ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
Ả Ắ Ế Ệ B NG KÝ HI U VI T T T
ươ XD & TM ự : Xây d ng và th ạ ng m i
ợ ế HĐKT ồ : H p d ng kinh t
ề ử TGNH : Ti n g i ngân hàng
ả ấ SXKD : S n xu t kinh doanh
ướ ệ NHNNVN : Ngân hàng nhà n c Vi t Nam
BCTC : Báo cáo tài chính
DN : Doanh Nghi pệ
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 1 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
Ụ
Ụ
M C L C
Ế Ắ
ƯƠ
ƯƠ Ầ Ư NG M I VÀ Đ U T XÂY
ể ủ
ặ
ả ạ ạ ch c b máy qu n lý t
ả
ộ ắ ộ ắ ộ
ế ầ ư ươ ạ xây
ầ ư ươ ủ ạ ng m i và đ u t
ư ứ
ả
ệ
ế ế ế ế ế
ủ
ƯƠ Ự Ố Ằ Ả Ế
Ự Ạ
ề ế
ề ằ
ƯƠ ố ằ ắ ạ ố ế ằ Ệ Ả B NG KÝ HI U VI T T T 1 ............................................................................ Ầ Ờ 4 .................................................................................................. L I NÓI Đ U CH 7 NG 1: ..................................................................................................... Ạ Ề Ổ T NG QUAN V CÔNG TY CP TH Ự 7 D NG AN KHÁNH ........................................................................................ 1.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty: 7 .................................... ề ố ể ộ 1.1.3. Đ c đi m v v n kinhh doanh và tình hình lao đ ng 9 ........................... ầ ư ươ ơ ấ ổ ứ ộ ng m i và đ u t 1.2. C c u t i Công ty CP th ự xây d ng An Khánh 11 ....................................................................................... ổ ứ 1.2.1. Phòng t 12 ch c hành chính .................................................................... ự 14 1.2.5. Phòng Kinh doanh và Phòng Qu n lý d án ...................................... 1.2.6. Đ i l p ráp 15 ............................................................................................ ệ ướ 1.2.7. Các đ i xây l p và đ i đi n n 15 ....................................................... c ở ổ ứ ng m i và đ u t Công ty CP th 1.3. T ch c công tác k toán ự d ng An Khánh 16 .............................................................................................. ế ổ ứ ộ 1.3.1. T ch c b máy k toán c a Công ty CP th xây ự 16 .............................................................................................. d ng An Khánh ệ ụ ủ ế * Ch c năng, nhi m v c a k toán nh sau: 17 ............................................... ưở 1.3.1.1. K toán tr 17 ................................................................................. ng: 18 1.3.1.2. K toán chuyên qu n: ........................................................................ ợ ổ ụ 1.3.1.3.K toán t ng h p có nhi m v : 18 ......................................................... ề ặ 1.2.1.4.K toán ti n m t: 19 ............................................................................... ề ử 19 1.3.1.5. K toán ti n g i ngân hàng ............................................................... 1.3.1.6. Th quủ ỹ 19 .............................................................................................. ứ ổ ế ệ 1.3.2. Hình th c s k toán c a doanh nghi p 20 .............................................. 22 .................................................................................................... NG 2 CH Ạ Ề TH C TR NG K TOÁN V N B NG TI N VÀ CÁC KHO N THANH TOÁN T I Ạ 22 ..................................................................................................... Ầ Ư 22 NG M I VÀ Đ U T XÂY D NG AN KHÁNH CÔNG TY CP TH 2.1. K toán v n b ng ti n 23 ............................................................................ ố 2.1.1.Nguyên t c h ch toán v n b ng ti n 23 ................................................... ề 23 2.1.1.2. K toán v n b ng ti n .....................................................................
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 2 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ế ề ử
ạ ạ ế ươ ầ ư ạ ứ ng m i và đ u t
ớ ạ ườ
ạ ự ươ
ạ ề ế ầ ư ng m i và đ u t ế ầ ư ươ ạ ng m i và đ u t
ƯƠ ƯƠ Ả Ệ
ƯƠ
Ạ
NG VÀ GI Ố Ự ề ằ
ươ ự
ề ằ
ạ ạ ế ng m i và đ u t
Ả Ệ 2.1.2.2. K toán ti n g i ngân hàng 41 .............................................................. NGÂN HÀNG BÊN BÁN 45 .............................................................................. ế 45 K toán ............................................................................................................ 45 NGÂN HÀNG BÊN BÁN THANH TOÁN ................................................... xây 2.1.1.3 Công tác k toán t m ng t i công ty CP th ự 53 .............................................................................................. d ng An Khánh i công ty CP i mua t 2.1.1.4. Công tác k toán theo dõi thanh toán v i ng th 61 xây d ng An Khánh ................................................. xây i công ty CP th 2.1.1.6. Công tác k toán ti n vay t ự d ng An Khánh 75 .............................................................................................. NG 3 CH 80 .................................................................................................... ƯỚ 80 I PHÁP HOÀN THI N ................................. NG H PH Ạ Ế Ề Ằ NG CÔNG TÁC K TOÁN V N B NG TI N T I CÔNG TY CP TH Ầ Ư M I VÀ Đ U T XÂY D NG AN KHÁNH 80 ............................................ ề ủ ố ế ạ ự 3.1. Đánh giá th c tr ng v công tác k toán v n b ng ti n c a Công ty CP ầ ư ạ th ng m i và đ u t 80 xây d ng An Khánh ................................................. Ư ể 3.1.1. u đi m. 80 ............................................................................................... ệ ằ ị ộ ố ế ố 3.3. M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác k toán v n b ng ti n và ả ự ầ ư ươ xây d ng An các kho n thanh toán t i Công ty CP th Khánh 83 ............................................................................................................. Ậ Ế 85 K T LU N ..................................................................................................... Ụ 87 DANH M C TÀI LI U THAM KH O ........................................................
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 3 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ế ủ ề ự ầ 1 S c n thi t c a chuyên đ
ủ ả ệ ượ ạ ủ ế ừ ạ ộ ả ộ C a c i xã h i hi n nay đ c t o ra ch y u t ấ ho t đ ng s n xu t
ấ ỉ ố ượ ả kinh doanh, ch có s n xu t kinh doanh t ớ ạ t thì m i t o ra đ ộ ề c m t ti m
ế ạ ế ệ ể ự l c kinh t ề m nh. N n kinh t Vi ạ t Nam phát tri n ngày càng nhanh, đ t
ượ ể ớ ự ề ể ể đ c nhi u thành t u đáng k , trong đó không th không k t ữ i nh ng
ủ ầ ữ ớ ườ ớ đóng góp to l n c a t ng l p các Doanh nhân, nh ng ng ủ ề i làm ch n n
ệ ệ ấ ả ấ ả s n xu t.Cho dù trong s n xu t Nông nghi p hay Công nghi p thì y u t ế ố
ế ố ầ ơ ả ớ ự ọ ộ ố v n luôn là y u t đ u tiên quan tr ng tác đ ng c b n t i s thành công
ấ ộ ệ ả ủ c a m t Doanh nghi p s n xu t kinh doanh.
ả ử ụ ể ệ ố ườ ề Đ đánh giá hi u qu s d ng v n ng ấ i ta có r t nhi u ph ươ ng
ả ấ ứ ộ ệ ề ố ề ạ pháp, không ph i b t c m t doanh nghi p nào có nhi u v n cũng đ u t o
ợ ế ố ề ề ậ ấ ộ ra l ụ i nhu n cao, đi u đó còn ph thu c vào r t nhi u y u t : chi phí, lãi
ị ồ ả ặ ố ệ vay, các chính sách qu n tr đ ng v n……đ c bi ể t là quá trình luân chuy n
ứ ỏ ả ờ ớ ố v n, quá trình này càng nhanh ch ng t kh năng sinh l i càng l n.
ề ể ướ N n kinh t ế ế ớ th gi i ngày càng phát tri n nhanh theo h ạ ệ ng hi n đ i
ớ ố ộ ưở ư ề ạ ậ hóa v i t c đ tăng tr ng m nh nh vũ bão .Vì v y n n kinh t ế ướ n c ta
ả ổ ứ ớ ờ ủ ể ồ ố ừ ph i đ i m i không ng ng, gia tăng m c sinh l i c a đ ng v n đ thích
ứ ờ ớ ố ớ ề ậ ộ ị ừ ng k p th i v i t c đ đó.T đó hòa nh p v i n n kinh t ế ế ớ th gi i làm
ấ ướ ư ế ư ộ giàu cho xã h i, cho đ t n ữ c.Nh ng nh th không có nghĩa là nh ng
ướ ụ ả ấ ả ươ ứ ệ doanh nghi p trong n c ph i áp d ng t t c các ph ng th c kinh doanh
ế ớ ề ả ả ế ủ c a th gi ấ ủ i vào n n s n xu t c a mình, mà ph i bi ọ ậ t hòa nh p có ch n
ế ấ ủ ể ạ ươ ứ ụ ự ậ ọ l c, bi t l y đi m m nh c a ph ễ ủ ng th c hay v n d ng vào th c ti n c a
ượ ả ễ ể ề ấ ướ đ t n c. Làm đ c đi u đó không ph i d và đ thành công trong quá
ụ ế ạ ả ộ ế trình kinh doanh thì h ch toán k toán là m t công c qu n lý kinh t tài
ự ế ệ ề ể ả chính không th thi u. Nó có vai trò tích c c trong vi c qu n lý, đi u hành
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 4 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ạ ộ ể ế ư ỉ ớ ữ và ki m soát ho t đ ng kinh t , đ a ra thông tin h u ích không ch v i nhà
ướ ố ớ ệ n c nói chung mà còn đ i v i các doanh nghi p nói riêng.
ệ ể ậ ỗ ạ ộ ể Vì v y trong m i doanh nghi p đ đánh giá và ki m soát ho t đ ng
ệ ạ ấ ị ể ệ ầ ộ ờ ủ c a doanh nghi p t i m t th i đi m nh t đ nh, doanh nghi p c n có h ệ
ề ế ẽ ế ặ ằ ố ố ợ th ng k toán ch t ch và phù h p. Trong đó, k toán v n b ng ti n là
ạ ộ ế ứ ầ ọ ế ề ằ ố ộ ho t đ ng h t s c quan tr ng và c n thi ạ t. Vì “v n b ng ti n là m t lo i
ể ế ạ ả ạ ả ổ ộ ộ tài s n linh ho t có th bi n đ i thành m t lo i tài s n khác m t cách
ấ ố ả ưở ế ự ồ ạ ự ế nhanh nh t .Nó là nhân t nh h ng tr c ti p đ n s t n t ể i và phát tri n
ạ ố ố ợ ủ c a công ty vì v n chính là m ch máu nuôi s ng công ty, là s i ch đ ỉ ỏ
ề ả ố ỏ ố xuyên xu t quá trình kinh doanh .Đi u đó đòi h i công ty ph i làm t t công
ề ả ằ ắ ả ố tác qu n lý v n b ng ti n đúng nguyên t c, rõ ràng và chính xác, ph i có s ự
ế ẽ ẫ ớ ự ế ả ộ ợ ấ ế ề đi u ti t m t cách h p lý n u không s d n t i s phá s n là t t y u.
ấ ừ ầ ứ ượ ự ầ ậ ọ Xu t phát t t m quan tr ng và nh n th c đ c s c n thi ế ủ ố t c a v n
ớ ự ướ ề ệ ẫ ậ ủ ằ b ng ti n trong các doanh nghi p cùng v i s h ng d n t n tình c a cô
ướ ươ ị ẩ giáo h ng d n: đã thúc đ y em đi sâu vào ẫ T.S D ng Th Vân Anh
ề ế ố ề ằ ả ứ nghiên c u đ tài “ v n b ng ti n và các kho n thanh toán t ạ i K toán
ươ ầ ư ạ ự công ty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh ”.
ự ậ ủ ự ậ ề ạ ờ Vì th i gian th c t p có h n nên chuyên đ báo cáo th c t p c a em
ữ ế ậ ỏ ượ ự không tránh kh i nh ng thi u sót. V y nên em kính mong đ c s giúp đ ỡ
ế ầ ộ ủ ủ c a th y cô giáo b môn cùng các cô chú trong phòng tài chính k toán c a
ề ự ậ ủ ể ượ ệ ơ công ty đ chuyên đ th c t p c a em đ c hoàn thi n h n.
ứ ủ ụ ề 2M c đích nghiên c u c a chuyên đ
ữ ả ấ ượ ể ả ủ ệ Tìm ra nh ng gi i pháp đ nâng cao ch t l ng và hi u qu c a công
ế ề ằ ạ ươ ầ ư ạ ố tác “K toán v n b ng ti n” t i công ty cp th ng m i và đ u t ự xây d ng
An Khánh
ứ ủ ạ ề 3Ph m vi nghiên c u c a chuyên đ
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 5 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ờ Th i gian:10/06/201326/07/2013
ủ ứ ế ạ ờ ế Không gian: Do th i gian và ki n th c c a em còn h n ch nên
ệ ổ ự ứ ễ ề ậ ỉ ề ặ ơ ở chuyên đ ch nghiên c u v m t c s lý lu n và th c ti n vi c t ứ ch c
ề ạ ạ ằ ố ươ ế công tác h ch toán k toán v n b ng ti n t i công ty CP th ạ ng m i và
ứ ự ượ ầ ư đ u t xây d ng An Khánh mà không nghiên c u đ ầ c các ph n hành k ế
toán khác.
ươ ứ 4Ph ng pháp nghiên c u
ủ ủ ứ ữ ự ể ệ ậ ậ ế D a trên nh ng lu n đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng k t
ươ ự ế ươ ố ọ ợ h p ph ả ng pháp kh o sát th c t , ph ng pháp th ng kê toán h c, nghiên
ệ ươ ằ ợ ổ ợ ổ ứ c u tài li u, ph ng pháp t ng h p nh m xem xét, đánh giá, t ng h p v ề
ể ừ ủ ự ệ ạ ữ ư th c tr ng kinh doanh c a doanh nghi p đ t đó rút ra nh ng u, nh ượ c
ấ ể ệ ổ ữ ể ứ ế ề đi m và có nh ng đ xu t đ hoàn thi n t ố ch c công tác “k toán v n
ề ả ạ ươ ạ ằ b ng ti n và các kho n thanh toán” t i công ty CP th ng m i và đ u t ầ ư
ự xây d ng An Khánh .
ế ấ ủ 5 K t c u c a báo cáo
ờ ầ L i nói đ u
ươ ổ ươ ạ ng 1: Ch ề T ng quan v Công ty CP th ng m i và đ u t ầ ư
ự xây d ng An Khánh .
ươ ự ố ế ề ằ ạ ng 2: Ch ả Th c tr ng k toán v n b ng ti n và các kho n
ạ ươ ầ ư ạ ự thanhh toán t i Công ty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
.
ươ ươ ướ ả ệ ng 3: Ch Ph ng h ng và các gi i pháp hoàn thi n công
ố ằ ề ế ả ạ tác k toán v n b ng ti n và các kho n thanh toán t i Công ty CP
ươ ầ ư ạ ự th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh .
ế ậ K t lu n
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 6 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ƯƠ CH NG 1:
Ổ ƯƠ Ầ Ư Ạ Ề T NG QUAN V CÔNG TY CP TH NG M I VÀ Đ U T XÂY
Ự D NG AN KHÁNH
ể ủ ươ 1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty CP th ạ ng m i và
ầ ư ự : đ u t xây d ng An Khánh
: ể ủ 1.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty
ươ ầ ư ạ ự Công ty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh là m tộ
ầ ư ự ệ ự Doanh nghi p chuyên xây d ng và đ u t các công trình: Xây d ng các
ầ ư ự ụ ậ ả ệ công trình dân d ng và công nghi p, l p và qu n lý các d án đ u t phát
ệ ể ấ ộ ị tri n đô th , khu công nghi p,kinh doanh nhà, trang trí n i th t…
ị ươ ầ ư ạ ự Tên giao d ch: Công ty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ạ Ố ư ệ ỉ ỉ ị Đ a ch : Thôn L i c – xã Long H ng – huy n Văn Giang – t nh
ư H ng Yên.
ị ớ ươ ầ ố VPGD: S 47 – BT5 – Khu Đô Th M i C u B u – Thanh Trì – Hà
N iộ
ệ ạ ườ ự Đi n tho i th ng tr c: 04.36813937
Fax: 04.36813074
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 7 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
MST: 0504000076
ươ ầ ư ạ ự C«ng ty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh là Doanh nghi pệ
ụ ự ượ ụ ầ ư ệ ậ xây d ng dân d ng đ c thành l p năm 2002, có nhi m v đ u t và thi
ể ơ ở ạ ầ ụ ệ công các công trình dân d ng và công nghi p, phát tri n c s h t ng trên
ể ỉ ế ế ự ệ ị đ a bàn t nh, tri n khai thi t k và thii công các d án, các khu bi ự t th , ch ế
ắ ế ị ệ ử ử ả ưỡ ữ ạ t o và l p ráp các thi t b đi n t , s a ch a và b o d ng.
ữ ề ầ - Trong nh ng năm g n đây, n n kinh t ế ủ ướ c a n ể c ta chuy n sang c ơ
ế ị ườ ự ạ ệ ả ỏ ch th tr ng do đó đòi h i các doanh nghi p ph i có s c nh tranh gay
ế ờ ạ ể ắ ị ể ổ ự ệ ớ ắ g t. Đ b t k p v i xu th th i đ i, doanh nghi p đã có s chuy nđ i phù
ế ớ ả ề ổ ứ ớ ơ ư ổ ứ ả ợ h p v i c ch m i c v t ch c qu n lý cũng nh t ch c thi công xây
ớ ư ủ ủ ế ệ ặ ự d ng. V i u th chung c a ngành và đ c thù riêng c a doanh nghi p là
ế ạ ụ ự ệ xây d ng các công trình dân d ng và công nghi p, ch t o các thi ế ị ệ t b đi n
ử ớ ự ọ ỏ ệ ằ ẵ ả ọ t nên doanh nghi p đã b ng m i kh năng s n có cùng v i s h c h i các
vµ ®« thÞ vµ c¸c ị ạ ầ ư ơ đ n v b n trong và ngoài Công ty đ u t ể phát tri n nhà
ban ngµnh trong Bé x©y dùng. Do ®ã, doanh nghiªp lu«n ®øng v÷ng
vµ ®i lªn mét c¸ch thµnh ®¹t.
ụ ủ ứ ệ : 1.1.2. Ch c năng, nhi m v c a công ty
ơ ả ự ự ệ ộ ứ Là m t doanh nghi p xây d ng trong ngành xây d ng c b n, ch c
ủ ế ủ ệ ệ ụ năng ch y u c a doanh nghi p là các công trình công nghi p dân d ng,
ể ơ ở ạ ầ ệ ầ ậ ỹ góp ph n phát tri n c s h t ng k thu t. Ngoài ra, doanh nghi p còn m ở
ộ ố ư ự thêm m t s lĩnh v c kinh doanh nh :
ầ ư ự ậ ả ự ể ị + L p và qu n lý các d án đ u t xây d ng và phát tri n đô th , khu
ầ ư ể ậ ỹ ệ công nghi p, đ u t kinh doanh và phát tri n nhà, công trình k thu t , h ạ
ệ ậ ỹ ầ t ng k thu t, khu công nghi p.
ự ấ ạ ấ ộ + Trang trí n i th t, ngo i th t các công trình xây d ng.
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 8 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ậ ư ả ấ ế ị ậ ệ ự ấ + S n xu t kinh doanh v t t thi ậ t b , v t li u xây d ng, xu t nh p
ậ ư ẩ ế ị ự kh u v t t thi ệ t b công ngh xây d ng.
ủ ươ ể ướ Ch tr ng phát tri n kinh doanh theo h ế ng chuyên môn hóa k t
ề ơ ộ ệ ạ ạ ớ ứ ợ h p v i đa d ng hóa đã t o cho doanh nghi p nhi u c h i kinh doanh, h a
ả ợ ế ộ ự ủ ề ệ ạ ẹ h n kh năng sinh l i cao, t o đi u ki n khai thác h t n i l c c a Công ty,
ủ ự ể ệ ẩ ẳ ị ị thúc đ y s phát tri n và kh ng đ nh v trí c a doanh nghi p trên th ị
ườ ử ụ ệ ạ ả ả ầ tr ồ ng. Bên c nh đó doanh nghi p cũng c n ph i qu n lý, s d ng ngu n
ụ ả ưở ả ố ố v n đúng m c đích, b o toàn và tăng tr ả ng v n, đ m b o kinh doanh lãi.
ậ ậ ụ ứ ế ế ạ ộ ỹ ọ Nghiên c u áp d ng ti n b khoa h c k thu t, l p k ho ch nâng cao c ơ
ậ ể ấ ỹ ị ườ ứ ầ ấ ở ậ s v t ch t k thu t đ đáp ng nhu c u th tr ng, ch p hành chính sách
ủ ệ ướ ồ ưỡ ộ ộ hi n hành c a Nhà n ạ c. Đào t o và b i d ng đ i ngũ cán b công nhân
ệ ố ự ứ ể ầ ấ viên đ đáo ng nhu c u saen xu t kinh doanh. Th c hi n t ế ộ ề t ch đ ti n
ươ ề ợ ề ả ườ ệ ả ộ l ng, an toàn và b o v quy n l i ng i lao đ ng, b o v môi trêng…
ả ặ ườ ự ưở Tr i qua ch ng đ ng dài xây d ng và tr ệ ng thành doanh nghi p
ấ ắ ụ ượ ệ ầ ộ ố luôn hoàn thành xu t s c nhi m v đ c giao t c đ tăng d n trên t ấ ả t c
ặ ở ạ ả các m t. Ngoài ra công ty còn m chi nhánh t i Qu ng Ninh.
ề ố ộ ể ặ 1.1.3. Đ c đi m v v n kinhh doanh và tình hình lao đ ng
ể ệ ặ (cid:0) Đ c đi m v v n c a doanh nghi p: ề ố ủ
ứ ở ữ ố ủ ươ ầ ư ạ Hình th c s h u v n c a công ty CP th ng m i và đ u t ự xây d ng An
ừ ố ố ầ ủ ủ ồ Khánh . T s v n ban đ u c a ch công ty là 4.789.000.000 đ ng.
Tình hình lao đ ngộ
ế ố ộ ủ ả ả ấ ả ọ Lao đ ng là y u t quan tr ng c a quá trình s n xu t. Đ m b o đ ủ
ấ ượ ệ ế ề ả ộ ố ượ s l ng và ch t l ấ ẫ ng lao đ ng là đi u ki n d n đ n quá trình s n xu t
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 9 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ế ố ự ế ả ệ ả ưở ế ế kinh dianh có hi u qu cao, là y u t tr c ti p nh h ng đ n k t qu ả
ạ ộ ấ ả ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ứ ề ậ ươ ầ ư ạ Nh n th c rõ đi u này, trong Công ty CP th ng m i và đ u t xây
ả ố ượ ừ ấ ượ ự d ng An Khánh đã không ng ng nâng cao c s l ng và ch t l ng lao
ủ ứ ả ượ ầ ỹ ộ đ ng, đ kh năng đáp ng đ ậ ủ c yêu c u k thu t c a các công trình thi
ự ủ ộ ể ệ ả ộ công, b n lĩnh và năng l c c a đ i ngũ các b luôn th hi n và phát huy có
ệ ặ ệ ả ươ ệ ị ả hi u qu . Đ c bi t doanh nghi p có chính sách tr l ờ ố ớ ng k p th i đ i v i
ườ ộ ừ ườ ạ ộ ộ ng i lao đ ng t đó làm cho ng ớ ắ i lao đ ng luôn g n bó ho t đ ng v i
ợ ủ ệ l i ích c a Doanh nghi p.
ố ượ ệ ộ Hi n t ệ ạ , s l i ủ ng cán b công nhân viên c a doanh nghi p là 197 ng ườ i.
ậ ộ ỹ trong đó, trình đ chuyên môn k thu t:
ỹ ư ủ ợ ự ắ ị ệ ị K s xây d ng, giao thông, th y l i, đô th , đi n, tr c đ a :83
ng iườ
ế ư Ki n trúc s : 08 ng iườ
ắ ị ử C nhân tr c đ a : 30 ng iườ
ấ ẳ Cao đ ng, trung c p các ngành : 40 ng iườ
ậ Công nhân b c cao :19 ng iườ
ộ Lao đ ng khác : 17 ng iườ
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 10 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ầ ả ứ ệ ể ấ Ngoài ra, hàng năm đ đáp ng nhu c u s n xu t Doanh nghi p đã t ổ
ứ ử ụ ộ ộ ố ch c s d ng lao đ ng thuê ngoài. S lao đ ng bình quân hàng năm là: 700
ng i.ườ
ơ ấ ổ ứ ộ ả ạ ươ 1.2. C c u t ch c b máy qu n lý t i Công ty CP th ạ ng m i và
ầ ư ự đ u t xây d ng An Khánh
ệ ả ộ ượ ự ệ ị ủ B máy qu n tr c a doanh nghi p đ c th c hi n theo mô hình
ự ư ứ ế ệ tham m u tr c tuy n ch c năng, nghĩa là các phòng ban trong doanh nghi p
ứ ừ ư ự ệ ế ụ ủ ố tham m u tr c tuy n cho ban giám đ c theo t ng ch c năng nhi m v c a
ế ượ ự ố ế ị ề mình, cùng ban giám đ c xây d ng chi n l ả c, đ ra các quy t đ nh qu n
ự ế ủ ắ ớ ợ lý đúng đ n phù h p v i tình hình th c t c a doanh nghi p. ệ Giámđ c làố
ườ ự ế ả ả ệ ướ ướ ổ ng i tr c ti p qu n lý, doanh nghi p tr c nhà n c và t ng công ty v ề
ạ ộ ủ ệ ệ ả ấ ạ ớ ệ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đi đôi v i vi c đ i di n
ề ợ ủ ứ ộ ộ ơ ị cho quy n l i c a toàn b cán b công nhân viên ch c trong đ n v . Giúp
ệ ệ ố ố ề vi c cho giám đ c có phó giám đ c, đi u hành doanh nghi p theo phân công
ề ủ ụ ủ ệ ố ứ và y quy n c a giám đ c. Các phòng ban chuyên môn nghi p v có ch c
ư ề ệ ả ố năng thamn m u giúp vi c cho ban giám đ c trong qu n lý đi u hành công
vi cệ
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 11 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
Ban giám đ cố
Phó giám đ cố
Phó giám đ cố
Phòng QL
ả
Chi nhánh Qu ng Ninh
Phòng TCHC
Phòng TCKT
Phòng KTKH
Phòng KTTC
Phòng KD
& PTDA
ộ
ộ
ệ
Đ i XL
Đ i XL
……
ộ
Đ i XL
ộ ả Đ i b o ngưỡ d
ộ Đ i đi n ướ c n
ộ ắ Đ i l p ráp
S 1ố
S 2ố
S 9ố
S đ t ơ ồ ổ ứ ch c
Các phòng ban bao g m:ồ
ổ ứ 1.2.1. Phòng t ch c hành chính
ơ ấ ữ ư ậ ắ ộ ộ ố Là b ph n tham m u cho giám đ c n m v ng c c u lao đ ng trong
ẽ ố ượ ệ ặ ủ ộ ị ả doanh nghi p, qu n lý ch t ch s l ng lao đ ng theo qui đ nh c a B ộ
ổ ứ ề ệ ậ ả ộ ụ lu t lao đ ng, ngoài ra phòng T ch c hành chính b o v còn có nhi m v :
ự ự ế ả ầ ả ồ ị + Xây d ng k hoach đ m b o ngu n nhân l c, xác đ nh nhu c u v ề
ự ổ ỏ ướ ứ ự ệ ậ ằ ả ộ nhân l c, t ch c th c hi n th a ả ể c lao đ ng t p th nh m b o đ m
ề ợ ụ ủ ườ ộ quy n l i và nghĩa v c a ng i lao đ ng.
ế ợ ứ ả ế ề + K t h p các phòng ban ch c năng gi ộ ấ i quy t các v n đ lao đ ng
ế ộ ề ươ ư ế ộ ệ ạ nh : ch đ ti n l ộ ng, ch đ an toàn lao đ ng, vi c đào t o nâng cao
ấ ượ ộ ch t l ng lao đ ng.
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 12 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ụ ế ệ ủ ệ ệ ế ả ệ + B o v c a doanh nghi p có nhi m v ti p khách đ n, liên h công
ệ ả ế ị ụ ở tác, qu n lý nhà, tr s làm vi c, trang thi t b văn phòng.
ế 1.2.2. Phòng tài chính – K toán:
ố ề ỉ ạ ư ậ ả ộ Là b ph n tham m u cho Giám đ c v qu n lý và ch đ o công tác tài
ế ộ ệ ủ ế ố ướ chính k toán th ng kê theo ch đ hi n hành c a Nhà n c.
ự ề ệ V lĩnh v c tài chính: ụ ế Phòng tài chính – K toán có nhi m v :
ử ụ ự ư ề ệ ả ố ố + Tham m u giúp giám đ c th c hi n quy n qu n lý, s d ng v n,
ướ ả ố ấ đ t đai và các tài nguyên khác do Nhà n ả c giao; giúp Giám đ c b o đ m
ế ố ạ ộ ấ ả ề đi u ti t v n trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ụ ể ế ậ ồ ọ ố + Tìm ki m v n d ng và phát huy m i ngu n v n, ki m soát vi c s ệ ử
ạ ộ ỹ ủ ụ ụ ể ệ ố ả ụ d ng v n và các qu c a doanh nghi p đ ph c v cho ho t đ ng s n
ấ xu t kinh doanh.
ủ ư ế ệ + Ti n hành phân tích tình hình tài chính c a Doanh nghi p, đ a ra
ạ ộ ữ ệ ể ế ạ ế nh ng đi m m nh y u trong ho t đ ng tài chính thông qua vi c so sánh k t
ả ớ ướ ặ ớ ề ệ qu v i ký tr ệ c ho c v i các Doanh nghi p có cùng đi u ki n khác.
ế ượ ủ ệ ị + Hoach đ nh chi n l ạ c tài chính c a Doanh nghi p, đánh giá các ho t
ể ự ọ ươ ố ư ề ặ ộ đ ng đ l a ch n ph ng án t i u v m t tài chính.
ự ế ề ụ ệ V lĩnh v c k toán ế : Phòng tài chính – K toán có nhi m v sau:
ổ ứ ự ệ ế ố ị ủ + T ch c th c hi n công tác k toán th ng kê theo đúng qui đ nh c a
ướ ứ ừ ầ ủ ậ ậ ổ ế ả Nhà n c, ghi chép ch ng t đ y đ , c p nh t s sách k toán, ph n ánh
ạ ộ ự ủ ệ ộ các ho t đ ng c a Doanh nghi p m t cách trung th c, chính xác, khách
quan.
ế ợ ố ậ ớ ố + K t h p v i Giám đ c l p báo cáo tài chính, báo cáo th ng kê theo
ệ ả ố ớ ỳ ị ị qui đ nh hi n hành vào cu i năm tài chính, đ nh k ph i báo cáo v i Giám
ủ ệ ố đ c tình hình tài chính c a Doanh nghi p.
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 13 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ế ợ ữ ệ ằ ắ ớ ế + K t h p v i các phòng ban trong doanh nghi p nh m n m v ng ti n
ấ ế ị ộ đ thi công các công trình, theo dõi kh u hao máy móc trang thi t b thi
ế ể ậ ạ ả ộ ộ ườ ộ ị công, l p k ho ch n p B o hi m xã h i cho ng i lao đ ng theo qui đ nh
ướ ủ c a Nhà n c.
ế 1.2.3. Phòng Kinh t ế ạ : K ho ch
ạ ộ ủ ư ệ ậ ộ ọ Là b ph n tham m u cho m i ho t đ ng c a Doanh nghi p, có trách
ố ậ ử ụ ự ế ệ ạ ổ ố ợ nhi m giúp Giám đ c l p k ho ch s d ng v n, xây d ng t ng h p k ế
ầ ư ủ ỳ ể ệ ấ ả ạ ị ho ch s n xu t kinh doanh và đ u t c a Doanh nghi p, đ nh k ki m tra
ự ệ ế ệ ế ạ ấ ả vi c th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh đã giao. Phòng k hoach có
ố ợ ớ ế ắ ầ ủ ụ ệ ắ nhi m v tìm hi u n m b t yêu c u c a khách hàng, ph i h p v i phòng kinh
ự ứ ệ ế ọ ợ ế doanh l a ch n hình th c và bi n pháp kinh doanh cho phù h p. Ti p đ n
ế ạ ầ ợ ồ ế ả ự ả phòng k ho ch c n ph i d th o các h p đ ng kinh t ố trình lên Giám đ c
ố ớ ệ ố ị Doanh nghi p ký, làm các báo cáo th ng kê theo qui đ nh đ i v i Doanh
ệ ướ nghi p Nhà n c.
ậ : ỹ 1.2.4. Phòng k thu t thi công
ủ ệ ậ ả ộ ọ ạ ộ Là b ph n thi công cho m i ho t đ ng c a Doanh nghi p, qu n lý
ỹ ấ ệ ậ ươ ấ ợ ử ụ qu đ t toàn Doanh nghi p, l p ph ng án s d ng, khai thác đ t h p lý và
ả ế ế ể ệ ả ậ có hi u qu . Ngoài ra, phòng k hoách ph i ti p nh n ki m tra các h s ồ ơ
ế ế ự ượ ệ ể ỉ ạ ụ ụ ệ thi t k , các d án đ c duy t đ ph c v cho vi c ch đ o xây l p t ắ ừ
ế ế ẩ ị ệ khâu chu n b thi công đ n vi c thanh quy t toán công trình.
ự ả 1.2.5. Phòng Kinh doanh và Phòng Qu n lý d án
ạ ộ ự ư ố ệ Tham m u cho Giám đ c th c hi n các ho t đ ng kinh doanh, tìm
ụ ệ ế ờ ạ ằ ki m công vi c nh m m c đích sinh l ệ i cho Doanh nghi p, bên c nh đó
ự ệ ụ phòng khai thác d án và kinh doanh còn có nhi m v :
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 14 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ệ ớ ơ ị ạ ư ố ợ ồ + Tham m u giúp Giám đ c quan h v i đ n v b hình thành các h p đ ng
ắ ượ ắ ầ ư ự ề liên doanh; n m b t đ c thông tin v các d án đ u t ố , báo cáo Giám đ c
ự ầ ế ạ ể đ có k ho ch d th u.
ắ ượ ắ ị ườ ủ ế ộ ự + N m b t đ c tình hình bi n đ ng c a th tr ừ ng xây d ng trong t ng
ờ ỳ ồ ế ượ ữ ắ ạ ờ ư th i k , đ ng th i đ a ra nh ng chi n l c kinh doanh ng n h n và dài
h n.ạ
ự ế ệ ẩ ị ớ ệ ả ớ + Chu n b tài li u d ki n, gi ề i thi u, qu ng cáo v Công ty v i khách
ườ ủ ệ ả hàng, th ng xuyên nâng cao uy tín hình nh c a Doanh nghi p.
ớ ự ệ ầ ế ề ể + Gi i thi u năng l c và thông tin c n thi ệ t v doanh nghi p đ tham gia
ự ầ d th u.
ộ ắ 1.2.6. Đ i l p ráp
ủ ộ ồ ưở ỹ ư ộ ả Có đ b máy qu n lý g m: Đôi tr ng, đ i phó, các k s và công
ệ ắ ự ệ ế ị ệ ử ồ ụ nhân viên th c hi n công vi c l p ráp các thi t b đi n t , đ dân d ng.
ả ứ ả ỏ ế ị ả ộ Đ m b o s c kh e cho nhân viên, có các thi ộ t b b o h lao đ ng.
ộ ệ ướ ộ ắ 1.2.7. Các đ i xây l p và đ i đi n n c
ủ ộ ộ ưở ồ ậ ộ ỹ ả Có đ b máy qu n lý g m: Đ i tr ng, đ i phó, k thu t viên, kinh
ế ệ ả ườ ế t viên, k toán, an toàn viên, giám sát thi công và b o v công tr ộ ng. Đ i
ưở ệ ị ướ ố ề ọ ặ ủ ộ ồ tr ng ch u trách nhi m tr c Giám đ c v m i m t c a đ i bao g m:
ứ ề ả ổ ộ ộ ự + T ch c qu n lý đi u hành cán b công nhân viên trong đ i th c
ụ ượ ệ ệ hi n và hoàn thành nhi m v đ c giao.
ờ ố ề ợ ả ả ườ ộ + Đ m b o đ i s ng quy n l i cho ng i lao đ ng.
ạ ộ ự ủ ệ ầ ị ạ ộ ề + Th c hi n đ y đ các qui đ nh v ho t đ ng công trình, ho t đ ng
ộ ợ ượ ề ồ tài chính, h p đ ng lao đ ng đ ố ủ c Giám đ c y quy n.
ộ ấ ượ ế ả ả ệ ắ ộ + Đ m b o ti n đ ch t l ng xây l p, an toàn và v sinh lao đ ng.
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 15 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ỉ ạ ứ ự ị ủ +Ch u s ch đ o chuyên môn c a các phòng ban ch c năng trong
ệ ặ ệ ộ ộ Doanh nghi p, đ c bi ả t là công tác b o h lao đ ng.
ổ ứ ế ở ươ ầ ư ạ 1.3. T ch c công tác k toán Công ty CP th ng m i và đ u t xây
ự d ng An Khánh
ổ ứ ộ ủ ươ ầ ư ạ ế 1.3.1. T ch c b máy k toán c a Công ty CP th ng m i và đ u t
ự xây d ng An Khánh
ủ ế ệ ộ ươ ầ ư ạ Hi n nay b máy k toán c a công ty CP th ng m i và đ u t ự xây d ng
ượ ổ ứ ạ ị ự ỉ ạ ế An Khánh đ ch c t c t ự i phòng Tài chính – K toán, ch u s ch đ o tr c
ế ộ ệ ế ủ ơ ở ệ ố ti p c a Giám đ c doanh nghi p. Trên c s ch đ hi n hành v t ề ổ ứ ch c
ự ế ủ ệ ế ớ ợ công tác k toán, phù h p v i tình hình th c t c a doanh nghi p v t ề ổ
ổ ậ ề ổ ứ ả ể ấ ặ ứ ch c s n xu t kinh doanh. Đ c đi m n i b t v t ạ ộ ch c ho t đ ng kinh
ở ể ả ệ ị doanh ậ doanh nghi p là đ a bàn không t p trung, tuy nhiên đ đ m b o s ả ự
ư ự ề ủ ệ ệ ấ ả ố ậ t p trung th ng nh t, hi u qu công vi c cũng nh s đi u hành c a K ế
ưở ứ ổ ụ ệ ứ ế ộ toán tr ng mà Doanh nghi p áp d ng hình th c t ch c b máy k toán
ứ ở ộ ổ ứ ế ậ t p trung. Theo hình th c này các đ i không t ch c k toán riêng mà ch ỉ
ể ẫ ạ ng d n ki m tra h ch toán ế ụ ướ ế ố b trí các nhân viên k toán làm nhi m v h ưở ng ệ K toán tr
ế ệ ầ ặ ầ ở ộ ự ộ ố ban đ u ho c làm m t s ph n vi c k toán ủ Đ i theo s phân công c a
ế ưở ứ ệ ể ỳ ừ ầ K toán tr ị ng Doanh nghi p, đ nh k chuy n ch ng t ả ban đ u, các b ng
ể ể ế ệ ệ kê, báo cáo và tài li u liên quan v phòng k toán doanh nghi p đ ki m tra Phó phòng k ế ề toán
ổ ế và ghi s k toán.
ơ ồ ộ ủ ệ ế S đ b máy k toán c a doanh nghi p
ế Th quủ ỹ ề ổ ế
K toán TM và thanh toán ế K toán ti n ử g i ngân hàng K toán t ng h pợ
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n L p:KX11.2 16 ế ộ K toán các đ i
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ụ ủ ế ư ứ ệ * Ch c năng, nhi m v c a k toán nh sau:
ế 1.3.1.1. K toán tr ưở : ng
ụ ổ ứ ắ ế ủ ộ ạ ộ ề ế ệ Có nhi m v t ch c s p x p đi u hành ho t đ ng c a b máy k toán
ố ơ ế ệ ồ trong Doanh nghi p ( g m có phòng Tài chính – K toán kh i c quan và h ệ
ộ ả ấ ố th ng các đ i s n xu t ).
ấ ở ổ ế ộ ả ướ ẫ ạ H ng d n các đ i s n xu t m s k toán, ghi chép h ch toán công trình
ủ ệ ả ầ theo yêu c u qu n lý c a Doanh nghi p.
ế ạ ế ạ ế ợ ề ậ ả K t h p các phòng ban l p báo cáo k ho ch v tài chính, k ho ch s n
ấ ế ạ ế ạ ụ xu t, k ho ch giá thành và k ho ch tín d ng.
ế ộ ợ ồ ự ệ Theo dõi ti n đ thi công và quá trình th c hi n các h p đ ng kinh t ế ể đ
ồ ố ị ờ ấ c p phát và thu h i v n k p th i.
ệ ậ ệ ị ế ộ ệ Ch u trách nhi m chính trong vi c l p báo cáo tài chính theo ch đ hi n
hành.
ồ ố ầ ư ố ả Phân công, đôn đ c công tác thu h i v n đ u t ợ ả , các kho n công n ph i
thu.
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 17 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ế ả 1.3.1.2. K toán chuyên qu n:
ả ượ ự ế ệ ộ Theo dõi s n l ng, ti n đ thi công và quá trình th c hi n các
ơ ở ể ế ố ờ ợ ị ị HĐKT làm c s đ đôn đ c công tác thanh quy t toán k p th i thu n , ch u
ồ ố ả ệ ấ trách nhi m chính là thu h i v n s n xu t.
ủ ầ ư ố ủ Ứ ắ ầ ng v n c a ch đ u t khi công trình b t đ u thi công.
ủ ầ ư ồ ố ủ Thu h i v n c a ch đ u t khi công trình thi công đã hoàn thành
ạ ướ ấ ả bàn giao theo giai đo n quy ấ ố ớ c. Theo dõi c p phát, cho s n xu t đ i v i
ộ ả ụ ừ ừ ệ ấ ợ ớ ộ các đ i s n xu t phù h p v i nhi m v t ng đ i và t ng công trình trong
ả ử ụ ờ ỳ ệ ằ ố ồ các th i k khác nhau, nh m nâng cao hi u qu s d ng đ ng v n trên c ơ
ệ ệ ở ế s ti ả t ki m mà hi u qu .
ệ ế ậ ộ ố Theo dõi, đôn đ c các đ i thi công l p quy t toán nghi m thu bàn
ủ ả ờ ướ ế giao, các công trình đã h t th i gian b o hành theo quy đinh c a Nhà n c.
ụ ể ủ ự ế Tham gia các công tác khác theo s phân công c th c a K toán
ưở tr ng.
ệ ế ổ ợ ụ 1.3.1.3.K toán t ng h p có nhi m v :
ứ ậ ừ ế ậ ợ T p h p ch ng t k toán phát sinh, lên nh t ký chung.
ả ộ ả ướ Theo dõi các kho n ph i n p Ngân sách Nhà n c.
ả ậ ị L p báo cáo qu n tr hàng tháng.
ủ ể ậ ầ ả ổ L p các báo bi u liên quan theo yêu c u qu n lý c a T ng công ty và
ệ ố Giám đ c Doanh nghi p.
ậ L p báo cáo tài chính.
ụ ể ủ ự ế Tham gia các công tác khác theo s phân công c th c a K toán
ưở tr ng.
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 18 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ế ề ặ 1.2.1.4.K toán ti n m t:
ế ế ạ ệ Vi t phi u thu chi t i doanh nghi p.
ứ ề ể ế ặ ậ ừ Theo dõi ti n m t, ti p nh n và ki m tra thanh toán các ch ng t có
ớ ạ ộ ặ ạ ề ệ liên quan t i ho t đ ng thu, chi ti n m t t i Doanh nghi p.
ề ươ ả ưở Theo dõi, thanh toán các kho n ti n l ề ng, ti n th ng…
ấ ố ệ ẩ Theo dõi c p phát văn phòng ph m, kh i văn phòng doanh nghi p,
ề ướ ề ơ ệ ti n đi n, ti n n c,… khu c quan.
ứ ừ ệ ế ế ậ Thu nh n ch ng t có liên quan đ n vi c thanh quy t toán các công
trình.
ể ố ổ ổ ế ạ ộ ế Ki m tra, đ i chi u S cái, S chi ti t các ho t đ ng có liên quan t ớ i
ộ ả ấ ượ ớ ầ ư ố đ u t v n v i các đ i s n xu t đ c theo dõi.
ụ ể ủ ự ế Tham gia các công tác khác theo s phân công c th c a K toán
ưở tr ng.
ề ử ế 1.3.1.5. K toán ti n g i ngân hàng
ề ử ề ề ả ả ạ Theo dõi các kho n ti n g i, ti n vay, ti n ký quĩ b o lãnh t i ngân hàng.
ố ị ố ị ả ấ ả ậ ổ + Theo dõi tài s n c đ nh, l p và phân b kh u hao tài s n c đ nh theo
tháng, theo quý.
ế ầ ừ ậ + Kê thu đ u vào theo nh t ký chung t ng tháng, quý.
ồ ố ự ệ ụ ụ ể ủ + Tham gia công tác thu h i v n theo s phân công nhi m v c th c a
ế ưở K toán tr ng.
1.3.1.6. Th quủ ỹ
ự ế ặ ạ ề Tr c ti p thu chi ti n m t t i quĩ.
ủ ế ả ườ ệ ộ ả K toán các kho n ph i thu c a ng ư i lao đ ng trong Doanh nghi p nh :
ể ể ả ả ế ư ề ả ả ộ B o hi m Xã h i, B o hi m y t ệ , các kho n ph i thu khác nh ti n đi n,
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 19 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ướ ể ế ả ả ộ ế ớ ơ ề ti n n ể c,… quy t toán B o hi m Xã h i, B o hi m y t v i các c quan
ể ả b o hi m.
ấ ẩ Theo dõi c p phát văn phòng ph m.
ứ ổ ế ủ ệ 1.3.2. Hình th c s k toán c a doanh nghi p
ấ ừ ặ ủ ệ ể ấ ả Xu t phát t ố đ c đi m s n xu t kinh doanh c a Doanh nghi p là kh i
ượ ụ ệ ề ệ l ụ ng nghi p v phát sinh nhi u nên doanh nên doanh nghi p đã áp d ng
ậ “ Nh t ký chung”. ứ ổ ế hình th c s k toán
ừ Ch ng tứ
ậ ổ ổ S nh t t
ậ S nh t ký chuyên dùng ế ổ S chi ti TK 334 ký chung ơ ồ ự ổ ậ S đ trình t ứ ghi s hình th c nh t ký chung
S cáiổ ổ ả B ng t ng ế ợ t h p chi ti
ố
ả B ng cân đ i tài kho nả
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n L p:KX11.2 20 Báo cáo
ế k toán
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
Ghi chú:
: Ghi hàng ngày
ặ ị ố ỳ : Ghi cu i tháng ho c đ nh k
ế ệ ố : Quan h đ i chi u
ự ươ ổ *Trình t và ph ng pháp ghi s :
ứ ừ ố ẻ ổ ế ứ Hàng ngày căn c vào các ch ng t g c, k toán vào th s chi ti ế t
ứ ố ệ ậ ậ ồ ờ và đ ng th i vào Nh t ký chung, sau đó căn c s li u đã ghi nh t ký
ế ậ ả ổ ổ chung, s nh t ký chuyên dùng, vào s cái theo các tài kho n k toán cho
phù h p.ợ
ố ệ ả ậ ố ố ố ộ ổ Cu i tháng, cu i quí, cu i năm c ng s li u trên s cái, l p b ng cân
ả ố đ i tài kho n.
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 21 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ợ ố ệ ả ổ ẻ ố ổ Cu i tháng(quí) ph i t ng h p s li u, khóa s và th chi ti ế ồ ậ t r i l p
ợ ổ ế ả b ng t ng h p chi ti t.
ố ệ ế ể ổ ố ớ Sau khi đã ki m tra đ i chi u kh p đúng s li u ghi trên s cái và
ổ ợ ế ượ ể ậ ế ả b ng t ng h p chi ti t, đ c dùng đ l p báo cáo k toán.
ụ ể ư ụ ế ộ ế *Công ty áp d ng ch đ k toán c th nh sau :
ộ ế ừ ế Niên đ k toán t ngày 01/01/N đ n 31/12/N
ế ộ ế ụ ự ẩ Chu n m c và ch đ k toán áp d ng :
ế ộ ế ụ ố Ch đ k toán áp d ng : Theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ngày 20/3/2006
ế ộ ế ự ế ủ ự ệ ầ ớ ẩ Công ty đã th c hi n đ y đ theo chu n m c k toán m i, ch đ k toán
m iớ
ề ế ộ ế ụ Các chính sách v ch đ k toán áp d ng :
ả ươ ề ậ ắ ả ươ Nguyên t c ghi nh n các kho n ti n và các kho n t ng đ ề ng ti n :
ự ế ẩ ớ ợ ố Phù h p v i chu n m c k toán s 24.
ươ ề ể ồ ổ ồ Ph ề ử ụ ng pháp chuy n đ i các đ ng ti n khác ra đ ng ti n s d ng
ế trong k toán: không.
ượ ậ ồ ố Nguyên tác ghi nh n hàng t n kho : Đ c tính theo giá g c
ươ ế ồ ị Ph ng pháp tính giá tr hàng t n kho : Tính bình quân gia quy n
ươ ạ ồ ươ Ph ng pháp h ch toán hàng t n kho : Ph ng pháp kê khai th ườ ng
xuyên
ươ ậ ự ả Ph ng pháp l p d phòng gi m giá hàng t n kho : không
ươ
ng pháp kh u tr ươ ự ấ ườ ẳ ấ ế Tính thu GTGT theo ph ệ Th c hi n trích kh u hao TSCĐ theo ph ồ ừ ng pháp đ ng th ng
ƯƠ CH NG 2
Ự Ạ Ề Ế Ả Ố Ằ TH C TR NG K TOÁN V N B NG TI N VÀ CÁC KHO N
THANH TOÁN T I Ạ
ƯƠ Ầ Ư Ự Ạ CÔNG TY CP TH NG M I VÀ Đ U T XÂY D NG AN KHÁNH
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 22 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ố ằ ế ề 2.1. K toán v n b ng ti n
ố ằ ắ ạ ề 2.1.1.Nguyên t c h ch toán v n b ng ti n
ả ử ụ ị ề ệ ố ộ ơ ề ạ ằ ấ ố Khi h ch toán v n b ng ti n ph i s d ng m t đ n v ti n t th ng nh t
ồ ệ ể ế ổ đó là đ ng Ngân hàng Vi t Nam đ ghi chép trên s sách k toán.
ố ớ ử ụ ạ ệ ấ ả ả ệ Đ i v i doanh nghi p có s d ng ngo i t trong s n xu t kinh doanh ph i
ạ ệ ổ ồ ệ ỷ ự ế quy đ i ngo i t ra đ ng Ngân hàng Vi t Nam theo t giá th c t theo
ướ ệ ố ạ ể ờ Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b t ệ ụ i th i đi m phát sinh nghi p v
ổ ế ạ ệ ậ ỷ ạ ệ ấ ể đ ghi s k toán. Khi nh p ngo i t theo t giá nào thì xu t ngo i t theo
ỷ ế ệ ỷ ạ ệ ạ ệ ậ ặ ấ t giá đó. N u chênh l ch theo t giá ngo i t nh p và ngo i t xu t ho c
ỉ ự ế ệ ả ượ ạ ề đánh giá đi u ch nh l ạ ớ ỷ i v i t giá th c t thì kho n chênh l ch đ c h ch
ệ ả ỷ ạ ệ ả ồ toán vào tài kho n 413 “ chênh l ch t giá ngo i t ờ “. Đ ng th i ph n ánh
ạ ệ ấ ậ ượ ả ả ngo i t nh p vào và xu t ra đ c ghi vào tài kho n ngoài b ng cân đ i k ố ế
ạ ệ ả toán tài kho n 007 “ ngo i t “.
ố ớ ề ạ ả ằ ố ỉ Đ i v i vàng, b c, đá quý, kim khí quý ph n ánh trên v n b ng ti n, ch
ứ ụ ệ ạ áp d ng cho các doanh nghi p không có ch c năng kinh doanh vàng b c, đá
ố ượ ả ồ ượ ờ quý, kim khí quý. Đ ng th i, ph n ánh theo dõi s l ọ ng, tr ng l ng, quy
ị ủ ừ ị ủ ẩ ấ ạ ạ cách, ph m ch t và gía tr c a t ng lo i, giá tr c a vàng b c, kim khí quý,
ượ ự ế ặ ơ đá quý đ c tính theo giá th c t ( giá hóa đ n ho c giá thanh toán ). Vàng
ậ ấ ạ b c, đá quý, kim khí quý nh p theo giá nào thì xu t theo giá đó.
ế ằ ố ề 2.1.1.2. K toán v n b ng ti n
ỹ ề ặ ạ ệ ả ắ ộ 2.1.1.2.1. N i dung, nguyên t c, bi n pháp qu n lý qu ti n m t t i doanh
nghi p ệ
ặ ạ ề ố ố ỹ ả ả ạ ủ ủ ỹ Ti n m t t i qu là s v n c a công ty do th qu b o qu n t i két
ệ ạ ệ ạ gôm tiên Vi t Nam, ngo i t ,vàng b c kim khí qúy, đá quý.
ặ ủ ỹ ề ứ ệ ậ ấ ả Qua nghiên c u em nh n th y vi c qu n lý qu ti n m t c a công ty
ữ ắ tuân theo nh ng nguyên t c sau:
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 23 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ặ ở ề ả ượ ỹ ả ở ả ắ ả Ti n m t qu ph i đ c b o qu n trong két, hòm s t, ph i tuân
ấ ắ ủ ề ệ ố ọ ố ố th các đi u ki n an toàn ch ng cháy, ch ng m t c p, chông m i m t.
ặ ủ ị ề ề ề ả ả ặ ả ọ ơ M i kho n thu chi ti n m t, b o qu n ti n m t c a đ n v đ u do
ỹ ượ ủ ủ ố ổ ỹ ượ ệ th qu đ ệ c giám đ c b nhi m, th qu không đ c kiêm nhi m công
ỉ ượ ế ề ừ ợ tác k toán, ch đ ặ c thu chi ti n m t khi có chúng t ứ h p lý ch ng minh và
ầ ủ ữ ặ ế ủ ố ưở có đ y đ ch ký c a giám đ c ho c k toán tr ng.
ố ề ạ ệ ế ả ặ ỉ Ch ph n ánh s ti n m t ngân phi u, ngo i t ự ,kim quý, đá quý th c
ậ ả ế t ỹ nh p vào qu tài kho n 111.
ệ ề ả ặ Các kho n ti n m t do doanh nghi p khác và cá nhân khác ký c ượ c,
ỹ ượ ư ệ ả ạ ạ ả ký qu đ ằ c doanh nghi p qu n lý và h ch toán nh các lo i tài s n b ng
ủ ề ệ ạ ướ ti n c a doanh nghi p. Riêng vàng, b c, kim khí quý, đá quý tr c khi
ụ ể ủ ụ ủ ế ả ầ ậ ỹ nh p qu ph i làm đ y đ các th t c c th : Cân đong, đo đ m s ố
ượ ượ ấ ượ ế l ọ ng,tr ng l ị ng giám đ nh, ch t l ng sau đó ti n hành niêm phong có
ữ ủ ậ ằ ườ ượ xác nh n b ng ch ký c a ng i ký c ỹ c, ký qu .
ỹ ể ể ở ổ ủ ả ỹ ỹ Th qu ph i m s qu kiêm báo cáo qu đ đ ghi chép tình hình
ặ ồ ạ ố ề ỹ ề ệ ể ấ ặ ậ nh p xu t qu ti n m t và có trách nhi m ki m kê s ti n m t t n t i qu ỹ
ặ ủ ổ ế ỹ ề ế ệ ế ả ớ ể ố đ đ i chi u v i qu ti n m t c a s k toán, n u có chênh l ch ph i tìm
ể ế ử ệ ị rõ nguyên nhân đ ki n ngh và có bi n pháp x lý.
ả ử ụ * Tài kho n s d ng:
ể ử ụ ặ ạ ề ả ặ ỹ ể ạ Tài kho n đ s d ng đ h ch toán ti n m t m t t i qu là “ TK
ả ấ ả ồ 111”.Tài kho n 111 g m 3 tài kho n c p 2:
ề ả ặ Tài kho n 1111: ti n m t
ạ ệ ề ả Tài kho n 1112: ti n ngo i t .
ả ạ Tài kho n 1113: vàng b c, kim khí quý, đá quý.
ế ấ ủ ả ả ộ ồ K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n này bao g m:
Bên n :ợ
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 24 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ế ề ả ặ ạ ạ + Các kho n ti n m t, ngân phi u, ngo i tê, vàng, b c, kim khí quý, đá
ậ ậ ỹ quý nh p qu , nh p kho.
ố ừ ệ ể ỹ + S th a qu phát hi n khi ki m kê.
ệ ỷ ạ ệ ề ỉ + Chênh l ch t giá ngo i t tăng khi đi u ch nh.
Bên có:
ạ ệ ế ề ả ạ ặ + Các kho n ti n m t, ngân phi u, ngo i t , vàng, b c, kim khí quý, đá
ệ ồ ỹ quý hi n còn t n qu .
ế ụ ở ố ệ ể ỹ + S thi u h t qu phát hi n khi ki m kê.
ệ ỷ ạ ệ ả ề ỉ + Chênh l ch t giá ngo i t gi m khi đi u ch nh.
ư ợ ạ ệ ề ế ả ặ D n : Các kho n ti n m t, ngân phi u, ngo i t ạ , vàng, b c. kim khí
ồ ỹ ệ quý, đá quý hi n còn t n qu .
ắ ạ * Nguyên t c h ch toán:
ề ử ụ ị ề ệ ố ạ ằ ố ơ H ch toán v n b ng ti n s d ng đ n v ti n t ồ ấ th ng nh t là Đ ng
ệ ệ Vi t Nam ( ký hi u VNĐ ).
ố ư ố ỳ ủ ộ ế ằ ả ố ố ề Cu i niên đ k toán, s d cu i k c a các tài kho n v n b ng ti n
ạ ệ ố ả ượ ạ ỷ ị có g c ngo i t ph i đ c đánh giá l i theo t giá giao d ch bình quân trên
ị ườ ạ ệ th tr ng ngo i t liên ngân hàng.
ố ớ ạ ả ở ả Đ i v i vàng, b c, kim khí quý, đá quý ph n ánh ố nhóm tài kho n v n
ụ ề ơ ỉ ạ ị ằ b ng ti n ch áp d ng cho các đ n v không đăng ký kinh doanh vàng, b c,
kim khí quý, đá quý.
ứ ừ ử ụ ự ứ 2.1.2.1.2. Các ch ng t s d ng và trình t ể luân chuy n ch ng t ừ ề ế v k
ề ặ ủ toán ti n m t c a công ty
ừ ử ụ ứ a Ch ng t s d ng:
ỹ ề ể ạ ứ ặ ồ ừ Đ h ch toán qu ti n m t bao g m các ch ng t ơ hoá đ n sau:
ế + Phi u thu.
ế + Phi u chi.
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 25 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
+ Biên lai thu ti nề
ể ả ỹ + Biên b n ki m kê qu
ứ ề ấ ị ừ + Gi y đ ngh thanh toán và các ch ng t khác có liên quan.
ự ứ ừ b Trình t ể luân chuy n ch ng t
ứ Ch ng t ừ ố g c
ậ
ổ ề ề S Nh t Ký (NK thu ti n, NK chi ti n) ổ
ỹ ề S qu ti n m tặ ổ ế ế t
S k toán chi ti ặ ỹ ề qu ti n m t
ổ S Cái TK 111
ứ ế ừ ố ệ ế ế g c đã duy t vi ế t phi u thu, phi u ứ K toán căn c vào các ch ng t
ế ượ ủ ệ ể chi. Các phi u thuchi sau khi đã đ c duy t chuy n sang cho th qu đ ỹ ể
ề ề ặ ậ ả ộ thu, chi ti n m t cho khách hàng. Khi n p và nh n ti n khách hàng ph i ký
ế ế vào phi u thu, phi u chi.
ứ ủ ế ế ế ỹ K toán và th qu căn c vào phi u thu, phi u chi hàng ngày vào s ổ
ỹ ề ủ ặ ổ ỹ ớ ề qu ti n m t (Th qu ghi) và vào các s liên quan t ặ i thu, chi ti n m t :
ế ỹ ề ừ ề ề ậ ậ ổ ế s k toán chi ti t qu ti n, nh t ký thu ti n, nh t ký chi ti n.T các s ổ
ế ế ế ậ ổ nh t ký này k toán lên s cái TK 111 (K toán ghi ). Hàng ngày ti n hành
ế ổ ố ề ị ị ố đ i chi u s sách hai bên xác đ nh s ti n thu chi trong ngày và xác đ nh s ố
ề ỹ ặ ồ ti n m t t n qu .
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 26 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ệ ụ ộ ố ề ặ ươ 2.1.2.1.3.M t s nghi p v liên quan ti n m t trong tháng và ph ng pháp
ổ ế ợ ổ ghi s k toán t ng h p
ự ọ ươ ạ Ngày 01/05/2013 Ông D ng thanh toán chi phí đi d h p giao ban t i ban
ố ề ạ ắ ả ồ qu n lý NaRìB c K n.S ti n : 1,270,000 đ ng
ứ ế ề ế ấ ậ ố ị K toán căn c vào gi y đ ngh thanh toán l p phi u thu s 44.
M u ẫ
ươ ạ ầ ư ự ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ộ ưở
ố ủ
ỉ ố ươ ầ ị ị ơ Đ n v : Cty CP th ố s 01TT Đ a ch : S 47 BT5 – C u B u (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ng BTC ) ngày 20/3/2006 c a B tr
Ế
PHI U THU
ợ
ể ố Quy n s : 01 ố Ngày 01 tháng 05 năm 2013 S : 44 N 1111 : 1,270,000 Có 141 :1,270,000
ề ễ ươ
ọ ị ườ ộ ế ế i n p ti n : Nguy n Văn D ng t k 2
ươ ả ọ
ạ
ế ằ ươ ữ ệ ẩ ộ ồ t b ng ch : M t tri u hai trăm b y m i ngàn đ ng
ứ H và tên ng ỉ Đ a ch : P.Thi ộ Lý do n p : Ông D ng thanh toán chi phí đi h p giao Ban Qu n Lý Na Rì ắ B c K n. ố ề S ti n : 1,270,000 (Vi ch n ).ẵ Kèm theo 01 Ch ng t ừ ố g c
ườ ộ
ườ ậ
ưở
ố
ế
ế i l p phi u Th
ề i n p ti n Ng
ng Ng
ủ
ấ
ọ
ọ
ọ
ọ
ọ
Ngày 01 tháng 05 năm 2013 Giám đ c K toán tr quỹ (Ký,h tên,đóng d u) (Ký,h tên) (Ký,h tên) (Ký,h tên) (Ký,h tên)
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 27 L p:KX11.2
ậ ủ ố ề
ữ
ằ
ạ
ỷ ố ề
Đã nh n đ s ti n (b ng ch ) :…………………………………………………… ạ ệ : (vàng, b c, đá quý )…………………………………………….. +T giá ngo i t ổ +S ti n qui đ i :……………………………………………………………………
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 28 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
Ấ
Ề
Ị GI Y Đ NGH THANH TOÁN
ố ươ ầ ư ạ ng m i và đ u t ự xây d ng Kính g iử : Ông Giám Đ c Công ty CP th
An Khánh
ử ế ồ ổ ợ Đ ng kính g i : P.K toánT ng h p
ươ ễ Tôi là : Nguy n Văn D ng
ơ ị ế ế Đ n v công tác : P.Thi t k 2
ư Ngày 26/04/2013 có các chi phí nh sau :
ế ế ạ ự ả Ông Bình và P.Thi ự ọ t k 2 đi d h p giao ban t i Ban Qu n Lý chung D Án
ệ ủ ề v công tác công trình c a huy n NaRì năm 2013.
ể ắ ạ ị ệ Đ a đi m : huy n NaRì, B c K n
Kinh phí :
1)Ăn sáng : 60,000 đ ngồ
ướ ố ồ 2)N c u ng : 20,000 đ ng
ố ồ 3)Ăn t i : 150,000 đ ng
ổ ộ ồ T ng c ng : 230,000 đ ng
ứ ồ Đã ng : 1,500,000 đ ng
ả ồ Hoàn tr : 1,500,000 – 230,000 = 1,270,000 đ ng
ươ ệ ẩ ộ ồ (M t tri u hai trăm b y m i ngàn đ ng)
ế ấ ế ổ Nay tôi vi t gi y này kính mong Ông và P.Kinh t ợ T ng h p cho tôi
ượ đ c thanh toán.
ừ Chi phí tr công ty
ườ ề ế ị ưở Ng i đ ngh K toán tr ng
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 27 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ố ề ệ ề
ề ậ ế ướ ứ ế ế Ngày 26/05/2013 Bà Nguy t cho công ty vay ti n .S ti n : 150,000,000 đ ng.ồ K toán căn c vào Kh c vay ti n l p phi u thu 59.
M u sẫ ố
ị ươ ầ ư ự ạ ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ộ ưở
ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ủ ng BTC)
ỉ ố ươ ầ ơ Đ n v : Cty CP th 01TT ị Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u ngày 20/03/2006 c a B tr
Ế
ể ố PHI U THU Quy n s : 01 ế ố Ngày 26/05/2013 S phi u thu : 59 ợ N 1111 : 150,000,000 Có 311: 150,000,000
ọ ị ườ ộ ễ
ệ ộ
ậ ươ ế ằ ố ề ề ộ ữ ệ ẵ ồ ỏ t b ng ch : M t trăm năm m i tri u đ ng ch n )
ứ ệ ạ ề i n p ti n : Ph m Minh Nguy t H và tên ng ộ ỉ Đ a ch : Nguy n Trãi – Thanh Xuân – Hà N i Lý do n p : Bà Nguy t cho công ty vay ti n theo th a thu n. S ti n : 150,000,000 (Vi ừ ố g c Kèm theo 01 Ch ng t
Ngày 26 tháng 05 năm 2013
ế ố ườ ộ ườ ậ ưở ế i l p phi u Th ề i n p ti n Ng ng Ng ủ
ấ ọ ọ ọ ọ ọ Giám đ c K toán tr quỹ (Ký,h tên,đóng d u) (Ký,h tên) (Ký,h tên) (Ký,h tên) (Ký,h tên)
ậ ủ ố ề ữ ằ
ạ
ỷ ố ề Đã nh n đ s ti n (b ng ch ) :……………………………………………. ạ ệ +T giá ngo i t : (vàng, b c, đá quý )………………………………………. ổ +S ti n qui đ i :……………………………………………………………….
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 28 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ế ƯỚ
Ề
KH
C VAY TI N
Hôm nay ngày 26/05/2013
ạ ươ ầ ư ạ ự T i văn phòng công ty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ọ ườ ạ I. H tên ng ệ i cho vay : Ph m Minh Nguy t
ễ ị ỉ ộ Đ a ch : Nguy n Trãi – Thanh Xuân – Hà N i
ươ ầ ư ạ ự II. Bên vay : Công ty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
Do các Ông :
ứ ụ ỗ ố 1 Đ Huy Đông Ch c v : Giám đ c
ứ ụ ế ỗ ưở 2 Đ Thanh Xuân Ch c v : K toán tr ng
ạ ệ Làm đ i di n
ế ụ ể ư ả ậ Hai bên chúng tôi cùng tho thu n cam k t c th nh sau :
ố ề ồ S ti n vay : 150,000,000 đ ng
ươ ữ ệ ằ ẵ ộ ồ B ng ch : M t trăm năm m i tri u đ ng ch n
ờ ạ ể ừ ế ế ề 1.Th i h n vay : 12 tháng k t ờ ạ ngày thu ti n,h t th i h n trên n u bên vay
ượ ẽ ỏ ậ ồ ầ có nhu c u vay và đ ề ờ c bên cho vay đ ng ý, thì hai bên s th a thu n v th i
ộ ế ướ ằ ế ướ ế gian và t ỷ ệ l vay b ng m t k c khác thay th kh c này .
ượ ộ ấ 2.Lãi su t : theo t ỷ ệ l 0.5 %/tháng, tính hàng tháng đ ố c g p vào g c cho vay
ượ ả ộ ầ ạ ả ố ể ờ và đ c tr m t l n t i th i đi m tr g c .
