1
Y BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
BÁO CÁO TÓM TT
QUY HOCH TNH BÌNH DƯƠNG
THI K 2021-2030, TM NHÌN ĐẾN M 2050
(Tài liu phc v báo cáo cui k)
Bình Dương, 11/2023
2
BÁO CÁO TÓM TT
QUY HOCH TỈNH BÌNH DƯƠNG
THI K 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
MC LC
1. CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU ............................................................................................... 5
1.1. S cn thiết lp quy hoch tỉnh Bình Dương .........................................................................5
1.1.1. S cn thiết lp quy hoch .........................................................................................................5
1.1.2. Thc hin ch trương, chính sách của Đảng và Nhà nước ........................................................7
1.1.3. Tiếp ni thành qu 25 năm phát triển .........................................................................................8
1.1.4. t qua các thách thc mi .....................................................................................................9
1.1.5. Vai trò ca quy hoch tnh .......................................................................................................10
1.2. Quan điểm, mc tiêu và nguyên tc lp quy hoch.............................................................11
1.3. Cơ sở lp quy hoch ...............................................................................................................12
1.4. Tên, phm vi, quy mô, thi k quy hoch ............................................................................12
1.5. Phương pháp luận quy hoch ...............................................................................................13
2. CHƯƠNG II. TỔNG QUAN V BI CNH VÀ HIN TRNG ....................... 14
2.1. Tng quan hin trng tỉnh Bình Dương ...............................................................................14
2.2. Đánh giá v trí đa kinh tế ......................................................................................................22
2.3. Đánh giá SWOT .....................................................................................................................24
2.4. Các thách thc phát trin ......................................................................................................26
2.5. Phân tích nguyên nhân và vn đề cn gii quyết ................................................................30
3. CHƯƠNG III: DỰ BÁO VÀ KCH BN PHÁT TRIN ..................................... 38
3.1. Li thế so sánh ca tỉnh Bình Dương ...................................................................................38
3.2. Kch bản tăng trưởng kinh tế đến năm 2030 .......................................................................38
3.2.1. T trọng đóng góp TFP vào tăng trưởng kinh tế ......................................................................38
3.2.2. Hiu qu s dng ngun vn (ICOR) ......................................................................................39
3.3. Ch tiêu phát trin kinh tế - xã hội đến năm 2030 ...............................................................40
3.3.1. Ch tiêu phát triển đến năm 2030 .............................................................................................40
3.3.2. D kiến ch tiêu phát trin kinh tế - xã hội đến năm 2050 .......................................................41
4. CHƯƠNG IV. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIN TÍCH HP TRONG QUY
HOCH TỈNH BÌNH DƯƠNG THỜI K 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 .... 42
4.1. Xây dng Tm nhìn phát trin tỉnh Bình Dương................................................................42
4.1.1. Giai đoạn “Khai phá” (trước 2020) ..........................................................................................42
4.1.2. Giai đoạn “Vượt qua” (2021-2030)..........................................................................................43
4.1.3. Giai đoạn “Ln mnh và Hi nhập” (2031-2050) ....................................................................45
4.2. Chiến lược tích hp phát trin tỉnh Bình Dương ................................................................46
4.3. Chiến c [CL-I] Hp tác phát trin ..................................................................................49
4.3.1. Chương trình [CT-01] Hp tác phát trin mt s cơ sở h tng giao thông vn ti trọng điểm
vùng Đông Nam Bộ ...............................................................................................................................49
4.3.2. Chương trình [CT-02] Hợp tác tăng cường liên kết chuỗi đô thị động lực hai bên sông Đồng
Nai 50
4.3.3. Chương trình [CT-03] Hp tác bo v môi trường và khai thác s dng bn vng tài nguyên
nước lưu vực sông Đồng Nai .................................................................................................................51
4.3.4. Chương trình [CT-04] Hp tác phát trin mạng lưới h tầng văn hóa – xã hi và du lch vùng
Đông Nam Bộ ........................................................................................................................................51
4.3.5. Chương trình [CT-05] Tăng cường hp tác quc gia...............................................................51
3
4.3.6. Chương trình [CT-06] Tăng cường hp tác quc tế.................................................................52
