i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rng luận văn “Các yếu t ảnh hưởng đến ý định khi nghip
ca sinh viên ngành Công ngh thông tin ti thành ph H Chí Minhbài nghiên cu
ca riêng tôi.
Nhng s liệu được trích dn, s dng trong luận văn trung thực được ch
ngun trích dn.
Luận văn này chưa bao giờ được nộp để nhn bt k bng cp nào tại trường đại hc hoc
cơ sở đào tạo khác.
TP. H Chí Minh, năm 2018
Tác gi
Ngô Th M Châu
ii
LI CẢM ƠN
Luận văn thạc chuyên ngành qun tr kinh doanh với đề tài “Các yếu t nh
hưởng đến ý định khi nghip ca sinh viên ngành Công ngh thông tin ti thành ph H
Chí Minh” là kết qu quá trình c gng không ngng ca bn thân và nhn được s giúp
đỡ, động viên khích l ca các Thy Cô, bn bè, đồng nghip và gia đình. Qua trang viết
này, tác gi xin gi li cảm ơn chân thành đến những người đã luôn đồng hành, giúp đỡ
tôi trong thi gian hc tp - nghiên cu khoa hc va qua.
Trưc tiên, tôi xin kính trng cảm ơn thầy giáo PGS.TS Nguyễn Minh Hà đã trc
tiếp tn tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong sut quá trình nghiên cứu để hoàn thành lun
văn này.
Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu trường, quý Thy Cô khoa Đào tạo
Sau đại hc, quý Thy giảng viên trường Đại hc Ngoi Ng Tin Hc TP. H Chí
Minh đã tổ chc, truyền đạt nhng kiến thc b ích, tạo điều kin tt nht cho i trong
quá trình hc tp tại trưng.
Xin cảm ơn các em sinh viên đã giúp tôi hoàn thành vic thu thp d liu nghiên
cu cho luận văn.
Cui cùng, xin chân thành cảm ơn quý bạn bè, đồng nghip, những người thân yêu
đã luôn động viên, chia s, hết lòng h tr tôi trong sut quá trình hc tp thc hin
luận văn này.
iii
DANH MC CÁC CH VIT TT VÀ KÝ HIU
AB : (Attitude Toward Behavior) Thái độ nhân
BI : (Behavior Intention) Ý định hành vi
CFA : (Confirmatory Factor Analysis) Phương pháp phân tích nhân tố khẳng định
CNTT : (Information Technology) Công ngh thông tin
DV : (Dependent Variable) Biến phụ thuộc
ĐH : (University) Đại học
EFA : (Exploratory Factor Analysis) Phương pháp phân tích nhân tố khám phá
IT : (Intention) Ý định
IV : (Independent Variable) Biến độc lập
KMO : (Kaiser-Meyer-Olkin) Chỉ số xem xét sự thích hợp của EFA
KNKD : (Startup) Khi nghip kinh doanh
ML : (Maximum Likelihood) Phương pháp ước lượng tối ưu
PBC : (Perceived Behavirol Control) Nhận thức kiểm soát hành vi
PT : (Personality Traits) Đặc điểm tính cách
SEE : (Shapero’s Entrepreneurial Event model) Mô hình các sự kiện kinh doanh
SME : (Small and Medium Enterprises) Doanh nghiệp vừa và nhỏ
SN : (Subjective Norms) Chuẩn chủ quan
SPSS : (Statistical Package for Social Science ) Phần mềm SPSS phân tích dữ liệu
SV : (Student) Sinh viên
TRA : (Theory of Reasoned Action) Thuyết hành động hợp
TPB : (Theory of Planned Behavior) Thuyết hành vi dự định
TP. HCM : (Ho Chi Minh City) Thành phố Hồ Chí Minh
iv
DANH MC CÁC BNG BIU
Bng 2.1. Bng tng hp kết qu các nghiên cứu trưc .................................................. 19
Bảng 3.1. Thang đo H tr khi nghip .......................................................................... 30
Bảng 3.2. Thang đo v Nhn thc tính kh thi ................................................................ 30
Bảng 3.3. Thang đo Môi trường giáo dc tinh thn khi nghip .................................... 31
Bảng 3.4. Thang đo Đc đim tính cách .......................................................................... 31
Bảng 3.5. Thang đo Tiếp cn tài chính ............................................................................ 32
Bảng 3.6. Thang đo Thái độ đối vi hành vi khi nghip ............................................... 32
Bảng 3.7. Thang đo v Ý đnh khi nghiệp trong lĩnh vực CNTT .................................. 33