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 29 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ữ ự ệ ề ế ộ ế N u m t trong hai bên không th c hi n đúng nh ng đi u đã cam k t
ế ướ ứ ề ị ơ ệ ậ trên thì dùng k c này làm căn c đ ngh c quan pháp lu t can thi p gi ả i
quy t.ế
ế ướ ộ ả ư ậ ả ỗ Kh ị ư c này l p thành 2 b n có giá tr nh nhau, m i bên l u m t b n
Bên cho vay : Bên vay :
ấ ộ ố N i dung trên hai bên chúng tôi đã th ng nh t .
ố
ế
Giám đ c K toán tr
ưở ng
ệ ạ ỗ ỗ Ph m Minh Nguy t Đ Huy Đông Đ Thanh Xuân
ạ ứ ươ ả ợ Ngày 03/05/2013, Ông Thanh t m ng đi th ồ ng th o h p đ ng công trình
ố ề ầ ồ ạ n o vét dòng sông C u .S ti n : 3,000,000 đ ng.
ị ạ ứ ứ ế ế ấ ậ K toán căn c vào Gi y đè ngh t m ng l p phi u chi 224.
M u sẫ ố
ị ạ ươ ầ ư ự ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ộ ưở
ng BTC)
ỉ ố ươ ầ (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐBTC ủ
ơ Đ n v : Cty CP th 02TT ị Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u Ngày 20/03/2006 c a B tr
ể ố Ế Quy n s : 03 PHI U CHI ế ố Ngày 03/05/2013 S phi u chi : 224 ợ N 141 : 3,000,000 Có 1111 : 3,000,000
ệ ườ t Thanh
ọ ị
ạ ứ ươ ả ạ ồ ợ ng th o h p đ ng công trình n o vét
ố ề ữ ệ ẵ ồ t b ng ch : Ba tri u đ ng ch n )
ứ ậ ề H và tên ng i nh n ti n : Ngô Vi ế ế ỉ Đ a ch : P.Thi t k 6 Lý do chi : Ông Thanh t m ng đi th dòng sông C u.ầ S ti n : 3,000,000 (Vi Kèm theo 01 Ch ng t ế ằ ừ ố g c
Ngày 03 tháng 05 năm 2013
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 30 L p:KX11.2
ơ
ủ ưở
ườ ộ
ườ ậ
ưở
ế
ị
ng đ n v K toán tr
ế i l p phi u Th
ề i n p ti n Ng
ng Ng
ủ
ấ
ọ
ọ
ọ
ọ
ọ
Th tr quỹ (Ký,h tên,đóng d u) (Ký,h tên) (Ký,h tên) (Ký,h tên) ( Ký,h tên)
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ậ ủ ố ề ữ ằ
ạ
ỷ ố ề Đã nh n đ s ti n (b ng ch ) :……………………………………………. ạ ệ : (vàng,b c,đá quý)……………………………………….. +T giá ngo i t ổ +S ti n qui đ i :…………………………………………………………….
ươ ầ ư ạ ự ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
Cty CP th S : 01ố
Ị Ạ Ứ
Ấ
Ề
GI Y Đ NGH T M NG
ố ươ ầ ư ạ ng m i và đ u t ự xây d ng An Kính g iử : Ông Giám đ c Cty CP th
Khánh
ử ồ ế ổ Đ ng kinh g i P.Kinh t ợ T ng h p
ệ Tên tôi là : Ngô Vi t Thanh
ơ ế ế ị Đ n v : P.Thi t k 6
ề ị ươ ầ ư ạ ự Đ ngh : Công ty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ạ ứ ố ề ế ằ ữ ệ ẵ ồ T m ng s ti n : 3,000,000 (Vi t b ng ch : Ba tri u đ ng ch n./.)
ử ụ ươ ạ ả ợ ồ Lý do s d ng : Chi phí th ng th o h p đ ng công trình n o vét dòng sông
ấ ạ ầ ụ C u đo n nhà máy gi y Hoàng Văn Th
ờ ạ Th i h n thanh toán : Sau khi công tác.
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 31 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
Ngày 03/05/2013
ố ế ưở Giám đ c K toán tr ng Ph ụ trách phòng Ng ườ ạ i t m
ngứ
ừ ứ Ngày 05/05/2013 Ông Đ c lĩnh khoán công trình tháng 04/2013 tr khoán
ồ ậ ạ ắ ơ ế công trình h đ p Nà Di u Ngân S n,B c K n .
ế ả ươ ế ậ ứ K toán căn c vào B ng phân chia l ng khoán l p phi u chi 225.
M u sẫ ố
ị ươ ầ ư ự ạ ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ộ ưở
ủ
ỉ ố ầ ơ Đ n v : Cty CP th 02TT ươ ị Đ a ch : s 47 – BT5 – C u B u Ngày 20/03/2006 c a B tr (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐBTC ng BTC)
ợ
ể ố Ế Quy n s : 03 PHI U CHI ế ố Ngày 05/05/2013 S phi u chi : 225 N 334 : 12,500,000 Có 1111 : 12,500,000
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 32 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ề ễ
ọ ị
ừ
ế
ơ ắ ế ằ ườ ồ ệ t b ng ch : M i hai tri u năm trăm ngàn đ ng )
ứ ườ ộ ứ H và tên ng i n p ti n : Nguy n Cao Đ c ỉ ế ế Đ a ch : P.Thi t k 3 ứ Lý do chi : Ông Đ c lĩnh khoán công trình tháng 04/2013 tr khoán công trình ồ ậ ạ h đ p Nà Di u Ngân S n,B c K n. ữ ố ề S ti n : 12,500,000 (Vi Kèm theo 01 Ch ng t ừ ố g c
Ngày 05 tháng 05 năm 2013
ị ơ ế ườ ộ ườ ậ ưở ng đ n v K toán tr ề i n p ti n Ng ng Ng ế i l p phi u
ấ ọ ọ ọ ọ ọ
ủ ưở Th tr Th quủ ỹ (Ký,h tên,đóng d u) (Ký,h tên) (Ký,h tên) (Ký,h tên) (Ký,h tên)
ữ ố s ậ nh n ằ (b ng ề ti n ch ) :
ệ ạ ỷ (vàng,b c,đá ạ ngo i quý) giá t
ố ề ổ ủ Đã đ ………………………………………………… +T : ……………………………………………. +S ti n qui đ i :…………………………………………………………………
ồ
ả ề ử ứ ố ề ậ ế ế Ngày 31/05/2013 tr ti n s a máy pho to.S ti n : 3,272,000 đ ng. ơ K toán căn c vào hóa đ n bán hàng l p phi u chi 315.
ơ ươ ầ ư ạ ự ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ẫ ố
ộ ưở
ị Đ n v : Cty CP th M u s 02TT ỉ ố ị ươ ầ Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u Ngày 20/03/2006 c a B tr (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐBTC ủ ng BTC)
Ế
ợ
ể ố Quy n s : 03 PHI U CHI ế ố Ngày 31/05/2013 S phi u chi : 315 N 642 : 3,272,000 Có 1111 : 3,272,000
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 33 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ề ườ ộ i n p ti n : Hoàng Công Giáp
ọ ị
ả ề ử
ữ ươ ệ ẩ ữ ế ằ t b ng ch : Ba tri u hai trăm b y m i hai ngàn
ừ ố ứ H và tên ng ợ ế ổ ỉ Đ a ch : P.Kinh T T ng h p Lý do chi :tr ti n s a ch a máy pho to. ố ề S ti n : 3,272,000 (Vi ồ đ ng ) Kèm theo 01 Ch ng t g c.
Ngày 31 tháng 05 năm 2013
ị ơ ế ườ ộ ườ ậ ưở ng đ n v K toán tr ề i n p ti n Ng ng Ng ế i l p phi u
ấ ọ ọ ọ ọ ọ
ủ ưở Th tr Th quủ ỹ (Ký,h tên,đóng d u) (Ký,h tên) (Ký,h tên) (Ký,h tên) (Ký,h tên)
ữ ố s ậ nh n ằ (b ng ề ti n ch ) :
ệ ạ ỷ (vàng,b c,đá ạ ngo i quý) giá t
ố ề ổ ủ Đã đ ………………………………………………… +T : …………………………………………….. +S ti n qui đ i :…………………………………………………………………
ẫ ố
Ơ
M u s : 02 GTTT HÓA Đ N BÁN HÀNG
3LL
THÔNG TH NGƯỜ CG/2008B
Liên 2 : Giao khách hàng 003872
Ngày 31 tháng 05 năm 2013
ễ ị
ơ ị ị ỉ ư ế Đ n v bán hàng: Nguy n Th Hoa ườ Đ a ch : SN 5 ph ộ ng Ki n H ng, Q. Hà Đông, Hà N i
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 34 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ố ệ
ả S tài kho n: ạ Đi n tho i: MST: 46001194063
ọ i mua hàng: Hoàng Công Giáp
ầ ư ự xây d ng An Khánh
ng m i và đ u t ưở ươ ễ ộ ng – Thanh Xuân – Hà N i
ị ố ả
ứ ặ
ụ ố ượ ơ ườ H tên ng ơ ạ ị Tên đ n v : Cty CP th ỉ Đ a ch : 132C – Nguy n Huy T S tài kho n: ề Hình th c thanh toán: Ti n m t MST : 05005 ị S l STT Tên hàng hóa, d ch v ng Đ n giá Thành ti nề
A B 1 2 3 = 1x2 Đ n vơ ị tính C
ụ
ị
ế ằ
ươ
ữ
ệ
ồ
ộ ề C ng ti n bán hàng hóa, d ch v : 3,272,000 ẩ ố ề S ti n vi
t b ng ch : Ba tri u hai trăm b y m i hai nghìn đ ng./.
ử ữ 1/ S a ch a máy pho to 3,272,000
ườ
ườ
ủ ưở
Ng
i mua hàng Ng
i bán hàng Th tr
ơ ị ng đ n v
ọ
ọ
ọ
(Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên)
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 35 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ươ ầ ư ự ng m i và đ u t xây d ng An Khánh M u s S03a2DN
ạ ầ ơ ị ị Đ n v : Cty CP th ươ ỉ ố Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u
ộ ưở ẫ ố ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ủ ng BTC) ngày 20/03/2006 c a B tr
Ậ
Ổ
Ề
S NH T KÝ CHI TI N Tháng 05 năm 2013
ừ
ả
ợ
Ch ng tứ
Ghi N các tài kho n
ả
NTGS
SH
NT
ễ Di n gi
i
141
334
627
642
Ghi Có TK 1111
…..
ố
ướ
S trang tr
ể c chuy n sang
ươ
ả
ầ
PC224
ạ ứ Ô.Thanh t m ng đi th
ng th o CT sông C u
3,000,000
PC225
12,500,000
ế ị ụ
ụ
t b ,d ng c thí
10,349,11
ứ ả ề ệ
ẫ
PC226
Ô.Đ c lĩnh khoán công trình tháng 04/2011 Tr ti n mua máy móc thi ấ nghi m m u đ t
5
3,000,000 12,500,000 10,349,115
…..
….. ….
…………………………
……..
……..
……..
……
……..
ả ươ
16,312,641
PC313
tr l
ố ng Ban Giám Đ c
ả ươ
ế ổ
24,625,282
PC314
tr l
ợ ng P.Kinh t T ng h p
ả ề ử
PC315
Tr ti n s a máy photo
3,272,000
ộ
ể
3,272,000
C ng chuy n sang trang sau
16,312,641 24,625,282 3,272,000 583,247,03 8
60,500,00 0
269,937,92 3
50,349,11 5
199,188,000
Ngày 31 tháng 05 năm 2013
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 35 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ổ ế ưở ng
K toán tr ọ (Ký, h tên) Giám đ c ố ọ (Ký, h tên)
ẫ ố
M u s S03a1DN
ườ i ghi s Ng ọ (Ký, h tên) ươ ầ ư ự ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
(Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ngày
ộ ưở
ố ủ
20/03/2006 c a B tr
ng BTC)
ạ ầ ơ ị ị Đ n v : Cty CP th ươ ỉ ố Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u
Ổ
Ậ
Ề
S NH T KÝ THU TI N
Tháng 05 năm 2013
ừ
Ch ng tứ
Ghi Có các tài kho nả
ả
NT GS
SH
NT
ễ Di n gi
i
141
1121
336
311
3532
ả Tài kho n khác 131
……..
Ghi N TKợ 1111
ố
ướ
S trang tr
ể c chuy n sang
ươ
ề
01/05
PT44
ọ 01/05 Ô.D ng thanh toán ti n đi h p
1,270,000
ề ử
ậ
ỹ
06/05
PT45
06/05
rút ti n g i ngân hàng nh p qu
300,000,000
1,270,000 300,000,000
ỹ ộ
ề
07/05
PT46
07/05 Ô.S n p ti n trông xe tháng 04/2011
400,000
400,000
…..
………………..
……..
……..
……..
…….
………
……
…….
ệ
ề
150,000,000
150,000,000
26/05
PT59
26/05
B.Nguy t cho công ty vay ti n
ả ộ
ề
ả
ẩ
4,000,000
4,000,000
28/05
PT60
28/05 H i n p ti n lĩnh khoán s n ph m
ề
ế ế ồ
ừ t k tr ng r ng DA 611
18,411,518
18,411,518
28/05
PT61
28/05
ộ Ô.Toàn n p ti n thi ngươ Phú L
ế
30/05
PT62
30/05
ả ả ề Ô.H i tr ti n khoan gi ng CT CNSH Tân Hòa,Phú Bình
ộ
ể
50,000,000 798,885,685
15,200,00 0
50,000,000 320,150,68 5
C ng chuy n sang trang sau
3,750,000
300,000,000
150,000,000
400,000
9,385,000
Ngày 31 tháng 05 năm 2013
ế
ưở
ườ
K toán tr
ng
Giám đ cố
Ng
ổ i ghi s
ớ ễ ề ọ 36 L p:KX11.2 SV: Nguy n Tr ng Hi n
ọ (Ký, h tên)
ọ (Ký, h tên)
ọ (Ký, h tên)
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 37 L p:KX11.2
ị
ươ
ạ
ầ ư
ng m i và đ u t
xây
ườ ệ ự ậ ố Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ẫ ố
ỉ ố
ầ
ơ Đ n v : Cty CP th ự d ng An Khánh ươ ị Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u
ố
M u s S07DN (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC
ủ ộ ưở
ngày 20/03/2006 c a B tr
ng BTC)
Ổ
Ặ
Ế
S CHI TI T QU TI N M T
ề
Ỹ Ề ệ 1111Ti n Vi t Nam Tháng 05 năm 2013
TK ừ SH ch ng tứ ố Ghi S phát sinh ả ễ Di n gi i đ iố S t nố ồ chú Thu Chi ngứ Nợ Có
ỳ 241,996,231
ỳ ố ồ ầ S t n đ u k ố S phát sinh trong k
1,270,00
ươ ọ PT44 141 0 243,266,231
ạ ứ ề Ô.D ng thanh toán ti n đi h p ả ươ Ô.Thanh t m ng đi th ng th o CT sông
PC224 PC225 141 334 3,000,000 12,500,000 240,266,231 227,766,231
ứ ả ề ế ị ụ C uầ Ô.Đ c lĩnh khoán các CT tháng 04/2011 ụ Tr ti n mua máy móc thi t b ,d ng c thí
ệ ẫ PC226 ấ nghi m m u đ t 627 10,349,115 217,417,116
300,000,
ề ử ề ả ộ ậ ả ẩ PT45 PT46 ặ ề Rút ti n g i ngân hàng nh p quĩ ti n m t H i n p ti n lĩnh khoán s n ph m 1121 336 000 4,000,00 517,417,116 521,417,116
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 37 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
0
…. …………….. ….. ….. … …. ….
…… 150,000,
ệ ỹ ộ ề PT59 PT60 311 3532 430,032,206 430,432,206
ế ế ồ ừ ề ề B.Nguy t cho công ty vay ti n Ô.S n p ti n trông xe tháng 04/2011 ộ Ô.Toàn n p ti n thi t k tr ng r ng DA 000 400,000 18,411,5
ngươ PT61 131 448,843,724
ả ả ề ế 611Phú L Ô.H i tr ti n khoan gi ng CT CNSH Tân 18 50,000,0
00
ả ươ ả ươ ả ề ử PC313 PC314 PC315 Hòa,Phú Bình ố ng Ban Giám Đ c Tr l ợ ế ổ Tr l ng P.Kinh t T ng h p Tr ti n s a máy photo PT62 131 334 334 642 432,531,083 407,905,801 457,905,801 457,634,878 16,312,641 24,625,282 3,272,000
798,885,
685 583,247,038
ộ ố ồ ố ố *C ng s phát sinh trong tháng *S t n cu i tháng 457,634,878
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 38 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ẫ ố
ơ
ươ
ầ ư
ạ
ự
ị Đ n v : Cty
M u s S07DN
CP th
ng m i và đ u t
xây d ng An Khánh
ỉ ố
ầ
ị
ươ Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u
(Ban hành theo QĐ15/2006BTC ngày
ủ ộ ưở
20/03/2006 c a B tr
ng BTC)
Ề
Ặ
S QŨY TI N M T ế
Ổ ừ T ngày 1/05/2013 đ n ngày 31/05/2013
ề
ệ
1111Ti n Vi
t Nam
ừ
SH ch ng tứ
ố ề S ti n
ả
Thu
Chi
NT CT
ễ Di n gi
Thu
Chi
Ghi chú
ố ồ ầ
NTGS
T nồ 241,996,231
ề
ươ
01/05
01/05
PT44
1,270,000
243,266,231
ươ
ng
ầ
ả
03/05
03/05
PC224
3,000,000
240,266,231
ứ
05/05
05/05
PC225
i *S t n đ u tháng : Ô.D ng thanh toán ti n đi h pọ ạ ứ Ô.Thanh t m ng đi th th o CT sông C u Ô.Đ c lĩnh khoán các CT tháng 04/2011
12,500,000 227,766,231
ẫ
ệ
ụ
ả ề ụ
05/05
05/05
PC226
10,349,115 217,417,116
ỹ
06/05
06/05
PT45
300,000,000
517,417,116
ề
ả
07/05
07/05
PT46
ế ị Tr ti n mua máy móc thi t b ấ ,d ng c thí nghi m m u đ t ề ử Bích rút ti n g i ngân hàng ậ nh p qu ả ộ H i n p ti n lĩnh khoán s n ph mẩ
4,000,000
521,417,116
…
…
…
…
…………………..
…..
……
……
26/05
26/05
PT59
ề 150,000,000
430,052,206
ề
28/05
28/05
PT60
400,000
430,432,206
ề
ế ế ồ t k tr ng ươ
28/05
28/05
PT61
ệ B.Nguy t cho công ty vay ti n ỹ ộ Ô.S n p ti n trông xe tháng 04/2011 ộ Ô.Toàn n p ti n thi ừ r ng DA 611Phú L
ng
18,411,518
448,843,724
30/05
30/05
PC313
16,312,641 432,531,083
ả ươ ả ươ
ố ng Ban Giám Đ c ế ổ ng P.Kinh t T ng
30/05
30/05
PC314
Tr l Tr l h pợ
24,625,282 407,905,801
ả ả ề
30/05
30/05
PT62
ế Ô.H i tr ti n khoan gi ng CT CNSH Tân Hòa,Phú Bình
50,000,000
457,905,801
31/05
31/05
PC315
3,272,000
454,633,801
ả ề ử Tr ti n s a máy photo ố ộ *C ng s phát sinh trong tháng
798,885,685
583,247,038
ố ồ
ố
*S t n cu i tháng
457,634,878
Ngày 31 tháng 05 năm 2013
ườ
ổ
ế
ưở
Ng
i ghi s
K toán tr
ng
Giám đ cố
ọ (Ký, h tên)
ọ (Ký, h tên)
ọ (Ký, h tên)
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 39 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ươ ạ ầ ư ng m i và đ u t ự xây d ng An
ẫ ố M u s S03bDN
ỉ ố ị ị ơ Đ n v : Cty CP th Khánh ươ Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u
ộ ưở (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐBTC ủ ng BTC) ngày 20/03/2006 c a B tr
ừ
ầ S CÁIỔ ế ặ ệ ả ồ T ngày 01/05/2013 đ n ngày 31/05/2013 t Nam đ ng Tên tài kho n : Ti n m t là Vi
ừ
Ch ng tứ
Nh t kýậ chung
ố ề S ti n
ả
Số hi uệ TKĐ Ư
NTGS
SH
NT
ễ Di n gi
i
STT dòn g
Trang sổ
Có
S d đ u tháng
Nợ 241,996,231
ề ố ệ S hi u : 1111
ố ư ầ ố
S phát sinh trong tháng
ươ
01/05
PT44
141
1,270,000
05/05
PC224
05/05
141
3,000,000
ứ
05/05
PC225
ề ọ 01/05 Ô.D ng thanh toán ti n đi h p ả ươ ạ ứ Ô.Thanh t m ng đi th ng th o CT sông C uầ Ô.Đ c lĩnh khoán các công trình tháng 04/2011
05/05
334
12,500,000
ả ề ụ
ụ
ệ
ẫ
05/05
PC226
05/05
ế ị t b Tr ti n mua máy móc thi ấ ,d ng c thí nghi m m u đ t
627
10,349,115
ề ử
ậ
ỹ
06/05
PT45
06/05
Rút ti n g i NH nh p qu
1121
300,000,000
ả ộ
ề
ả
07/05
07/05 H i n p ti n lĩnh khoán s n ph m
336
PT46 ….
ẩ ……………………..
4,000,000 ….
26/05
PT59
26/05
311
150,000,000
ề
28/05
PT60
28/05
ệ ề B.Nguy t cho công ty vay ti n ỹ ộ Ô.S n p ti n trông xe tháng 04/2011
3532
400,000
ế ế ồ
ừ t k tr ng r ng
28/05
PT61
28/05
ề ộ Ô.Toàn n p ti n thi ngươ DA 611Phú L
18,411,518
131
ả ươ
30/05
PC313
30/05
Tr l
ố ng Ban Giám Đ c
16,312,641
334
ả ươ
ế ổ
30/05
PC314
30/05
Tr l
ợ ng P.Kinh t T ng h p
24,625,282
334
ả ả ề
30/05
PT62
30/05
ế Ô.H i tr ti n khoan gi ng CT CNSH Tân Hòa,Phú Bình
50,000,000
131
31/05
PC315
31/05
Tr ti n s a máy photo
3,272,000
642
…. …. … ……
ả ề ử ộ
C ng phát sinh trong tháng
798,885,685
583,247,038
ố ư ố
S d cu i tháng
457,634,878
Ngày 31 tháng 05 năm 2013
ổ ng
K toán tr ọ ườ i ghi s Ng ọ (Ký, h tên) ưở ế (Ký, h tên) Giám đ cố ọ (Ký, h tên)
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 40 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ề ử ế 2.1.2.2. K toán ti n g i ngân hàng
ề ử ộ ắ ạ 2.1.2.2.1.N i dung, nguyên t c h ch toán ti n g i ngân hàng :
ươ ầ ư ạ ự ở Công ty CP th ng m i và đ u t ả xây d ng An Khánh m tài kho n
ị ạ ể ệ ỉ giao d ch t i Ngân hàng Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn chi nhánh t nh
Hà Tây.
ề ủ ể ự ệ ệ Ti n c a công ty đ ượ ử ạ c g i t i ngân hàng đ th c hi n vi c thanh toán
ử ủ ề ề ặ ượ ạ không dùng ti n m t.Lãi c a ti n g i ngân hàng đ c h ch toán vào doanh
ủ thu tài chính c a công ty.
