
3.3. Tác động môi trường sinh thái - cảnh quan ................. 42
3.4. Tác động môi trường kinh tế xã hội ...................... 43
3.4.1. thay đổi cơ cấu lao động địa phương .................... 44
3.4.2. gia tăng dân số cơ học .............................. 45
3.4.3. phát triển các ngành dịch vụ .......................... 45
3.5. tác động môi trường lao động .......................... 46
3.6. tai nạn lao động, rủi ro môi trường thiên tai ................. 46
3.7. tác động môi trường của các cơ sở khác cùng nằm trong khu vực kiện
khê .............................................. 47
Các phương án giảm thiểu tác động môi trường ................. 49
4.1. Các giải pháp tổ chức - hành chính....................... 49
4.1.1. Phối hợp giữa các cơ sở sản xuất và các cơ quan quản lý bảo vệ môi
trường ............................................ 49
1. Ô nhiễm bụi ở khu vực khai trương ....................... 49
2. Biện pháp khống chế ô nhiễm bụi từ các khu vực sản xuất ........ 49
3. Giảm thiểu ô nhiễm bụi giao thông. ....................... 50
4.1.2. Phối hợp với địa phương trong công tác quy hoạch và tổ chức khai
thác. ............................................. 50
1. ổn định tình hình khai thác, sản xuất và kinh doanh đá trong khu vực . 50
4.2. Các giải pháp kỹ thuật công nghiệp ..................... 51
4.2.1. Các giải pháp khống chế ô nhiễm môi trường trong công đoạn khai
thác đá ............................................ 51
1. Thực hiện đúng kỹ thuật trong khoan nổ mìn, nhằm nâng cao hiệu quả sản
xuất và an toàn lao động ở các khai trường. .................... 51
2. Tiến hành khai thác theo đúng thiết kế kỹ thuật ................ 51
4.2.2. khống chế ô nhiễm bụi của các trạm nghiền sàng đá ........ 52
1. Thay đổi vị trí trạm nghiền của xí nghiệp đá Phủ Lý .......... 52
2. áp dụng các bịên pháp giảm thiểu ô nhiễm bụi ở khu vực gia công đá:
................................................. 52
3. Cải tạo mặt bằg các khai trường nhằm sử dụng tiết kiệm tài nguyên
và đất đai. ......................................... 53
4.2.3. các biện pháp khống chế ô nhiễm bụi giao thông .......... 53
Hình 4.1 Sơ đồ nguyên tắc hệ thống tưới ẩm đường giao thông..... 54
4.3. toàn lao động và chăm sóc sức khoẻ người lao động ......... 54
4.4. Giảm thiểu tác động môi trường sinh thái cảnh quan ........ 54
4.4.1. an toàn lao động ................................. 55
Bảng 4.1. quy định vành đai an toàn khi nổ mìn .............. 55
4.2.2. Chăm sóc sức khoẻ người lao động .................... 56
4.5. Phòng chống thiên tai, sự cố và rủi ro môi trường ........... 56
1. Thiên tai và các biện pháp phòng chống: .................... 57
2. Rủi ro, sự cố và các biện pháp phòng chống: ................. 57