
Chuyên đ th c t p t t nghi p GVHD : ĐINH VĂN M Uề ự ậ ố ệ Ậ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH S N XU T KINH DOANHẢ Ấ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Th c hi n ch tr ng đ i m i c a Đ ng và Nhà n c, n n kinh tự ệ ủ ươ ổ ớ ủ ả ướ ề ế
n c ta đã chuy n sang v n đ ng theo c ch th tr ng có s qu n lý c aướ ể ậ ộ ơ ế ị ườ ự ả ủ
Nhà n c. V i c ch này đã t o ra cho các doanh nghi p c a Vi t Nam cóướ ớ ơ ế ạ ệ ủ ệ
quy n t ch kinh doanh,phát huy đ c tính sáng t o c a doanh nghi p.ề ự ủ ượ ạ ủ ệ
Tuy nhiên c ch này cũng đ t ra cho các doanh nghi p r t nhi u tháchơ ế ặ ệ ấ ề
th c m i trong vi c đ i đ u v i c nh tranh và bu c các doanh nghi pứ ớ ệ ố ầ ớ ạ ộ ệ
mu n t n t i ph i kinh doanh đ t hi u qu cao trong t t c các ch tiêu c aố ồ ạ ả ạ ệ ả ấ ả ỉ ủ
mình.
Công ty C ph n may Sài Gòn là công ty đ c thành l p t trongổ ầ ượ ậ ừ
nh ng năm kháng chi n (1958) v i b dày ho t đ ng lâu năm c a mình,ữ ế ớ ề ạ ộ ủ
công ty đang trên đà phát tri n m nh kh ng đ nh ch đ ng c a mình trên thể ạ ả ị ỗ ứ ủ ị
tr ng, tr thành m t trong nh ng cánh chim đ u đàn c a ngành côngườ ở ộ ữ ầ ủ
nghi p may Vi t Nam. Tuy nhiên, trong quá trình ho t đ ng công ty khôngệ ệ ạ ộ
ph i không g p nh ng khó khăn. Qua quá trình th c t p t i công ty cùngả ặ ữ ự ậ ạ
v i s h ng d n t n tình c a th y Đinh Văn M u đã giúp em l a ch n đớ ự ướ ẫ ậ ủ ầ ậ ự ọ ề
tài: "Phân tích tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty Cạ ộ ả ấ ủ ổ
ph n may ầSài Gòn giai đo n 2009 - 2010ạ" làm chuyên đ th c t p.ề ự ậ
B ng nh ng hi u bi t c a mình cùng v i nh ng ki n th c đã đ cằ ữ ể ế ủ ớ ữ ế ứ ựơ
trang b trong quá trình h c t p em đã c g ng hoàn thành chuyên đ nàyị ọ ậ ố ắ ề
m t cách t t nh t. Tuy nhiên v i s gi i h n trong ki n th c, đ tài khôngộ ố ấ ớ ự ớ ạ ế ứ ề
tránh kh i nh ng sai l m và h n ch . Vì v y em mong nh n đ c s nh nỏ ữ ầ ạ ế ậ ậ ượ ự ậ
xét và ch b o c a các th y cô.ỉ ả ủ ầ
Ngoài l i m đ u, đ tài còn bao g m nh ng n i dung ch y u sau:ờ ở ầ ề ồ ữ ộ ủ ế
Ch ng I: Khái quát v công ty c ph n may ươ ề ổ ầ Sài Gòn
Ch ng II: Phân tích tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanhươ ạ ộ ả ấ
c a Công ty c ph n may ủ ổ ầ Sài Gòn
Ch ng III: M t s gi i pháp nh m c i thi n tình hình s n xu t kinhươ ộ ố ả ằ ả ệ ả ấ
SV:NGUY N HUY LONG ỄTRANG 1

Chuyên đ th c t p t t nghi p GVHD : ĐINH VĂN M Uề ự ậ ố ệ Ậ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH S N XU T KINH DOANHẢ Ấ
CH NG IƯƠ
KHÁI QUÁT V CÔNG TY C PH N MAY Ề Ổ Ầ Sài Gòn
- Tên công ty: Công ty c ph n may Sài Gònổ ầ
- Tên giao d ch qu c t : Sài Gòn Garment Company (Thaloga)ị ố ế
- Lo i hình doanh nghi p: Công ty c ph nạ ệ ổ ầ
- C quan qu n lý c p trên: T ng công ty d t may Vi t Nam ơ ả ấ ổ ệ ệ
- Ngành, ngh kinh doanh: may m c, gia công may m cề ặ ặ
-Tr s chính: 250 Minh Khai - Qu n 3 - TPHCM.ụ ở ậ
- S đi n tho i: 84.8.38-623372ố ệ ạ
- Fax: 84.8.38-623373
- Trung tâm giao d ch và gi i thi u s n ph m: 39 Ngô Quy n Hà N i ị ớ ệ ả ẩ ề ộ
- Chi nhánh Thăng Long t i H i Phòng: 174 Lê Lai - Ngô Quy n - Hàạ ả ề
N i.ộ
- Tel: 84.31.348263
1. Đi u ki n và hoàn c nh ra đ i:ề ệ ả ờ
Sau khi hoàn thành c b n công vi c khôi ph c kinh t , hàn g n v tơ ả ệ ụ ế ắ ế
th ng chi n tranh, nhân dân mi n B c và th đô Hà N i b c vào th i kỳươ ế ề ắ ủ ộ ướ ờ
th c hi n k ho ch ba năm c i t o xã h i ch nghĩa, b c đ u phát tri nự ệ ế ạ ả ạ ộ ủ ướ ầ ể
kinh t - văn hoá.ế
Ngh quy t b chính tr ngày 12/9/1959 kh ng đ nh: "Xây d ng Hàị ế ộ ị ẳ ị ự
N i thành m t thành ph công nghi p và m t trung tâm kinh t ”.ộ ộ ố ệ ộ ế
Th c hi n Ngh quy t B chính tr và ch tr ng c a thành u Hàự ệ ị ế ộ ị ủ ươ ủ ỷ
N i; các c p, các ngành Thành ph đã k t h p ch t ch v i các B , ngànhộ ấ ố ế ợ ặ ẽ ớ ộ
Trung ng đ xây d ng m ng l i công nghi p qu c doanh. Trung ngươ ể ự ạ ướ ệ ố ươ
đ u t xây d ng m t s nhà máy: C khí Hà N i, D t kim Đông Xuân, Caoầ ư ự ộ ố ơ ộ ệ
SV:NGUY N HUY LONG ỄTRANG 2

Chuyên đ th c t p t t nghi p GVHD : ĐINH VĂN M Uề ự ậ ố ệ Ậ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH S N XU T KINH DOANHẢ Ấ
su Sao Vàng… N m trong đi u ki n và b i c nh l ch s đó, B Ngo iằ ề ệ ố ả ị ử ộ ạ
th ng (nay là B Th ng m i) ch tr ng thành l p m t c s may m cươ ộ ươ ạ ủ ươ ậ ộ ơ ở ặ
xu t kh u t i Hà N i.ấ ẩ ạ ộ
Ngày 15/4/1958, B giao cho T ng Công ty xu t nh p kh u t pộ ổ ấ ậ ẩ ạ
ph m thành l p m t nhóm nghiên c u v i nhi m v là liên l c các Ban thẩ ậ ộ ứ ớ ệ ụ ạ ủ
công nghi p, các khu ph , huy n ngo i thành, n m tình hình s l ng thệ ố ệ ạ ắ ố ượ ợ
may, s l ng máy may t nhân đ ti n t i thành l p các t s n xu t. Tố ượ ư ể ế ớ ậ ổ ả ấ ổ
ch c tham quan, nghiên c u, kinh nghi m xí nghi p may c a b n. Sứ ứ ệ ở ệ ủ ạ ử
d ng m t s máy may hi n có t i T ng Công ty, ti n hành may th m t sụ ộ ố ệ ạ ổ ế ử ộ ố
hàng m u áo s mi, Pijama, trình bày tri n lãm t i khu h i ch Y t Kiêuẫ ơ ể ạ ộ ợ ế
nh m m c đích v a gi i thi u hàng v a tham kh o ý ki n khách hàng.ằ ụ ừ ớ ệ ừ ả ế
Sau g n m t tháng chu n b , ngày 08/05/1958 B Ngo i th ng đãầ ộ ẩ ị ộ ạ ươ
chính th c ra Quy t đ nh thành l p công ty may m c xu t kh u, thu cứ ế ị ậ ặ ấ ẩ ộ
T ng công ty xu t kh u t p ph m.Văn phòng công ty đóng t i s nhà 15ổ ấ ẩ ạ ẩ ạ ố
ph Cao Bá Quát - Hà N i. T ng s cán b , công nhân ngày đ u c a côngố ộ ổ ố ộ ầ ủ
ty là 28 ng i.ườ
Đây là s ki n đánh d u s ra đ i c a m t công ty may m c xu tự ệ ấ ự ờ ủ ộ ặ ấ
kh u đ u tiên c a Vi t Nam. Hàng c a công ty xu t sang các n c Đôngẩ ầ ủ ệ ủ ấ ướ
Âu trong phe ch nghĩa xã h i lúc b y gi , báo hi u m t tri n v ng vàủ ộ ấ ờ ệ ộ ể ọ
t ng lai t i sáng c a ngành may m c xu t kh u Vi t Nam hi n t i,ươ ươ ủ ặ ấ ẩ ệ ệ ạ
h ng t i t ng lai.ướ ớ ươ
2.Các giai đo n phát tri n c a công ty:ạ ể ủ
Tr i qua nh ng khó khăn gian kh nh ng đã đ t đ c nhi u thànhả ữ ổ ư ạ ượ ề
công qua t ng ch ng đ ng cùng th đô Hà N i và c n c Công ty mayừ ặ ườ ủ ộ ả ướ
SÀI GÒN ngày càng phát tri n và tr ng thành. Nhìn chung toàn b quáể ưở ộ
trình hình thành và phát tri n c a công ty tr i qua các giai đo n c th , tiêuể ủ ả ạ ụ ể
bi u sau:ể
* Giai đo n 1958 - 1965:ạ
SV:NGUY N HUY LONG ỄTRANG 3

Chuyên đ th c t p t t nghi p GVHD : ĐINH VĂN M Uề ự ậ ố ệ Ậ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH S N XU T KINH DOANHẢ Ấ
Sau khi đ c ký Quy t đ nh thành l p, Ban ch nhi m công ty đãượ ế ị ậ ủ ệ
s m xác đ nh các nhi m v tr ng tâm và n đ nh b máy t ch c, phânớ ị ệ ụ ọ ổ ị ộ ổ ứ
công cán b thành các phòng chuyên môn (t ch c, hành chính, k ho chộ ổ ứ ế ạ
đ u t , tài v , k thu t, gia công, bó c t, thu hoá, là, đóng gói, đóng hòm).ầ ư ụ ỹ ậ ắ
S l ng th may có đ c là 2000 ng i và kho ng 1700 máy. Đ n thángố ượ ợ ượ ườ ả ế
9/1958 t ng s cán b công nhân viên công ty lên t i 550 ng i.ổ ố ộ ớ ườ
Cu i năm 1958, đ u năm 1959, phong trào thi đua s n xu t: "Nhi uố ầ ả ấ ề
nhanh, t t, r ", c i ti n k thu t, tăng năng su t, h giá thành đ c tri nố ẻ ả ế ỹ ậ ấ ạ ượ ể
khai nhi u xí nghi p, nhà máy. D i s lãnh đ o c a chi b Đ ng, côngở ề ệ ướ ự ạ ủ ộ ả
ty ti n hành thi đua. Ngày 15/12/1958, công ty hoà thành xu t s c k ho chế ấ ắ ế ạ
năm, so v i ch tiêu đ t 112,8%.ớ ỉ ạ
Năm 1959: k ho ch công ty đ c giao tăng g p 3 l n, thêm 4 s nế ạ ượ ấ ầ ả
ph m m i: Pijama; áo m a, áo măng t san, măng tô n . Đ i ngũ công nhânẩ ớ ư ơ ữ ộ
chính th c c a công ty tăng nhanh đ n con s 1361 ng i; các c s giaứ ủ ế ố ườ ơ ở
công lên đ n 3 524 ng i. B máy t ch c c a công ty đ c xây d ngế ườ ộ ổ ứ ủ ượ ự
hoàn ch nh m t b c.ỉ ộ ướ
K ho ch s n xu t năm 1959 hoàn thành xu t s c, đ t 102% so v iế ạ ả ấ ấ ắ ạ ớ
k ho ch, trang b thêm đ c 400 máy chân đ p và m t s công c khác đế ạ ị ượ ạ ộ ố ụ ể
