập kho
́
23
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
Ệ Ố Ấ ƯỢ Ả Ẩ V. Ả H TH NG QU N LÝ CH T L NG S N PH M.
̀ ́ ́ Ơ ƯỢ ̣ ̉ S ĐÔ HÊ THÔNG CHÂT L NG CUA CÔNG TY
́
́
́
́
́ ́ ́ PHO GIAM ĐÔC ́ ƯỢ NG CHÂT L
ư
ượ
ượ
Nghiên c u – phat triên
Đam bao chât l
ng
Kiêm tra chât l
ng
̉ ̉ ̉ ̉
Cơ điện
Sản xuất
Kho
IPC
Cung ứng Nguyên vật liệu
́ ́ ́ ượ ự ̣ ̉ Hê thông quan ly chât l ̀ ng va t thanh tra :
ượ ̉ ́ - Sô tay chât l ng.
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̣ ư ̉ ̣ ̉ ́ - Kiêm soat chât l ̀ ng toan diên t ́ ̀ nguyên liêu đâu vao đên qua trinh san xuât,
́ ư ̉ ̉ ̉ ̉ bao quan , l u thông phân phôi san phâm .
́
24
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
́ ́ ̣ ư ự ̣ ̃ - Th c hiên nghiêm tuc chê đô l u mâu.
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
- Thanh lâp Ban t
̀ ́ ự ượ ố ưở ̣ ̉ ́ thanh tra kiêm soat chât l ng. ( Ban giám đ c, tr ng
ấ ượ ả ả phòng đ m b o ch t l ng).
́ ̀ ́ ự ượ ả ả ấ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ - Th c hiên chê đô đinh ky thanh tra chât l ng san xuât ( Phòng đ m b o ch t
ượ l ng ).
- ố ố ự ả ấ * GMP (Good Manufacturing Practices – Th c hành s n xu t thu c t ộ t) là m t
ầ ủ ệ ố ấ ượ ả ụ ể ằ ả ả ph n c a h th ng qu n lý ch t l ng nh m m c đích đ m b o ki m soát
ề ề ưở ơ ở ạ ầ ề ệ ườ ể ệ các đi u ki n v nhà x ng (c s h t ng), đi u ki n con ng i và ki m
ấ ể ạ ượ ữ ệ ẩ ả soát quá trình s n xu t đ đ t đ ạ ề c nh ng tiêu chu n v an toàn v sinh, lo i
ẫ ộ ễ ằ ấ ơ ườ ỏ ữ b nh ng nguy c nhi m chéo và l n l n nh m cung c p cho ng i tiêu dung
ấ ượ ữ ả ẩ ệ ả ấ nh ng s n ph m ch t l ng và hi u qu nh t.
ư ề ầ - GMP đ a ra các yêu c u v :
ưở ế ị ự ưở ế ế ự ử - Nhà x ng và trang thi t b : khu v c nhà x ng, khu v c ch bi n, x lý
ươ ệ ươ ệ ế ượ d ẩ c ph m, ph ệ ng ti n v sinh, ph ng ti n chi u sáng, thông gió, thi ế ị t b
ụ ệ ố ụ ườ ẩ ấ ợ và d ng c , h th ng an toàn trong tr ng h p kh n c p
ể ệ ưở ưở ử ả ả - Ki m soát v sinh nhà x ệ ng làm v sinh nhà x ấ ng, x lý ch t th i, b o
ả ấ ạ ồ qu n hóa ch t nguy h i, đ dùng cá nhân
ậ ệ ạ ộ ế ế ố ớ ể ả - Ki m soát quá trình ch bi n: đ i v i nguyên v t li u, ho t đ ng s n xu t ấ
ể ề ườ ề ứ ễ ầ ỏ ồ - Ki m soát v con ng ệ i: yêu c u v s c kh e, cách ly ngu n lây nhi m, v
ụ ể sinh cá nhân, giáo d c, ki m soát
ể ẩ ậ ả - V n chuy n và b o qu n thành ph m ả
- ự ệ ố ấ * GLP (Good Laboratory Practices – Th c hành phòng thí nghi m t t) là t t
ạ ộ ệ ố ượ ụ ạ ẵ ị ả c các ho t đ ng có h th ng đ ệ c ho ch đ nh s n sang và áp d ng theo h
ấ ượ ố ể ệ ế ố ữ ằ ả ả ợ ộ th ng ch t l ng, th hi n nh ng y u t thích h p nh m đ m b o đ tin
́
25
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
ế ấ ượ ứ ầ ậ ầ c y c n thi t đáp ng các yêu c u ch t l ng.
