Ệ
ấ ậ ồ
ứ ộ
ổ ế ở ế ồ ư ằ ể ầ ử ụ ạ i Đ ng b ng sông C u long, nh ng b nh th
ư ề ườ ệ ở ặ ấ m t đ t có đ
ụ ườ ớ ắ ệ ậ ở ộ Ứ Ệ TRI U CH NG B NH ạ ớ ộ ệ các vùng tr ng đ u nành, gây h i v i các Đây là m t b nh r t ph bi n ệ ấ ệ ố m c đ khác nhau, trên h u h t các gi ng đang canh tác. B nh có th xu t hi n ấ ả ng phát t c các mùa v t trên t ể ộ ạ tri n m nh vào v Hè Thu, khi có m a nhi u, l p không khí ẩ m cao. B nh th ớ các ru ng đ u nành xen canh v i b p. ặ ng n ng
ồ (Ngu n: internet)
ế ể ấ
ế ướ cây con đ n tr
ố ệ ứ ư ị ệ ể ẽ
ợ ổ ở ề
ị ấ ệ ệ ễ ề ạ ư
ủ ế
ỏ ớ ấ ề ữ ế ệ
ấ ạ ư ầ ố ấ ệ ặ ả
ặ ể ộ ả
ế ệ ặ ấ ạ ạ ư
ỏ ườ ạ ặ ắ
ướ ủ ấ ề ả
ế ệ ế ệ ặ ặ ờ ở ặ ế ệ c v t b nh th ậ ố t là v t b nh nhô lên ệ ủ ế ệ t. Tri u ch ng b nh đ c bi
ặ i lá. Đây là do đ c tính thích nghi môi tr ng nhô cao
ứ ệ ở ặ ướ m t d ở ặ ướ ủ ệ ộ ẩ i c a lá có m đ và nhi
ưở ườ ấ ợ ự ế ng tr c ti p nh
m t d ư ệ ủ ị
ắ ế ệ ụ ề ặ ả
ế ạ ớ ấ ầ ế ừ ệ ẽ ặ ạ ấ
ấ ừ ệ khi cây có hai lá kép cho đ n lúc trái chín. B nh B nh có th t n công t ạ ừ ậ phát tri n ch m vào giai đo n t c khi ra hoa, nh ng sau đó ặ ơ ể ệ b nh s phát tri n nhanh và n ng h n. Lá còn non có s c ch ng ch u b nh cao ạ ứ ể ề ơ h n các lá già. Đi u này có th do lá non có ch a nhi u đ m t ng h p và đ m ệ ơ ở protein h n Lá, thân và trái đ u b nhi m b nh, nh ng b nh xu t hi n lá già. ch y u trên các lá già. ắ Trên lá, v t b nh m i xu t hi n là nh ng đ m tròn nh , có nhi u màu s c khác nhau: xanh nh t, nâu vàng ho c nâu xám, l m t m nh đ u kim, r i rác ề đ u trên m t lá. Sau đó v t b nh phát tri n r ng ra kho ng 1mm, có d ng tròn ỉ ặ ạ ho c d ng có góc c nh ho c b t d ng, có màu nâu vàng ho c nâu đ nh màu r ổ ặ ắ ng thay đ i s t ho c nâu đen. Đ c tính v màu s c và kích th ề khác nhau, ch y u là do kh năng gây b nh c a n m, gi ng đ u nành và đi u ệ hai m t lá, ki n th i ti ủ ườ th ng c a ệ ộ ấ t đ thích h p cho n m phát n m b nh: ư ở ả ắ ể tri n. Ngoài ra, m a và ánh n ng gay g t cũng không nh h ặ ặ i v i nhau, làm cho lá b khô m t trên c a lá. B nh n ng, các v t b nh liên k t l ợ ả cháy t ng mãng ho c c lá, lá r ng nhi u, cây m t d n kh năng quang h p. ư ế N u b nh n ng vào giai đo n cây ch a ra hoa, k t trái, s làm th t thu hoàn toàn. TÁC NHÂN GÂY B NHỆ Do n m Phakopsora pachyrhizi Sydow; Phakopsora sojae Sawada.
ấ ấ
ấ ặ ườ ộ ạ ng ồ ng g p nh t là các h bào t
ở ạ ợ ạ ộ ớ ả ở ạ d ng sinh s n vô tính, th ậ ầ i thành các h bào qu n (uredosores) nhô lên
ậ ướ ượ ướ ớ i l p c thành l p d c 197 258 x 97 108 micron, đ
ỏ ề ặ
ồ ử ướ
ầ c 4,7 13 x 2,1 5,6 micron, g m m t t ầ
ụ ệ ạ ầ
ượ i), bên trong hi n rõ 1 2 h t d u. ặ có kích th ạ ạ ỏ ạ i thu nh l ờ ặ n m đ
ữ ế ệ ầ
ướ có kích th
ạ ạ ộ ế ầ ụ ẹ ậ c thành l p ử c 12 34 x 5 13 micron, ặ
ồ ặ ệ
ạ ế ố ọ ơ i Tr ố ượ ệ c b nh này. K t qu tr c nghi m t
ệ ấ ễ ườ ố ỏ
ượ ậ ạ
ồ ể ố ệ ử ề ị
ể ấ
ạ ố ấ ặ ự ế ố nh t, nên ch n gi ng t ế ố ầ t, đ y đ n cũng là y u t
ẹ c b nh.
ệ ạ ằ ồ
ệ ệ ọ ỉ ấ
ẹ ơ ở ụ ượ ườ ễ ệ ng b nhi m b nh nh h n ồ c tr ng
ạ ầ t ng vùng canh tác, gieo s
ậ ộ ợ ả ậ ể ạ i, gieo ượ ạ c l
ể
ế ộ ướ ướ ầ ủ ị
ể ộ ạ i đ y đ không đ ru ng b khô h n ệ ầ c t ồ ướ ướ ướ ứ i không ch a m m b nh. c. Bão đ m ngu n n
ả ầ ạ
ủ ữ ề ễ ườ ặ ộ ị ng xuyên b nhi m n ng.
ộ ấ ệ N m gây b nh thu c l p n m Đãm (Basidiomycetes). Trên đ ng ru ng, n m ử ườ ệ gây b nh th (uredospore), chúng t p h p l hai ặ m t lá. ạ ầ H bào qu n có kích th ể bi u bì lá, sau đó nhô lên kh i b m t lá. ạ ộ ế bào không màu H bào t ặ ầ ơ ề ho c vàng nh t, d ng b u d c không đ u (có đ u trên tròn, h i phình to, đ u ướ d ổ ấ Khi g p tr i rét, v t b nh có màu nâu đen ho c đen do ứ là nh ng đông bào qu n (teleutosores, teliosori), ch a các đông bào t ử (teleutospores, teliospores). Đông bào t ồ g m m t t bào màu nâu, d ng b u d c d p (ellip) ho c góc c nh. Ị Ệ BI N PHÁP PHÒNG TR ố * Gi ng: Nên tr ng gi ng kháng ho c ít nhi m b nh. Gi ng Tainung 63 kháng ụ ầ ạ ả ắ đ ng Đ i H c C n Th qua hai v ễ ị ĐX 82 83 và ĐX 83 84 cho th y các gi ng/dòng sau đây t ra ít b nhi m ớ ệ b nh: Orba, Dun, DL, C 5 20, 1338 m i, MTĐ 22, MTĐ 22 1, MTĐ 22 3, MTĐ 22 4 và MTĐ 120 2. ồ ằ ố ữ c tr ng t Trong nh ng năm qua, đa s các gi ng đ u nành đ i Đ ng b ng ấ ễ ờ ặ ễ sông C u long đ u b nhi m b nh. Tuy nhiên, nh đ c tính nhi m tr nên th t ị ừ ộ ọ thu năng su t không đáng k . Th c t ru ng không b ệ ể ễ ặ ỉ b nh ho c ch nhi m nh . H t t giúp cây phát tri n ị ượ ệ ố ố t, ch ng ch u đ t ữ ờ ụ vai trò quan tr ng trong vi c phòng b nh. T i Đ ng b ng sông * Th i v : gi ẩ ố ử ệ ố ớ C u long, không riêng b nh r mà đ i v i đa s các b nh do n m và vi khu n, ị ở ụ ậ v Hè v Đông Xuân th đ u nành đ ờ ụ ạ Thu. Nên gieo s đúng th i v . ỹ ậ * K thu t canh tác: ạ ở ừ ậ ộ M t đ gieo s : C n bão đ m m t đ gieo s ệ ệ ẽ ạ ề dày s t o đi u ki n vi khí h u thích h p cho b nh phát tri n; ng ạ ỏ ạ ẽ ạ ư s th a thì c d i s phát tri n m nh. ụ ướ ướ N c t i: Áp d ng ch đ n ặ ị c t ho c b úng n ố Phân bón: Bón phân đ y đ và cân đ i, không bón quá nhi u phân đ m, tăng ườ ng phân lân và kali cho nh ng ru ng th c ồ ệ * V sinh đ ng ru ng:
ỹ ồ ặ ệ ơ ấ ể ệ ớ ử ấ ằ t b t ngu n b nh ho c kh đ t b ng
ấ ố
ỏ ạ ể
ộ ặ ệ ễ ở ữ ướ c khi canh tác, nên gom các xác bã cây và c d i đ thiêu ấ
ấ ầ
ướ ể ả
ồ ạ ỏ ặ nh ng ru ng đã nhi m b nh n ng. ạ ệ ế ể ạ ử ạ ệ ử ạ ằ ố ướ ằ ố ố ấ c a n m ở giai c “ba sôi hai l nh“ (kho ng 52oC) ặ c mu i 5%, ho c thu c kh h t gi ng 0,1% 0,2
ử ụ ụ ệ ớ ố ờ ố ị ị
ệ ệ
ể ạ ộ
ạ ị ườ ệ ặ ợ
ị ng h p b nh n ng thì x t ể ầ ộ ầ ư ệ ỳ ử ạ Đ t: s a so n k , nên ph i đ t đ di ừ ấ thu c tr n m. ụ Sau v mùa và tr ặ ố đ t ho c chôn sâu, nh t là ủ ử ủ ọ ử ạ * Kh h t: ngu n lây lan quan tr ng c a b nh này là các h bào t ệ ử ạ ố ệ t đ bão v cây b nh bám trên h t gi ng, nên vi c kh h t là r t c n thi ạ đo n cây còn nh . Có th kh h t b ng n trong 15 phút, ho c b ng n %. ị ệ * Tr b nh: ầ C n phát hi n b nh s m và s d ng thu c k p th i. Áp d ng thu c x t khi có ấ ệ b nh xu t hi n. ố Lo i thu c: có th dùng m t trong các lo i sau: Tilt 250ND, Tilt super 300ND. ỳ ị Đ nh k : x t 2 3 l n, cách nhau 10 15 ngày, tr ế ị đ nh k 7 ngày m t l n cho đ n khi b nh ng ng phát tri n.