1
BÔ NÔNG NGHP VA
PHAT TRIÊ
N NÔNG THÔN
VIÊN KHOA HOC NÔNG NGHP VIÊT NAM
VIÊN Y LƢƠNG THỰC VÀY THỰC PHM
-------------------- o0o --------------------
BÁO O TÔ
NG KÊ
T
HÌNH NHÂN RỘNG KẾT QUĐ TÀI NGHIÊN CỨU THUỘC DỰ ÁN
KHCN NÔNG NGHIÊP , VỐN VAY ADB
n mô hinh: Nhân rng mô hình nhóm s thích chăn nuôi bò thịt và phát
triển thị trƣờng tiêu th tại Cao Bng
Thuộc đ tài: Nghn cu đa dạng hóa các mô hình chăn nuôi bò thịt theo
các vùng sinh thái khác nhau và tiếp cn th trƣng tại Cao Bằng và Hà
Giang
Cơ quan chu
quan:
Nông nghiê
p va Phát triển Nông thôn
Cơ quan chu
tri: V
n y lƣơng Thực và Cây thc phẩm
Ch nhim: Ths. Trịnh Văn Tun
Thơi gian thƣc hiê
n: Tháng 5 -10/2012
Hà Ni, tháng 11 năm 2012
2
BNÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN
VIN KHOA HC NÔNG NGHIP VIỆT NAM
VIN Y LƢƠNG THỰC VÀ Y THỰC PHM
BÁOO TNG KẾT
HÌNH NHÂN RỘNG KT QU NGHIÊN CỨU THUỘC DỰ ÁN KHOA
HỌC CÔNG NGHNG NGHIỆP, VN VAY ADB
(S hợp đồng: 25/HDMHKN-DAKHCNNN)
1.n mô hình: Nhân rộng mô hình nhóm sở thích cn nuôi bò thịt phát triển
thị trường tiêu th ti Cao Bng
2. Cơ quan chủ trì mônh: Vin Cây lương thực và Cây thực phẩm
3. Ch nhim mô hình: ThS.Trịnh Văn Tuấn
4. Thi gian thực hin: Từ 02/05/2012 đến 31/10/2012 (theo hợp đng)
5. Địa đim thc hin: Huyện Hà Quảng, Thông Nông Ngun Bình thuộc tnh
Cao Bng
6. Lĩnh vực chuyên ngành: Chăn nuôi
7. Tng kinh p: 200 triu đng
8. Các đơn vị tham gia thc hin mô hình:
Trungm Nghn cu và Phát trin H thng Nông nghip;
Hi chăn nuôi và tu thụ bò thịt Cao Bng.
9. Mô hình đƣc áp dng theo quy trình: Các bưc thành lp nhóm sở thích theo
Ngh đnh s 151/2007/NĐ-CP ny 10 tháng 10 năm 2007 của Chính ph và Tài
liệu thành lp nhóm s tch ca Hi đã có Quyết đnh ban hành
Nội, 11/2012
3
MỤC LC
I. TNG TIN CHUNG ....................................................................................................5
II. TÍNH CP THIT CỦA VIC THỰC HIỆN HÌNH ....................................5
III. MC TIÊU MÔ HÌNH ...............................................................................................6
IV. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PP THỰC HIỆN ...................................................6
4.1. Nhân rộng mô hình các nhóm s thích chăn nuôi bò tht........................... 6
4.2. ng cao năng lc cho cán b và nông dân ngoài vùng xây dng mô hình .. 8
V. KT QU THỰC HIN HÌNH ..........................................................................8
5.1. Kết quxây dnghình: ............................................................................... 8
5.2. Kết quđào to, tp huấn (cho những ngƣời không tham gia mô hình) ..... 10
5.3. Bảng tổng hợp sn phm mô nh ................................................................. 11
VI. HIỆU QUẢ CỦA MÔ NH....................................................................................11
6.1. Hiu qu v kinh tế: .......................................................................................... 11
6.2. Hiu qu v hi: ............................................................................................ 13
6.3. Hiu qu v môi trƣờng: .................................................................................. 14
6.4. Các hiu qu/tác động khác: ........................................................................... 14
VII. KẾT LUN VÀ Đ NGH ......................................................................................14
