Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Thy Phm Vũ Định
SVTH: Nguyn Th Phượng
Trang 1
TRƯỜNG …………………
KHOA………………………
-----[\[\-----
BÁO CÁO TT NGHIP
Đề tài:
TÍN DNG NGÂN HÀNG TI
NGÂN HÀNG EXIMBANK
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Thy Phm Vũ Định
SVTH: Nguyn Th Phượng
Trang 2
MC LC
PHN NI DUNG CHI TIT ................................................ 3
CHƯƠNG 1: ............................................................................ 3
CƠ S LÝ LUN ................................................................... 3
I. NHNG VN ĐỀ CƠ BN V TÍN DNG NGÂN
HÀNG: ..................................................................................... 3
1. Khái nim tín dng ngân hàng: ............................................ 3
CHƯƠNG 2 : ......................................................................... 10
THC TRNG VÀ GII PHÁP ĐỐI VI NGHIP V
CHO VAY TIÊU DÙNG TI NGÂN HÀNG EXIMBANK
CHI NHÁNH CH LN ....................................................... 10
I. LCH S HÌNH THÀNH CA NGÂN HÀNG
EXIMBANK: ......................................................................... 10
1. Ngân hàng TMCP xut nhp khu Vit Nam Eximbank: .. 10
CHƯƠNG 3: .......................................................................... 29
PHƯƠNG HƯỚNG, GII PHÁP NHM NÂNG CAO HIU
QU HOT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TI
EXIMBANK CH LN ....................................................... 29
I. Định hướng phát trin tín dng tiêu dùng ca Eximbank
Ch Ln năm 2009: ............................................................... 29
PHN KT LUN ................................................................ 35
I. Kết lun:.............................................................................. 35
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Thy Phm Vũ Định
SVTH: Nguyn Th Phượng
Trang 3
PHN NI DUNG CHI TIT
CHƯƠNG 1:
CƠ S LÝ LUN
I. NHNG VN ĐỀ CƠ BN V TÍN DNG NGÂN HÀNG:
1. Khái nim tín dng ngân hàng:
Tín dng ngân hàng là quan h tín dng gia ngân hàng, các t chc tín dng khác,
vi các nhà doanh nghip và cá nhân.
Trong nn kinh tế, ngân hàng đóng vai trò là mt định chế tài chính trung gian, vì
vy trong quan h tín dng vi các nhà doanh nghip và cá nhân, ngân hàng va là
người cho vay đồng thi va là người đi vay.
Vi tư cách là người đi vay ngân hàng nhn tin gi ca các nhà doanh nghip và
cá nhân hoc phát hành chng ch tin gi, trái phiếu để huy động vn trong xã hi.
Trái li, vi tư cách là người cho vay thì ngân hàng cung cp tín dng cho các doanh
nghip và cá nhân.
2. Phân loi tín dng
2.1. Căn c vào thi hn tín dng:
- Tín dng ngn hn: có thi hn không quá 12 tháng.
- Tín dng trung hn: có thi hn cho vay t trên 12 tháng đến 60 tháng.
- Tín dng dài hn: có thi hn cho vay ln hơn 60 tháng.
2.2. Căn c vào đối tượng tín dng:
- Tín dng vn lưu động: Là loi tín dng được dùng hình thành vn lưu động ca
các t chc kinh doanh
- Tín dng vn c định: Là loi tín dng được dùng hình thành tài sn c định.
2.3. Căn c vào mc đích s dng vn:
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Thy Phm Vũ Định
SVTH: Nguyn Th Phượng
Trang 4
- Tín dng sn xut và lưu thông hàng hóa: Là loi tín dng dành cho các doanh
nghip và các ch th kinh doanh khác để tiến hành sn xut hàng hóa và lưu thông
hàng hóa.
- Tín dng tiêu dùng: Là hình thc tín dng dành cho cá nhân để đáp ng nhu cu
tiêu dùng: mua sm nhà ca, xe c,…Tín dng tiêu dùng được th hin bng hình thc
tin hoc bán chu hàng hóa, vic cp tín dng bng tin thường do các ngân hàng, qu
tiết kim, hp tác xã tín dng và các t chc tín dng khác cung cp.
3. Vai trò ca tín dng:
- Đáp ng nhu cu vn để duy trì quá trình sn xut liên tc đồng thi góp phn
đầu tư phát trin kinh tế.
