ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ệ
Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ả Ế VI N KINH T VÀ QU N LÝ
Ậ Ớ
Ọ
Ầ
ự
ề
BÁO CÁO BÀI T P L N MÔN H C Ở VĂN HÓA KINH DOANH & TINH TH N KH I NGHI PỆ Đ tài: Xây d ng mô hình kinh doanh café take away
ướ
ễ
ươ
ng
GV h
ng d n:
ự
ệ
ẫ ThS. Nguy n Quang Ch Sinh viên th c hi n:
ễ
ả
Nguy n Bá H i MSSV: 20196573
ộ
Hà N i, 52021
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ở
ượ ọ ớ
ể
ệ
ễ
ở
ọ
ộ c g i v i cái tên startup) ngày nay đã là m t ủ
ứ
ệ Kh i nghi p (hay còn đ ư ủ ộ trào l u c a toàn xã h i. Ai cũng có th kh i nghi p, mi n là h có đ ế ố v n và ki n th c.
ự
ở
ữ
ề ượ ườ
ườ ẻ ổ ố
ử ứ
ố ơ
ọ ẽ
ễ
ấ
ả
ồ
ờ
ệ ế ớ ớ ự
ờ ấ
ượ
ườ
ệ
ả
ệ ệ ầ ớ c th c hi n b i Tuy nhiên, ph n l n các startup hi n nay đ u đ ỉ ậ ườ ẻ ướ ng ch t p trung c kia, ng i tr tu i. Tr i tr ra tr nh ng ng ự ổ ướ ể ữ ớ mong mu n thi vào nh ng công ty l n, công ty nhà n c đ có s n ữ ớ ờ ọ ườ ị ng mu n th s c mình v i nh ng , h th đ nh lâu dài. Còn bây gi ế ệ ở ỏ công ty nh , công ty kh i nghi p. Đó là n i mà theo h s đem đ n ề ự ả nhi u s tr i ệ nghi m công vi c và d dàng lên c p qu n lý, đ ng th i đây là môi ng đ tr
i v i s tho i mái trong công vi c và gi
gi c.
c bi
t t
ườ ẻ
ớ
ệ ạ
ầ ế ị
ế ệ
ệ t huy t, và cùng hòa chung v i xu i tr tràn đ y nhi ự i, em quy t đ nh th c hi n m t startup v i n i dung
ộ ộ ề
ớ ộ ượ
ầ ủ
ấ
ớ
c em nghiên ng.
ế ề
ượ
ợ c trình bày chi ti
ị ườ t v mô hình kinh
ậ ướ ớ
ữ
ữ Là nh ng ng ướ h ng hi n t “Kinh doanh café – take away”. Đây là m t đ tài đã đ ứ c u kĩ, và cũng nh n th y nó phù h p v i nhu c u c a th tr ầ Trong ph n phía d i, em xin đ ố ụ ể ủ doanh c a mình, v i nh ng phân tích và con s c th .
ố
ễ
ươ
c c m n Th.S. Nguy n Quang Ch
ng đã
ẫ
ượ ả ơ ự
ượ
ờ L i cu i cùng, em xin đ ướ ế h t long h
ể ng d n em đ xây d ng đ
c mô hình kinh doanh này!
ộ
Hà N i, 5.2021
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ
Ầ ......................................................................................................2
L I NÓI Đ U
ưở
.........................................................................................4
1. Ý t
ng kinh doanh
ớ
ệ ề ưở ....................................................................................4
1.1. Gi
i thi u v ý t
ng
ộ ố
ự
ệ
ưở ............................................................4
1.2. M t s chú ý khi th c hi n ý t
ng
ế ạ
.........................................................................................5
2. K ho ch Marketing
ẩ .......................................................................................................5
ả 2.1. S n ph m
2.2. Giá cả.............................................................................................................6
ể ........................................................................................................6
ị 2.3. Đ a đi m
3. Nhân sự...............................................................................................................7
ố ượ
ự ầ
..............................................................7
3.1. Phân tích s l
ng nhân s c n có
ủ
ầ
ỹ
ự ........................................................................8
3.2. K năng c n có c a nhân s
ệ
ả
ể ...................................................................9
4. Trách nhi m pháp lý và b o hi m
ấ ờ
.........................................................................................9
4.1. Các gi y t
pháp lý
ể ........................................................................................................10
ả 4.2. B o hi m
5. Chi phí ...............................................................................................................10
ế ạ
.........................................................................12
6. K ho ch doanh thu và chi phí
ế ạ
ư
ể
ề
ặ ..........................................................................12
7. K ho ch l u chuy n ti n m t
Ướ
ở ự.........................................................................................13
8.