7.1. Kết lun ................................................................................................................ 14
7.2. Khuyến nghị ........................................................................................................ 14
VIII. PHỤ LỤC .................................................................................................................16
Ph lc 1. c nhận của đa phƣơng v vic nhân rnghình .................. 16
Ph lc 2. Danh sách 424 h trong 23 nhóm sthích chăn nuôi bò .............. 16
Ph lc 3. Danh sách s ngƣi đƣợc tập hun danh sách s ngƣi đăng ký
áp dng tiến b k thuật ......................................................................................... 16
Ph lc 4. Biên bản nghim thu cp cơ s ........................................................... 16
Ph lc 5. Quy trình đi áp dng cho mô hình .............................................. 16
Ph lc 6. c nh nh minh ha (in màu)........................................................ 16
Ph lc 7. Thuyết minh dự án đã đƣc phê duyt ............................................. 16
4
DANH MỤC T VIT TẮT
T VIT TẮT
NGHĨA CỦA T
-CP
Nghị định Chính Ph
KHCN
Khoa hcng ngh
ADB
Ngân hàng phát trin châu á
Rural Food
Công ty thực phẩm nông thôn
Bò Hng
Một ging bò miềni (bò U)
VA-06
C voi lai
KT, KN
Kỹ thuật, Khuyến Nông
DTTS
Dân tc thiểu số
TBKT
Tiến b kỹ thuật
PTNT
Phát trin nông thôn
5
I. THÔNG TIN CHUNG
1.Tên hình: Nhân rộng nh nhóm sthích chăn nuôi thịt phát trin th
trường tiêu thụ tại Cao Bng
2. quan ch trì mô hình: Viện Cây lương thực Cây thực phẩm
3. Chủ nhim mô hình: ThS.Trnh Văn Tun
4. Thời gian thực hiện: Từ 02/05/2012 đến 31/10/2012 (theo hợp đng)
5. Địa điểm thực hiện (cp xã): Vn nh, Hồng S, Thượng Thôn, Quí Quân,
Ba, S Hai thuộc huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bng. Tập hun cho 2 huyn Thông
Nông và Nguyên Bình tại th xã Cao Bng
6. Lĩnh vực chuyên ngành: Chăn nuôi
7. Tổng kinh phí: 200 triu đng
8. Các đơn vị tham gia thực hin hình: Trung tâm Nghn cứu và Phát triển Hệ
thống ng nghip; Hội chăn ni tiêu th bò thịt Cao Bng và Trm thú y huyn
Hà Qung
9. hình được áp dng theo quy trình: Các bước thành lập nhóm sở thích theo
Nghị định số 151/2007/-CP ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ và Tài
liu thành lp nhóm sở thích của Hi đã Quyết định ban hành
(có trong phn phlục).
II. TÍNH CP THIT CỦA VIỆC THC HIN MÔ NH
Trong khuôn kh ca đ tài nghn cu KHCN-ngun vn ADB thuộc
chương tnh ng nghip Vit nam hƣng ti kch hàng s AST28 được
triển khai tại Cao Bng Hà Giang vđa dạng hóa các hình chăn nuôi bò thịt
theo các vùng sinh thái khác nhau và tiếp cận thị trường, đã cho các kết quả rt
kh quan v h thng chăn nuôi bò tht ca người H’mông. Đây là ngun sinh kế ca
người dân tc H’mông tn vùng núi cao, với ging bò Hmông và phương thức
chăn nuôi c truyền ca người Hmông đã tạo nên tính đặc t vcht lượng ca
loại tht bòy. Trong mc tiêu hướng tới khách hàng của đi AST28 đã chn loại
thịt bò này đ phát trin th trường và xây dng thương hiệu cho tht bò Hmông Cao
Bng ã xây dựng thành công Nhãn hiệu tập th), nhcác đặc tính ợt tri v chất
lượng. Hiện ti nh phân phối th nghim thịt bò Hmông tCao Bng v Hà Nội
với đầu mi là ng ty Rural Food đã thành công, công ty đã hp đng đ cung
cp cho hệ thng siêu th Big C c nước. Tuy nhiên, h thng cung cp này đang gp
ba thách thức lớn: