Báo cáo thc tp qun lý và cung ng NVL
dùng c a nghi p hi n nay đã nhi u c g ng s a đ i so v i tr c, hoàn thi n ướ
cho phù h p v i đi u ki n s n xu t th c t h n. Đ nh m c tiêu dùng m t s lo i ế ơ
NVL g am mà v n đ m b o ch t l ng s n ph m. V n đ này đã ti t ki m đ c ượ ế ượ
m t l ng NVL, làm gi m giá thành s n ph m, tăng kh năng c nh tranh. Chính vì ượ
v y, vi c đi u ch nh , nâng c p đ nh m c tiêu dùn NVL đ ngày càng tr nên
tiên ti n, hi n th c phù h p v i s thay đ i c a nhu c u th tr ng.ế ườ
Đ hi u h n v tình hình th c hi n đ nh m c c a nghi p ta theo dõi ơ
qua Đ n hàng 50.03, tính cho 1000 s n ph m. ( Làm chuông báo gi trong tr ngơ ườ
h c).
NGUY N TH BÍCH H NH CÔNG NGHI P 42A
25
Báo cáo thc tp qun lý và cung ng NVL
Stt Tên v t t ư Đvt Đm
S l ng phát sinh ượ Chênh
l ch sd/
đm
Đ n giáơ
Chênh l ch
Tđk Xu t
kho
S
d ngtck Tăng Gi m
Phân x ng c khíưở ơ
1 S t t m Kg 300 301 301 1 5.000 5.000
2 Nhôm lá Kg 15 15 15 0 7.500 0
3 Dây đi n tr Kg 20 19 18,7 -1,3 12.000 15.600
4 Nh a cách đi n B1050 1050 1030 -20 1.000 20.000
5 S n b o qu nơ Kg 5 5 4,5 -0,5 15.000 7.500
6 Bulông-êcu B 1050 1087 1072 22 1.000 22.000
7 Mác dán Cái 1020 1092 1048 28 100 2.800
8 T ng 29.800 43.100
Chênh l ch gi m mà xí nghi p th c hi n đ c là: 13.300 ượ
NGUY N TH BÍCH H NH CÔNG NGHI P 42A
26
Báo cáo thc tp qun lý và cung ng NVL
Qua b ng trên th th y r ng công tác th c hi n đ nh m c c a nghi p
t ng đ i n đ nh. Tuy không th t đ t hi u qu t t nh t , song v i k t qu đ tươ ế
đ c xí nghi p cũng ph n nào th y r ng ph ng pháp xây d ng đ nh m c b t đ uượ ươ
có hi u qu .
Đ tìm hi u k h n ph ng pháp xây d ng đ nh m c c a phòng k thu t ơ ươ
k ho ch, ta xét quá trình xây d ng đ nh m c c a g cho phân x ng m c.ế ưở
Theo th ng kê thì đ nh m c tiêu hao g tròn trong c a x : ư
Vtròn = 1 + Vn + Vđ u + Vbìa.
-Vtròn: Th tích g tròn đ a vào x đ đ c 1m ư ượ 3 g x thành
ph m.
-Vmùn: Th tích g tròn bi n thành mùn c a các m ch x . ế ư
-Vđ u: Th tích g ph i c t b 2 đ u thanh g c a 1m 3 g
x thành ph m.
-1: Là 1m3 g x thành ph m.
Vđ u và Vbìa có đ c do kh o sát th c đ aượ
Vmùn đ c tính nh sau:ượ ư
Vmùn = C(a+b/ab + Σ di n tích m ch dôi + Σ di n tích m t c t 2 đ u thanh
g )
-a,b : chi u r ng b dày c a thanh g x th tích la
1m3.
- 1/ab : là chi u dài c a thanh g .
-Σ di n tích m ch dôi th ng = 4.d. l. n ườ
d: đ ng kínhườ
l : chi u dài bình quân các cây g đ a vào x . ư
n: s l ng cây g tròn đ a vào x đ đ c 1m ượ ư ượ 3 g x .
