![](images/graphics/blank.gif)
BIẾN ĐỔI FOURIER
lượt xem 38
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
. Chuỗi Fourier 1. Chuỗi Fourier cho tín hiệu liên tục 1.1. Định nghĩa Tín hiệu x(t) liên tục tuần hoàn với chu kỳ cơ bản 2 T có thể được biểu diễn bởi chuỗi Fourier như sau
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BIẾN ĐỔI FOURIER
- BIẾN ĐỔI FOURIER Chuỗi Fourier I. 1. Chuỗi Fourier cho tín hiệu liên tục 1.1. Định nghĩa 2 Tín hiệu x(t) liên tục tuần hoàn với chu kỳ cơ bản T có thể được biểu diễn bởi chuỗi Fourier như sau: jk t ce x (t ) k k Trong đó: T 1 ck x(t )e jkt dt :là các hệ số FS của x(t) T0 1.2. Điều kiện tồn tại của FS: x(t) bị chặn x(t) có hữu hạn cực đại và cực tiểu trong 1 chu kỳ x(t) có hữ hạn các điểm hữu hạn 1.3. Tính chất Tính chất tuyến tính FS x1 t x 2 t FS x1 t FS x 2 t Trong đó α, β là các hằng số thực, x1(n) và x2(n) là các tín hiệu liên tục. Tính chất dịch Dịch theo thời gian x (t t0 ) e jt0 ck FS Dịch theo tần số e jt0 x(t ) ck k0 FS Đảo trục thời gian FS x( t ) c k
- Tính chất đối xứng x * (t ) c* k FS Quan hệ Patseval 2 1 2 x(t ) dt k ck TT Ý nghĩa: FS bảo toàn công suất của tín hiệu. j Các phương pháp biểu diễn X (e ) 1.4. Biểu diễn dưới dạng phần thực và phần ảo j Bởi vì X (e ) là một hàm biến phức nên ta có thể biểu diễn nó trong miền tần số ω dưới dạng phần thực và phần ảo như biểu thức dưới đây: X (e j ) = Re[ X (e j ) ] + jIm[ X (e j ) ] Trong đó: Re[ X (e j ) ]: là phần thực của X (e j ) Im[ X (e j ) ]: là phần ảo của X (e j ) Biểu diễn dưới dạng biên độ và pha X (e j ) làm một hàm biến số phức vậy ta có thể biểu diễn nó dưới dạng module và argument như sau: j arg[X ( e j )] j j e X (e ) = | X (e ) | Trong đó: | X (e j ) |: được gọi là phổ biên độ của x(n) arg[X (e j )] :được gọi là phổ pha của x(n) Ta có quan hệ sau: | X (e j ) | = Re2 [X(e j ) I m X e j 2
- I m X e j arg X e arg tg j Re X e j 2. Chuỗi Fourier cho tín hiệu rời rạc Dãy tuần hoàn và chuỗi Fourier rời rạc 2.1. ~ Dãy x n tuần hoàn với chu kỳ N: ~ ~ x n x n rN , n, r ~ Khai triển chuỗi Fourier cho dãy x n : 2 ~ j kn x n ck e N k 2 j kn 2 j kn N e ∀ k∈ Z Đặc điểm của các thành phần tần số ,e N 2 2 ( k rN ) n j j kn N =e N e , ∀ r∈ Z 2 N 1 ~ j kn x n X k e , X k ck rN N k 0 r 2 N 1 ~ 1 j kn X k x n e N N n0 Với X [k ] tuần hoàn với chu kỳ N . DTFS (chuỗi Fourier rời rạc theo thời gian) cho dãy tuần hoàn:
- ~ ~ x n X k DTFS 2 2 N 1 ~ N 1 ~ 1 ~ ~ j j kn kn X k x n e , x n X k e N N N n0 k 0 ~ X k bằng ký hiệu c k ~ Nếu cần nhấn mạnh "hệ số", có thể thay 2.2. Các tính chất của chuỗi Fourier rời rạc Tuyến tính x1 n x 2 n X1 k X 2 k DTFS Trễ thời gian 2 ~ ~ j kn0 X e jk x n n0 e DTFS N T r ễ tầ n s ố 2 kn0 ~ ~ j x n X k k0 DTFS N e Tính chất đối ngẫu ~ ~ x n X k DTFS Nếu 1~ ~ X n x k DTFS thì N Tính chất đối xứng ~ ~ x n X k * DTFS ~ ~ x n X k * DTFS
- II. Biến đổi Fourier 1.Biến đổi Fourier (FT) cho tín hiệu liên tục không tuần hoàn 1.1. Định nghĩa Cho tín hiệu x(t) liên tục và không tuần hoàn theo thời gian. Nếu coi tín hiệu x(t) là tuần hoàn với T thì phép biến đổi Fourier của x(t) được định nghĩa như sau: FT x(t ) X ( j ) Trong đó: X ( j ) FT x t j t x(t )e dt Và 1 X (e j )e jt d F 1 X j x(t ) 2 1.2. Điều kiện tồn tại: x(t) khả tích tuyệt đối x(t ) dt Trong một khoảng thời gian hữu hạn, x(t) có hữu hạncác cực đại và cực tiểu Trong một khoảng thời gian hữu hạn, x(t) có hữu hạn các điểm không liên tục,với các giá trị không liên tục là hữu hạn. 2. Biến đổi Fourier (FT) cho tín hiệu liên tục và tuần hoàn 2.1. Định nghĩa Xét tín hiệu ở miền tần số X ( j ) 2 ( 0 ) , ta có: 1 jt dt e j0t 2 ( )e x (t ) 0 2
- 2.2. Tính chất của biến đổi Fourier Tính chất tuyến tính FT x1 t x 2 t FT x1 t FT x 2 t Trong đó α, β là các hằng số thực, x1(n) và x2(n) là các tín hiệu liên tục. Tính chất dịch Dịch theo thời gian x (t t0 ) e jt0 X ( j ) FT Dịch theo tần số e jt0 x (t ) X ( j ( 0 ) FT Vi phân và tích phân Vi phân: d FT x (t ) j X ( j ) dt Tích phân: t 1 FT x( )d j X j X (0) ( ) Tính chất đối xứng x* (t ) X * ( j ) FT Đối ngẫu Nếu FT x (t ) X ( j ) thì FT X ( jt ) 2 x( )
- Co dãn trên miền thời gian 1 j FT x (at ) X a a |a|>1: nén trục thời gian, giãn trục tần số |a|>1: giãn trụcthời gian, nén trục tần số Quan hệ Parseval 1 2 2 X ( j ) d x(t ) dt 2 Chập trên miền thời gian FT y t x t * h(t ) Y ( j ) X j H j 3. Biến đổi Fuorier cho tín hiệu rời rạc không tuần hoàn theo thời gian 3.1. Định nghĩa Xét dãy x[n] có chiều dài hữu hạn, không tuần hoàn theo thời gian, có thể coi là ~ dãy x n N tuần hoàn vớ chu kỳ →∞. Ta có: 1 ~ X (e jk0 ) X k N N 2 Trong đó 0 và N X e x ne j j n X e j - biến đổi Fourier của dãy rời rạc theo thời gian x[n] Tuần hoàn với chu kỳ 2π Phổ biên độ: X e j , và phổ pha arg X e j 3.2. Cặp biến đổi Fourier x n X e j FT Biến đổi thuận:
- x n X e j FT x n x n e j n FT n Biến đổi ngược: 1 x n FT X e FT 1 X e j j j )e j n d 1 X (e 2 3.3. Sự tồn tại của biến đổi Fuorier FT tồn tại khi dãy sau hội tụ: j n x n e n Điều kiện x n n 4. Biến đổi Fuorier cho tín hiệu rời rạc, tuần hoàn theo thời gian j0 FT n 2 0 2 l e l ~ x n N có khai triển Fourier (DTFT) Nếu 2 N 1 ~ ~ j kn x n N X k e N k 0 Thì có biến đổi Fourier (FT) như sau: 2 j X k ( k X (e ) 2 ) N k Tính chất của FT Tuyến tính FT x1 n x 2 n FT x1 n FT x 2 n Trễ thời gian FT x n n0 e j n0 X e j
- T r ễ tầ n s ố FT e j0 n x n X e j 0 Đảo trục thời gian FT x n X (e j ) Đạo hàm trên miền tần số X (e j ) FT nx n j d Tích chập FT x1 n * x 2 n X 1 (e j ) X 2 e j Nhân 1 d j FT x1 n x 2 n X 1 (e j ) X 2 e 2 Đối xứng FT x * n X * (e j ) FT x * n X *(e j ) 1 FT Re x n X (e j ) X * e j 2 Quan hệ Parseval : 1 2 2 x n X (e j ) d 2 n
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán III: Giới thiệu vecto & phương pháp Gauss giải hệ phương trình đại số tuyến tính - ThS. Nguyễn Ngân Giang
104 p |
1045 |
203
-
Bài tập và lời giải toán rời rạc - chương đồ thị
0 p |
408 |
75
-
Bài giảng Toán kỹ thuật - Nguyễn Hồng Quân
277 p |
240 |
71
-
Giáo trình quang học sóng 19
14 p |
142 |
25
-
Giáo trình quang học sóng 16
14 p |
108 |
21
-
Giáo trình quang học sóng 15
14 p |
90 |
20
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Giới thiệu môn học - Võ Duy Tín
15 p |
139 |
17
-
Bài giảng toán III – ThS. Nguyễn Ngân Giang
104 p |
109 |
14
-
PHÂN TÍCH TÍN HIỆU & HỆ THỐNG RỜI RẠC LTI TRONG MIỀN TẦN SỐ
17 p |
108 |
14
-
Giáo trình quang học sóng 18
14 p |
82 |
12
-
Bài giảng Giải tích 3 - TS. Bùi Xuân Diệu
173 p |
72 |
5
-
Bài giảng Toán kỹ thuật - Nguyễn Cao Trí
17 p |
38 |
3
-
Bài giảng Phương pháp phân tích hiện đại - Chương 13.2: Phổ cộng hưởng từ
38 p |
42 |
3
-
Đề cương môn học Toán ứng dụng cho kỹ sư điện (Mã số môn học: EENG144)
4 p |
3 |
2
-
Tổng hợp và đánh giá khả năng hấp phụ Rhodamine B của vật liệu khung hữu cơ kim loại nhôm terephthalate
8 p |
2 |
2
-
Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp PANi/bã mía định hướng hấp phụ amoni trong nước
8 p |
2 |
2
-
Nghiên cứu chế tạo và khảo sát một số tính chất vật lý của dung dịch nano bạc sử dụng dịch chiết lá chè tươi
12 p |
2 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)