BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ
-------------------------------
BÁO CÁO TỔNG KẾT
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP VỐN VAY ADB
Tên đề tài:
NGHIÊN CỨU PHƢƠNG THỨC NUÔI BÒ THÍCH HỢP NHẰM
NÂNG CAO THU NHẬP CHO NGƢỜI DÂN MIỀN NÚI
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Cơ quan chủ quản dự án: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cơ quan chủ trì: Trƣờng đại học Nông Lâm Huế
Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. Trần Sáng Tạo
Thời gian thực hiện: 9/2009 - 12/2011
Huế - 12/2011
1
MỤC LỤC
Trang
BẢNG CHÚ GIẢI CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................. 2
I. ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................................... 3
II. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI ............................................................................................................ 4
2.1 Mục tiêu tổng quát ........................................................................................................ 4
2.2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................................. 4
III. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC .................... 4
3.1. Tình hình nghiên cứu ở ngoài nƣớc .............................................................................. 4
3.2. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc ................................................................................. 5
IV. NỘI DUNG, VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................... 8
4.1. Nội dung nghiên cứu ..................................................................................................... 8
4.2. Vật liệu và phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................ 8
4.2.1. Địa điểm nghiên cứu .............................................................................................. 8
4.2.2. Phƣơng pháp đánh giá nông thôn có sự tham gia (PRA) ...................................... 9
4.2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu thực nghiệm có sự tham gia (PAR) .............................. 9
4.2.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu ................................................................................... 15
V. KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI .................................................................................... 15
5.1. Kết quả nghiên cứu khoa học...................................................................................... 15
5.1.1. Đánh giá tình hình chăn nuôi bò ở các hộ miền núi các tỉnh Quảng Bình và Thừa
Thiên Huế ...................................................................................................................... 15
5.1.2. Nghiên cứu khảo sát đặc điểm sinh sản, sinh trƣởng và hiệu quả kinh tế của các
giống bò nuôi tại các nông hộ miền núi của hai tỉnh Quảng Bình và Thừa Thiên Huế 18
5.1.3. Nghiên cứu hiệu quả của phƣơng thức nuôi bò bán thâm canh ........................... 20
5.1.4. Xây dựng mô hình thử nghiệm chăn nuôi bò bán thâm canh ở các nông hộ trên
cơ sở nguồn lực sẵn có của địa phƣơng ......................................................................... 27
5.2. Tổng hợp các sản phẩm đề tài ..................................................................................... 35
5.2.1. Các sản phẩm khoa học ....................................................................................... 35
5.2.2. Kết quả đào tạo/tập huấn cho cán bộ hoặc nông dân .......................................... 36
5.3. Đánh giá tác động của kết quả nghiên cứu ................................................................. 37
5.3.1. Hiệu quả môi trƣờng ............................................................................................ 37
5.3.2. Hiệu quả kinh tế - xã hội ...................................................................................... 37
5.4. Tổ chức thực hiện và sử dụng kinh phí ....................................................................... 39
5.4.1. Tổ chức thực hiện ................................................................................................ 39
5.4.2. Sử dụng kinh phí .................................................................................................. 39
VI. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ............................................................................................. 40
6.1. Kết luận ....................................................................................................................... 40
6.2. Đề nghị ........................................................................................................................ 42
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 43
PHỤ LỤC ............................................................................... Error! Bookmark not defined.
2
BẢNG CHÚ GIẢI CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADB:
Ngân hàng Phát trin Châu Á
BTC:
Bán thâm canh
CBKN:
Cán b khuyến nông
DTTS:
Dân tc thiu s
ĐC:
Đối chng
HVCH:
Hc viên cao hc
KHKT:
Khoa hc k thut
KL:
Khi lƣng
ME:
Năng lƣợng trao đổi
MH:
Mô hình
PTNT:
Phát trin nông thôn
TA:
Thức ăn
TB:
Trung bình
TN:
Thí nghim
TT:
Tăng trọng
TTTA:
Tiêu tn thức ăn
VCK:
Vt cht khô
3
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Qung Bình Tha Thiên Huế các tnh nghèo khu vc Bc Trung b.
Phát trin chăn nuôi nói chung, chăn nuôi nói riêng mt trong nhng ƣu tiên
trong công cuộc xóa đói gim nghèo ca các tnh này. Thi gian gần đây, Chƣơng
trình ci to đàn bò ca Chính ph d án Gim nghèo min Trung do Ngân hàng
Phát trin Châu Á (ADB) tài trợ, đã cung cấp nhiu bò LaiSind cho các h min núi
ca các tnh Qung Bình Tha Thiên Huế để ci tiến đàn địa phƣơng, tạo thu
nhập cho ngƣời dân. Để tiếp tc thc hiện chƣơng trình Sind hóa đàn bò, bên cnh
nhng nghiên cu v ci to ging, thức ăn dinh dƣỡng đáp ng yêu cu con lai
năng suất cao, nghiên cứu phƣơng thức chăn nuôi cũng đang đƣc quan tâm. Tuy
nhiên, khó khăn về thức ăn lại ny sinh khi s ợng đàn thì tăng còn din tích
chăn thả ngày càng thu hp, thi tiết khc nghit. V mùa mƣa, b thiếu thức ăn
nên gy m và d b mc bnh.
Vàng đƣc thun hóa nuôi u đời c ta, kh năng thích nghi
cao vi điu kin khí hu khc nghit, s biến động v s lƣợng cht lƣng ca
ngun thc ăn dch bệnh cũng nhƣ h thng chăn nuôi còn nhiu hn chế ca
ngƣời dân min núi hai tnh Qung Bình và Tha Thiên Huế. Nhng tính trng
quý đó, lai th không đƣợc. vy, vấn đề đặt ra ging Vàng
Lai Sind nên đƣợc nuôi nhƣ thế nào trong điu kin hn chế ngun lc ca các nông
h min núi hai tnh Qung Bình và Tha Thiên Huế.
Thông thƣờng ngƣi ta chp nhn rng sc sn xut ca b nh hƣởng
mnh bi s tƣơng tác gia kiu gen môi trƣờng. Hin tƣng này dn đến mt
ging c th thích hp vi mt phƣơng thc sn xut c th. Đến nay, rt ít
nghiên cu đánh giá hiu qu chăn nuôi Vàng Lai Sind nuôi ti các h
min núi ca hai tnh nêu trên. Loi nghiên cu y cn thiết cho các chƣơng
trình phát trin chăn nuôi để quyết định s dng ging thích hp nht trong
mi h thng sn xut hay mi vùng sinh thái c th.
Vic tìm ra các giải pháp để chăn nuôi bền vng, phù hp với năng lực ca
con nông dân vấn đề rt quan trng cp thiết. Câu hỏi đặt ra cho các ngƣời
qun lý, các nhà nghiên cu, nhà hoạch đnh chính sách cần tìm ra phƣơng thc
chăn nuôi thích hợp đ nuôi b các nông h min núi các tỉnh y. Để tr li
câu hi y, cn phi đánh giá toàn din tình hình chăn nuôi hin ti ca các
huyn min núi, nghiên cu v sc sn xut ca các ging bò, phƣơng thc chăn
nuôi hiu qu ca chăn nuôi ca các nông hộ. Trên s đó, cần tìm ra gii
pháp thích hợp để nâng cao năng sut hiu qu chăn nuôi ti các nông h
bng vic s dng ngun lc sn có ca địa phƣơng, góp phn nâng cao thu nhp
ci thin mc sng của ngƣời dân nơi đây. Xut phát t tình hình đó, đƣợc s h tr
ca B Nông nghip PTNT và Ngân hàng phát trin châu Á (ADB), s phi hp
ca chính quyn các cp ban ngành liên quan ca hai tnh Qung Bình Tha
Thiên Huế, chúng tôi thc hiện đề i “Nghiên cứu phƣơng thức nuôi bò thích
hp nhm nâng cao thu nhp cho ngƣời dân min núi vùng Bc Trung b .
4
II. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
2.1 Mục tiêu tổng quát
Phát triển phƣơng thức nuôi thích hợp trong điều kin nông h miền núi trên
s s dng ging, ngun thức ăn sẵn có tại địa phƣơng, góp phn nâng cao thu nhp
và xóa đói giảm nghèo cho ngƣời dân min núi vùng Bc Trung b.
2.2 Mục tiêu cụ thể
1) Xác định giống bò thích hợp nuôi trong điều kiện nông hộ miền núi;
2) Nghiên cứu phƣơng thức nuôi dƣỡng thích hợp mang lại hiệu qukinh tế
cao cho các nông hộ miền núi trên cơ sở sử dụng nguồn thức ăn sẵn có tại địa
phƣơng;
3) Xây dựng hình thử nghiệm về thức ăn để nâng cao sức sản xuất hiệu
quả chăn nuôi các nông hộ, góp phần nâng cao thu nhập xóa đói
giảm nghèo cho ngƣời dân miền núi;
4) Nâng cao năng lực cho ngƣời dân về kỹ thuật chăn nuôi bò trong nông hộ.
III. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC
3.1. Tình hình nghiên cứu ở ngoài nƣớc
Red Sindhi ngun gc t Pakistan, đƣợc nuôi nhiu nơi n độ
trên 33 nƣớc châu Á, châu Phi, châu Đại Dƣơng và châu M-La tinh.
Ci tiến di truyn bò Red Sindhi đã bt đầu t năm 2002. Các tính trng kinh
tế quan trng nhƣ sc sn xut sa, thi gian cn sa khong cách la đẻ đã
thành công đàn ht nhân. Nhng đƣc cai sa sm bng bin pháp nuôi dƣng
th nuôi để v béo. S dng thc ăn n đối để tăng sn lƣợng sa, khu phn
thc ăn cha 16% protein thô 3.000 Kcal ME/kg đủ dinh dƣỡng để nuôi cai
sa, tƣơng đƣơng khu phn cha 18% protein thô và 2.800 Kcal ME/kg thc ăn.
Vic lai to Red Sindhi lai với Friesian để tạo con lai F1 cũng đƣợc
các nhà khoa hc Pakistan quan tâm. Aslam CTV (2002) cho biết con lai
F1(Red Sindhi x Friesian) chu k tiết sữa dài hơn Red Sindhi (1792 ngày so
vi 1385 ngày); thi gian cn sa ngắn hơn (134 ngày so vi 230 ngày) khong
cách lứa đẻ ca lai F1(Red Sindhi x Friesian ngắn hơn Sindhi (416 ngày so
vi 521 ngày).
Theo Pundir et al (2007), khối lƣợng của đực cái Sindhi tƣơng ng
là 450 và 320 kg. Tuổi động dc lần đầu là 1006 ngày; tuổi đ lứa đầu là 1311 ngày;
sản lƣợng sa 2429 kg; chu k tiết sa 318 ngày; thi k mang thai 290
ngày, giai đoạn cn sa 100 ngày, thi gian ch phi 81 ngày và khong cách la
đẻ là 389 ngày.
Theo Karachi (2008) cái Red Sindhi sc kháng bnh cao, hin lành,
sc kho tt thích nghi vi vùng khu nhiệt đới Shidhi. Hin ti, đang
đƣợc s dng để lai to vi ôn đới t châu Âu. Nghiên cu vn đang đƣợc tiếp
tc nhm ci tiến di truyn nâng cao kh năng sn xut ca Red Sindhi
Pakistan.
Bangladesh, vic lai to Red Sindhi với địa phƣơng để ci tiến v
mt di truyền đƣc các nhà khoa học quan tâm. lai F1(Red Sindhi x địa