ố c tính v n kh i s
ở ự.............................................................................................15
ồ ố 9. Ngu n v n kh i s
Ế
Ậ ...........................................................................................................17
K T LU N
ưở
(cid:0) Ý t
ng kinh doanh: Café Take away
ưở 1. Ý t ng kinh doanh
ớ ệ ề ưở 1.1. Gi i thi u v ý t ng
(cid:0) Cà phê là th c u ng có t
ờ ề ệ
ườ ứ ố ở i dân
ị ố i. Khi đ i s ng ngày càng hi n ưở ạ ừ lâu đ i và đã g n li n v i nh p s ng hi n đ i ệ ọ ơ ể ớ ờ ố ứ ủ ng th c cà phê c a con
ế ự ứ ề ầ ẫ ổ
ặ ớ
ệ t ở ả ở
ố ớ ắ ế ớ ắ ủ c a ng kh p m i n i trên th gi ạ đ i và ngày càng phát tri n thì thói quen th iườ ng ờ ủ cũng d n thay đ i. Và d n đ n s ra đ i c a nhi u hình th c kinh doanh ọ m i trong đó có cà phê mang đi hay còn g i là takeaway cafe. Đ c bi ố ượ ụ ng đông đ o khách hàng mô hình này liên t c m ra và thu hút s l các thành ph l n.
(cid:0) Kinh doanh cà phê mang đi không ph i đ u t ỏ
ỉ ầ ố
ể ắ ế
ả ầ ư chi phí t n kém, ch c n 1 ẩ ầ qu y cà phê nho nh trên chi c xe đ y là đã có th b t tay ngay vào kinh doanh.
ự ệ ộ ố ưở 1.2. M t s chú ý khi th hi n ý t ng
(cid:0) M t s đi u c n l u ý tr ộ ố ề ầ ư
ướ c khi kinh doanh:
ể ề Hi u rõ v cà phê
ị ườ ả ề ị Kh o sát th tr ng, xác đ nh khách hàng ti m năng
ấ ượ ệ ồ ả ổ ị Ngu n nguyên li u ngon, ch t l ả ng, đ m b o và n đ nh
ế ế ự ẩ ị ươ ệ Thi ả t k menu, xác đ nh s n ph m xây d ng th ng hi u cho quán
ế ạ Lên k ho ch doanh thu và chi phí
(cid:0) M t s y u t
ộ ố ế ố ọ quan tr ng trong kinh doanh cafe takeaway:
ấ ộ
ế ố ặ ng r t v i ho c ch ti n đ ủ ỉ ệ ườ ưở ườ ự ế ị quy t đ nh s thành công c a ý t
ố ng mua nên t c ế ng kinh doanh, làm th ờ ế
ố ộ T c đ : Khách hàng th ộ đ là y u t ấ ể nào đ giao ly cà phê đ n tay khách hàng trong th i gian nhanh nh t có th .ể
ệ ả ồ ng: Luôn đ m b o s d ng ngu n nguyên li u cà phê rang xay
ấ ượ ấ ứ ể ữ ồ ố ả ử ụ Ch t l có xu t x ngu n g c rõ ràng đ gi chân khách hàng.
ể ế ợ ộ ố ồ ẹ ể ư
Upsell: Có th k t h p bán thêm m t s đ ăn nh có th mang đi nh bánh sandwich, cupcake, …
ỉ ả ớ
ồ ố ể ố
ế ề ị ạ ụ ể ớ ng
ư ỗ ồ ể ế ụ ạ Khuy n mãi: Th nh tho ng sáng t o các đ u ng m i, ví d ngoài cà ữ ươ i, cà phê truy n th ng nh cà phê đen, nâu, có th thêm cà phê s a t ươ ứ ố phê v b c hà,… M i đ ăn, th c u ng m i có th áp d ng các ch ử trình khuy n mãi đ kích thích khách hàng dùng th .
2. K ho ch Marketing
ế ạ
ẩ 2.1. S n ph m ả
(cid:0) Đ c tính s n ph m:
ẩ ả ặ
ặ ư
ỏ ườ ả ộ
ủ ộ ấ ặ ẽ ọ ầ
ệ ợ ạ ộ
ớ i qu y m t cách nhanh chóng và ti n l cho mô hình này không l n nh các quán cafe
ạ ộ ả ả ng khách hàng
Cafe takeaway nghĩa là “cafe mang đi”. Đ c tr ng c a mô hình cafe ệ ớ ng có m t menu là m t t m b ng l n takeaway là di n tích nh , th ề ế ướ c qu y pha ch , khách hàng s ch n, đ t, thanh toán ti n treo ngay tr ậ ấ ầ ồ ố và nh n đ u ng ngay t i nh t. ậ ư ầ ư Vì v y, chi phí đ u t ạ ượ ẫ ố ề truy n th ng, mà v n đ m b o ho t đ ng linh ho t, l đông đ o …ả
ự ọ ệ ặ ị
ờ ớ ớ
ể ậ
ườ ọ i mua
ế ự ơ ượ ể ợ ẹ ệ ợ ủ t thích h p v i nh p i c a cafe takeaway đ c bi S g n nh , ti n l ố ơ ậ ộ ạ ệ s ng trong th i hi n đ i, khi chúng ta ngày càng b n r n h n v i công ề ệ vi c và không có quá nhi u th i gian đ ch m rãi nhâm nhi cafe vào ỗ m i sáng. Cafe takeaway h ỉ ấ ch m t vài phút là đã có đ ờ ướ ng đ n s nhanh g n, do đó, ng c ly cafe th m ngon đ mang đi.
ủ ạ ồ ố ề ạ
ư
ề
ệ ớ ề ạ ớ ố ấ ươ i các th
ạ ộ
ộ ự ệ ặ ớ Ngoài ra, menu c a cafe takeaway còn đa d ng nhi u lo i đ u ng mang phong cách Tây nh Latte, Espresso, Mocha, Matcha Greentea, ơ ả ạ ẫ i “m m” h n Smoothie, Ice Blended, … vô cùng h p d n mà giá c l ạ ư nhi u so v i khi b n u ng t ng hi u l n nh Starbucks, The ớ Highland Coffee, … Cùng v i cách bài trí đ c đáo, mô hình này t o ra ố ớ m t s thu hút l n đ i v i khách hàng, đ c bi ớ ẻ i tr . t là gi
(cid:0) ệ T p khách hàng:
ứ ữ ườ i
ệ ạ ọ
ố ự ờ
ụ ụ ủ ế Hình th c kinh doanh này ch y u ph c v khách hàng là nh ng ng ẻ ặ ạ ư tr , thích s đ c đáo, hi n đ i (nh các b n h c sinh, sinh viên), ho c ề ữ i không có nhi u th i gian và mong mu n s nhanh chóng nh ng ng ệ ư ườ ứ ưở i làm công vi c văn phòng). khi th ự ộ ườ ng th c (nh ng
2.2. Giá cả
(cid:0) Đ có th đ nh giá đ
ể ị ể ượ ộ ố ế ố ế ầ c cho m t c c café, c n xét đ n các y u t sau:
ặ ị ể Đ a đi m đ t quán
ế ị ự Trang thi t b và nhân s
ồ ệ Ngu n nguyên li u
(cid:0) Qua nghiên c u th tr
ị ườ ứ ộ ố ể ượ ng, m t c c café takeaway có th đ ớ c bán v i
ư giá nh sau:
Size S: 15.000 – 20.000 VND
Size M: 25.000 – 30.000 VND
Size L: 30.000 – 40.000 VND
ứ
ứ ạ ợ ủ ể ọ ượ
(cid:0) M c giá nói trên là m t m c giá hoàn toàn h p lý v i t p khách hàng và ứ ố c m c giá này, ư ươ ng nhân
ườ ạ
ứ ố ố ớ ả ồ ặ ằ ế ị ớ ệ ộ t đ i v i các đ i th . Đ ch n ra đ ữ ố i kinh doanh đã ph i cân đ i gi a các lo i chi phí nh : l ệ t b , ngu n nguyên li u, chi phí m t b ng, … có s c c nh tranh t ng viên, trang thi
ể 2.3. Đ a đi m ị
(cid:0) Đ a đi m là m t y u t
ố ớ ộ ế ố ơ quan tr ng đ i v i mô hình kinh doanh này. N i
ợ ọ ố ớ v trí phù h p đ i v i các nhóm đ i t
ậ ợ ừ ệ ớ ườ i, t ố ượ đó thu n l ị ng khách hàng, đ a ậ ợ i cho vi c ng đi thu n l
ơ ậ ễ ườ ư ườ ệ ọ i nh tr ng h c, b nh
ả ơ ị ể ằ ở ị ặ đ t quán n m ế ỉ ễ ch d dàng tìm ki m v i đ mua bán di n ra, và nên là n i t p trung đông ng vi n,ệ công ty, công viên, khu vui ch i gi i trí, ...
(cid:0) Đ i v i mô hình "Xe cà phê take away": Ng
ố ớ ỉ ầ i bán ch c n đ u t
ộ ế ỏ ọ ầ ư ế ị ầ
ế ườ ớ ầ ủ ể ớ ạ ị cho t b c n , đ a đi m kinh doanh không c t. Mô hình kinh doanh này khá m i l
ộ ờ
ở ầ ọ g n các công ty, tr
ổ
ệ ụ ư ổ ậ ườ ng h c, ... (t p trung nhóm ủ ế ở ả i trí, công viên, ... (t p trung vào
ạ ộ ề mình m t chi c xe bán hàng nh g n v i đ y đ các trang thi ố thi ể ị đ nh, có th di đ ng tùy vào th i gian trong ngày. Ví d nh bu i sáng và ư ẽ ậ tr a s t p trung bán ệ khách hàng làm vi c vào ban ngày là ch y u), còn bu i chi u s bán ơ ệ ầ g n các b nh vi n, các khu vui ch i gi ườ nhóm khách hàng có ho t đ ng th ề ẽ ậ ố ng xuyên vào chi u và t i)
(cid:0) ể ể ợ ủ ị ệ ự ể ọ ị
ọ
ở ườ tr ng h c, b nh vi n, công ty, công viên, khu vui ợ ầ ự ộ ố ệ ư ệ i trí, ...đã phù h p hay ch a, chúng ta c n d a vào m t s tiêu chí
Tính phù h p c a đ a đi m: Đ đánh giá vi c l a ch n đ a đi m kinh doanh cà phê take away ả ơ ch i gi sau:
ứ ấ ng khách hàng, khách hàng
ư ộ ễ
ở ữ ạ ố ượ ẩ ề ố ượ Th nh t, v s l ừ ậ t p trung thành t ng nhóm, l u đ ng, t ả đông khi ta bán s n ph m cà phê cho m t nhóm đ i t ơ nh ng n i này đông, ệ ứ ừ đó d dàng t o ra hi u ng đám ộ ng.
