I. L I M Đ U
Đ nh giá tài s n vi c đánh giá ho c đánh giá l i giá tr c a tài s n phù h p v i th
tr ng t i m t đ a đi m, th i đi m nh t đ nh theo tiêu chu n Vi t Nam ho c thông l qu c t .ườ ế
Đ nh g B t đ ng s n tính toán v tài s n v giá tr c a các quy n s h u b t đ ng
s n c th b ng hình th c ti n t cho m t m c đích đã đ c xác đ nh trong nh ng đi u ki n ượ
c a m t th tr ng nh t đ nh v i nh ng ph ng pháp phù h p. ườ ươ
M c đích đ nh giá tài s n nói chung đ nh giá b t đ ng s n nói riêng th phân thành
r t nhi u lo i: m c đích b o toàn i s n, mua bán b t đ ng s n, chuy n đ i quy n s h u tài
s n: th ch p, tính thu , thanh lý tài s n… ế ế
Qua quá trình h c t p ng n h n t i l p, tôi đã thêm nhi u ki n th c v môn Đ nh giá ế
B t đ ng s n. Sau đâybài trình bày báo cáo th c t p v môn đ nh giá b t đ ng s n v i nh ng
s li u c th k t h p bài gi ng làm c s d li u trong quá trình làm báo cáo. ế ơ
V i kinh nghi m th c t còn ít và l ng ki n th c ch a đ c đ y đ nên bài vi t c a tôi ế ượ ế ư ượ ế
không tránh kh i nh ng sai sót. Tôi r t mong nh n đ c nh ng l i góp ý c a th y đ hòan ượ
thi n ki n th c c a mình. ế
II. BÁO CÁO Đ NH GIÁ
1. Căn c pháp lý.
Căn c Lu t đ t đai 2003 ngày 26/11/2003 và các văn b n h ngướ d n thi hành lu t Đ t đa
i;
- Căn c Lu t xây d ng s 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
- Căn c Lu t Nhà ;
- Căn c Ngh đ nh s 60/CP ngày 05/07/1994 c a Chính ph v quy n s h u nhà
quy n s d ng đ t t i đô th , ngh đ nh s 38/2000/NĐ-CP ngày 23/08/2000 c a chính p
h
v thu ti n s d ng đ t;
- Căn c Ngh đ nh s 101/NĐ-CP ngày 16/11/2005 c a Chính ph v Th m
đ nh giá;
- Căn c vào H p đ ng Th m đ nh giá s 010/HĐ-
TĐG ngày 20 tháng 09 năm 2010 gi a Bà: Nguy n Th H ng Thúy và Đ i di n sàn giao d ch B c
H
1 N i dung đ nh giá
Đ nh giá quy n s h u căn nhà t i Khu Đô th a V ng, thành ph Nam Đ nh, t nh Nam ượ
Đ nh.
Đ a ch b t đ ng s n: nhà s 26, đ ng Nguy n Công Tr , Khu Đô th Hòa V ng, thành ườ ượ
ph Nam Đ nh, t nh Nam Đ nh.
2 Thông tin ch s h u
H và tên: Tr n Đ c Th nh
Đ a ch : nhà s 26, đ ng Nguy n Công Tr , Khu Đô th Hòa V ng, thành ph Nam ườ ượ
Đ nh, t nh Nam Đ nh.
3. M c đích th m đ nh:
Xác đ nh Giá mua bán trên th tr ng. ườ
4. Th i đi m th m đ nh giá
Tháng 3 năm 2013
5. C s giá tr c a th m đ nh giáơ
Giá tr th tr ng c a tài s n là m c giá c tính s đ c mua bán trên th tr ng vào th i ườ ướ ượ ườ
đi m th m đ nh giá, gi a m t bên ng i mua s n sàng mua m t bên ng i bán s n sàng ườ ườ
bán, trong m t giao d ch mua bán khách quan đ c l p, trong đi u ki n th ng m i bình ươ
th ng.ườ
Giá tr th tr ng c a m t tài s n giá tr c a tài s n th m đ nh viên th m ra ườ
đ c, tính toán đ c, c tính đ c d a trên các thông tin đ c cung c p, đ c tìm th y, ượ ượ ướ ượ ượ ượ
th ki m ch ng đ c trên th tr ng t i 1 th i đi m nh t đ nh (th ng là hi n t i). ượ ườ ườ
Giá tr th tr ng th hi n m c giá hình thành trên th tr ng công khai c nh tranh. Th ườ ườ
tr ng này có th th tr ng trong n c ho c th tr ng qu c t , có th bao g m nhi u ng iườ ườ ướ ườ ế ườ
mua, ng i bán ho c bao g m m t s l ng h n ch ng i mua, ng i bán.ườ ượ ế ườ ườ
Giá tr phi th tr ng là m c giá c tính đ c xác đ nh theo nh ng căn c khác v i giá th ườ ướ ượ
tr ng ho c có th đ c mua bán trao đ i theo các m c giá không ph n ánh trên th tr ng nh :ườ ượ ườ ư
giá tr tài s n đang trong quá trình s d ng, giá tr đ u t , giá tr b o hi m, giá tr đ c bi t, giá tr ư
thanh lý, giá tr tài s n b t bu c ph i bán, giá tr doanh nghi p, giá tr tài s n chuyên dùng, giá tr
tài s n có th tr ng h n ch , giá tr đ tính thu ... ườ ế ế
6. Thu n l i c a B t đ ng s n
- Đ a ch :
- B t đ ng s n n m v trí g n trung tâm thành ph Nam Đ nh, g n b n xe, g n siêu th ế
Big C, g n ch Kênh, g n B nh vi n Sài Gòn, thu n l i khi đi các t nh lân c n nh N i, Thái ư
Bình, Ninh Bình.
- B t đ ng s n có v a hè r ng 2,5m, đ ng r ng 7m, ườ
8. Thông tin b t đ ng s n m c ti u
- Di n tích căn h : 70 m2, tr n cao: 3.3 m
- Xây d ng hoàn thành năm 2006 và s d ng đ n nay. ế
- Lo i nhà: Nhà m t ph
- Nhà 3 t ng
- Di n tích xây d ng: 70m2
- Di n tích s d ng 210m2,
- M c đích s d ng: nhà .
- S phòng:
+ 1 phòng khách
+ 1 phòng b pế + phòng ăn
+ 4 phòng ng
+ 3 nhà v sinh
+ 1 phòng th
- Thi t k :ế ế
+T ng 1 có 1 phòng Khách + 1 B p ăn + 1 phòng Ng + 1 WC ế
+T ng 2 có 1 phòng Sinh ho t chung + 2 phòng Ng + 1 WC
+T ng 3 có 1 phòng Th + 1 phòng Ng cho khách + 1WC + 1 Sân ph i ơ
- Phòng khách:
+Di n tích: 24 m2
+G m có: 1 đi u hòa (t năm 2007)
+1 b cá c nh treo t ng:ườ mua năm 2009 – giá 4.5 tri u đ ng
+Đèn qu t tr n: mua năm 2009, giá 2.5 tri u đ ng
+Lát sàn g : lát năm 2009 v i giá 360 nghìn/m2 – t ng 10 tri u đ ng
+T ngườ dán gi y: dán năm 2009 v i giá 90nghìn/m2 t ng 20 tri u đ ng
- B p + phòngế ăn:
+Di n tích: 10m2, p đá khu v c n u ăn;
+Đ dùng trong b p:ế t b p,ế máy hút mùi, ch u r a bát.
- Phòng ng chính:
+Di n tích: 20 m2
+G m có: 1 đi u hòa: mua năm 2009 , lát sàn g
+1 c a s h ngướ Tây B c: thông gió chi uế sáng khá t t
- Phòng ng ph :
+Di n tích: 20 m2
+G m có: 1 đi u hòa: mua năm 2009 , lát sàn g
+1 c a s h ngướ Tây B c: thông gió chi uế sáng khá t t
- Phòng ng ph 1:
Di n tích: 18 m2; 1 c a s phía Tây B c; lát sàn g
hòng ng 2: Di n tích: 15 m2; lát sàn g ; không có c a s nên vi c thông gió chi uế sáng
h u như không có, trong phòng khá bí.
Nhà v sinh:
WC1: Di n tích 4 m2, c nh phòng khách; p g ch men tr ng; có bình
nóng l nh.
WC2: Di n tích 2 m2, trong phòng ng chính; p gách men tr ng.
Lôgia: Di n tích 3 m2, c nh phòng b pế phía Tây B c; nhìn ra h Linh
Đàm và
đ ngườ vành đai 3 – c u Thanh Trì.
Hành lang: Di n tích 2 m2 ,n i phòng khách v i 3 phòng ng
và WC1 b. M t s đ c đi m khác
- B pế có s a l i so v i ban đ u
- H th ng n cướ trong Nơ không t t: có hi n t ngượ th m n cướ góc
t ngườ c nh c a chính c a căn h
- Tr n nhà v sinh có hi n t ngượ chóc s n,ơ v a.
-C a phòng ng ch a l pư khóa
2.Thông tin so sánh
Các b t đ ng s n so sánh:
Qua kh o sát trên đ a n Nam Đ nh, các b t đ ng s n sau thông tin đ th so
sánh:
TSSS
Tiêu chi SS
BĐS m c
tiêu SS1 SS2 SS3 SS4
1 Giá bán 1.625 1.500 1.555 1.700
2
Đi u ki n
bán Th tr ng ườ Th tr ng ườ Th tr ng ườ Th tr ng ườ Th tr ng ườ
3
Đi u ki n
thanh toán
Tr ngayTr ngayTr ch m 2
tháng
Tr ngay
4
Th i gian
bán
3 tháng
tr cướ 5 tháng
tr cướ 2 tháng
tr cướ 1 tháng
tr cướ
5
V trí
SN 26,
đ ngườ
Nguy n
ng Tr ,
KĐT Hòa
V ng, TPượ
Nam Đ nh
SN 51,
đ ngườ
Nguy n
ng Tr ,
KĐT Hòa
V ng, TPượ
Nam Đ nh
SN 18,
đ ng Đườ
Huy Liêu,
KĐT Hòa
V ng, TPượ
Nam Đ nh
nhà s 36,
đ ngườ
Nguy n
Công Tr ,
KĐT Hòa
V ng, TPượ
Nam Đ nh
nhà s 38,
đ ngườ
Đông A,
KĐT Hòa
V ng, TPượ
Nam Đ nh
6
Di n tích
(m2) 70 70 81 81 72
7
S l ng ượ
phòng
khách và
b pế
11111
8
S l ng ượ
phòng ng4 1 1 1 0,98
9
S l ng ượ
nhà WC 32232
10 Tình tr ngS đ
chính chS đ
chính chS đ
chính chS đ
chính chS đ
chính ch
11 H ng nhàướ Đông Nam Tây B cĐông Nam Tây Nam Tây B c
12 N i th t
13
D ch v ,
ti n ích
14
D ch v ,
ti n ích
C s ơ đi u ch nh :
Gi đ nh b t đ ng s n so sánh nh ng đ c đi m t ng t b t đ ng s n th m đ nh giá ươ
(b t đ ng s n chu n có ch quy n t nhân, m t ti n ph trung tâm, qui mô di n tích kho ng 70- ư
81m2).
a. Giá bán:
+BĐS SS 1: 1.625 tri u đ ng,
+BĐS SS 2: 1.500 tri u đ ng,
+BĐS SS 3: 1.555 tri u đ ng,
+BĐS SS 4: 1.700 tri u đ ng,
b. Đi u ki n bán: T t c đ u đ c trên th tr ng nên không c n đi u ch nh ượ ườ
c. Đi u ki n thanh toán:
- BĐS SS 1, BĐS SS 2 và BĐS SS 4 tr ngay nên không c n đi u ch nh.
- BĐS SS 3 tr ch m 2 tháng, lãi su t ngân hàng 15%/năm (1,25%/tháng), m c giá c a
BĐS m c tiêu:
d. Th i gian bán
Đi u ch nh giá bán trong quá kh v ngày đ nh giá chúng tôi s d ng ch s g
tiêu dùng qua các tháng trong c n c. ướ C th là:
CPI tháng 10(2012)/CPI tháng 9 (2012) = 100,85 (tăng 0,85%)
CPI tháng 11(2012)/CPI tháng 10 (2012) = 100,47 (tăng 0,47%)
CPI tháng 12(2012)/CPI tháng 11 (2012) = 109,12 (tăng 9,12%)
CPI tháng 1(2013)/CPI tháng 12 (2012) = 107,02 (tăng 7,02%)
CPI tháng 2 (2013)/CPI tháng 1 (2013) = 101,32 (tăng 1,32%)