-Σ di n tích m t c t 2 đ u = n. π.d2/4
T nh ng y u t trên ta tính đ c t l thành khí trong c a x . ế ượ ư
NGUY N TH BÍCH H NH CÔNG NGHI P 42A
27
Báo cáo thc tp qun lý và cung ng NVL
T l thành khí trong c a x t l gi a kh i l ng g x thành ph m thu ư ượ
đ c chia cho kh i l ng nguyên li u g đ a vào x .ượ ượ ư
T l này ph thu c vaog 3 y u t : ế
ng kính cây g đ a vào x , đ ng kính cây g càng l n thì t l thànhườ ư ườ
khí càng cao .
+ Ph m ch t cây g tròn đ a vào x , căn c vào m c đ cong, vênh, đ thon, ư
và m c đ khuy t t t c a cây g . ế
+ Quy cách s n ph m g x l y ra. C c u h p lý gi a các quy cách g x ơ
s cho thành khí l n nh t.
Đ nh m c v t l thành khí trong c a x : ư
Đ ngườ
kính ( cm)
T tr ng
%
T l thành
khí t ng
h p
Quy cách s n ph m g x %
L nTrung bình Nhn p
25 – 34 35 57 27 18 7 5
35 – 49 55 65 34 18 8 5
> 50 10 68 38,5 18 7,5 5
Σ 100 62,5 32 18 7,6 5
Ch tiêu 62,5% đ c coi là m c t l thành khí t i thi u ph i đ t đ c trong ượ ượ
c a x và dùng đ tính toán k ho ch ch đ o s n xu t trong Xí nghi p.ư ế
S đ đ nh m c ơ
NGUY N TH BÍCH H NH CÔNG NGHI P 42A
Đ nh m c tiêu dùng
Tiêu dùng có
Ph li u ế
Có th dùng l i
Cho SX chính Cho SX ph
Không dùng
28
Báo cáo thc tp qun lý và cung ng NVL
2.1.2. Công tác qu n lý và cung ng.
Công tác qu n cung ng nguyên v t li u khâu quan tr ng đ u tiên
trong quá trình t ch c s n xu t kinh doanh. H n n a, qu n cung ng v t ơ
t là b ph n h p thành c a k ho ch s n xu t-kinh doanh hàng năm. Nhi m vư ế
c a k ho ch này ph i l p k ho ch cung ng h p , gi m t n đ ng v t t ế ế ư
trong kho dài ngày làm tăng v n l u đ ng, k ho ch s d ng nguyên v t li u ư ế
ti t ki m nh t.ế
Qu n tr nguyên v t li u m t nhi m v r t quan tr ng nh m đ m b o
ho t đ ng s n xu t kinh doanh di n ra m t cách hi u qu . Trong các công ty các
nghi p nguyên v t li u luôn d ch chuy n, s d ch chuy n nh v y ý nghĩal n ư
đ n hi u qu ho t đ ng s n xu t. Dòng d ch chuy n c a nguyên v t li u thế
chia làm 3 giai đo n:
+ Giai đo n đ u vào v i các ho t đ ng c b n: đ t hàng mua s m, v n ơ
chuy n, ti p nh n. ế
+ Giai đo n ki m soát s n xu t v i ho t đ ng t ch c v n chuy n n i b ,
ki m soát quá trình cung ng phù h p v i ti n đ s n xu t. ế
+ Giai đo n đ u ra g m g i hàng, t ch c x p d , v n chuy n. ế
Đ i v i các t ch c s n xu t d ch v dòng d ch chuy n v t ch t không đ y
đ các ho t đ ng nh đ i v i hàng ch t o, n i dung t m quan tr ng c a m i ư ế
ho t đ ng s tuỳ thu c lo i d ch v .
Theo ý ki n đánh giá c a nh ng nhà chuyên môn, đã thu nh n đ c nh ng ýế ượ
ki n v nhi m v c a qu n tr v t li u nh sau:ế ư
Nhi m v T l đ ng ý(%) Nhi m v T l đ ng ý(%)
Mua s m100 V n chuy n đi 65
Ki m soát t n kho 90 S d ng NVL 60
NGUY N TH BÍCH H NH CÔNG NGHI P 42A
29