ề ấ
ể ầ ự ỉ ạ ọ ậ ệ ị ữ i nh ng đ a đi m này công vi c, h c t p, nên c n s t nh
ệ ứ ự ừ ả ườ ng xuyên ph i ch u áp l c t ậ ằ ộ Th hai, v tính ch t công vi c, khách hàng t ị th ệ táo, t p trung b ng vi c mua nhanh m t ly cà phê.
ị ả ể ứ
ề ủ ế ượ ậ
ạ ủ ươ
ả ả ọ ự ự ị
ự ể ở ơ ọ ắ ng
ấ ị ạ
i s có n t ượ ươ ố ủ ệ ể ạ ườ ươ ấ ượ ử c bày bán, t o ra tâm lí mu n dùng th . ng hi u cà phê take away c a riêng
ủ ụ ọ Th ba, v kh năng thành công c a chi n l c ch n đ a đi m: M c ấ ợ đích chính c a kinh doanh là t o ra l i nhu n, tuy nhiên đi đôi là ch t ẩ ượ ể ng s n ph m là lòng tin c a khách hàng. Và đ khách hàng có lòng l ệ ẩ ng hi u luôn là quá trình tiên phong. tin và s n ph m, gây d ng th i, vô hình chung qua s quan sát L a ch n đ a đi m n i đông ng ề ườ ẽ ng nh t đ nh v nhãn hàng, th và l ng nghe, m i ng ệ hi u cà phê take away đang đ ừ T đó có th giúp t o nên th mình.
ở ế ọ
ắ ể ườ ẽ
ạ ượ ỳ ọ ị ề ệ ườ ẽ ể ặ ằ c k v ng v vi c thu hút khách ng s không đ t đ
3.
ầ ị ị Tuy nhiên, trong quá trình ch n đ a đi m, c n cân nh c kĩ b i n u đ a ặ ẹ ể đi m “đ p” th ng s có chi phí m t b ng cao, đ a đi m có chi phí m t ấ ằ b ng th p th hàng.
Nhân sự
ố ượ ự ầ 3.1. Phân tích s l ng nhân s c n có
ệ
(cid:0) Đ th c hi n mô hình kinh doanh này tr t là
ề ệ ả ầ ế ườ ầ ế ượ ộ c ụ ủ Nhi m v c a qu n lý i đ u tiên c n thi ướ ế ầ c h t c n đ ra m t chi n l ả 1 qu n lý.
ố ượ
ư ị ế ề ẩ ướ ờ ng t ể ng khách ồ ạ i đ ng th i lên k ho ch, tìm ra các ngu n
ấ ượ ầ ế đây là các nguyên li u pha ch café),
ể ự ố ổ ệ ể ự ợ h p lý nên ng sẽ ể ứ là nghiên c u ti m năng phát tri n cũng nh đ a đi m, đ i t ớ ồ ả hàng mà s n ph m h s nả ệ ụ ể ở ẩ ng (c th ph m đ u vào ch t l ị ồ tìm ra ngu n phân ph i n đ nh đ th c hi n kinh doanh.
(cid:0) Đ vi c kinh doanh c a quán đ
ủ ượ ườ ế ế ề ọ c m i ng i bi t đ n nhi u h n ơ , 1
ể ệ iườ
ụ ề ẩ
ớ , gi ụ ủ ộ
ưở ả ng ệ ả ớ i thi u s n ph m t chuyên ph trách truy n thông ổ ứ ậ ệ ể là đi u không th thi u. Nhi m v c a b ph n này là t ẩ ủ ả ạ ứ ả ượ l ế ề ỏ c qu ng cáo lan t a, t o s c nh h ẽ i khách hàng s ế ch c các chi n ị ườ ng ng c a s n ph m trên th tr
ằ ặ ệ ề t là các khách hàng ti m năng là các nhân
nh m thu hút khách hàng, đ c bi ọ ở viên văn phòng, công s hay h c sinh, sinh viên.
(cid:0) Đ t o ra s n ph m đ u ng có ch t l ẩ
ồ ố ể ạ ấ ượ ả ố ượ ng t ể t và có th “lôi kéo” đ c
ấ ấ ớ ồ ầ 1 nhân
ờ ạ ệ ế ồ ố cả ệ t p khách hàng cũ và m i, đ ng th i t o nên d u n cho quán, c n viên pha ch đ u ng có kinh nghi m.
(cid:0) C n thi ầ
ế ế ể t ph i để
ậ ợ ễ ả 1 nhân viên thu ngân (có th kèm thêm làm k toán) ấ ở i và nhanh nh t b i khách hàng
ườ quá trình thanh toán di n ra thu n l ngườ th ữ là nh ng ng ờ i có ít th i gian.
ậ ế ư ệ ể
ấ ệ
(cid:0) K t lu n: Ch a tính đ n vi c m r ng quy mô, đ mô hình kinh doanh ở ộ ườ cho các đ u ầ
ả ầ ít nh t 4 ng i
ế ạ ộ “Café Takeway” ho t đ ng hi u qu , c n m cụ ệ ể công vi c k trên.
ủ ỹ ự ầ 3.2. K năng c n có c a nhân s
ả ọ ỏ ế ầ
(cid:0) Ng ố t
ỉ i qu n lý: Có t m nhìn xa, chăm ch , ham tìm hi u h c h i, giao ti p ố ượ ị ự ế ừ ả ườ t, ch u khó đi kh o sát tr c ti p t ng đ i t ể ng khách hàng.
(cid:0) ệ
ề ặ ổ ứ ỹ ạ ộ ế ả ỹ ạ t content, kinh nghi m ch y ế ch c các ho t đ ng qu ng cáo, có k năng giao ti p
ụ Ph trách truy n thông: Có các k năng vi ả qu ng cáo ho c t t,ố t ạ ho t ngôn.
(cid:0) ỉ ẩ ế ạ ỉ ử
ậ ế ậ ố ớ ỹ Thu ngân & K toán: Nhanh nh n, ho t bát, t m , c n th n, có k năng s ố ụ t trong thu chi. d ng t ẹ t Excel v i các thu t toán th ng kê, rõ ràng chi ti
(cid:0) Nhân viên pha ch : Có kinh nghi m trong pha ch và luôn sáng t o tìm ra
ệ ế ạ
ị ớ ươ ế ng v m i. các h
(cid:0) V i mô hình ban đ u là kh i nghi p v i quy mô nh , các nhân s đ u có ệ
ự ề
ớ ế ớ ể ả ỏ ở ầ ệ ủ ẫ th làm các công vi c c a l n nhau n u có kh năng.
ể ệ ả 4. Trách nhi m pháp lý và b o hi m
ấ ờ 4.1. Các gi y t pháp lý
ồ ơ ấ ồ
ế ậ ạ – K ho ch – UBND qu n,
(cid:0) H s gi y phép đăng ký kinh doanh, bao g m: ế ẫ ủ Đ n đăng ký theo m u c a Phòng Kinh t ố ơ ặ ị huy n, thành ph n i đ t đ a ch quán.
ơ ệ ỉ
ủ ứ ế ủ ộ CMND công ch ng c a ch h và các thành viên (n u có).
ế ồ ợ H p đ ng thuê nhà (n u có).
(cid:0) H s gi y phép v sinh an toàn th c ph m, bao g m:
ồ ơ ấ ự ệ ẩ ồ
ấ ứ ữ ự ỏ i
ấ ả ệ ạ ấ ắ
ề ứ ỏ Gi y khám s c kh e và CMND cho nh ng nhân s đang làm vi c t ầ ệ ạ ự quán: v nguyên t c là t i quán c n có gi y t c nhân s làm vi c t ệ ự khám s c kh e còn hi u l c trong vòng 12 tháng.
ứ ế ề ạ ẫ ờ ị T khai “Đ ngh sát h ch ki n th c VSATTP” theo m u.
ấ
ả ẩ ố ấ ượ ứ
ả ậ ơ ở ự ơ ự ứ
ề ự Gi y phép đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành ngh kinh doanh th c ả ng cà phê (b n ph m (b n sao có ch ng th c), b n công b ch t l ứ ấ photo có ch ng th c), hóa đ n mua bán cà phê, gi y ch ng nh n c s ấ ả s n xu t cà phê.
ẽ ơ ồ ả ế ế ặ ằ B n v s đ thi ơ ở t k m t b ng c s .
ẽ ơ ồ ả ế ế ặ ằ B n v s đ thi t k m t b ng xung quanh.
ơ ồ ự ả ấ ặ ỏ ố
ể ẩ S đ quy trình s n xu t th c ph m ho c quy trình phân ph i (b qua ế n u là đăng ký kinh doanh cá th ).
ế ả ế ị ơ ở ậ ụ ấ B n thuy t minh trang thi ụ ủ ơ ở t b , c s v t ch t, d ng c c a c s .
ủ ơ ở ự ủ ứ ế ậ ẩ ườ i
ấ Gi y xác nh n ki n th c an toàn th c ph m c a ch c s và ng ả qu n lý.
ủ ơ ở ậ ủ ấ ườ ả Gi y xác nh n c a ch c s và ng ự ế ủ ơ ở i qu n lý tr c ti p c a c s .
ậ ệ ạ ầ ủ ợ ấ ả ồ i quán ph i có đ y đ h p đ ng cung c p, hóa
Các nguyên v t li u t ơ đ n bán hàng…
(cid:0) Các gi y t
ấ ờ ứ ế ậ ch ng nh n đóng thu kinh doanh.
(cid:0) Hóa đ n mua hàng.
ơ
ả 4.2. B o hi m ể ổ ắ ả ộ ể (cid:0) B o hi m cháy n b t bu c.
ơ ẽ ồ ể ấ ặ ệ ạ t h i do cháy, sét
ị ả ổ ườ ả ượ ả ổ ể Đ n v b o hi m s b i th đánh, n gây ra cho tài s n đ ng cho t n th t ho c thi c b o hi m.
(cid:0) B o hi m r i ro tài s n.
ủ ể ả ả
ữ ệ ạ ậ ố ớ ấ ấ ng cho nh ng thi ờ ả t h i v t ch t b t ng x y ra đ i v i các tài
ể ồ B i th ả ượ ả s n đ ườ c b o hi m.
(cid:0) B o hi m trách nhi m s n ph m.
ể ệ ả ả ẩ
ả ể ẽ ồ i đ
ng cho ng ứ ườ ượ i đ ể i ng c
ườ ạ ủ ấ ỳ ả ờ ạ ấ ữ ể ể ườ ượ ả c b o hi m liên quan Công ty b o hi m s b i th ố ạ ế ế đ n nh ng khi u n i c a b t k bên th 3 nào ch ng l ớ ạ ả i h n. b o hi m trong su t th i h n b o hi m trong gi
(cid:0) B o hi m tr m c p tài s n ả ộ
ể ắ ả
ả ấ ặ ng cho m t mát ho c thi
t h i đ i v i tài s n ắ ệ ạ ố ớ ộ ườ ủ ở
ể ả ặ ấ ỳ ộ ạ ượ ả ể B o hi m này s b i th ả ho c b t k b ph n nào c a tài s n gây ra b i hành vi tr m c p trong ph m vi đ ẽ ồ ậ c b o hi m.
5. Chi phí
(cid:0) ữ ả ự ế thì mô hình kinh doanh trên có nh ng kho n chi
Tính toán chi phí th c t ư nh sau:
ẩ 1) Xe đ y bán hang
ằ ả ằ ỗ ơ
ộ ề ượ ộ ạ ọ ư Ch n xe b ng Inox vì tuy giá thành cao h n xe b ng g kho ng 500.000 ẽ ễ ệ đ nh ng s ch s , d v sinh và đ b n v t tr i.
ụ ụ ế 2) D ng c pha ch
Máy pha cà phê
Máy xay cà phê
Bình pha chế
Thìa, bình siêu t c.ố
ụ ụ ụ ụ 3) D ng c ph c v
ể ệ ấ ấ ả ầ ố ố ườ C c gi y: Dùng c c gi y đ góp ph n b o v môi tr ng.
4) Nguyên li uệ
ạ
ử ụ ị ễ ố ị ủ ố ươ ấ ớ ợ ầ ạ H t cà phê: S d ng h t cà phê Eak 70% Robusta và 30% Arabica C u ẩ ng v d u ng, phù h p v i kh u v c a s đông khách hang Đ t có h
ẹ ồ Đ ăn nh bán kèm: Sandwich, cupcake
ữ S a, đá
5) Chi phí nhân công
ầ ố ườ ườ ế C n t ể i thi u 2 ng i: 1 ng i pha ch và 1 thu ngân.
Ầ Ư Ầ Ả B NG CHI PHÍ Đ U T BAN Đ U
ơ ố ượ Tên Đ n giá (đ) S l ế ng (chi c)
ẩ Xe đ y bán hàng 3.000.000 1 Thành ti n ề (VNĐ) 3.000.000
Máy pha cà phê 2.000.000 1 2.000.000
1.500.000 1 1.500.000
Máy xay cà phê Bình pha ch ế 50.000 2 100.000
10.000 5 50.000
Thìa Bình siêu t c ố 300.000 1 300.000
Acquy 1.650.000 1 1.650.000
T ngổ 8.600.000
Ự Ế Ả B NG CHI PHÍ HÀNG THÁNG (D KI N)
ơ ố ượ Tên Đ n giá (đ) S l ế ng (chi c)
ố ố
400c 200c 600c 15kg 200c
ạ ồ ữ ươ ươ ỏ ấ C c gi y nh ấ C c gi y to Quai xách H t cà phê ẹ Đ ăn nh ướ S a, đá, n c ế ng pha ch L ng thu ngân L 850 1000 350 150.000 10.000 500.000 15k/h 13k/h 240h 240h
T ngổ Thành ti n ề (VNĐ) 340.000 200.000 210.000 2.250.000 2.000.000 500.000 3.600.000 3.120.000 12.220.000
ế ạ 6. K ho ch doanh thu và chi phí
ố ớ ơ
ả
ầ ỉ ầ ế
(cid:0) Đ i v i mô hình "xe cà phê take away": Mô hình kinh doanh này đ n gi n ả ế khi ta không c n quan tâm đ n chi phí m t b ng, set up, qu n lí và thuê ầ ư ộ ế ộ nhân viên, ch c n đ u t m t chi c xe đ y bán hàng, m t vài trang thi t ỉ ỏ ạ ị ụ ụ ng chi phí cho lo i hình này ch b ph c v bán hàng lo i nh . Thông th ệ ọ gói g n trong 25 tri u.
ặ ằ ẩ ườ ạ
ế ạ ề ể ặ ư 7. K ho ch l u chuy n ti n m t
(cid:0) K ho ch l u chuy n ti n m t thông th
ể ề ế ặ ườ ề ầ ng có 2 ph n: Dòng ti n vào và
ạ ư ề Dòng ti n ra.
ề 1) Dòng ti n vào:
ượ ừ ệ ả ẩ ị Doanh thu có đ ụ vi c bán các s n ph m và d ch v . c t
ề Ti n lãi ngân hang
ế ệ Lãi ti t ki m và l ợ ứ ầ ừ i t c đ u t .
ầ ư ủ ườ ố Đ u t ữ c a nh ng ng i góp v n cùng kinh doanh …
ề 2) Dòng ti n ra:
ụ ế ị ể ạ ả t b đ t o ra s n
ậ ệ Chi phí mua nguyên v t li u,máy móc,công c ,thi ph m.ẩ
ả ươ ạ ộ ằ Tr l ng cho nhân viên và các chi phí ho t đ ng h ng ngày.
ả ề ả Tr ti n cho các kho n vay …
(cid:0) K ho ch l u chuy n ti n m t là 1 k ho ch vô cùng quan tr ng trong
ư ể ề ế ạ ạ ặ ọ
ể ắ ắ ượ ồ ề c ngu n ti n giúp cho
ế vi cệ ả kinh doanh giúp cho qu n lý có th n m b t đ vi cệ
ậ ợ ể ượ ố ồ i, ki m soát đ c ngu n v n doanh thu tránh
ễ kinh doanh di n ra thu n l thua l ….ỗ
Ướ ở ự 8. ố c tính v n kh i s
(cid:0) ở ự ầ ư ả ạ ộ ố c tính v n kh i s : Đánh giá các kho n đ u t ủ và các ho t đ ng c a
Ướ doanh nghi p.ệ
(cid:0) Các kho n c n đ u t
ả ầ ầ ư :
ử ị ể ỳ ị Chi phí thuê đ a đi m và tu s a đ nh k
Chi phí thuê nhân viên
ụ ụ Chi phí cho đ ng c , máy móc
ư ụ ụ ỏ ươ ưở ế ng th ng, thu nhà
Các chi phí phát sinh nh d ng c h ng, tăng l ấ đ t tăng, …
(cid:0) Các ho t đ ng c a doanh nghi p:
ạ ộ ủ ệ
ể ứ ề ị ườ ng
ổ ứ ch c nghiên c u v th tr ươ ớ Kinh doanh buôn bán v i khách hàng ế ề ị ườ t v th tr Nâng cao hi u bi ng và t ề ầ ể đ tìm ra các nhu c u ti m năng trong t ng lai
ấ ượ ư ồ ố ả ẩ ụ ng s n ph m và các d ch v đi kèm nh đ u ng hay
ị ề ả ỗ ợ ặ ư
(cid:0) Đánh giá:
Nâng cao ch t l snack đi kèm. H tr đ t hàng trên các n n t ng ship hàng online nh Now, Grab, Gojek, …
ế ị ả ợ s đ i ngân cho h p lí
c xem xét và quy t đ nh gi ệ ầ ư ẽ ượ ả Các kho n đ u t ủ ớ v i tài chính c a doanh nghi p.
ả c đánh giá theo m c t ng thu chi trong kho ng
ầ ư ẽ ượ s đ ế
ả thành công có lãi. Ng ơ ớ ỗ . Khi đó các
ứ ổ ự ầ ư thua l ạ ờ ượ ạ c l ị i là đ u t ạ ế ồ ạ ể i k ho ch kinh doanh và i đ xác đ nh l
i đi u hành nên ng i l ợ ỉ ả Các kho n đ u t ự ơ th i gian d tính. N u sau 1 kho ng th i gian d tính, thu l n h n chi ầ ư ứ t c là đ u t ề ườ ng ề đi u ch nh cho h p lí.
ạ ộ ệ ượ ủ ế ự ố c đánh giá d a trên th ng kê c a k toán
(cid:0) Các chi phí khác:
Ho t đ ng doanh nghi p đ viên.
ớ ắ ầ
ủ ể ụ ụ ệ
ứ ầ ư c l
ồ ượ ạ ố ẽ ể ự ế ấ ộ ế ị Vì m i b t đ u kinh doanh nên chúng ta ch đ u t ỉ ầ ư ề t b : V trang thi ờ ộ ế ị ở ứ ơ ả trang thi m c c b n, đ đ ph c v công vi c. Sau m t th i t b i v n s căn c vào nhu c u cũng nh gian kinh doanh, thu h i đ ọ ti n đ kinh doanh đ mà l a ch n có nâng c p máy móc hay không.
ấ ề
ể ạ ượ ự
ợ
ế ị ể
ả ể
ọ ệ Tuy cà phê Takeaway chú tr ng nh t vào s ti n l ự ệ ợ ọ V nguyên li u: i, ạ ạ ư ệ t chúng ta dùng lo i h t cà nhanh chóng nh ng đ t o đ c s khác bi ậ ả ố ấ ượ ệ i nhu n t. Tuy giá thành nguyên li u cao làm gi m l ng t phê ch t l ượ ủ ậ ạ ượ ự ẽ ư c s yêu thích c a khách hàng. Sau khi có đ i đ nh ng s nh n l c ế ể ầ ư ổ ượ ị t b đ pha ch các ng khách hàng n đ nh, có th đ u t l thêm thi ớ ạ ế ợ ạ lo i cà phê k t h p v i hoa qu đ đa d ng hoá menu giúp cho khách ề ự hàng có thêm nhi u l a ch n.
ư ầ ự Ban đ u khi ch a xác đ nh đ ng khách hàng nên ượ ượ c l
ề ướ ị ế
c m t s thuê 1 nhân viên pha ch và 1 nhân viên bán hàng. Sau ể ư ượ ả V nhân s : ắ ẽ tr ứ đó căn c vào kh năng tài chính cũng nh l ng khách hàng có th
ể ụ ụ
ộ ế thuê thêm nhân viên pha ch và nhân viên bán hàng đ ph c v khách hàng m t cách nhanh chóng.
ở ự ồ ố 9. Ngu n v n kh i s
(cid:0) Ngu n v n đ m quán cà phê s bao g m: chi phí thuê m t b ng, làm ẽ
ặ ằ ể ở ố ồ ồ
ắ ế ứ ố ậ ệ ụ ụ
ế ế t k không gian quán, thuê nhân viên, chi phí
ố ư ộ ầ ồ thủ ụ t c pháp lý, mua s m nguyên v t li u và d ng c pha ch th c u ng, trang trí quán cafe và thi ộ marketing quán cà phê và m t ph n ngu n v n l u đ ng.
(cid:0) V n có th l y t
ể ấ ừ ố ề ồ ư nhi u ngu n khác nhau nh :
ố ự V n tích lũy t có.
ạ ố ườ V n vay (ngân hàng, b n bè, ng i thân, ...)
ệ ộ ạ C ng tác cùng b n bè, doanh nghi p.
ầ ư ọ Kêu g i nhà đ u t .
ố ủ ố ượ ọ M n v n c a đ i tác và bán hàng cho h .
(cid:0) Ướ ả ở c tính tham kh o khi m quán café take away:
ườ ứ ằ
ặ ằ ể ệ ẩ ị
ặ ằ ng n m trong m c 1030 Chi phí m t b ng: Giá thuê m t b ng th ọ tri u tùy đ a đi m, tuy nhiên khi ch n kinh doanh theo xe đ y thì chi phí này ta không tính đ n.ế
ệ ệ ả ồ Chi phí nguyên li u: kho ng 7 – 10 tri u đ ng.
ứ ề ệ ẩ ả ơ
Chi phí setup xe đ y café: M c ti n setup r i vào kho ng 20 – 25 tri u đ ng.ồ
ạ
ạ ụ ụ ừ ế ỗ ồ Phí thuê đào t o nhân viên: B n có th thuê 12 nhân viên nhân viên pha ch , ph c v , chi phí m i tháng t ể ệ 4 – 8 tri u đ ng.
ớ ạ ỏ
ụ
ỉ i chuyên gia, b n ch nên b ra 510% cho ầ ư ủ ả ừ ố ấ ủ ả ộ . Con s chính xác còn ph thu c ệ 1 – 3 tri u
Chi phí marketing: Theo gi ổ marketing trong t ng chi phí đ u t vào kh năng tài chính c a ch quán, ít nh t cũng ph i t đ ng.ồ
ả ằ
ồ ơ ệ ấ ả ộ ớ ồ
Phí duy trì và phí phát sinh: Trung bình, nó n m trong kho ng 3 – 5 ệ tri u đ ng. C ng v i phí đăng ký h s kinh doanh m t kho ng 1 tri u đ ng.ồ
Ậ
Ế
K T LU N