
`
M Đ UỞ Ầ
Cán cân thanh toán qu c t là công c quan tr ng đ đ ra các chính sách phát tri nố ế ụ ọ ế ề ế
kinh t . Nh ng di n bi n trong cán cân thanh toán c a m t n c là m i quan tâm hàngế ữ ễ ế ủ ộ ướ ố
đ u c a các nhà ho ch đ nh chính sách. Trong t ng th i kì c th có th x y ra 3 tr ngầ ủ ạ ị ừ ờ ụ ể ể ả ườ
h p: cân b ng, d th a, thâm h t. Vi c đi u ch nh cán cân th ng đ c đ t ra khi cánợ ằ ư ừ ụ ệ ề ỉ ườ ượ ặ
cân thanh toán qu c t lâm vào tình tr ng thâm h t (hay b i chi) kéo dài.Có nhi u bi nố ế ạ ụ ộ ề ệ
pháp gi i quy t tình tr ng b i chi nh chính sách t giá, chính sách khuy n khích xu tả ế ạ ộ ư ỷ ế ấ
kh u và qu n lý nh p kh u, bi n pháp ki m soát tr c ti p... Trong đó có có bi n phápẩ ả ậ ẩ ệ ể ự ế ệ
c t gi m chi tiêu. V y bi n pháp c t gi m chi tiêu có nh ng h n ch , b t l i gì? Đắ ả ậ ệ ắ ả ữ ạ ế ấ ợ ể
làm rõ h n, nhóm 3 nghiên c u đ tài: ơ ứ ề " Đi m b t l i c a chính sách c t gi m chiể ấ ợ ủ ắ ả
tiêu khi cán cân thanh toán b i chi là gì và liên h th c ti n Vi t Nam''ộ ệ ự ễ ệ
Bài th o lu n g m 3 ch ng:ả ậ ồ ươ
Ch ng 1: T ng quan lý thuy t v cán cân thanh toán qu c tươ ổ ế ề ố ế
Ch ng 2: Tác đ ng c a bi n pháp c t gi m chi tiêu khi cán cân thanh toánươ ộ ủ ệ ắ ả qu c tố ế
b i chi.ộ
Ch ng 3: Liên h th c ti n công tác c t gi m chi tiêu khi cán cân thanh toán b i chiươ ệ ự ễ ắ ả ộ
Vi t Nam.ở ệ

`
CH NG 1. ƯƠ
T NG QUA LÝ THUY T V CÁN CÂN THANH TOÁN QU C TỔ Ế Ề Ố Ế
1.1 Khái ni m và ý nghĩa cán cân thanh toán qu c t .ệ ố ế
1.1.1 Khái ni m:ệ
Theo đ nh nghĩa chính th c c a Qu ti n t qu c t ( International Monetary Fund –ị ứ ủ ỹ ề ệ ố ế
IMF): “ Cán cân thanh toán qu c t (Balance of Payment – BOP) là báo cáo th ng kê tómố ế ố
t t m t cách có h th ng trong m t kho ng th i gian nh t đ nh ( th ng là m t năm )ắ ộ ệ ố ộ ả ờ ấ ị ườ ộ
v các nghi p v kinh t c a m t n n kinh t v i ph n còn l i c a th gi i” ề ệ ụ ế ủ ộ ề ế ớ ầ ạ ủ ế ớ
Nói cách khác cán cân thanh toán qu c t là m t b ng k t toán t ng h p t t c cácố ế ộ ả ế ổ ợ ấ ả
lu ng hàng hóa, d ch v , đ u t gi a m t n c v i các n c khác trên th gi i trongồ ị ụ ầ ư ữ ộ ướ ớ ướ ế ớ
m t th i kỳ nh t đ nh (th ng là m t năm).ộ ờ ấ ị ườ ộ
1.1.2 Ý nghĩa
V m t k thu t, cán cân thanh toán qu c t ph n ánh t t c các lu ng hàng hóa, d chề ặ ỹ ậ ố ế ả ấ ả ồ ị
v , đ u t c a m t n c v i các n c khác trên th gi i trong m t th i kỳ nh t đ nh.ụ ầ ư ủ ộ ướ ớ ướ ế ớ ộ ờ ấ ị