ậ ượ ừ ủ ử ế ả ố ế Khi nh n đ ứ c ch ng t ế c a ngân hàng g i đ n k toán ph i đ i chi u
ứ ể ừ ố ườ ự ệ ợ ớ ki m tra v i ch ng t g c kèm theo .Tr ng h p có s chênh l ch gi a s ữ ố
ố ệ ở ổ ế ủ ệ ừ ố li u trên s k toán TGNH c a công ty,s li u ứ ch ng t ớ ố ệ g c v i s li u
ứ ừ ủ ẽ ể trên ch ng t c a ngân hàng thì công ty s thông báo cho ngân hàng đ cùng
ử ụ ử ế ế ờ ổ ợ ị ả ố đ i chi u xác minh và x lý k p th i.K toán t ng h p s d ng tài kho n
ỗ ố ệ ế ể ả ộ ủ 1121TGNH đ theo d i s hi n có và tình hình bi n đ ng tăng,gi m c a
TGNH.
ự ử ề ệ ạ ả ượ H ch toán ti n g i ngân hàng Đ c th c hi n trên tài kho n 112
ế ấ ư ủ ả ộ “TGNH”. K t c u và n i dung c a tài kho n này nh sau:
ề ử ả ợ Bên n : Các kho n ti n g i vào ngân hàng.
ề ả ừ Bên có: Các kho n ti n rút ra t ngân hàng.
ư ợ ố ề ệ ử ạ D n : S ti n còn hi n g i t i ngân hàng.
ả ấ ả Tài kho n 112 có 3 tài kho n c p 2:
ề ả ả ệ ử ạ ả Tài kho n 1121: Ph n ánh kho n ti n Vi t Nam đang g i t i ngân
hàng.
ạ ệ ả ả ử ạ Tài kho n 1122: Ph n ánh các ngo i t đang g i t i ngân hàng đã quy
ệ ồ ổ đ i ra đ ng Vi t Nam.
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 41 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ả ả ạ ị Tài kho n 1123: Ph n ánh giá tr vàng, b c, kim khí quý, đá quý đang
ử ạ g i t i ngân hàng.
ắ ạ * Nguyên t c h ch toán:
ứ ừ ỉ ượ ệ Khi phát hành các ch ng t TGNH, các doanh nghi p ch đ c phép
ố ư ề ế ạ ố ư ử ủ phát hành trong ph m vi s d ti n g i c a mình. N u phát hành quá s d là
ỷ ậ ế ộ ệ ạ ả ạ ị doanh nghi p vi ph m k lu t thanh toán và ph i ch u ph t theo ch đ quy
ế ả ườ ả ượ ậ ị đ nh. Chính vì v y, k toán ph i th ng xuyên ph n ánh đ ố ư c s d tài
ứ ả ừ kho n phát hành các ch ng t thanh toán.
ậ ượ ứ ừ ử ế ế ả Khi nh n đ c các ch ng t ể do ngân hàng g i đ n k toán ph i ki m
ứ ế ố ừ ố ườ ợ ớ tra đ i chi u v i các ch ng t g c kèm theo.Tr ệ ự ng h p có s chênh l ch
ố ệ ủ ữ ố ệ ổ ế ủ ứ ệ ừ ố gi a s li u trên s k toán c a doanh nghi p, s li u c a ch ng t ớ g c v i
ứ ừ ủ ệ ả ố ệ s li u trên ch ng t c a ngân hàng thì doanh nghi p ph i thông báo cho ngân
ử ế ế ể ế ố ờ ị ố ỳ ẫ hàng đ cùng đ i chi u xác minh và x lý k p th i. N u đ n cu i k v n
ư ế ấ ổ ị ệ ch a xác đ nh rõ nguyên nhân chênh l ch thì k toán ghi s theo gi y báo hay
ủ ệ ố ượ ả ả b n sao kê c a ngân hàng. S chênh l ch đ ờ ử c ghi vào Tài kho n ch x lý
ờ ử ờ ử ừ ế ả ả ( TK1383 Tài s n thi u ch x lý, TK3381 – Tài s n th a ch x lý ). Sang
ả ế ụ ệ ể ố ể ề ế ỳ k sau ph i ti p t c ki m tra đ i chi u tìm nguyên nhân chênh l ch đ đi u
ạ ố ệ ỉ ch nh l ổ i s li u đã ghi s .
ườ ệ ả ợ ở ở ề Tr ng h p doanh nghi p m tài kho n TGNH nhi u ngân hàng thì
ả ổ ứ ạ ế ể ệ ừ ế k toán ph i t ch c h ch toán chi ti ệ t theo t ng ngân hàng đ ti n cho vi c
ế ể ố ki m tra, đ i chi u.
ộ ầ ụ ữ ạ ả ậ ơ ở ộ ị T i nh ng đ n v có b ph n ph thu c c n m tài kho n chuyên thu,
ế ệ ể ậ ợ ị chuyên chi phù h p đ thu n ti n cho công tác giao d ch, thanh toán. K toán
ả ế ể ạ ề ử ụ ừ ẽ ặ ở ổ ph i m s chi ti ử t đ giám sát ch t ch tình hình s d ng t ng lo i ti n g i
nói trên.
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 42 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ứ ừ ử ụ ự ứ ừ ề ế 2.1.1.2.2. Các ch ng t s d ng và trình t ể luân chuy n ch ng t v k toán
ươ ầ ư ạ ự ủ TGNH c a công ty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh .
ừ ử ụ ể ạ ơ ứ a Ch ng t s d ng : ứ Đ h ch toán TGNH bao gôm các hoá đ n ch ng
ừ t sau :
ấ Gi y báo có
ấ ợ Gi y báo N
ứ ừ ứ ổ ừ Ch ng t ghi s và các ch ng t có liên quan.
‘
ự ứ ừ b Trình t ể luân chuy n ch ng t :
ơ ồ ạ ứ ể ừ ế ạ S đ h ch toán quá trình luân chuy n ch ng t k toán TGNH t i công ty
ứ Ch ng t ừ ố g c
(GBN,GBC,UNT,UNC)
ậ ổ S Nh t Ký Chung
ổ ế ề S k toán Ti n ử g i ngân hàng
ổ S Cái TK 1121
ứ ứ ế ừ ố ể ế K toán ngân hàng căn c vào ch ng t g c đ vi t GBN, GBC, UNT,
ế ả ấ UNC. Hàng ngày k toán ph i ra ngân hàng l y GBN, GBC, UNT, UNC làm
ổ ề ứ ử ậ ổ ừ ổ ậ căn c ghi vào s ti n g i ngân hàng, s nh t ký chung, t s nh t ký chung
ế ả ấ ổ ố ế k toán lên s cái TK 1121. Cu i tháng k toán l y B ng sao kê khách hàng
ế ế ể ệ ế ố ớ ổ ủ c a ngân hàng ki m tra, đ i chi u v i s sách k toán. N u có chênh l ch thì
ử ế ờ ị ế k toán và k toán ngân hàng cùng xác minh và s lý k p th i.
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 43 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ệ ụ ộ ố ớ ề ử ạ 2.1.1.2.3.M t s nghi p v liên quan t i ti n g i ngân hàng t i công ty và
ươ ợ ổ ph ổ ế ng pháp ghi s k toán t ng h p
ề ả ế ế ươ ạ Ngày 07/05 thu ti n kh o sát thi t k kè Ph ng Linh, B ch Thông theo
ẫ ố
M u s 08/KT
ố ề ồ GBC 24 .S ti n : 400,000,000 đ ng.
Ỷ
S :01Ố
Ệ U NHI M THU
Ngày 07 tháng 05 .năm2013
ị
ạ
ươ
ầ ư
ng m i và đ u t
ự xây d ng An
ả
Ầ PH N DO NH GHI TÀI KHO N NẢ Ợ
ố ạ
ư
ỉ ươ
ơ
ng Linh
ố
ơ Tên đ n v mua hàng:Công ty CP th Khánh S tài kho n: 39010000007952 T i Ngân hàng: NHCT T nh, Tp H ng Yên. ị Tên đ n v bán hàng:Ph ả S tài kho n…………………………………………………………
ạ
ỉ
T i Ngân hàng:……………………… T nh, Tp:……………………
Ả
TÀI KHO N CÓ
ố
ơ ứ
kèm theo………………………………
ằ
ể
ừ ữ ố
ệ
ồ
ố
ố ố ề
ả ằ
ả ậ
ằ
ố
ố ề
ể
ằ
ổ
ằ
ố
ợ ồ ặ H p đ ng s (hay đ n đ t hàng.: 01 Ngày 07 tháng 05 năm 2013 ố ượ ạ S l ng các lo i ch ng t ố ề S ti n chuy n (b ng ch ) B n trăm tri u đ ng ằ . B ng s : 400,000,000 ậ S ngày ch m tr …………………………………………………… ữ ạ S ti n ph t ch m tr (b ng ch )…………………………………… ………………………………………………….B ng s …………. ữ T ng s ti n chuy n (b ng ch ) ……………………………....…… ………………………………………………….B ng s ……….…
Ơ Ị
Đ N V BÁN
(Ký tên, đóng d u)ấ
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 44 L p:KX11.2
NGÂN HÀNG BÊN MUA
NGÂN HÀNG BÊN BÁN
ậ
Nh n ngày……………………………... Thanh toán ngày………...……………..
ậ
ứ
ừ
ngày…………………………
ử
Nh n ch ng t ể Đã ki m soát và g i đi ngày………………
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ế
ưở
ế
Tr
ng phòng k toán
Tr
ng phòng k toán
ưở (ký tên, đóng d u)ấ
ế
K toán
NGÂN HÀNG BÊN BÁN THANH TOÁN
Ngày……. tháng…….. năm…….
ế
ưở
ế
K toán
Tr
ng phòng K toán
Ấ ố
GI Y BÁO CÓ S /Seq no : 24 CREDIT ADVICE Ngày/Date : 07052013
ả ầ ư ươ ạ ng m i và đ u t ự xây d ng An
ả ợ N tài kho n/Account Name: Cty CP th Khánh Có tài kho n/Account no : 39010000007952 Cif no : 468898
ạ ươ ọ Kính g i/To: Cty CP th
ự ử ầ ư Đ u t
ả ủ ộ ượ ư hàng đ
ng m i và Ngân hàng chúng tôi trân tr ng thông xây d ng An Khánh báo : tài kho n c a quý khách c ghi có n i dung nh sau: Please note that we have today CREDITED your account with the Following entries
ườ ệ ự ố ề ễ ả i hi u l c S ti n Lo i ti n Di n gi i/Particulars
ạ ề Ng Effective Date Amount Currency
07052013 200,000,000.00 VNĐ REM 390110050730023 B/OBQL
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 45 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
DU AN BACH THONG(KE CHONG F/O39010000007952 CTY TU VAN XDCSHT THAI NG DTLSREF/8600 OTT 101003928 TT CPKS THIET KE CHONG SOI LO XA PHUONG LINH VA CAM GIANG HUYEN BT CHUYEN HO NHDT VA PT THAI NGUYEN
ả ề ề ấ ầ ớ ổ Ngày 26/05 tr ti n nâng c p ph n m n TKK và đ i khóa m i cho P.TK 2
ố ề ồ theo UNC 66.S ti n : 4,511,000 đ ng.
ợ N TK 627 : 4,511,000
Có TK 1121 : 4,511,000
Ủ Ệ ố
Y NHI M CHI S /Sep no : 66 Payment Order Ngày/Date : 26052013
ố ằ ố ề
ữ ố ề ệ
ằ ườ ộ ồ
ấ ả
ộ ớ ề ầ ấ
S ti n b ng s /Amount in figures : 4,511,000 VNĐ Phí trong Charge Included ố S ti n b ng ch /Amount in words :B n tri u năm Phí NH ẵ trăm m i m t ngàn đ ng ch n. Charges ề ể N i dung/Remarks :chuy n ti n nâng c p phiên b n ổ M i ph n m m TKK và đ i khóa theo gi y báo giá Phí ngoài Ngày 13/05/2013 Charge Excluded
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 46 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
Ơ Ị ƯỜ ƯỞ I H I YÊU C U :Cty TNNN Đ N V /NG NG:
ự ầ ư ƯỜ ạ ng m i và đ u t Ầ xây d ng An Khánh
ố ố
ơ ấ ấ ấ
ố ạ ộ ố ạ ỉ ủ ệ Ơ Ị Đ N V /NG ươ CP th APPLICANT :……. BENEFICIARY S CMT/ID/PP:…….. S CMT/ID/PP:………… ơ ấ Ngày c p/Date…/.../..N i c p/Plance:.. Ngày c p/Date././.N i c p/plance S TK /A/C No: 39010000007952 S TK/A/C No: 0591 100020007 T i NH/At Bank : NH NN & PT NT CN T i NH/At Bank: TM CP Quân ộ T nh Hà Tây đ iCN Đi n Biên Ph Hà N i
ầ Ph n giành cho NH
ế ưở ủ ả ậ
ể ử ị
ng Ch tài kho n NH g i/Sending bank(BIDV) NH nh n/ K toán tr (Chief Accountant) Accout holder Giao d ch viên Ki m soát Recriceing Received by Verfied by bank
ố ề ả ề ấ ồ Ngày 27/05 tr ti n thuê đ t năm 2013 theo GBN 18.S ti n :14,715,820 đ ng
Ấ
Ợ
ể
NH NN & Phát Tri n Nông Thôn
GI Y BÁO N CREDIT ADVICE
10342 27/05 14:00
ỉ Chi nhánh t nh Hà Tây
Chi nhánh (Branch name):
ờ Số (Seq.No/Ref No): Ngày (date): (time): Gi
ế (Branch VAT code):
0500583617
Mã s thuố
ươ
ầ ư
ạ
ự
21335967 Công ty CP th
ng m i và đ u t
xây d ng An Khánh
ố
Client No.
Mã s khách hàng:
ố
ả RB A/C No 103.21335967.01.0
S tài kho n:
ươ
ầ ư
ạ
ự
Công ty CP th
ng m i và đ u t
xây d ng An Khánh
ộ
Narrative/Description
ả ề
ấ
Tên tài kho n:ả RB A/C Name: N i dung:
Tr ti n thuê đ t năm 2013
ỉ ườ ậ
ể Ordering Name and Address
ằ
ề
ố ề (Credit amount in figures & ccy code): 14,715,820 VND
S ti n
ườ
ố
ị i v n chuy n: Tên và đ a ch ng ữ Credit amount in Sô ti n b ng ch : words ả ệ ườ M i b n tri u, b y trăm m i lăm ươ ồ ngàn, tám trăm hai m i đ ng.
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 47 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
Ể
Ệ Ụ
Ị
GIAO D CH VIÊN/NV NGHI P V
KI M SOÁT
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 48 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
Ệ ố S /Sep no : 66 Ủ Y NHI M CHI
Payment Order Ngày/Date : 26052013
ố ằ ố ề
ữ ố ề ệ
ằ ườ ồ ộ
ả ấ
ộ ớ ề ầ ấ
S ti n b ng s /Amount in figures : 4,511,000 VNĐ Phí trong Charge Included ố S ti n b ng ch /Amount in words :B n tri u năm Phí NH ẵ trăm m i m t ngàn đ ng ch n. Charges ề ể N i dung/Remarks :chuy n ti n nâng c p phiên b n ổ M i ph n m m TKK và đ i khóa theo gi y báo giá Phí ngoài Ngày 13/05/2011 Charge Excluded
Ơ Ị ƯỜ ƯỞ I H I YÊU C U :Cty TNNN Đ N V /NG NG:
ự ầ ư ƯỜ ạ ng m i và đ u t Ầ xây d ng
ố ố
ơ ấ ấ ấ
ố ạ ộ ố ạ ỉ ủ ệ Ơ Ị Đ N V /NG ươ CP th An Khánh APPLICANT :……. BENEFICIARY S CMT/ID/PP:…….. S CMT/ID/PP:………… ơ ấ Ngày c p/Date…/.../..N i c p/Plance:.. Ngày c p/Date././.N i c p/plance S TK /A/C No: 39010000007952 S TK/A/C No: 0591 100020007 T i NH/At Bank : NH NN & PT NT CN T i NH/At Bank: TM CP Quân ộ T nh Hà Tây đ iCN Đi n Biên Ph Hà N i
ầ Ph n giành cho NH
ế ưở ủ ậ ả
ể ử ị
ng Ch tài kho n NH g i/Sending bank(BIDV) NH nh n/ K toán tr (Chief Accountant) Accout holder Giao d ch viên Ki m soát Recriceing Received by Verfied by bank
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 49 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 50 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ư ể ỉ NH NN và Phát tri n nông thôn t nh H ng Yên
Trang : ………… Ngày 31/05/2013
Ả
B NG SAO KÊ KHÁCH HÀNG
ố
ầ ư ự ạ xây d ng An Khánh
ố ư ầ
Phát sinh Có
ễ Di n gi
ả i
S dố ư
Mã GD Phát sinh Nợ
ề ử
ề
ậ
ỹ
Bích rút ti n g i ngân hàng v nh p qu
300,000,000
06/05
ề
ả
ế ế
ạ
200,000,000
Thu ti n kh o sát thi
t k kè P.Linh,B ch Thông
07/05
ề
ả
ổ
ườ
14,757,000
ị Thu ti n kh o sát đ a hình tu b đê th
ng xuyên
07/05
ả ề
ệ
08/05
ạ Tr ti n đi n tho i tháng 04/2013
ả ề
ệ
ạ Tr ti n đi n tho i tháng 04/2013
08/05
ả ề ướ
09/05
Tr ti n n
c tháng 04/2013
ả ề ướ
95,382 1,907,644 15,170 318,570
113,774,246 313,774,246 328,531,246 328,435,864 326,528,220 326,513,050 326,194,480
Tr ti n n
c tháng 04/2013
09/05
…
…….
…..
ả ề
ề
ấ
ầ
ổ
…………… Tr ti n nâng c p ph n m m TTK và đ i khóa m iớ
26/05
ả ề
ấ
27/05
4,511,000 14,715,820
Tr ti n thuê đ t năm 2013
ạ ừ
ề
ồ
61,000,000
Thu ti n giám sát thi công h Phú Xuyên,Đ i T
30/05
ả ề
ệ ử
ạ ạ ệ TK s : lo i ngo i t ươ Tên TK: Cty CP th ừ T ngày 01/05/2013 đ n ngày 31/05/2013 Ngày VNĐ ng m i và đ u t ế S d đ u tháng 413,774,246
ố ư ố
507,980,480 493,264,660 554,264,660 531,251,009
S d cu i tháng
531,251,009
31/05
23,013,651
Tr ti n mua kinh vĩ đi n t
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 49 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ườ ậ i l p
Ng b ngả ọ (Ký, h tên) ị ủ Xác đ nh c a NH ọ (Ký, h tên)
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 50 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ẫ ố
M u s S03aDN
ị ơ ươ ạ ầ ư ự ng m i và đ u t xây d ng
ố ươ ầ ị Đ n v : Cty CP th An Khánh ỉ ố Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u ủ (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ ộ ưở ng BTC ngày 20/03/2006 c a B tr
BTC)
Ậ
Ổ
S NH T KÝ CHUNG Tháng 05 năm 2013
ừ
ố
Ch ng tứ
S phát sinh
ả
Số hi uệ TKĐ Ư
Đã ghi sổ cái
NTGS
SH
NT
ễ Di n gi
i
STT dòn g
Nợ
Có
ề
ề ử
06/05 PT45
06/05
300,000,000
1111
300,000,000
1121
X X
ả
ề
ế ế
t k kè
200,000,000
07/05 GBC24
07/05
200,000,000
1121 131
X X
ị
ề ườ
07/05
ả ng xuyên
1121
14,757,000
07/05 GBC25
14,757,000
X X
ệ
ạ
08/05 GBN0107
08/05
131 627 133
1,907,644 95,382
ậ Rrút ti n g i ngân hàng v nh p quỹ Thu ti n kh o sát thi ạ P.Linh,B ch Thông ổ Thu ti n kh o sát đ a hình tu b đê th ả ề Tr ti n đi n tho i tháng 04/2013
2,003,026
X X
ả ề ướ
c tháng 04/2013
1121 627 133
318,510 15,170
09/05 Tr ti n n
09/05 GBN0108
1121
333680
….
…..
….
…
…….
……..
X X … ….
ả ề
ề
26/05 GBC66
26/05
627
4,511,000
…………… ầ ấ Tr ti n nâng c p ph n m m ớ ổ TTK và đ i khóa m i
1121
4,511,000
ả ề
ấ
27/05 GBN18
27/05 Tr ti n thuê đ t năm 2013
3337
14,715,820
1121
14,715,820
X X X X
ề
ồ Thu ti n giám sát thi công h Phú Xuyên,Đ i Tạ ừ
30/05 GBC56
30/05
1121
61,000,000
131
61,000,000
ả ề
ệ ử
331
x
31/05 GBC67
31/05 Tr ti n mua kinh vĩ đi n t
23,013,651
1121
23,013,651
x
X X
ộ
ể C ng chuy n trang sau :
1,151,207,23 7
1,151,207,237
Ngày 31 tháng 05 năm 2013
ổ K toán tr ng
ườ i ghi s Ng ọ (Ký,h tên) ế ưở ọ (Ký,h tên) Giám đ cố ọ (Ký,h tên)
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 50 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 51 L p:KX11.2
ơ
ị
ươ
ầ ư
ạ
ự
Đ n v : Cty CP th
ng m i và đ u t
xây d ng An Khánh
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ẫ ố
M u s S03bDN
ỉ ố
ầ
ị
ươ Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u
(Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐBTC ngày 20/03/2006
ộ ưở
ủ c a B tr
ng BTC)
ừ
ế
S CÁIỔ T ngày 01/05/2013 đ n ngày 31/05/2013
ệ
ồ
Tên tài kho n : Ti n g i là Vi
t Nam đ ng
ố ệ
ề ử ả S hi u : 1121
ậ
ừ
Ch ng tứ
ố ề S ti n
ả
SH TKĐƯ
NTGS
ố ệ S hi u
NT
ễ Di n gi
i
Có
ố ư ầ
S d đ u tháng
Nh t ký chung Trang sổ STT dòng
Nợ 413,774,246
ố
ậ
PT45
ổ
ạ ườ
ỹ t k kè P.Linh,B ch Thông ng xuyên
200,000,000 14,757,000
300,000,000
ạ ạ
S phát sinh trong tháng ề ề ử 06/05 Rút ti n g i ngân hàng v nh p qu ả ế ế ề 07/05 Thu ti n kh o sát thi ả ị ề 07/05 Thu ti n kh o sát đ a hình tu b đê th ệ ả ề ả ề ệ ả ề ướ ả ề ướ
c tháng 04/2013 c tháng 04/2013
1111 131 131 133 627 133 627
06/05 07/05 GBC24 07/05 GBC25 08/05 GBN0107 08/05 Tr ti n đi n tho i tháng 04/2013 08/05 GBN0107 08/05 Tr ti n đi n tho i tháng 04/2013 09/05 GBN0108 09/05 Tr ti n n 09/05 GBN0108 09/05 Tr ti n n
…..
95,382.2 1,907,644 15,170 318,570 ……
…
…
……………
…
…
…
……
ổ
ấ
ầ
ề
ả ề
Tr ti n nâng c p ph n m m TTK và đ i khóa m iớ
ấ
4,511,000 14,715,820
ạ ừ
61,000,000
ồ ệ ử
627 3337 131 331
23,013,651
ả ề ề ả ề ộ
26/05 GBC66 27/05 GBN18 30/05 GBC56 31/05 GBC67
26/05 27/05 Tr ti n thuê đ t năm 2013 30/05 Thu ti n giám sát thi công h Phú Xuyên,Đ i T 31/05 Tr ti n mua kinh vĩ đi n t
C ng phát sinh trong tháng
634,342,000
516,865,237
ố ư ố
S d cu i tháng :
531,251,009
Ngày 31 tháng 05 năm 2013
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 51 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ườ
ổ
ế
ưở
Ng
i ghi s
K toán tr
ng
Giám đ c ố ọ (Ký, h tên)
ọ (Ký, h tên) ự xây d ng An Khánh
ẫ ố ươ ầ ư ng m i và đ u t M u s S08DN
ọ (Ký, h tên) ị Đ n v : Cty CP th ươ ỉ ố Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u
ạ ầ ơ ị ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ngày
Ử
ộ ưở ủ
S TI N G I NGÂN HÀNG
20/03/2006 c a B tr ng BTC)
ư ơ ở ỉ N i m tài kho n giao d ch : NH NN và Phát Tri n Nông Thôn CN t nh H ng Yên
ở ả ạ ơ
Ổ Ề ả ị ố ệ S hi u tài kho n t
Ch ng tứ
SH
ể i n i m : 39010000007952
ễ Di n gi
ả i
iạ
Còn l
ố ư ầ ố
TKĐƯ
ậ
ổ
ạ ườ
ỹ t k kè P.Linh,B ch Thông ng xuyên
200,000,000 14,757,000
95,382.2 1,907,644
c tháng 04/2013 c tháng 04/2013
NTGS 06/05 PT45 07/05 GBC24 07/05 GBC25 08/05 GBN0107 08/05 GBN0107 09/05 GBN0108 09/05 GBN0108 ….. …
ừ NT 06/05 07/05 07/05 08/05 08/05 09/05 09/05 …
133 627 ….
ử Thu (g i vào) 1111 131 131 133 627 …..
ố ề S ti n Chi (rút ra) 413,774,246 300,000,000 113,774,246 313,774,246 328,531,246 328,435,864 326,528,220 326,513,050 326,194,480 ……
15,170 318,570 ……
Ghi chú
ề
ấ
ầ
ổ
ấ
ạ ừ
ồ ệ ử
ố
ả ề ề ả ề ộ ố ư ố
S d đ u tháng S phát sinh trong tháng ề ử ề Rút ti n g i ngân hàng v nh p qu ả ề ế ế Thu ti n kh o sát thi ả ề ị Thu ti n kh o sát đ a hình tu b đê th ệ ả ề ạ Tr ti n đi n tho i tháng 04/2013 ả ề ạ ệ Tr ti n đi n tho i tháng 04/2013 ả ề ướ Tr ti n n ả ề ướ Tr ti n n …….. ả ề Tr ti n nâng c p ph n m m TTK và đ i khóa m iớ Tr ti n thuê đ t năm 2013 Thu ti n giám sát thi công h Phú Xuyên,Đ i T Tr ti n mua kinh vĩ đi n t C ng s phát sinh trong tháng : S d cu i tháng :
627 3337 131 331
61,000,000 634,342,000
4,511,000 14,715,820 23,013,651 516,865,237
507,980,480 493,264,660 554,264,660 531,251,009 531,251,009
26/05 GBC66 27/05 GBN18 30/05 GBC56 31/05 GBC67
26/05 27/05 30/05 31/05
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 52 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ổ ế ưở ng
ườ i ghi s Ng ọ (Ký, h tên) K toán tr ọ (Ký, h tên) Ngày 31 tháng 05 năm 2013 Giám đ c ố ọ (Ký, h tên)
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 53 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ạ ứ ế ạ ươ ầ ư ạ 2.1.1.3 Công tác k toán t m ng t i công ty CP th ng m i và đ u t xây
ự d ng An Khánh
ề ạ ứ ắ ạ ộ 2.1.1.3.1 N i dung, nguyên t c h ch toán ti n t m ng
ề ạ ứ ặ ậ ư ề ả ộ ệ Ti n t m ng là m t kho n ti n ho c v t t do doanh nghi p giao cho
ườ ậ ạ ứ ể ự ụ ả ệ ấ ặ ng ệ i nh n t m ng đ th c hi n nhi m v s n xu t, kinh doanh ho c gi ả i
ế ệ ộ ượ ệ ườ ậ ạ ứ ả quy t m t công vi c nào đó đ c phê duy t. Ng i nh n t m ng ph i là
ườ ệ ạ ộ ố ớ ườ ng i lao đ ng làm vi c t ệ i doanh nghi p. Đ i v i ng ậ ạ ứ i nh n t m ng
ườ ậ ư ứ ậ ộ ả ị th ộ ng xuyên (Thu c các b ph n cung ng v t t ả , qu n tr , hành chính) ph i
ượ ằ ả ố ỉ đ ị c Giám đ c ch đ nh b ng văn b n.
ườ ậ ạ ứ ư ể ả ậ ị Ng i nh n t m ng (Có t cách cá nhân hay t p th ) ph i ch u trách
ậ ạ ứ ỉ ượ ử ụ ệ ệ ớ ề ố nhi m v i doanh nghi p v s đã nh n t m ng và ch đ ạ c s d ng t m
ứ ự ệ ộ ượ ế ng theo đúng m c đích và n i dung công vi c đã đ ệ c phê duy t. N u s ố
ậ ạ ứ ả ộ ạ ử ụ ử ụ ế ề ặ ti n nh n t m ng không s d ng ho c không s d ng h t ph i n p l ỹ i qu .
ườ ậ ạ ứ ượ ể ố ề ạ ứ ườ Ng i nh n t m ng không đ c chuy n s ti n t m ng cho ng i khác s ử
d ng.ụ
ệ ượ ườ ế Khi hoàn thành, k t thúc công vi c đ c giao, ng ậ ạ ứ i nh n t m ng
ả ậ ứ ả ừ ố ể ph i l p b ng thanh toán t m ng ạ ứ (Kèm theo ch ng t g c) đ thanh toán
ố ạ ứ ộ ứ ừ ừ ể ầ ậ ả ố ạ toàn b , d t đi m (Theo t ng l n, t ng kho n) s t m ng đã nh n, s t m
ứ ậ ạ ứ ữ ố ớ ố ử ụ ệ ả ng đã s d ng và kho n chênh l ch gi a s đã nh n t m ng v i s đã s ử
ả ạ ứ ế ế ử ụ ộ ạ ế ụ d ng (n u có). Kho n t m ng s d ng không h t n u không n p l ỹ i qu thì
ừ ươ ườ ườ ợ ố tính tr vào l ủ ng c a ng ậ ạ ứ i nh n t m ng. Tr ậ ng h p chi quá s nh n
ệ ẽ ế ố ổ ạ ứ t m ng thì doanh nghi p s chi b sung s còn thi u.
ỉ ạ ứ ố ượ ắ Nguyên t c: ch t m ng khi đ i t ế ố ạ ng đó đã thanh toán h t s t m
ứ ỳ ướ ố ượ ừ ả ng k tr c và ph i theo dõi riêng cho t ng đ i t ng.
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 53 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ề ạ ứ ạ 2.1.1.3.2Quy trình h ch toán ti n t m ng
ứ ứ ừ ị ạ ứ ề ấ ấ Căn c vào ch ng t ạ ứ là gi y đ ngh t m ng, gi y thanh toán t m ng
ạ ổ ế ổ ổ ư ợ ế k toán h ch toán trên s chi ti t và s t ng h p và đ a vào báo cáo tài
chính.
ư ữ ệ ụ ạ ườ H ch toán nh nh ng nghi p v thông th ng.
ậ ư
, công
ầ ạ Khi có nhu c u t m ứ ng cho nhà cung ấ c p mua v t t tác
ờ ạ
Th i h n thanh toán, lí do t m ạ ngứ
ị ạ ứ
ề
Đ ngh t m ng
ấ ề ề
ị ạ ứ ề Gi y đ ngh t m ng ậ ư ị Đ ngh mua v t t ị Đ ngh thanh toán
ệ ạ Duy t t m ngứ
ậ
ế L p phi u chi, UNC
ế Phi u chi ệ Ủ y nhi m chi
ơ ồ ạ S đ h ch toán
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 54 L p:KX11.2
ệ Duy t chi
ặ
ợ ạ
ề ể ế
ợ ổ
ỹ ề
ặ
ặ Chi ti n m t ho c ổ chuy n khoàn và vào s ỹ chi ti
t công n , s qu
ổ S theo dõi công n t m ngứ ổ S qu ti n m t, TGNH
ườ ệ ự ậ ố Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ứ ừ ổ ế ươ ổ ế 2.1.1.3.3. Ch ng t , s sách theo dõi chi ti t và ph ng pháp ghi s k toán
ạ ứ ả ợ ồ ng th o h p đ ng công
ố ề ạ ươ Ngày 03/05/2013 Ông Thanh t m ng đi th ồ ầ trình n o vét dòng sông C u .S ti n : 3,000,000 đ ng.
ươ ầ ư ạ ự ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
Cty CP th S : ố
Ị Ạ Ứ
Ấ
Ề
GI Y Đ NGH T M NG
ươ ầ ư ạ ố ng m i và đ u t ự xây d ng An
ử ế ồ ổ Kính g iử : Ông Giám đ c Cty CP th Khánh Đ ng kinh g i P.Kinh t ợ T ng h p
ệ Tên tôi là : Ngô Vi t Thanh
ơ ế ế ị Đ n v : P.Thi t k 6
ề ị ư ấ Đ ngh : Cty CP t v n XD – CSHT Thái Nguyên
ạ ứ ố ề ế ằ ữ ệ ẵ ồ T m ng s ti n : 3,000,000 (Vi t b ng ch : Ba tri u đ ng ch n./.)
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 55 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ử ụ ươ ả ạ ồ ợ Lý do s d ng : Chi phí th ng th o h p đ ng công trình n o vét dòng sông
ạ ấ ầ ụ C u đo n nhà máy gi y Hoàng Văn Th
ờ ạ Th i h n thanh toán : Sau khi công tác.
Ngày 03/05/2013
ố ế ưở Giám đ c K toán tr ng Ph ụ trách phòng Ng ườ ạ i t m
ngứ
ị ạ ứ ứ ế ề ế ấ ậ K toán căn c vào Gi y đ ngh t m ng l p phi u chi 224.
M u s 02TT
ơ ị ươ ầ ư ạ ự Đ n v : Cty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ộ ưở
ỉ ố ươ ầ ị Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u Ngày 20/03/2006 c a B tr
ẫ ố (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐBTC ủ ng BTC)
ể ố Ế Quy n s : 03 PHI U CHI ế ố Ngày 03/05/2013 S phi u chi : 224 ợ N 141 : 3,000,000 Có 1111 : 3,000,000
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 56 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ệ ườ t Thanh
ọ ị
ạ ứ ươ ả ạ ồ ợ ng th o h p đ ng công trình n o vét
ố ề ữ ệ ẵ ồ t b ng ch : Ba tri u đ ng ch n )
ứ ậ ề H và tên ng i nh n ti n : Ngô Vi ế ế ỉ t k 6 Đ a ch : P.Thi ộ Lý do n p : Ông Thanh t m ng đi th dòng sông C uầ S ti n : 3,000,000 (Vi Kèm theo 01 Ch ng t ế ằ ừ ố g c
ơ
ủ ưở
ườ ộ
ườ ậ
ưở
ế
ị
ng đ n v K toán tr
ế i l p phi u Th
ề i n p ti n Ng
ng Ng
ủ
ấ
ọ
ọ
ọ
ọ
ọ
Th tr quỹ (Ký,h tên,đóng d u) (Ký,h tên) (Ký,h tên) (Ký,h tên) ( Ký,h tên)
Ngày 03 tháng 05 năm 2013
ậ ủ ố ề ữ ằ
ạ
ầ ư
ạ
ươ
ỷ ố ề Đã nh n đ s ti n (b ng ch ) :……………………………………………. ạ ệ +T giá ngo i t : (vàng,b c,đá quý)……………………………………….. ổ +S ti n qui đ i :…………………………………………………………….
ẫ ố
ng m i và đ u t
xây
CP th
15/2006/QĐBTC
ế
ậ
ị ơ Đ n v : Cty ự d ng An Khánh ộ B ph n: Phòng k toán
ng BTC)
Ạ Ứ
Ề
Ấ
GI Y THANH TOÁN TI N T M NG
M u s : 04 – TT theo QĐ (Ban hành ộ ưở ủ Ngày 20/03/2006 c a B tr S : 97ố ợ N : 6422
Ngày 30 tháng 05 năm 2013
Có: 141
ọ
ườ
ệ
t Thanh
H và tên ng ậ
ộ
i thanh toán: Ngô Vi ế
ế
ỉ
t K
ặ ị B ph n (ho c đ a ch ): P Thi
ượ
ả
ướ
ố ề ạ ứ S ti n t m ng đ
c thanh toán theo b ng d
i đây:
ả
ễ Di n gi
i
ố ề S ti n
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 57 L p:KX11.2
A
1
ố ề ạ ứ I S ti n t m ng
3.000.000
ố ạ ứ
ỳ ướ
ư
1. S t m ng các k tr
ế c ch a chi h t
0
ố ạ ứ
ỳ
1. S t m ng k này:
3.000.000
ế
ố
Phi u chi s :224 ngày 03/05/2013
3.000.000
ế
ố
Phi u chi s : .............ngày..........
...................................
....
...................................
ố ề
II S ti n đã chi
3.000.000
3.000.000
ừ ố
s 97 ngày 03/05/2013
ườ ệ ự ậ ố Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
1.
.....
...................................
III Chênh l chệ
0
ố ạ ứ
ế
1. S t m ng chi không h t (I – II)
0
ố ạ ứ
1. Chi quá s t m ng (II – I)
0
1. Ch ng t ứ
ế
ưở
ế
ườ ề
ị
ng
Ng
i đ ngh thanh toán
Giám đ cố ọ (Ký, h tên)
K toán tr ọ (Ký, h tên)
K toán thanh toán ọ (Ký, h tên)
ọ (Ký, h tên)
ươ
ạ
ầ ư
ẫ ố
CP th
ng m i và đ u t
xây
ầ
ị ơ Đ n v :Cty ự d ng An Khánh ươ ỉ ố ị Đ a ch : S 47 – BT5 C u B u
M u s : 04 – TT (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐBTC ộ ưở Ngày 20/03/2006 c a B tr
ng BTC)
ủ S CHI TI T TÀI KHO N
Ổ Ả Ế
ạ ứ TK141: T m ng
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 58 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
Ngày,
tháng S dố ư TK
Ch ng tứ Số ừ Ngày S phát sinh Có ố Nợ Nợ Có ả ghi sổ đ iố ế Di n gi i
hi uệ tháng ngứ
0 ố ư ầ S d đ u
kỳ
224 3/05 Phát sinh 111 3000000 3/05
trong kỳ
Ông Thanh
ạ ứ t m ng đi
ả ươ th ng th o ộ C ng phát 3000000
sinh trong kỳ ố ư ố S d cu i 3000000
kỳ
Ngày 03 tháng 05 năm 2013
ườ ổ ế ưở Ng i ghi s K toán tr ng
ọ ( ký h tên ) ọ ( ký h tên )
ị ơ ươ ạ ầ ư ự ng m i và đ u t xây d ng
ẫ ố
M u s S03aDN
ươ ầ ị Đ n v : Cty CP th An Khánh ỉ ố Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u
ộ ưở ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ủ ng BTC) ngày 20/03/2006 c a B tr
Ậ
Ổ
ả
S NH T KÝ CHUNG Tháng 05 năm 2013 ễ Di n gi
i NTGS
Đã ghi STT dòng Số hi uệ Ch ng tứ SH ừ NT ố Nợ S phát sinh Có
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 59 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
sổ cái TK ĐƯ
S trang tr ướ c
ố ể chuy n sang
03/05 PC224 03/05 141 3,000,000 1111 3,000,000 X X Ông Thanh thanh toán ti n ề ạ ứ t m ng
ể ộ C ng chuy n trang sau : 3,000,000 3,000,000
Ngày 31 tháng 05 năm 2013
ổ
ườ Ng i ghi s ọ (Ký,h tên) ế K toán ngưở tr ọ (Ký,h tên) Giám đ cố ọ (Ký,h tên)
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 60 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố ệ Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t t nghi p
ơ ị ươ ầ ư ạ ự Đ n v : Cty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ẫ ố M u s S03bDN
ỉ ố ươ ầ ị Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐBTC ngày
ộ ưở ủ 20/03/2006 c a B tr ng BTC)
ừ S CÁIỔ T ngày 01/05/2013 đ n ngày 31/05/2013
ế ạ ứ
ố ệ ả Tên tài kho n : T m ng S hi u : 141
ậ ừ Ch ng tứ ố ề S ti n
ả ố ệ NT ễ Di n gi i Có Nh t ký chung STT Trang sổ dòng
Nợ 0
ố ư ầ ố SH TKĐƯ
ả ng th o
ộ ố ư ố S hi u NTGS 03/05 PC242 S d đ u tháng S phát sinh trong tháng ươ ạ ứ Ông Thanh t m ng đi th C ng phát sinh trong tháng S d cu i tháng : 1111 3,000,0000 3,000,000 3,000,000
ườ ổ ế ưở Ng i ghi s K toán tr ng Ngày 31 tháng 05 năm 2013
ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) Giám đ c ố (Ký, h ọ tên)
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 60 L p:KX11.2
ườ ệ ự ậ ố Tr ộ ng CĐKT Công nghi p Hà N i Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ế ớ ườ ạ 2.1.1.4. Công tác k toán theo dõi thanh toán v i ng i mua t i công ty CP
ươ ầ ư ạ ự th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ạ ớ ườ 2.1.1.4.1 Quy trình h ch toán thanh toán v i ng i mua:
ụ ế ứ ế ế ệ Khi các nghi p v k toán phát sinh, k toán căn c vào phi u thu, hóa
ứ ừ ể ạ ổ ế ơ đ n GTGT… và các ch ng t khác đ h ch toán trên s chi ti t và s ổ
ợ ổ t ng h p.
ạ Quy trình h ch toán:
ườ ừ ứ Ch ng t ế ố g c (phi u thu, hóa đ n ơ GTGT..) ế ổ t S chi ti thanh toán i mua ng
ổ ổ S t ng h pợ Báo cáo tài chính
Ghi chú:
Ghi hàng ngày ố Ghi cu i tháng
ả ử ụ + Tài kho n s d ng
ử ụ ể ạ ủ ế ả K toán s d ng TK 131 – Ph i thu c a khách hàng đ h ch toán các
ệ ụ ố ớ ớ ườ nghi p v thanh toán v i khách hàng. Đ i v i các khách hàng th ng xuyên,
ượ ế TK này đ c chi ti ư t nh sau:
ậ ả ả ạ ơ TK 1311: Ph i thu Công ty CP TM i DV v n t i Giang S n.
ỷ ợ ắ ố ả TK 1312: Ph i thu Công ty khai thác công trình thu l i B c Đu ng.
ả ị TK 1313: Ph i thu Công ty Vĩnh Th nh.
ụ ươ ả ị ạ TK 1314: Ph i thu Công ty d ch v th ng m i Quang Minh.
ễ ề ọ ớ SV: Nguy n Tr ng Hi n 61 L p:KX11.2
...
...
ố ớ ườ ượ ộ Còn đ i v i khách hàng không th ng xuyên đ c ghi chung cho m t
ẻ ể ậ ợ ợ ủ ệ khách l đ thu n l ư i cho vi c theo dõi công n c a khách hàng nh :
ả TK 131_KL: Ph i thu khách l ẻ .
ứ ừ ổ , s sách theo dõi chi ti t
2.1.1.4.2. Ch ng t ể ả
ệ ổ ế ế ơ ồ ế ứ Đ theo dõi các kho n ph i thu khách hàng doanh nghi p căn c vào ạ t thanh
ườ ợ ả ổ phi u thu, hóa đ n GTGT… và s sách h ch toán bao g m s chi ti ớ toán v i ng ổ ổ i mua, s t ng h p.
ộ ố ứ ừ ổ ế Trích m t s ch ng t và s sách theo dõi chi ti t:
ơ ị ươ ầ ư ạ ự Đ n v : Cty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
M u s 01TT
ủ
ộ ưở ng
Ngày 20/03/2006 c a B tr BTC)
ỉ ố ươ ầ ị Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u ẫ ố (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ/BTC
ợ
Ế ể ố PHI U THU Quy n s : 01 ế ố Ngày 03/05/2013 S phi u: 25/07 N 111 : 18.000.000 Có 131: 18.000.000
ề ườ ộ
ệ ạ i n p ti n : Ph m Minh Nguy t ố ỷ ợ ắ ọ ị i B c Đu ng
ộ
ố ề ườ ệ ẵ ồ
ứ H và tên ng ỉ Đ a ch : Công ty khai thác CT thu l Lý do n p: Thanh toán ti n hàng hóa ữ S ti n: 18.000.000 (Vi Kèm theo 01 Ch ng t ề ế ằ t b ng ch : M i tám tri u đ ng ch n) ừ ố g c
Ngày 03 tháng 05 năm 2013
ế ố ườ ộ ườ ậ ưở ế i l p phi u Th ề i n p ti n Ng ng Ng ủ
ấ ọ ọ ọ ọ ọ Giám đ c K toán tr quỹ (Ký,h tên,đóng d u) (Ký,h tên) (Ký,h tên) (Ký,h tên) (Ký,h tên)
ứ ế ế ế ế ấ ơ Căn c vào Hoá đ n, phi u xu t kho, phi u thu....k toán ti n hành ghi
ế ợ ố ệ ừ ổ ế ả ổ ổ vào s chi ti t ph i thu khách hàng . Sau đó k toán t ng h p s li u t s chi
ế ả ả ậ ế ấ ả ố ượ ti ố t ph i thu khách hàng cu i tháng l p b ng chi ti t cho t t c các đ i t ng
ư khách hàng nh sau:
ơ ị ươ ầ ư ạ ự Đ n v : Cty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ẫ ố
BTC
ộ ưở
ủ
ng BTC)
ỉ ố ươ ầ ị Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u M u s S31DN (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ ố
ngày 20/3/2006 c a B tr
Tháng 05 năm 2013
ả
ỷ ợ ắ
i B c Đu ng
TK 1311 Ph i thu khách hàng Công ty khai thác CT thu l
ố
ừ
ố
Ch ng tứ
S phát sinh
S dố ư
ả
NT
ễ Di n gi
i
TKĐ Ư
NT
KH
Nợ
Có
Nợ
Có
ỳ
Dư đ u kầ
14.250.000
ấ
3/05 3/05 HĐ 0035128
Xu t bán hàng
511
13.500.000
ấ
3/05 3/05 HĐ 0035128
Xu t bán hàng
333
1.350.000
3/05 3/05
PT 25/07
ề Thu ti n hàng
111
18.000.000
BC52
ề Thu ti n hàng
112
25.256.334
12/0 5
12/0 5
Ớ Ổ ƯỜ Ế S CHI TI T THANH TOÁN V I NG I MUA
ấ
HĐ 0035138
Xu t bán hàng
511
30.600.000
15/0 5
15/0 5
ấ
HĐ 0035138
Xu t bán hàng
333
3.060.000
15/0 5
15/0 5
48.510.000
43.256.334
19.503.666
ộ
C ng phát sinh Dư cu iố kỳ
ổ ế ư ngở
ờ Ngư i ghi s (Đã ký) K toán tr (Đã ký)
ợ ạ ế ổ ươ ầ ư ạ i công ty CP th ng m i và đ u t ự xây d ng An
2.1.1.4.3 K toán t ng h p t Khánh :
ố ớ ạ ử ủ ả ổ ợ Đ i v i h ch toán t ng h p ph i thu c a khách hàng Công ty s dung
ả ợ ổ ế ả ượ ấ ả B ng t ng h p chi ti t ph i thu khách hàng đ ở c m cho t t c các khách
ợ ố ư ầ ổ ỳ ỳ ố hàng, trong đó t ng h p s d đ u k , s phát sinh trong k và s d cu i k ố ư ố ỳ
ử ụ ổ ủ ừ c a t ng khách hàng; S d ng s cái TK 131.
ể ạ ế ậ ả ợ ổ ợ ủ Đ h ch toán t ng h p ph i thu c a khách hàng, k toán t p h p s ố
ệ ừ ứ ừ ế ả ế li u t danh sách ch ng t chi ti t TK 131 và B ng chi ti t TK 131. Hàng
ứ ế ế ế ố ừ tháng, k toán thanh toán ti n hành đ i chi u danh sách ch ng t ả và b ng chi
ế ổ ổ ti ợ ố ư ể ố t TK 131, sau đó t ng h p s d đ cu i tháng ghi s cái TK 131
ự ạ
Công ty CP th Ả ng m i và đ u t Ợ ươ Ổ
Ớ
ƯỜ
ầ ư xây d ng An Khánh B NG T NG H P THANH TOÁN V I NG
I MUA
Tháng 05 năm 2013
ỳ
ố
ỳ
S dố ư đ u kầ
S PS trong k
S dố ư cu i kố ỳ
ố ượ
Tên đ i t
ng
...
...
...
...
...
...
...
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
13.520.000
78.160.404
82.140.000
9.540.404
Công ty CP TM DV VT Nam S n ơ
Công ty khai thác công
trình th y l
ủ ợ ắ i B c
14.250.000
48.510.000
43.256.334
19.503.666
Đu ngố
Công ty Vĩnh Th nhị
0
50.500.000
50.500.000
0
25.150.000
34.890.000
80.000.000
19.960.000
Công ty CP TMDV Quang Minh
212.060.404
255.896.334
29.044.070
19.960.000
52.920.000
Ngày 31 tháng 05 năm 2013
ổ ộ T ng c ng
ể
ế
ư ngở
K toán tr (Đã ký)
ươ ơ ị ầ ư ạ ự
Ngư i l p bi u ờ ậ (Đã ký) Đ n v : Cty CP th
ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ố
ẫ ố M u s S03bDN
ộ ưở
ủ
ngày 20/3/2006 c a B tr
ng BTC)
ỉ ố ươ ầ ị Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC
S CÁIỔ
ả Tên TK131: Ph i thu khách hàng
Tháng 05 năm 2013
ả Ch ng tứ ễ Di n gi i ố ề S ti n
ừ SH NT Có TK ĐƯ
50.000.000 41.568.000
13.500.000 1.350.000
18.000.000
62.475.236 3.123.762 13.090.900 1.309.090
1/05 2/05 3/05 3/05 3/05 6/05 6/05 10/05 10/05 12/05
BC 38 PT 24 0035128 0035128 PT25/07 0035134 0035134 0035137 0035137 BC 52
ỳ Nợ 0
112 111 511 333 111 511 333 511 333 112
25..256.334
ư ầ D đ u k Thu ti nề Thu ti nề ấ Xu t bán ấ Xu t bán Thu ti nề ấ Xu t bán ấ Xu t bán ấ Xu t bán ấ Xu t bán Thu ti nề
30.600.000 3.060.000
15.000.000
10.200.000 1.020.000
10.000.000
ấ Xu t bán ấ Xu t bán Thu ti nề ấ Xu t bán ấ Xu t bán Thu ti nề ấ Xu t bán ấ Xu t bán
511 333 111 511 333 112 511 333
0035138 15/05 0035138 15/05 PT 42/7 20/05 0035141 23/05 0035141 23/05 BC56 23/05 0035148 31/05 31/05 0035148 ộ C ng phát sinh
28.659.128 1.432.956 169.821.072 9.996.738
ư ố ỳ
ườ
ưở
ế
ổ
i ghi s K toán tr
ố ng Giám đ c
158.824.334
D cu i k Ngày 31 tháng 05 năm 2013 Ng (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) 2.1.1.5. Công tác k toán theo dõi thanh toán v i ng
ườ ế ạ ớ i công ty CP i bán t
ươ ầ ư ạ ự th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh :
ạ ớ ườ ạ 2.1.1.5.1. Quy trình h ch toán thanh toán v i ng i bán t i công ty CP
ươ ầ ư ạ ự th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
g c ( Hóa ế
ừ ố ứ Ch ng t ơ đ n GTGT, phi u chi…)
ổ ổ ợ S t ng h p
S k toán chi ti ổ ế tế
ợ Báo cáo tài chính
ổ ả B ng t ng h p tế chi ti
Ghi hàng ngày:
ố Ghi cu i tháng:
ả ử ụ Tài kho n s d ng:
ệ ụ ế ạ ấ ớ ử Khi h ch toán các nghi p v thanh toán v i nhà cung c p, k toán s
ả ả ườ ả ụ d ng tài kho n 331 “Ph i tr ng i bán”.
ượ ế TK 331 đ c chi ti ư t nh sau:
ả ả - TK 3311 – Ph i tr Công ty Hoàng Quân
- TK 3312 – Ph i tr Công ty CP XD Vi ả ả ệ ứ t Đ c
- ...
ứ ừ ổ 2.1.1.5.2. Ch ng t , s sách theo dõi chi ti ế ạ t t i công ty:
ổ ử ụ 2.1.1.5.2.1. S s d ng:
ổ ế ổ ế ớ ườ S chi ti ử ụ t: Công ty s d ng s chi ti t theo dõi thanh toán v i ng i bán và
ợ ổ ế ớ ừ ườ ả b ng t ng h p chi ti t thanh toán v i t ng ng i bán.
ợ ố ệ ổ ổ ừ ổ ợ ổ ổ S t ng h p: S cái TK 331, trong đó: S cái t ng h p s li u theo t ng
ố ư ố ỳ ố ư ầ ỳ ố ả ỳ tháng ph n ánh s d đ u k , s phát sinh trong k và s d cu i k , sau đó
ượ ố ế ổ ế đ ớ c đ i chi u v i các s chi ti t.
ế ớ ườ ạ ạ 2.1.1.5.2.2. H ch toán chi ti t thanh toán v i ng i bán t i Công ty CP
ươ ầ ư ạ ự th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh :
ứ ứ ừ ế ơ Căn c vào các ch ng t ư k toán khi mua hàng nh : Hoá đ n GTGT do bên
ể ế ệ ấ ậ ả ế bán cung c p, phi u nh p kho, phi u chi, biên b n ki m nghi m hàng
ế ế ổ ế ố ớ ấ ườ hoá...k toán ti n hành ghi s chi ti t TK 331. Đ i v i nhà cung c p th ng
ấ ượ ỗ ộ ổ ế xuyên, m i nhà cung c p đ c ghi trên m t trang s chi ti ố ớ t riêng, còn đ i v i
ấ ườ ẽ ượ ở ộ ổ các nhà cung c p không th ng xuyên s đ c m chung trên m t trang s .
ứ ổ ế ế ả ố ợ ổ ế Căn c vào s chi ti ậ t, cu i tháng k toán l p B ng t ng h p chi ti t thanh
ườ ớ toán v i ng i bán.
ừ ủ ư ộ ổ ứ M t s ch ng t c a công ty nh sau:
ẫ ố
HOÁ Đ NƠ
Ị
GIÁ TR GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng Ngày 2 tháng 05 năm 2013
M u s : 01 GTKT 3LL CU/2007B 0036535
ơ ị Đ n v bán hàng: Công ty Hoàng Quân
ắ ắ ợ ợ ỉ ị ỉ Đ a ch : 140 Lê L i – P. Lê L i – TP B c Giang, t nh B c Giang
ế ố Mã s thu :
Tài kho nả
ơ ị ươ ầ ư ạ Đ n v mua hàng: Công ty CP th ng m i và đ u t ự xây d ng An
Khánh
ỉ ố ươ ầ ị ộ Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u – Thanh Trì – Hà N i
ế ố Mã s thu :
Tài kho n:ả
ị
ị
ụ
ơ
STT
Tên hàng hoá, d ch v
Đ n giá
Thành ti nề
B
Đ n vơ tính C
S lố ngượ 1
2
3=1x2
A
ạ
G ch xây
Viên
85.000
408
34 680 000
1
ề
ộ
C ng ti n hàng: 34 680 000
ế ấ
ề
Thu su t GTGT: 10%
ế Ti n thu GTGT:
3 468 000
ộ
ổ
ề T ng c ng ti n thanh toán: 38 148 000
ế ằ
ươ
ươ
ữ
ệ
ẵ
ố
ồ
ộ
ố ề S ti n vi
t b ng ch : Ba m i tám tri u, m t trăm b n m i tám nghìn đ ng ch n.
ứ ề ặ Hình th c thanh toán: Ti n m t
Ngày 02 tháng 05 năm 2013
ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC
ươ ầ ư ạ ự ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ộ ưở
ủ
Ngày 20/03/2006 c a B tr
ng BTC)
ơ ị Đ n v : Cty CP th ẫ ố M u s : 01VT ậ ộ B ph n:
Ậ Ế PHI U NH P KHO
ợ Ngày 02 tháng 05 năm 2013 N 156:38.148.000
ố S : 86 Có 331:38.148.000
ọ ườ H tên ng i giao hàng: Công ty Hoàng Quân
ắ ắ ợ ợ ỉ ị ỉ Đ a ch : 140 Lê L i, P.Lê L i – TP B c Giang, t nh B c Giang.
ủ ấ ơ ố Xu t hàng theo Hoá đ n GTGT s 0036535 ngày 2 tháng 7 năm 2007 c a
Công ty Hoàng Quân
ậ Nh p kho: Kho Công ty
S.lg theo Tên hàng ị Đ n vơ S.lg th cự STT ch ngứ ĐG Thành ti nề hoá tính nh pậ từ
448, ạ 1 G ch xây Viên 85.000 85.000 38.148.000 8
ươ ươ ữ ề ệ ằ ố ộ Thành ti n (b ng ch ): Ba m i tám tri u, m t trăm b n m i tám nghìn
ẵ ồ đ ng ch n.
Ngày 02 tháng 05 năm 2013
ọ
ọ
ọ
(Ký, ghi rõ h tên)
(Ký, ghi rõ h tên)
(Ký, ghi rõ h tên)
ủ ưở ườ Th tr ị ơ ng đ n v Ng i giao hàng Th khoủ
ươ ầ ư ẫ ố ng m i và đ u t xây d ng An Khánh M u s 01TT
ủ
ộ ưở ng
Ngày 20/03/2006 c a B tr BTC)
ạ ầ ơ ị ươ ị Đ n v : Cty CP th ỉ ố Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u ự (Ban hành theo QĐ15/2006/QĐ/BTC
ể ố Quy n s : 01 ế ố
ợ
Ế PHI U CHI Ngày 16/05/2013 S phi u: 35 N 331 : 80.000.000 Có 111: 80.000.000
ậ ễ ề i nh n ti n: Nguy n Thành Giang
ọ ị
ố ề ươ ệ ố ộ ươ t b ng ch : Ba m i tám tri u, m t trăm b n m i
ẵ
ứ ườ H và tên ng ỉ Đ a ch : Công ty Hoàng Quân ề Lý do chi: Thanh toán ti n hàng hóa ữ ế ằ S ti n: 38.148.000 (Vi ồ tám ngàn đ ng ch n) Kèm theo 01 Ch ng t ừ ố g c
Ngày 16 tháng 05 năm 2013
ủ ưở ơ ị ế ưở ườ ậ ườ ộ Th tr ng đ n v K toán tr ng Ng i l p Ng ủ i n p Th
( Đã ký và đóng d u)ấ
( Đã ký) ( Đã ký)
( Đã ký)
( Đã
ký)
quỹ
ứ ế ế ậ ơ ế ế Căn c vào Hoá đ n mua hàng, phi u nh p kho, phi u chi, k toán ti n
ổ ế ườ hành ghi s chi ti ả ả t ph i tr ng i bán cho Công ty Hoàng Quân. Sau đó k ế
ợ ố ệ ừ ổ ổ ế ườ ả ậ ế toán t ng h p s li u t s chi ti ả ả t ph i tr ng i bán l p B ng chi ti ả t ph i
ả ườ ấ ả ố ượ ư ố tr ng i bán cho t t c các đ i t ng vào cu i tháng nh sau:
ơ ươ ầ ư ạ ự ng m i và đ u t xây d ng An Khánh ẫ ố M u s
ị Đ n v : Cty CP th S31DN
ố
BTC
ộ ưở
ủ
ng BTC)
ỉ ố ươ ầ ị Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ
ngày 20/3/2006 c a B tr
Tháng 05 năm 2013
ả ả
TK 3311 Ph i tr khách hàng Công ty Hoàng Quân
ố
ừ
S phát sinh
S dố ư
Ch ng tứ
NT
ễ Di n gi
ả i
TKĐ Ư
Nợ
Có
Nợ
Có
NT
KH
NT đã TT
65.725.338
D ư ĐK
2/05
2/05
PN86
Mua hàng
1561
34.680.000
2/05
2/05
PN86
Mua hàng
133
3.468.000
6/05
6/05
PN87
Mua hàng
1561
9.818.175
6/05
6/05
PN87
Mua hàng
133
981.817
PN90
Mua hàng
1561
24.092.218
PN90
Mua hàng
133
2.409.222
PC 35
111
80.000.000
T. toán ti nề hàng
PN 98
Mua hàng
1561
14.280.000
PN 98
Mua hàng
133
1.428.000
112
50.000.000
12/0 5 12/0 5 16/0 5 25/0 5 25/0 5 28/0 5
UNC
T. toán ti nề hàng
12/0 5 12/0 5 16/0 5 25/0 5 25/0 5 28/0 5
Ớ Ổ Ế ƯỜ S CHI TI T THANH TOÁN V I NG I BÁN
ộ
130.000.000
91.157.432
C ng PS
26.882.770
ư
D 31/7/07
ổ
ế
ư ngở
Ngư i ghi s ờ (Đã ký)
K toán tr (Đã ký)
ươ ầ ư ạ ự Công ty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
Tháng 05 năm 2013
Ợ Ớ Ổ Ả ƯỜ B NG T NG H P THANH TOÁN V I NG I BÁN
ỳ
ố
ỳ
S dố ư đ u kầ
S PS trong k
S dố ư cu i kố ỳ
Tên đ iố ngượ t
...
...
...
...
...
...
...
65.725.338
130.000.000
91.157.432
26.882.770
Công ty Hoàng Quân
48.365.466
112.253.321
89.233.451
25.345.596
Công ty CP XD ệ ứ t Đ c
Vi
15.632.589
110.000.000
112.456.213
18.088.802
35.278.563
80.258.334
68.125.449
23.145.678
165.001.956
432.511.655
360.972.545
93.462.846
Công ty Vĩnh Th nhị Công ty CP TMDV Quang Minh T ngổ c ngộ
Ngày 31 tháng 05 năm 2013
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
ể
ế
ư ngở
Ngư i l p bi u ờ ậ (Đã ký)
K toán tr (Đã ký)
ợ ạ ế ổ ươ ầ ư ạ ự i công ty CP th ng m i và đ u t xây d ng
2.1.1.5.2.3. K toán t ng h p t An Khánh
ở ộ ầ ượ ổ ố S Cái TK331: Đ c m m t l n vào ngày cu i tháng sau khi đã
ế ố ệ ứ ể ố ổ ổ ế ứ ừ khoá s và ki m tra, đ i chi u s li u trên các ch ng s chi ti t và ch ng t
ố ỳ ế ể ậ ứ ế ổ ố ệ ghi s . ổ Cu i k k toán, căn c vào s li u trên s cái đ l p báo cáo k toán
.
ử ụ ụ ở ữ ườ ợ S d ng các ví d đã nêu trên, trong nh ng tr ế ng h p này k toán đã ghi
ư ợ ổ ổ s t ng h p nh sau:
ơ ươ ạ ầ ư ự ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC
ủ
Ngày 20/03/2006 c a B tr
ộ ưở ng
BTC)
ễ ị ưở ị Đ n v : Cty CP th ẫ ố M u s S03bDN ỉ Đ a ch : 132c, Nguy n Huy T ng
S CÁIỔ
Năm: 2013
ả ả ườ ả Tên tài kho n: Ph i tr ng i bán
NKC
ố ệ S hi u: 331
ừ
Ch ng tứ
ố ề S ti n
ễ Di n gi
ả i
NT ghi sổ
Tra ng
Dò ng
SH
NT
Nợ
Có
T K Đ Ư
ư ầ
D đ u tháng 05
93.462.846
ố
S phát sinh tháng 05
ư
04/05 HĐ0031009
183.270.494
ả 04/05 Nh p kho que hàn ch a tr ề ườ ả ợ ề
09/05
PC767
ậ ti n ng i bán Tr n ti n mua xi măng
09/05
10.500.000
152 133 111
ả ợ
10/05 GBN10342
10/05
Tr n công ty Minh Xuân
30.000.000
112
ả ề
ư
12/05
0026047/HĐ 12/05 Mua xi măng ch a tr ti n
44.000.000
ả ợ
ồ
152 133 111
14/05
PC768
14/05
Tr n công ty H ng Xuân
3.517.000
ư
ộ
38.500.000
19/05
ả
ả ợ
ồ
152 133 112
19/05
0020983/HĐ 19/05 Mua h p inox 201 ch a tr ti nề Tr n công ty H ng Xuân
10342/GBN
19/05
23.000.000
…
……
…..
…………….
….. …. …..
ộ
C ng phát sinh tháng 05
x
x
X
…………… ……….. 265.770.494 67.017.000
ư ố
D cu i tháng 05
x
x
X
282.553.356
Ngày 31 tháng 05 năm
2013
ườ ế ổ ưở Ng i ghi s K toán tr ố ng Giám đ c
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
ề ế ạ ươ ầ ư ạ 2.1.1.6. Công tác k toán ti n vay t i công ty CP th ng m i và đ u t xây
ự d ng An Khánh
ạ 2.1.1.6.1. Quy trình h ch toán :
ứ Ch ng t ừ ố g c
ổ ổ ổ ế ợ S t ng h p S chi ti t
Báo cáo tài chính ổ ả B ng t ng ế ợ h p chi ti t
ố Ghi cu i tháng Ghi hàng ngày
ậ ượ ừ ế ụ ể ế Khi nh n đ ứ c ch ng t ổ ế k toán, c th là phi u thu. K toán vào s
ế ố ỳ ợ theo dõi chi ti ổ ổ t theo ngày và cu i k vào s t ng h p và làm báo cáo tài
chính.
ứ ừ ổ ế ề ạ ươ 2.1.1.6.2. Ch ng t , s sách theo dõi chi ti t ti n vay t i công ty CP th ng
ầ ư ạ ự m i và đ u t xây d ng An Khánh
ệ ụ ứ ế ế ả Căn c vào các nghi p v kinh t phát sinh liên quan đ n các kho n vay
ế ạ ắ ươ ầ ư ạ ự ng n h n, k toán công ty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh đã
ợ ượ ừ ổ t ng h p đ ộ ố ứ c m t s ch ng t sau:
ơ ị ươ ầ ư ạ ự Đ n v : Cty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ẫ ố
M u s 01TT ố
ủ
ộ ưở
ng BTC)
ỉ ố ươ ầ (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ ị Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u BTC ngày 20/03/2006 c a B tr
Ế
ể ố PHI U THU Quy n s : 01 ế ố Ngày 26/05/2013 S phi u thu : 59 ợ N 1111 : 150,000,000 Có 311: 150,000,000
ườ ộ
ọ ị ệ ạ i n p ti n : Ph m Minh Nguy t ộ
ộ
ế ằ ố ề ề ộ ữ ệ ẵ ồ ỏ t b ng ch : M t trăm năm m i tri u đ ng ch n )
ứ ề H và tên ng ế ư ổ ỉ Đ a ch : T 12, P. Ki n h ng, Hà Đông, Hà N i. ậ ệ Lý do n p : Bà Nguy t cho công ty vay ti n theo th a thu n ươ S ti n : 150,000,000 (Vi ừ ố g c Kèm theo 01 Ch ng t
Ngày 26 tháng 05 năm 2013
ế ố ườ ộ ườ ậ ưở ế i l p phi u Th ề i n p ti n Ng ng Ng ủ
ấ ọ ọ ọ ọ ọ Giám đ c K toán tr quỹ (Ký,h tên,đóng d u) (Ký,h tên) (Ký,h tên) (Ký,h tên) (Ký,h tên)
ậ ủ ố ề ữ ằ
ạ
ỷ ố ề Đã nh n đ s ti n (b ng ch ) :……………………………………………. ạ ệ : (vàng, b c, đá quý )………………………………………. +T giá ngo i t ổ +S ti n qui đ i :……………………………………………………………….
ơ ị ươ ầ ư ạ ự Đ n v : Cty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
ố
ẫ ố
ộ ưở
ủ
ỉ ố ươ ầ ị
Đ a ch : S 47 – BT5 –C u B u ngày 20/3/2006 c a B tr M u s S34DN Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ng BTC)
Ổ
ả
ắ
ạ
ệ ng: Bà Ph m Minh Nguy t
Đ i t
ấ
ơ ị
ồ
Ề Ế S CHI TI T TI N VAY Năm 2013 Tài kho n: 311Vay ng n h n ạ ố ượ Lãi su t: 15%/năm
Đ n v tính: Đ ng
ừ
ố
Ch ng tứ
S phát sinh
S dố ư
ễ Di n gi
ả i
Số
Ngày
Nợ
Có
Có
NT GS
N ợ
Tk đ iố nứ g
ư ầ
D đ u tháng 04
0
ạ
150.000.000
26/05
PT 59
26/05
ắ Vay ng n h n
111
ộ
C ng PS tháng 04
150.000.000
x
ư ố
x
D cu i tháng 04
x
150.000.000
ưở ườ ế ổ ng
Ngày 31 tháng 05 năm 2013 Ng i ghi s K toán tr (Đã ký) (Đã ký)
ế ề ợ ổ 2.1.1.6.3. K toán t ng h p ti n vay:
ể ể ệ ổ ế ạ ắ ố Đ ki m tra vi c ghi chép trên s chi ti t vay ng n h n thì cu i tháng k ế
ả ổ ế ể ậ ạ ả ắ ợ ổ ứ toán ph i căn c vào các s chi ti t vay ng n h n đ l p b ng t ng h p chi
ế ỗ ố ượ ạ ẽ ượ ở ộ ả ti t, m i đ i t ắ ng vay ng n h n s đ c ghi ổ m t dòng trong b ng t ng
ế ợ h p chi ti t.
ả ợ ế ư ắ ạ ổ B ng t ng h p chi ti t vay ng n h n tháng 05/2011 nh sau
ơ ươ ự ạ
ố
Đ n v : Cty CP th ỉ ố ị xây d ng An Khánh ẫ ố ầ ư ươ ầ ị ng m i và đ u t Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u
BTC
ộ ưở
ủ
ngày 20/3/2006 c a B tr
ng BTC)
M u s S34DN (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ
Ả Ổ Ợ Ế
ắ
ơ ị
ư ầ
ố
D đ u tháng
S phát sinh
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
B NG T NG H P CHI TI T ạ TK 311 – Vay ng n h n Tháng 05 năm 2013 Đ n v tính: Đ ng Tên khách hàng ồ ư ố D cu i tháng
S T T
0
150.000.000
150.000.000
ạ Ph m Minh Nguy tệ
150.000.000
150.000.000
C ngộ
0
1
ườ ậ ưở ế ng Ng
Ngày 30 tháng 05 năm 2013 ế K toán tr i l p phi u (đã ký) (đã ký)
ứ ả ế ế ề ậ ố ế t ti n vay, nh t ký chung, cu i tháng k t ti
ư - Căn c vào b ng chi ti ổ toán lên s cái nh sau:
ơ ị ươ ầ ư ạ ự Đ n v : Cty CP th ng m i và đ u t
ố
xây d ng An Khánh ẫ ố M u s S34DN
ộ ưở
(Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ủ ng BTC)
ị ỉ ố ươ ầ Đ a ch : S 47 – BT5 – C u B u ngày 20/3/2006 c a B tr
S CÁIỔ
Năm: 2013
ạ ắ ả Tên tài kho n: Vay ng n h n
ố ệ S hi u: TK 311 Đvt: đ ngồ
NKC N ừ Ch ng tứ ố ề S ti n Tr TK Dòn ả T ghi ễ Di n gi i an ĐƯ SH NT Nợ Có g sổ g
ư ầ D đ u tháng 04 0
ố S phát sinh tháng
ạ 04 ắ Vay Ng n h n 30/05 PT59 26/0 111 150.000.000
5
ư ố D cu i tháng04 x X X 150.000.000
Ngày 31 tháng 05 năm
2013
ườ ế ổ ưở Ng i ghi s K toán tr ố ng Giám đ c
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
ƯƠ CH NG 3
ƯƠ
ƯỚ
Ả
Ệ
PH
NG H
NG VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N
Ố Ằ
Ạ
Ế
Ề
CÔNG TÁC K TOÁN V N B NG TI N T I CÔNG TY CP
ƯƠ
Ầ Ư
Ự
Ạ
TH
NG M I VÀ Đ U T XÂY D NG AN KHÁNH
ố ằ ề ủ ự ế ề ạ 3.1. Đánh giá th c tr ng v công tác k toán v n b ng ti n c a Công ty
ươ ầ ư ạ ự CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh
Ư ể 3.1.1. u đi m.
ự ạ ộ ọ ả Công ty đã xây d ng mô hình qu n lý h ch toán m t cách khoa h c,
ầ ủ ề ợ ớ ớ ộ ả ọ phù h p v i yêu c u c a n n kinh t ế ị ườ th tr ẹ ng.V i b máy qu n lý g n nh ,
ứ ậ ộ ượ ổ ứ ợ ẽ ặ ạ các b ph n ch c năng đ ch c h p lý, linh ho t và ch t ch , phân công c t
ệ ừ ạ ổ ứ ộ ổ ụ nhi m v rõ ràng t đó giúp cho lãnh đ o công ty t ch c lao đ ng,t ứ ch c
ạ ả ấ ệ kinh doanh đ t hi u qu cao nh t.
ủ ế ộ ượ ổ ứ ọ ộ ợ B máy k toán c a công ty đ ớ ch c m t các khoa h c phù h p v i c t
ủ ượ ế ộ ứ ự ả quy mô c a công ty, và đ c xây d ng căn c vào ch đ qu n lý tài chính
ướ ế ệ nhà n c nói chung và k toán hi n hành nói riêng.
ử ụ ư ế ề ế ầ Công ty đã đ a ph n m m k toán vào s d ng trong công tác k toán
ậ ượ ắ ắ ơ ủ c a vì v y mà thông tin đ c n m b t nhanh chóng và chính xác h n.
ậ ề ử ụ ể ẫ V hình th c ” mà công ty s d ng có bi u m u, trình ứ “Nh t Ký Chung
ự ạ ễ ự ễ ể ơ ớ ệ ả ơ t h ch toán đ n gi n, d hi u, d th c hi n trong c gi i hoá công tác k ế
toán.
ệ ả ỹ ề ử ề ệ ể ả ặ ặ ẽ Vi c b o qu n qu ti n m t ch t ch và vi c luân chuy n ti n g i ngân
ượ ả ứ ụ ả ầ ố ờ hàng luôn đ ị c đ m b o liên t c, cung ng k p th i nhu c u v n cho công tác
ế ế ủ ả thi ệ t k và kh o sát các công trình thi công c a công ty, tránh gây ra hi n
ượ ố t ế ng thi u v n.
ỹ ề ặ ượ ậ ả ả ườ ấ Công tác nh p xu t qu ti n m t đ c đ m b o th ng xuyên, vào s ổ
ố ệ ừ ộ theo t ng ngày nên luôn có s li u m t cách chính xác.
ệ ử ề ề ề ư ế ế ậ V ti n g i ngân hàng, k toán l p các phi u chi trong vi c g i ti n vào
ả ề ậ ư ệ ỗ ỷ ả ngân hàng và các u nhi m chi m i khi tr ti n mua v t t hay các kho n tr ả
ế ể ề ố ơ ổ ỗ ị ti n vay cho đ n v khác. Cu i m i ngày k toán vào s ngân hàng, ki m tra
ượ ố ư ố ử ủ ệ ạ ề ừ ờ ỗ đ c s d cu i kì ti n g i c a doanh nghi p t ể i m i th i đi m.T đó, xác
ượ ố ố ề ử ạ ơ ủ ệ ả ị đ nh đ c s v n hi n có c a tài kho n ti n g i t ị i đ n v mình.
ư ữ ế ể ế ố ằ Nh ng u đi m trong công tác k toán nói chung và k toán v n b ng
ự ề ầ ọ ạ ể ủ ti n nói riêng đã góp ph n quan tr ng trong s tôn t i và phát tri n c a công
ty.
ế ầ ữ ạ ắ ụ : 3.1.2. Nh ng h n ch c n kh c ph c
Ở ỗ ư ữ ự ề ế ạ ữ m i lĩnh v c khác nhau đ u có nh ng thi u sót cũng nh nh ng h n
ế ầ ự ụ ắ ế ặ ậ ch c n kh c ph c, trong lĩnh v c kinh t ố cũng v y. M c dù ban giám đ c
ỗ ự ừ ư ể ộ ằ cũng nh toàn th cán b nhân viên trong công ty không ng ng n l c nh m
ư ữ ủ ể ể ệ ạ ơ hoàn thi n h n trong công tác c a mình. Bên c nh nh ng u đi m k trên
ủ ề ế ằ ố ươ ầ ư ạ công tác k toán v n b ng ti n c a công ty CP th ng m i và đ u t xây
ấ ị ế ạ ữ ự d ng An Khánh còn nh ng h n ch nh t đ nh:
ứ ừ ố ư ầ ủ ứ ề ừ ữ Các ch ng t g c ch a đ y đ , nhi u ch ng t ế còn thi u ch kí.
ứ ổ ừ ế ư ề ằ ồ ộ ố S sách,ch ng t ố k toán v n b ng ti n nói riêng ch a đ ng b , th ng
ế ấ ế ư ế ế ả ạ nh t.Vì th các thông tin kinh t ầ ủ ẫ ch a ph n ánh đ y đ d n đ n h n ch kh ả
ụ ể ế ề ấ ắ năng cung c p thông tin trong công tác k toán.Đ kh c ph c đi u đó công ty
ự ợ ụ ể ẫ ả ấ ồ ộ ố ả nên áp d ng đ ng b các bi u m u, đ m b o tính th ng nh t tăng s h p lý
ứ ừ ế ủ c a các ch ng t k toán.
ế ệ ề ầ ằ ự ầ 3.2. S c n thi ế t và yêu c u hoàn thi n k toán vôn b ng ti nvà các
ả ạ ươ ầ ư ạ kho n thanh toán t i Công ty CP th ng m i và đ u t ự xây d ng An
Khánh .
ế ề ạ ệ ế ằ ố ươ ự ầ S c n thi t hoàn thi n k toán v n b ng ti n t i công ty CP th ạ ng m i
ầ ư ự và đ u t xây d ng An Khánh .
ế ể ấ ậ ấ ộ ọ ộ Có th nh n th y công tác k toán là m t khâu quan tr ng trong b t kì m t
ủ ể ệ ế ậ ị ơ đ n v nào. Vì v y đ hoàn thi n và nâng cao vai trò c a công tác k toán
ứ ự ề ệ ằ ơ ồ ố ị ộ trong đ n v nh m th c hi n tôt ch c năng (Giám đ c đ ng ti n). Sau m t
ờ ượ ự ậ ạ ươ ầ ư ạ th i gian đ c th c t p t i công ty CP th ng m i và đ u t ự xây d ng An
ộ ố ư ể Khánh em rút ra m t s quan đi m nh sau:
ả ả ủ ế ấ ầ ả ớ ầ V i tính ch t và yêu c u c a công tác k toán đó là ph i đ m b o đ y
ằ ị ị ướ ướ ờ ủ đ chính xác, k p th i công b ng và đ nh h ng theo đúng h ẫ ủ ng d n c a nhà
ướ ữ ủ ậ ầ ả ị ướ ợ n c và quy đ nh c a ngành, vì v y c n ph i có nh ng h ng đi phù h p và
ứ ữ ể ệ ắ ằ ơ ầ đúng đ n nh m đáp ng nh ng yêu c u đó đ ngày càng hoàn thi n h n công
ạ ể ư ể ể ơ ế tác k toán t i công ty đ có th đ a công ty ngày càng phat tri n h n.
ầ ủ ế ệ ệ ề ả ằ ố Yêu c u c a vi c hoàn thi n k toán v n b ng ti n và các kho n thanh toán
ạ ươ ầ ư ạ ự t i công ty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh .
ế ạ ả ượ ổ ứ ợ Công tác k toán t i công ty ph i đ c quan tâm, t ch c h p lý, phân
ề ộ ộ ồ ớ ộ công lao đ ng rõ ràng, trình đ lao đ ng đ ng đ u thì m i phát huy đ ượ c
ệ ụ ổ ứ ế ơ nghi p v t ị ch c k toán trong đ n v .
ệ ố ủ ổ ượ ự ệ ế H th ng s sách k toán c a công ty đ ể c th c hi n theo đúng bi u
ẫ ủ ướ ầ ủ ả m u c a nhà n c ban hành tuy nhiên do yêu c u c a công tác qu n lý và tình
ủ ơ ả ế ử ụ ị ầ ữ ớ ợ ả hình s d ng SXKD c a đ n v c n ph i có nh ng c i ti n phù h p v i công
ủ ơ ế ị tác k toán c a đ n v mình.
ộ ấ ề ấ ề ằ ả ạ ả ố ưở Vì v n b ng ti n là m t v n đ r t nh y c m. Nó nh h ấ ớ ng r t l n
ề ủ ữ ể ả ầ ậ ệ ế đ n kh năng luân chuy n ti n c a công ty vì v y công ty c n có nh ng bi n
ẽ ơ ể ề ế ề ặ ả ằ ố ả pháp theo dõi ch t ch h n đ qu n lý ti n v n, k toán vôn b ng ti n ph i
ể ư ế ứ ế ộ ọ ợ đ ượ ổ c t ch c công tác k toán m t cách khoa h c và h p lý đ đ a k toán
ề ế ệ ố ầ ủ ứ ự ế ệ ả ả vào n n p đ m b o cho k toán th c hi n t ụ t đ y đ ch c năng, nhi m v ,
ượ ả ố ủ ằ ố phát huy đ ế c vai trò k toán qu n t ề t “v n b ng ti n” c a công ty.
ộ ố ế ố ằ ệ ế ề ằ ị 3.3. M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác k toán v n b ng ti n
ả ạ ươ ầ ư ạ và các kho n thanh toán t i Công ty CP th ng m i và đ u t xây
ự d ng An Khánh
ư ệ ể ậ Trong quá trình thành l p và phát tri n nh hi n nay công ty đã không
ứ ừ ệ ầ ấ ế ủ ề ằ ng ng hoàn thi n mình nh m đáp ng nhu c u c p thi t c a n n kinh t ế ị th
ườ ư ệ ữ ư ể ạ tr ng nh hi n nay. Song trong quá trình đó, bên c nh nh ng u đi m mà
ạ ượ ề ạ ằ ố công ty đã và đang đ t đ ẫ ế c thì công tác h ch toán k toán v n b ng ti n v n
ồ ạ ự ậ ạ ộ ố ữ ế ạ ờ còn t n t ấ ị i m t s nh ng h n ch nh t đ nh. Qua th i gian th c t p t i công
ế ợ ữ ứ ớ ọ ườ ấ ế ty k t h p v i nh ng ki n th c đã h c trong tr ậ ng em nh n th y :
ươ ầ ư ạ ự ế Công ty CP th ng m i và đ u t ắ xây d ng An Khánh đã biên ch và s p
ự ứ ẹ ế ế ậ ầ ạ ả ộ ọ ấ ế x p b ph n k toán g n nh , đáp ng yêu c u xây d ng k ho ch s n xu t,
ế ế ờ ị quy t toán hàng tháng k p th i, chính xác. Thông qua quy t toán đã phân tích
ượ ạ ộ ế ả ấ ả ố đ c k t qu ho t đ ng x n xu t kinh doanh, giúp cho ban giám đ c có
ế ị ữ ả ấ ạ ệ ả ề nh ng quy t đ nh đi u hành s n xu t đem l i hi u qu cao.
ệ ơ ế ự ấ ả ả ể Trong s n xu t công ty đã th c hi n c ch khoán do chi phí gi m đáng k ,
ấ ượ ạ ầ ẩ ả góp ph n h giá thành và nâng cao ch t l ậ ng s n ph m làm cho thu nh p
ượ ệ ủ c a công nhân viên ngày càng đ c nâng cao, làm cho doanh nghi p càng
ị ườ ữ ế ế ứ đ ng v ng trên th tr ng. Tuy nhiên trong công tác k toán em có ki n ngh ị
ư nh sau:
ầ ư ơ ữ ế ệ ọ ạ Doanh nghi p nên chú tr ng đ u t h n n a cho công tác k toán t i công ty
ề ơ ở ậ ư ấ ế ị ầ ế ể mình, v c s v t ch t cũng nh trang thi t b c n thi ạ t, đ công tác h ch
ề ế ế ằ ố ạ toán k toán v n b ng ti n nói riêng và công tác k toán t i công ty nói chung
ụ ụ ố ủ ế ể ả ấ có th phát huy h t kh năng c a mình ph c v t ệ t nh t cho vi c kinh doanh
ệ ủ c a doanh nghi p.
Ậ Ế K T LU N
ướ ậ ủ ề ộ ế ệ ớ Cùng v i xu h ng h i nh p c a n n kinh t ế ế ớ th gi i, kinh t Vi t Nam
ướ ệ ẳ ị ể ượ ề ỗ ừ đang t ng b c hoàn thi n và kh ng đ nh mình. Đ làm đ c đi u đó m i cá
ỗ ổ ứ ề ố ắ ỗ ự ự ặ ọ ệ nhân, m i t ch c đ u đã c g ng l l c trong m i lĩnh v c đ c bi t là lĩnh
ế ớ ự ự ừ ể ự v c kinh t ổ ổ . Có th nói cùng v i s thay đ i không ng ng đó s thay đ i
ừ ệ ả ổ ộ ế ứ ừ ệ ớ ộ trong t ng doanh nghi p có m t vai trò h t s c to l n. T vi c c i t b máy
ế ộ ạ ấ ế ế ề ế ả ả ạ qu n lý, khâu s n xu t đ n ch đ h ch toán k toán k toán. Đi u này t o
ề ệ ệ ộ cho các doanh nghi p đ c quy n nói riêng và các doanh nghi p kinh doanh nói
ậ ư ệ ả ử ụ ả ố ệ ả ấ chung, vi c qu n lý v t t tài s n và s d ng có hi u qu v n là r t quan
ả ự ệ ậ ố ọ ộ ướ ự ỗ tr ng. Mu n v y m i doanh nghi p ph i t xây d ng cho mình m t h ng đi
ượ ư ế ắ ạ ạ ạ ộ ề đúng v sách l c ng n h n, dài h n cung nh các k ho ch SXKD m t cách
ẩ chu n xác.
ề ở ế ề ầ ằ ố Qua ph n trình bày trên v công tác k toán v n b ng ti n công ty CP
ươ ầ ư ạ ự ế ẳ ằ ị th ng m i và đ u t ể xây d ng An Khánh có th kh ng đ ng r ng: k toán
ụ ề ằ ả ớ ế ả ị ố v n b ng ti n có tác d ng to l n trong qu n lý kinh t và qu n tr doanh
ệ ổ ệ ứ ợ ọ ố nghi p. Vi c t ằ ch c h p lý, chính xác, khoa h c, theo dõi sát sao v n b ng
ấ ầ ề ế ự ề ệ ể ề ộ ti n là r t c n thi t. Nó là ti n đ cho s phát tri n m t doanh nghi p.
ự ế ấ ạ ươ ầ ư ạ Th c t cho th y t i công ty CP th ng m i và đ u t ự xây d ng An
ắ ượ ề ố Khánh công tác vôn băng ti n giúp giám đ c công ty năm b t đ c tinh hình
ỉ ạ ừ ệ ệ ắ ớ kinh doanh. T đó doanh nghi p m i có bi n pháp ch đ o đúng đ n.
ượ ự ậ ạ ắ ờ Qua th i gian đ c th c t p t ơ ộ ể i công ty là c h i đ em n m b t đ ắ ượ c
ự ế ủ ố ế ứ ế ậ ượ tình hình th c t , c ng c ki n th c, lý lu n ti p thu đ c trong nhà tr ườ ng
ự ế ữ ề ằ ậ ố ế ớ ề ế v k toán v n b ng ti n.So sánh gi a lý lu n và th c t ứ cùng v i ki n th c
ư ế ệ ả ủ ủ ả c a b n thân, em đã có nh ng ý ki n nhăm nâng cao hi u qu kinh doanh c a
doanh nghi p .ệ
ự ậ ạ ươ ầ ư ạ Trong quá trình th c t p t i công ty CP th ng m i và đ u t ự xây d ng An
ậ ượ ự ỡ ậ ủ ị Khánh em đã nh n đ c s giúp đ t n tình c a các anh ch trong phòng tài
ớ ự ướ ế ẫ ậ ủ ế chính k toán, cùng v i s h ầ ng d n t n tình c a th y cô giáo khoa k toán
ệ ướ ươ ị ể ặ đ c bi t là cô giáo h ng d n: đ em hoàn thành ẫ T.S D ng Th Vân Anh
ự ậ ự ụ ậ ầ ễ ầ báo cáo th c t p này. Vì đây là l n đ u tiên áp d ng lý lu n vào th c ti n,
ỗ ự ữ ả ặ ạ ờ ố ắ m c dù b n thân em đã có nh ng c g ng n l c, song th i gian có h n và
ộ ả ự ế ệ ế ề ư trình đ b n thân còn thi u nhi u kinh nghi m th c t ạ cũng nh tính đa d ng
ỏ ự ủ ề ạ ư ạ ộ ẫ phong phú c a chuyên đ đòi h i s linh ho t trong t duy l n ho t đ ng nên
ữ ủ ẽ ấ ậ ỏ ậ báo cáo này c a em không tránh kh i nh ng sai sót .V y em r t mong s nh n
ướ ự ủ ế ế ể ầ đ ớ c s đóng góp ý ki n c a th y cô trong khoa k toán đ báo cáo v i
ằ ả ố ủ ượ ề chuyên đ “ề V n b ng ti n và các kho n thanh toán ” c a em đ ệ c hoàn thi n
h n ơ
ộ ầ ữ ế ầ ả ả ơ M t l n n a em xin chân thành c m n th y cô trong khoa k toán, c m
ẫ ậ ủ ướ ơ ự ướ n s h ng d n t n tình c a cô giáo h ng d n: , c mả ươ ẫ T.S D ng Vân Anh
ơ ạ ươ ầ ư ạ ự n ban lãnh đ o công ty CP th ng m i và đ u t xây d ng An Khánh và
ậ ợ ệ ề ế ạ ể ỡ phòng Tài chính k toán đã t o đi u ki n thu n l i và giúp đ em đ em có
ể ề th hoàn thành chuyên đ bao cáo này.
ộ Hà N i, ngày 15 tháng 07 năm 2013
ự ậ Sinh viên th c t p
ọ ễ ề Nguy n Tr ng Hi n
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
́ ̀ ệ ̣ 1.Gi¸o tr×nh KÕ to¸n Tài chính Doanh nghiÖp - Hoc Vi n Tai chinh
2. Gi¸o tr×nh kÕ to¸n Th¬ng m¹i DÞch vô- Trêng §H Kinh Doanh vµ
C«ng nghÖ Hµ Néi
3. Gi¸o tr×nh KÕ to¸n trêng Cao §¼ng Kinh TÕ C«ng NghiÖp Hµ
Néi
4. B¸o c¸o tµi chÝnh, chøng tõ, s¬ ®å kÕ to¸n - QuyÕt ®Þnh sè
48/2006/Q§-BTC ngµy 14 th¸ng 9 n¨m 2006 cña Bé tµi chÝnh.
ươ 5. C¸c chøng tõ, sæ kÕ to¸n thu thËp t¹i công ty CP th ạ ng m i và
trong thêi gian thùc tËp. ự ầ ư đ u t xây d ng An Khánh
6. http://www.tapchiketoan.com
7. http://www.vcci.com.vn/phobien_kienthuc/tuvanhotro
Ự Ậ Ậ Ủ Ơ Ị NH N XÉT C A Đ N V TH C T P
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ộ Hà N i, ngày……tháng……năm 2013
GIÁM Đ CỐ
(Ký tên, đóng d u)ấ
Ủ Ậ ƯỚ Ẫ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ộ Hà N i, ngày…..tháng…..năm 2013
ƯỚ Ẫ GIÁO VIÊN H NG D N
Ủ Ậ Ả Ệ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN PH N BI N
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ộ Hà N i, ngày…..tháng…..năm 2013
Ả Ệ GIÁO VIÊN PH N BI N