Bng 3.8. Kích c mu nghiên cu cho từng đơn vị ....................................................... 34
Bng 3.9. Kết qu đánh giá độ tin cy thang đo sơ bộ bng Cronbach’s Alpha ............. 39
Bng 3.10. Kết qu đánh giá độ tin cy thang đo sơ bộ bng Cronbach’s Alpha
(tiếp theo) ......................................................................................................................... 40
Bng 4.1. Kết qu đánh giá độ tin cy thang đo Hỗ tr khi nghip .............................. 44
Bng 4.2. Kết qu đánh giá độ tin cy thang đo Nhận thc tính kh thi ......................... 44
Bng 4.3. Kết qu đánh giá độ tin cy thang đo Môi trường giáo dc tinh thn
khi nghip ...................................................................................................................... 45
Bng 4.4. Kết qu đánh giá độ tin cy thang đo Đặc đim tính cách .............................. 46
Bng 4.5. Kết qu đánh giá độ tin cy thang đo Tiếp cn tài chính ................................ 46
Bng 4.6. Kết qu đánh giá độ tin cy thang đo Thái độ đối vi hành vi khi nghip ... 47
Bng 4.7. Kết qu đánh giá độ tin cy thang đo Ý định khi nghiệp trong lĩnh vực
CNTT ............................................................................................................................... 48
Bng 4.8. Kết qu kiểm định KMO và Bartlett các biến đc lp .................................... 48
Bng 4.9. Kết qu phân tích nhân t khám phá ............................................................... 49
Bng 4.10. Các biến độc lp ca mô hình hi quy .......................................................... 50
Bng 4.11. Kiểm đnh KMO và Bartlett-thang đo Ý định khi nghiệp trong lĩnh
vc CNTT ........................................................................................................................ 51
Bng 4.12. Kết qu phân tích nhân t-thang đo Ý định khi nghiệp trong lĩnh vực
CNTT ............................................................................................................................... 51
Bng 4.13. Kết qu phân tích tương quan ....................................................................... 52
v
Bng 4.14. Mc đ gii thích ca mô hình ...................................................................... 53
Bng 4.15. Mc đ phù hp của mô hình: Phân tích phương sai ANOVA .................... 54
Bng 4.16. Thng kê phân tích các h s hi quy ........................................................... 57
Bng 4.17. Tng hp kết qu kim đnh các gi thuyết nghiên cu ............................... 58
Bng 4.18. Thng kê mô t theo Gii tính ...................................................................... 61
Bng 4.19. Bng kiểm định T-test mẫu độc lp vi Gii tính ......................................... 62
Bng 4.20. Thng kê mô t theo bc hc ........................................................................ 63
Bng 4.21. Bng kiểm định T-test mẫu độc lp vi bc hc ........................................... 63
Bng 4.22. Bng kiểm định s đồng nht của phương sai đi với trường đào tạo.......... 64
Bng 4.23. Bng kiểm định Anova đối vi trường đào tạo ............................................. 64
Bng 5.1. Thng kê mô t yếu t Nhn thc tính kh thi ................................................ 67
Bng 5.2. Thng kê mô t yếu t Môi trưng giáo dc tinh thn khi nghip ............... 68
Bng 5.3. Thng kê mô t yếu t Đặc đim tính cách ..................................................... 69
Bng 5.4. Thng kê mô t yếu t H tr khi nghip ..................................................... 70
Bng 5.5. Thng kê mô t yếu t Thái độ vi hành vi khi nghip ................................ 71
Bng 5.6. Thng kê mô t yếu t Tiếp cn tài chính ....................................................... 72