V m t ý nghĩa kinh t , tình tr ng c a BOP ( thâm h t hay th ng d ) th hi n tr ngề ặ ế ạ ủ ụ ặ ư ể ệ ạ
thái c a n n kinh t . C th :ủ ề ế ụ ể
Th nh tứ ấ , BOP cung c p nh ng thông tin liên quan đ n cung và c u ti n t c a m tấ ữ ế ầ ề ệ ủ ộ
qu c gia.ố
Th hai,ứ d li u trên BOP có th đ c s d ng đ đánh giá kh năng c nh tranh trên thữ ệ ể ượ ử ụ ể ả ạ ị
tr ng qu c t c a m t qu c gia.ườ ố ế ủ ộ ố
Th ba,ứ thâm h t hay th ng d BOP có th làm tăng kho n n n c ngoài ho c gia tăngụ ặ ư ể ả ợ ướ ặ
m c d tr ngo i t , t c là th hi n m c đ b t n hay an toàn c a n n kinh t .ứ ự ữ ạ ệ ứ ể ệ ứ ộ ấ ổ ủ ề ế
Th t ,ứ ư thâm h t hay th ng d BOP ph n ánh hành vi ti t ki m, đ u t và tiêu dung c aụ ặ ư ả ế ệ ầ ư ủ
n n kinh t .ề ế
Nh v y, BOP không ch th hi n th c tr ng kinh t đ i ngo i c a qu c gia mà cònư ậ ỉ ể ệ ự ạ ế ố ạ ủ ố
ph n ánh m t cách khái quát các chính sách đi u ti t kinh t vĩ mô nh chính sáchả ộ ề ế ế ư
th ng m i, chính sách ti n t ( tý giá, lãi su t), chính sách đ u t và ti t ki m, chínhươ ạ ề ệ ấ ầ ư ế ệ
sách c nh tranh…B i v y m c đ chính xác và khách quan v s li u trên các h ngạ ở ậ ứ ộ ề ố ệ ạ
m c c a BOP có tác d ng giúp cho các nhà lãnh đ o Nhà n c ho ch đ nh đúng h ngụ ủ ụ ạ ướ ạ ị ướ

`
các m c tiêu phát tri n kinh t và có kh năng đi u ch nh theo xu h ng phát tri n kinhụ ể ế ả ề ỉ ướ ể
t t ng th i kỳ.ế ừ ờ
1.2 K t c u c a cán cân thanh toán qu c t .ế ấ ủ ố ế
1.2.1 Khái ni m ệ
Cán cân thanh toán qu c t là m t bi u t ng h p ghi chép m t cách có h th ng t tố ế ộ ể ổ ợ ộ ệ ố ấ
c các kho n thu chi ngo i t c a m t n c phát sinh v i các n c khác trong m tả ả ạ ệ ủ ộ ướ ớ ướ ộ
th i kỳ nh t đ nh. ờ ấ ị
Có 2 lo i cán cân thanh toán qu c t : ạ ố ế
- Cán cân thanh toán qu c t th i kỳ: Là cán cân thanh toán ph n ánh t t c cácố ế ờ ả ấ ả
kho n ngo i t đã thu và đã chi c a m t n c v i n c khác. ả ạ ệ ủ ộ ướ ớ ướ
- Cán cân thanh toán qu c t th i đi m: Là cán cân thanh toán ph n ánh nh ngố ế ờ ể ả ữ
kho n ngo i t s thu và s chi vào m t th i đi m nào đó. Các giao d ch ti n tả ạ ệ ẽ ẽ ộ ờ ể ị ề ệ
đ c ph n ánh trong cán cân thanh toán th c ch t là nh ng giao d ch ti n t gi aượ ả ự ấ ữ ị ề ệ ữ
nh ng ng i c trú và nh ng ng i không c trú và ng c l i.ữ ườ ư ữ ườ ư ượ ạ
1.2.2 N i dung c a Cán cân thanh toán qu c t ộ ủ ố ế
Cán cân thanh toán qu c t bao g m 5 h ng m c sau: Cán cân vãng lai, cán cân v n vàố ế ồ ạ ụ ố
tài chính, l i và sai sót, cán cân t ng th và tài tr chính th c. ỗ ổ ể ợ ứ
(1) Tài kho n vãng lai ả
Ghi l i các dòng hàng hóa, d ch v và các kho n chuy n ti n qua l i. Kho n m c cánạ ị ụ ả ể ề ạ ả ụ
cân vãng lai đ c chia thành 4 nhóm nh : th ng m i hàng hoá, d ch v , y u t thuượ ỏ ươ ạ ị ụ ế ố
nh p, chuy n ti n thu n. ậ ể ề ầ
* Cán cân th ng m i: (Cán cân h u hình) ươ ạ ữ
- Cán cân này ph n ánh nh ng kho n thu chi v xu t nh p kh u hàng hoá trong m tả ữ ả ề ấ ậ ẩ ộ
th i kỳ nh t đ nh. ờ ấ ị
- Khi cán cân th ng m i th ng d đi u này có nghĩa là n c đó đã thu đ c t xu tươ ạ ặ ư ề ướ ượ ừ ấ
kh u nhi u h n ph i tr cho nh p kh u. Ng c l i, cán cân b i chi ph n ánh n c đóẩ ề ơ ả ả ậ ẩ ượ ạ ộ ả ướ
nh pkh u nhi u h n xu t kh u. ậ ẩ ề ơ ấ ẩ

`
+Khi xu t kh u, tr giá hàng xu t kh u đ c ph n ánh vào bên Có. Khi nh p kh u, trấ ẩ ị ấ ẩ ượ ả ậ ẩ ị
giá hàng nh p kh u đ c ph n ánh vào bên N . Vì xu t kh u làm phát sinh cung ngo iậ ẩ ượ ả ợ ấ ẩ ạ
t và c u n i t trên th tr ng ngo i h i. Nh p kh u làm phát sinh c u ngo i t . ệ ầ ộ ệ ị ườ ạ ố ậ ẩ ầ ạ ệ
* Cán cân d ch v (Cán cân vô hình). ị ụ
- Ph n ánh các kho n thu chi t các ho t đ ng d ch v v v n t i (c c phí v nả ả ừ ạ ộ ị ụ ề ậ ả ướ ậ
chuy n thuê tàu, b n bãi...) du l ch, b u chính, c v n pháp lu t, d ch v k thu t, b nể ế ị ư ố ấ ậ ị ụ ỹ ậ ả
quy n, b ng phát minh... ề ằ
- Th c ch t c a cán cân d ch v là cán cân th ng m i nh ng g n v i vi c xu t nh pự ấ ủ ị ụ ươ ạ ư ắ ớ ệ ấ ậ
kh u d ch v .ẩ ị ụ
Ghi chép: Xu t kh u d ch v (ph n ánh bên Có. ấ ẩ ị ụ ả
Nh p kh u d ch v (ph n ánh bên N . ậ ẩ ị ụ ả ợ
* Cán cân thu nh p ( Y u t thu nh p): ậ ế ố ậ
Ph n ánh các dòng ti n v thu nh p chuy n vào và chuy n ra.Bao g m: ả ề ề ậ ể ể ồ
- Thu nh p c a ng i lao đ ng (ti n l ng, ti n th ng, thu nh p khác...) do ng i ậ ủ ườ ộ ề ươ ề ưở ậ ườ
không c trú tr cho ng i c trú và ng c l i. ư ả ườ ư ượ ạ
- Thu nh p t ho t đ ng đ u t nh : FDI, ODA...Các kho n thanh toán và đ cậ ừ ạ ộ ầ ư ư ả ượ
thanh toán t ti n lãi, c t c đ n nh ng kho n thu nh p t đ u t n c ngoài từ ề ổ ứ ế ữ ả ậ ừ ầ ư ở ướ ừ
tr c. ướ
- Ph n ánh: Thu nh p ch y vào ph n ánh bên Có (làm tăng cung ngo i t ). Khiả ậ ả ả ạ ệ
chuy n thu nh p ra đ c ph n ánh bên N (làm gi m cung ngo i t ). ể ậ ượ ả ợ ả ạ ệ
* Chuy n ti n đ n ph ng: Bao g m các kho n chuy n giao m t chi u không đ cể ề ơ ươ ồ ả ể ộ ề ượ
hoàn l i. ạ
- Bao g m: ồ
•Vi n tr không hoàn l i. ệ ợ ạ
•Kho n b i th ng, quà t ng, quà bi u. ả ồ ườ ặ ế
•Tr c p t nhân, tr c p chính ph . ợ ấ ư ợ ấ ủ
- Ghi chép:
•Các kho n thu đ n ph ng đ c xem nh tăng thu nh p n i đ a do thu đ c tả ơ ươ ượ ư ậ ộ ị ượ ừ
n c ngoài, làm tăng cung ngo i t (ph n ánh vào bên có. ướ ạ ệ ả

`
•Các kho n ph i tr đ n ph ng do ph i thanh toán cho ng i n c ngoài(phátả ả ả ơ ươ ả ườ ướ
sinh c u ngo i t (ph n ánh vào bên N . ầ ạ ệ ả ợ
(2) Cán cân v n và tài chính ố
Ph n ánh s chuy n d ch t b n c a m t n c v i các n c khác (lu ng v n đ cả ự ể ị ư ả ủ ộ ướ ớ ướ ồ ố ượ
đ u t vào hay đ u t ra c a m t qu c gia). Các lu ng v n g m hai lo i: lu ng v nầ ư ầ ư ủ ộ ố ồ ố ồ ạ ồ ố
ng n h n và lu ng v n dài h n. ắ ạ ồ ố ạ
* Lu ng v n ng n h n: bao g m các kho n v n ng n h n ch y vào (Có) và ch y raồ ố ắ ạ ồ ả ố ắ ạ ả ả
(N ). ợ
- Tín d ng th ng m i, tín d ng ng n h n ngân hàng. ụ ươ ạ ụ ắ ạ
- Các kho n ti n g i ng n h n. ả ề ử ắ ạ
* Cán cân v n dài h n: ph n ánh các kho n v n dài h n bao g m: ố ạ ả ả ố ạ ồ
-FDI: Khi FDI ch y vào ph n ánh Có. Khi FDI ch y ra ph n ánh N . ả ả ả ả ợ
-Các kho n tín d ng qu c t dài h n: ả ụ ố ế ạ
•Tín d ng th ng m i dài h n: kho n vay ho c cho vay c a các t ch c tín d ngụ ươ ạ ạ ả ặ ủ ổ ứ ụ
n c ngoài theo đi u ki n th c t . Khi đi vay ph n ánh bên Có. Khi cho vay ho cướ ề ệ ự ế ả ặ
tr n thì ph n ánh bên N . ả ợ ả ợ
•Tín d ng u đãi dài h n: Các kho n vay ODA.Khi đi vay ph n ánh bên Có. Khiụ ư ạ ả ả
cho vay ph n ánh bên N . ả ợ
- Các kho n đ u t gián ti p khác bao g m các kho n mua, bán c phi u, trái phi uả ầ ư ế ồ ả ổ ế ế
qu c t nh ng ch a đ t đ n s l ng ki m soát công ty. ố ế ư ư ạ ế ố ượ ể
+N u bán c phi u,trái phi u t c là v n vào thì ph n ánh bên Có. Còn n u mua thì v nế ổ ế ế ứ ố ả ế ố
ra t c là ph n ánh bên N . ứ ả ợ
- Các kho n v n chuy n giao m t chi u (không hoàn l i) ả ố ể ộ ề ạ
•Kho n vi n tr không hoàn l i cho m c đích đ u t . ả ệ ợ ạ ụ ầ ư
•Các kho n n đ c xoá, tài s n c a ng i di c : Vào =>Có, Ra=> N . ả ợ ượ ả ủ ườ ư ợ
Cán cân v n th ng d khi S phát sinh Có > S phát sinh N có nghĩa là: T ng ti n v nố ặ ư ố ố ợ ổ ề ố
đ u t vào >T ng s v n đ u t ra và tr n . ầ ư ổ ố ố ầ ư ả ợ
(3) L i và sai sót :ỗ