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
- ố ố ự ả ả ấ * GSP (Good Storage Practices – Th c hành b o qu n thu c t t) là t t các
ệ ặ ệ ệ ả ể ệ ả ậ ợ bi n pháp đ c bi t, phù h p cho vi c b o qu n và v n chuy n nguyên li u,
ạ ả ữ ậ ể ấ ả ồ ả s n ph m ẩ ở ấ ả t ả t c các giai đo n s n xu t, b o qu n, t n tr , v n chuy n,
ố ể ả ấ ượ ẩ ả ố ố phân ph i thu c đ đ m b o cho thành ph m thu c có ch t l ị ng đã đ nh khi
́
26
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
ườ ế đ n tay ng i tiêu dùng.
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
Ẩ VI. Ố Ả PHÂN PH I S N PH M
ướ ệ ạ ướ ̣ ố Công ty Roussel Vi t Nam hiên có m ng l i phân ạ 6.1 M ng l i phân ph i :
ố ớ ơ ố ả ề ạ ắ ộ ph i r i đ u và r ng kh p trên toàn qu c v i h n 90 đ i lý. Ngoài ra còn có 2
́
27
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
ở ạ đ i lý Lào và Campuchia.
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
SƠ ĐỒ NHÀ XƯỞNG
ơ ồ ụ ụ ưở Ph l c : S đ nhà x ng CÔNG TY ACUMENT
ĐL Hửu nghị
CTY TSC
́
28
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
ướ
H ng chính
ườ
ố
Đ ng s 3
ử
ệ ố
ướ
ả
ưở
ả
ưở
ấ
c
Kho cháy nổ
Kho thành ph mẩ
*Chú thích :
ứ
ấ
ả
ự
ấ
H th ng x lý n th iả Khu v c kho
ấ X ng s n xu t – Khu đóng gói c p 2ấ ự Khu v c hành chính
ấ ạ X ng s n xu t C p s ch D ự ữ ả Khu d tr s n x ut giai
Nhà ch a rác ch t th i r nắ
đo n 2ạ
ử ̉ ́ Ph l cụ ụ :X ly n ́ ươ c thai .
̀
́
̀
̀
́
̀
Ư
Ơ
Ử
̣ ̣ ̉
S ĐÔ MĂT BĂNG VA L U ĐÔ HÊ THÔNG X LY N
́ ƯƠ C THAI
Nước thải đã xử lý & đưa đến khu xử lý của VSIP
AROTEN
ĐIỀU HÒA
TACH́ BUǸ
NGĂN CH ÁƯ
TÁCH MỠ
LĂ Ń G
THU ĆƯƠ N
Côṭ loc̣
HÂṔ PHU ̣
́
29
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
ÔZÔN HOÁ
TRUN G GIAN
̀ ̀ NHA ĐIÊU KHIÊN̉
TACH́ BUǸ
LĂ NǴ
̣ ̣
Nước thải thu gom từ nhà máy
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
́
̣
. KÊT LUÂN
ự ắ ả ấ ố ộ ạ S n xu t và phân ph i là hai lĩnh v c g n bó, tác đ ng qua l ỗ ợ i và h tr nhau
ề ặ ấ ứ ự ệ ể ủ trong s nghi p phát tri n kinh doanh c a b t c ngành ngh m t hàng nào nói
ặ ệ ượ ể ồ ạ ể ậ ẩ chung và đ c bi t là d c ph m nói riêng. Do v y, đ có th t n t ể i và phát tri n
ố ủ ứ ạ ự ơ ủ ộ ề ắ ồ ữ v ng ch c, ch đ ng tích c c h n v ngu n hàng phân ph i đ s c c nh tranh
ế ộ ầ ư ệ ệ ậ ớ ạ ự trong xu th h i nh p hi n nay thì vi c đ u t xây d ng nhà máy m i đ t tiêu
ể ả ể ạ ự ề ệ ấ ẩ ế chu n GMP đ t o n n móng duy trì và phát tri n s n xu t , th c hi n cam k t
ố ướ ơ ở ể ươ ượ ả ấ ớ v i các đ i tác n c ngoài, có c s đ th ng l ng đàm phán s n xu t các
ặ ượ ề ấ ề ế ậ ẩ ấ m t hàng nh ng quy n khác và thay th hàng nh p kh u là v n đ c p thi ế t
ệ ượ ệ ặ đ t ra đ i v i ố ớ Roussel Vi t Nam và đã đ c công ty Roussel Vi t Nam kiên trì
ự ế ể ệ ờ quy t tâm tri n khai th c hi n thành công trong th i gian qua.
ự ệ ể ấ ặ ả ượ ẩ Th c hi n tri n khai qui mô s n xu t trên 30 m t hàng d c ph m khác nhau
ệ ấ ố ố ệ ớ v i các công su t: Thu c viên nén 120 tri u viên/ năm, Thu c viên nang 60 tri u
ố ộ ố ướ ệ ệ viên/ năm, Thu c b t 1 tri u gói/ năm, Thu c n c 3 tri u chai/ năm, Kem bôi da
ệ ọ ệ ữ ể ề 12 tri u l / năm , công ty Roussel Vi ố t Nam đã phát tri n b n v ng trong su t
ế ỷ ử ừ ướ ẳ ọ ị ị ơ h n n a th k qua và t ng b c kh ng đ nh v trí vai trò quan tr ng th ươ ng
ệ ủ ươ ườ ượ hi u c a mình trên th ng tr ng d ẩ c ph m.
2, di n tích xây d ng là 5.217 m
2, m t đậ ộ
ệ ớ ự ệ ấ ử ụ V i di n tích đ t s d ng là 10.207.9 m
2, di n tích cây xanh
ự ệ ệ xây d ng 58.45%, di n tích giao thông là 3.699 m 590 m2,
2. C s h t ng v i h th ng đi n, h th ng khí nén,
ệ ơ ở ạ ầ ớ ệ ố ệ ố ệ di n tích sàn mái 13.931 m
ệ ố ề ấ ướ ệ ố ệ ố h th ng đi u hòa không khí, h th ng c p thoát n c, h th ng phòng cháy
ề ử ụ ế ấ ị ự ữ ố ỉ ch a cháy, ch ng sét và k t c u ch u l c hoàn ch nh, an toàn v s d ng khai thác
ớ ự ố ắ ổ ự ế ấ ấ ả ậ ả và v n hành cùng v i s c g ng h t mình n l c ph n đ u luôn luôn đ m b o
ấ ượ ủ ẩ ả ệ và nâng cao ch t l ng các s n ph m c a mình, Công ty Roussel Vi t Nam đã
́
30
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
ả ế ứ ứ ề ệ ồ ạ ượ đ t đ ọ c nhi u thành qu h t s c quan tr ng trong vi c cung ng ngu n d ượ c
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
ự ứ ệ ẩ ỏ ườ ph m cho s nghi p chăm sóc s c kh e ng i dân ở ướ n c ta. Thành qu c a s ả ủ ự
ấ ượ ề ả ẩ ệ ỉ kiên trì, b n b duy trì ch t l ủ ng s n ph m đó c a công ty Roussel Vi t Nam đã
ề ươ ứ ệ ằ ượ ượ đ c đ n đáp t ng x ng b ng vi c ngày 06/08/2008 Nhà máy đã đ ứ c ch ng
ượ ụ ả ậ ạ ẩ ộ nh n đ t tiêu chu n GMP WHO, GLP, GSP do C c Qu n lý D c B y t ế
ệ ứ ấ ậ Vi t Nam c p ch ng nh n.
ớ ế ự ụ ẽ ộ V i Tri t lý kinh doanh là “ S chia s và quan tâm” và m t m c tiêu “ luôn
ạ ộ ề ộ ự ủ ể ể ồ ướ h ng v c ng đ ng ” đ ho t đ ng thì s phát tri n c a công ty Roussel Vi ệ t
ượ ề ữ ệ ẽ Nam s luôn đ ả c b n v ng và ngày càng hi u qu .
ụ ụ ố ơ ữ ừ ầ ớ ị ố V i mong mu n ph c v t ề t h n n a cho nhu c u đi u tr không ng ng gia tăng
ế ệ ủ ộ ộ ủ c a ngành y t Vi t Nam, đ i ngũ cán b , công nhân viên c a công ty Roussel
ệ ự ạ ằ ộ ệ ệ ế ố ớ Vi t Nam b ng s năng đ ng, sáng t o, nhi ộ t huy t v i m t h th ng nhà
ế ị ệ ả ệ ạ ặ ưở x ng ,máy móc, trang thi ấ t b , công ngh s n xu t hi n đ i, các m t hàng
ủ ẩ ệ ấ ượ ẽ ệ ượ d c ph m c a công ty Roussel Vi t Nam s luôn ch t l ạ ng và đ t hi u qu ả
ổ ự ị ệ ừ ữ ế ề ớ ủ cao trong đi u tr b nh nhân. V i nh ng n l c và quy t tâm không ng ng c a
ệ ể ằ ệ toàn th CBCNV công ty, tôi tin r ng vi c công ty Roussel Vi ở t Nam tr thành
ữ ấ ả ộ ượ ẩ m t trong nh ng công ty s n xu t và kinh doanh d c ph m hàng đ u ầ ở ướ n c ta
́
31
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
ộ ươ ự ở ệ ẽ ớ s s m tr thành hi n th c trong m t t ng lai không xa.
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣
́
́
́ ơ
Tr
̀ ươ ng TC Anh Sang _ L p LHASD1A
́
32
ự
ư
ễ
ỳ
ượ
́ Nguy n Qu nh Nh _Bao cao th c tâp _ Công ty d
c Roussel Viêt Nam_2011
̣ ̣