4.4. Chiến lược [CL-II] Phát trin xã hội, con người Bình Dương thời k mi ......................52
4.4.1. Chương trình [CT-07] Xây dng và qung bá hình ảnh con người, xã hội Bình Dương thời k
mi 53
4.4.2. Chương trình [CT-08] Bo tn di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương .........................54
4.4.3. Chương trình [CT-09] Phát trin các tuyến, điểm du lch chnh ..............................................54
4.4.4. Chương trình [CT-10] Nâng cp dch v và h tng xã hi .....................................................55
4.4.5. Chương trình [CT-11] Nâng cao chất lượng ngun nhân lc ..................................................55
4.5. Chiến lược [CL-III] Bình Dương xanh ................................................................................56
4.5.1. Chương trình [CT-12] Xanh hóa nn sn xut công nghip ....................................................58
4.5.2. Chương trình [CT-13] Xanh hóa li sống và thúc đẩy tiêu dùng bn vng .............................59
4.5.3. Chương trình [CT-14] Phát trin giao thông xanh ...................................................................59
4.5.4. Chương trình [CT-15] Phát trin h tng xanh ........................................................................60
4.5.5. Chương trình [CT-16] Phát triển đô thị xanh ...........................................................................60
4.5.6. Chương trình [CT-17] Bo v và nâng cao sc chứa môi trưng ............................................60
4.6. Chiến lược [CL-IV] Đổi mi h sinh thái phát trin ...........................................................61
4.6.1. Chương trình [CT-18] Chuyển đổi mô hình phát triển thương mại dch v ............................62
4.6.2. Chương trình [CT-19] Chuyển đổi mô hình phát trin công nghip ........................................62
4.6.3. Chương trình [CT-20] Xây dng nn tng tích hợp cho các ngành ưu tiên .............................63
4.6.4. Chương trình [CT-21] Chuyển đổi s và phát triển ĐT thông minh bền vng ........................64
4.6.5. Chương trình [CT-22] Tăng cường kết ni chui cung ng ....................................................67
4.7. Chiến lược [CL-V] Phát trin không gian động lc ............................................................67
4.7.1. Chương trình [CT-23] Xây dng mô hình qun lý không gian phát triển theo phân vùng động
lc 68
4.7.2. Chương trình [CT-24] Phát trin trc kinh tế Bc Nam ...........................................................70
4.7.3. Chương trình [CT-25] Phát trin hành lang kinh tế Đông Tây ................................................70
4.7.4. Chương trình [CT-26] Phát triển hành lang sông Đồng Nai ....................................................70
4.7.5. Chương trình [CT-27] Phát trin hành lang sông Sài Gòn .......................................................71
4.7.6. Chương trình [CT-28] Phát triển đô thị theo định hướng GTCC (TOD) và thúc đẩy chuyn
đổi phương thức đi lại ............................................................................................................................71
4.7.7. Chương trình [CT-29] Phát trin mạng lưới không gian xanh .................................................72
4.7.8. Chương trình [CT-30] Phát trin mạng lưới vn ti hàng hóa và logistics ..............................73
4.7.9. Chương trình [CT-31] Phát triển không gian định cư, nhà ở và HTXH ..................................80
4.7.10. Chương trình [CT-32] Phát trin mạng lưới Trung tâm động lc .......................................80
4.7.11. Chương trình [CT-33] Phát trin Khu phc hp Bàu Bàng ................................................80
4.7.12. Chương trình [CT-34] Phát triển Khu đô thị thông minh, đổi mi sáng to, hi nhp quc
tế (Thành ph Mới Bình Dương) ...........................................................................................................81
4.7.13. Chương trình [CT-35] Sp xếp lại không gian đô thị phía Nam (các thành ph Thun An,
Dĩ An và Tân Uyên) ...............................................................................................................................81
4.7.14. Chương trình [CT-36] D tr và phát trin qu đất công ...................................................82
4.8. Hành động Bình Dương .........................................................................................................82
5. CHƯƠNG V: PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC . 84
5.1. Phương hướng phát trin các ngành kinh tế quan trng ...................................................84
5.2. Định hướng h tng xã hi ....................................................................................................90
6. CHƯƠNG VI: PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN KHÔNG GIAN LÃNH THỔ, ĐÔ
TH NÔNG THÔN VÀ VÙNG HUYN .............................................................................. 97
6.1. Liên kết vùng ..........................................................................................................................97
6.2. Mô hình cu trúc phát trin ..................................................................................................99
6.3. Định hướng phát trin không gian .....................................................................................100
6.3.1. Định hướng không gian tng th ............................................................................................100
6.3.2. Định hướng phát trin các không gian chức năng ..................................................................101
4
6.4. Định hướng phát triển đô thị nông thôn ............................................................................102
6.4.1. Các định hưng chiến lược phát triển đô thị ..........................................................................102
6.4.2. Định hướng phát triển đô th đến năm 2025 ..........................................................................104
6.4.3. Định hướng phát triển đô th đến năm 2030 ..........................................................................104
6.4.4. Định hướng phát trin nông thôn ...........................................................................................105
6.5. Định hướng phát trin vùng liên huyn .............................................................................105
6.5.1. Khu vực đô thị Thun An Dĩ An: ........................................................................................105
6.5.2. Khu vực đô thị trung tâm gm: TP Th Du Mt - Bến Cát - Tân Uyên ..............................107
6.5.3. Khu vc phát trin m rng phía Bc gm: Bàu Bàng, Du Tiếng, Phú Giáo và Bc Tân Uyên
108
6.6. Định hướng phát trin các thành ph, th xã, huyn ........................................................109
6.6.1. Thành ph Th Du Mt ........................................................................................................109
6.6.2. Thành ph Dĩ An ....................................................................................................................110
6.6.3. Thành ph Thun An .............................................................................................................110
6.6.4. Thành ph Tân Uyên ..............................................................................................................111
6.6.5. Th xã Bến Cát .......................................................................................................................112
6.6.6. Huyn Bàu Bàng ....................................................................................................................112
6.6.7. Huyn Bc Tân Uyên .............................................................................................................113
6.6.8. Huyn Du Tiếng ...................................................................................................................113
6.6.9. Huyn Phú Giáo .....................................................................................................................114
6.7. Định hướng sp xếp đơn vị hành chính cp huyn, cp xã ..............................................115
7. CHƯƠNG VIII: ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN H TNG K THUT........ 116
7.1. Giao thông .............................................................................................................................116
7.2. Thy li và phòng chng thiên tai ......................................................................................116
7.3. Cấp điện, năng lượng ...........................................................................................................124
7.4. Thông tin truyn thông ........................................................................................................124
7.5. Cấp nước ...............................................................................................................................129
7.6. Thu gom và xc thi.................................................................................................137
7.7. Thu gom và x lý cht thi rn ...........................................................................................141
7.8. Quản lý nghĩa trang .............................................................................................................145
8. CHƯƠNG VIII: ĐỊNH HƯỚNG S DNG TÀI NGUYÊN, BO V MÔI
TRƯỜNG, PHÒNG, CHNG THIÊN TAI VÀ NG PHÓ VI BIẾN ĐỔI KHÍ HU
149
8.1. Phương án bảo v môi trường .............................................................................................149
8.2. Phương án bảo tồn đa dạng sinh hc .................................................................................151
8.3. Phương án phân bổ và khoanh vùng s dng đất đai ......................................................152
9. CHƯƠNG IX. THC HIN QUY HOCH ........................................................ 158
9.1. Phân k thc hin quy hoch ..............................................................................................158
9.2. Chương trình dự án đầu tư chiến lược...............................................................................158
9.3. Gii pháp thc hin quy hoch ...........................................................................................161
10. ĐỀ XUT, KIN NGH ......................................................................................... 166
BÁO CÁO TÓM TT
QUY HOCH TNH BÌNH DƯƠNG
Thi k 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
5
1. CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU
1.1. S cn thiết lp quy hoch tỉnh Bình Dương
1.1.1. S cn thiết lp quy hoch
Bình Dương
1
nm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, được tái lp t ngày
1-1-1997. Hơn 25 năm qua, tỉnh Bình Dương luôn quán triệt, c th hóa, trin khai thc
hin sáng to, hiu qu các ngh quyết, ch trương, chính sách của Đảng Nhà nưc.
T mt tnh nghèo vi kinh tế nông nghip ch yếu, đến nay Bình Dương đã trở thành
tnh công nghip vi tốc độ công nghiệp hóa, đô thị hóa nhanh; mt trong nhng tnh,
thành ph phát trin năng động nht ca khu vc phía Nam và c nước.
Bình Dương có thế mnh v phát trin công nghip chế biến, chế to phát trin
đô thị. Hin sn xut công nghip chiếm gần 65% cấu kinh tế ca tnh, vi 29 khu
công nghip (din tích gn 13 ngàn ha), 12 cm công nghip (gn 800 ha). Tnh 3
thành ph, 2 th xã, vi t l đô thị hóa trên 84,4%. H thng kết cu h tng kinh tế, xã
hi tại các đô thị trong tỉnh được tp trung nâng cp, chnh trang, phát triển theo hướng
động b, hiện đại, văn minh. Tuy nhiên, trưc yêu cu tr thành đô thị loi I, xây dng
thành ph thông minh thì nhu cu phát trin ca h thng kết cu h tng kinh tế, xã hi
trên đa bàn là rt ln.
Trong 10 năm qua, tỉnh điều hành phát trin KT-XH theo Quy hoch tng th
phát trin KT-XH tỉnh Bình Dương đến năm 2020, có bổ sung quy hoạch đến năm 2025
(theo Quyết định s 893/QĐ-TTg ngày 11/6/2014 ca Th ng Chính ph). Tỉnh đt
được nhng kết qu quan trng: kinh tế duy trì tốc độ tăng trưởng khá; cấu kinh tế
tiếp tc chuyn dịch đúng hướng. Công nghip tiếp tc ngành ch lc ca kinh tế tnh;
dch v đóng vai trò ngày càng quan trng trong phát trin kinh tế; nông nghip chuyn
dịch theo hướng phát trin nông nghiệp đô th, nông nghip áp dng k thuật cao; đô thị
phát trin nhanh gn với Đề án thành ph thông minh. Lĩnh vực văn hóa, xã hội, an sinh
xã hội cơ bản được bảo đảm, đời sng của nhân dân được ci thiện. Năng lực, hiu lc,
hiu qu trong quản điu hành, tiếp tục bước đột phá trong ci cách hành chính
được nhân dân và doanh nghiệp đng tình.
Tuy nhiên, tnh còn nhng hn chế, khó khăn nhất định trên con đường phát trin,
c th: cht lượng tăng trưởng chưa thật s bn vng; các loi hình dch v chất lượng
cao, có giá tr gia tăng lớn, các dch v h tr phát trin công nghiệp và đô thị vẫn chưa
tương xứng; vic chuyển đổi các khu công nghip (KCN) hin hu sang KCN sinh thái,
KCN đô thị - dch v, KCN công ngh cao còn chm; công nghip h tr chưa phát triển
tương xứng vi tốc độ phát trin công nghip, s liên kết gia các thành phn kinh tế
còn khó khăn; năng lực cnh tranh ca các doanh nghip còn thp, chu sc cnh tranh
1
Bình Dương nằm trong khu vực Đông Nam b, din tích t nhiên 2.694,64 km2, chiếm khong 0,83% din tích
c c, có tọa độ địa lý t 10o 52' 00'' đến 11o 30' 00''đ Bc t 106o 20' 00" đến 106o 57' 00" kinh độ Đông.
Phía Bc giáp tỉnh Bình Phước, phía Đông giáp tỉnh Đồng Nai, phía Nam giáp thành ph H Chí Minh phía
Tây giáp tnh Tây Ninh.