chuy n h ng t gia công sang t t ch c s n xu t đ m nhi m 50% kể ướ ừ ự ổ ứ ả ấ ả ệ ế
ho ch s n xu t, và có đ đi u ki n nghiên c u dây chuy n công ngh h pạ ả ấ ủ ề ệ ứ ề ệ ợ
lý hoá nâng cao năng su t.ấ
Năm 1960: Công ty t ch c tri n lãm, gi i thi u các ph ng th c tổ ứ ể ớ ệ ươ ứ ổ
ch c s n xu t ban đ u; các công đo n s n xu t khép kín, đ c bi t là khâuứ ả ấ ầ ạ ả ấ ặ ệ
c i ti n k thu t, nâng cao s n xu t và ch t l ng s n ph m.ả ế ỹ ậ ả ấ ấ ượ ả ẩ
Năm 1961: B t đ u th c hi n k ho ch 5 năm l n th nh t ắ ầ ự ệ ế ạ ầ ứ ấ
M t s ch tiêu t năm 1958 - 1965ộ ố ỉ ừ
Năm K ho chế ạ
(s n ph m)ả ẩ
Th c hi nự ệ
(s n ph m)ả ẩ
TH/KH
(%)
Giá tr TSLị
(đ ng)ồ
1958 346700 391120 128,81 840822
1959 1139500 1164322 102,18 1156340
SV:NGUY N HUY LONG ỄTRANG 4

Chuyên đ th c t p t t nghi p GVHD : ĐINH VĂN M Uề ự ậ ố ệ Ậ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH S N XU T KINH DOANHẢ Ấ
1960 1308900 1520419 116,16 3331968
1961 2664500 2763086 103,70 5526172
1962 3620000 3747920 103,53 70493840
1963 3800000 3990754 105,02 7981778
1964 460000 4080500 102,01 8033778
1965 3632000 3754581 103,40 7509162
* Giai đo n t 1965 - 1975:ạ ừ
T năm 1966 đ n năm 1968, do M m r ng chi n tranh ra mi nừ ế ỹ ở ộ ế ề
B c, Công ty b đánh phá, các đ n v s n xu t phân tán, s gi ng ng vi cắ ị ơ ị ả ấ ố ờ ừ ệ
nhi u h n s gi làm vi c. Tuy nhiên, công nhân viên c a công ty v n cề ơ ố ờ ệ ủ ẫ ố
g ng th ng xuyên bám máy, bám x ng, khi có đi n, ho c ngay khi d tắ ườ ưở ệ ặ ứ
ti ng bom đ n l i b t tay ngay vào s n xu t. Tuy khi đ t ch tiêu k ho ch,ế ạ ạ ắ ả ấ ạ ỉ ế ạ
nh ng 2 năm s n xu t 1967 - 1968 minh ch ng cho truy n th ng đ u tranhư ả ấ ứ ề ố ấ
cách m ng, ng i sáng ph m ch t ng i công nhân may.ạ ờ ẩ ấ ườ
Năm 1969 - 1972: Th c hi n ph ng châm g n s n xu t v i tiêuự ệ ươ ắ ả ấ ớ
th , đi đôi v i kinh doanh có lãi, nâng cao năng su t và ch t l ng s nụ ớ ấ ấ ượ ả
ph m.ẩ
Năm 1973 - 1975: Tình hình s n xu t có r t nhi u ti n b rõ r t,ả ấ ấ ề ế ộ ệ
t ng s n l ng tăng, hoàn thành v t m c k ho ch; năm 1973 đ tổ ả ượ ượ ứ ế ạ ạ
100,77%; năm 1974 đ t 102,28%; năm 1975 đ t 102,27%. Ch t l ng s nạ ạ ấ ượ ả
ph m ngày m t t t h n. Toàn b lô hàng xu t năm 1975 qua ki m tra c aẩ ộ ố ơ ộ ấ ể ủ
khách hàng đ t 98,3%.ạ
* Giai đo n 1976 - 1988:ạ
S l ng s n ph m s n xu t t năm 1976 - 1980ố ượ ả ẩ ả ấ ừ
Năm K ho ch ế ạ
(s n ph m)ả ẩ
Th c hi n ự ệ
(s n ph m)ả ẩ
TH/KH
(%)
1976 5248000 5476928 144,36
1977 5526000 5767260 104,37
1978 6802000 6826069 100,36
1979 6800000 9690000 102,79
1980 4752000 4890000 102,90
SV:NGUY N HUY LONG ỄTRANG 5