- Thúc đẩy nn kinh tế phát trin.
- Tín dng là công c tài tr cho các ngành kinh tế kém phát trin và các ngành mũi
nhn.
- Góp phn tác động đến vic tăng cường chế độ hch toán kinh tế ca các doanh
nghip.
- To điu kin phát trin các quan h kinh tế vi các doanh nghip nước ngoài
** Vai trò ca tín dng tiêu dùng:
- Đối vi dân cư: Đặc bit là thế h tr và người thu nhp thp, h không th đợi
cho đến già mi tiết kim đủ tin để mua nhà, mua ôtô và các đồ dùng gia đình khác.
Tín dng tiêu dùng giúp hđược mt cuc sng n định ngay t khi còn tr, bng
vic mua tr góp nhng gì cn thiết, to cho h động lc to ln để làm vic, tiết kim,
nuôi dưỡng con cái.
- Đối vi doanh nghip: Tín dng tiêu dùng kéo nhu cu tương lai v hin ti, quy
mô sn xut tăng nhanh, mc độ đổi mi và phong phú v cht lượng ngày càng ln.
Chính điu này đã làm cho toàn b quá trình sn xut, trao đổi, phân phi, tiêu dùng
din ra nhanh chóng và hiu qu, đó chính là nn tng tăng trưởng kinh tế.
- Đối vi ngân hàng: Cho vay tiêu dùng được xem là nghip v chiếm th phn ln
đem li li nhun rt ln cho các t chc tín dng.
- Đối vi nn kinh tế: Theo các chuyên gia kinh tế, tài chính, để hn chế tình trng
gim phát và gii quyết bài toán khó khăn khi th trường xut khu b nh hưởng bi
cuc khng hong kinh tế toàn cu, cn phi kích cu cho vay tiêu dùng trong nước.
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Thy Phm Vũ Định
SVTH: Nguyn Th Phượng
Trang 5
4. Các phương thc cho vay:
- Cho vay tng ln: Mi ln cho vay vn khách hàng và t chc tín dng làm th
tc vay vn cn thiết và ký kết hp đồng tín dng.
- Cho vay theo hn mc tín dng: T chc tín dng và KH xác định và tha thun
mt hn mc tín dng duy trì trong mt thi hn nht định hoc theo chu k SX.
- Cho vay theo d án đầu tư: T chc tín dng cho khách hàng vay vn để thc
hin các d án đầu tư và phát trin sn xut kinh doanh, dch v, các d án phc v đời
sng.
- Cho vay hp vn: Mt nhóm t chc tín dng cùng cho vay đối vi mt d án
vay vn hoc phương án vay vn ca khách hàng, trong đó có mt t chc tín dng
làm đầu mi dàn xếp, phi hp vi các TCTD khác.
- Cho vay tr góp: Khi vay vn TCTD và khách hàng tha thun si tin vay
phi tr, cng vi s n gc được chia ra để tr n theo nhiu k hn trong thi hn
cho vay, tài sn mua bng vn vay ch thuc s hu ca bên vay khi tr đủ n gc và
lãi.
- Cho vay theo hn mc tín dng d phòng: TCTD cam kết đảm bo sn sàng cho
khách hàng vay vn trong phm vi hn mc tín dng nht định. T chc tín dng và
khách hàng tha thun thi hn hiu lc ca hn mc tín dng, mc phí tr cho hn
mc tín dng.
- Cho vay thông qua nghip v phát hành và s dng th tín dng và các loi
hình cho vay khác.
5. Đảm bo tín dng:
5.1. Vai trò ca vic đảm bo tín dng:
Đảm bo tín dng là thiết lp nhng ràng buc pháp lý ca khon vay vi nhng
tài sn ca người vay hay người th ba để khi không thu được n có th da vào vic
bán TSĐB để thu hi n. Đó là cách để không b ràng buc vi ri ro kinh doanh ca
khách hàng bng cách thiết lp ngun thu n th hai.
Trong cho vay tiêu dùng ngun thu n th nht ca ngân hàng là thu nhp ca cá
nhân như: tin lương, các khon thu nhp t c tc, tin cho thuê nhà và các khon thu
nhp khác.
5.2. Các hình thc đảm bo tín dng: