C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
===o0o===
H P ĐNG CHUY N NH NG V N ƯỢ
H p Đng Chuy n Nh ng V n ượ này (Sau đây g i t t là “HĐCN”) đc l p và nh t trí th a thu n t i ượ
______vào ngày_____tháng ____ năm 20... gi a các Bên có tên d i đây: ướ
BÊN CHUY N NH NG: ƯỢ
Tên Công ty : CÔNG TY .......................
Tr s chính : Ist.foor, 382-3, Deokpo-dong, Sasang-gu, Busan, Korea
Đi n tho i : 051-305-8033
Fax : 051-305-8036
Đi di n theo u quy n : LEE ............
Qu c t ch : Hàn Qu c
S h chi u ế :................
Ngày c p: .../../20.......
(Bên chuy n nh ng ượ sau đây đc g i làượ Bên A”)
VÀ
BÊN NH N CHUY N NH NG ƯỢ
Tên Công ty : CÔNG TY ......................
Tr s chính : Xã Thu n Giao, Huy n Thu n An, T nh Bình D ng. ươ
Đi n tho i :
Fax :
Đi di n theo u quy n : JEONG ............
Qu c t ch : Hàn Qu c
S h chi u ế : SJ0012274
Ngày c p: ../../20....
(Bên nh n chuy n nh ng ượ sau đây g i làBên B”)
Xét r ng:
- Bên A, là Ch đu t c a ư Công ty TNHH .......(Vi t Nam) Gi y phép đu t s 45/GP-HD do y Ban ư
nhân dân T nh H i D ng c p ngày 01 tháng 6 năm 2004, đang n m gi 100% v n đu t c a ươ ư Công ty
TNHH ........ (Vi t Nam). Bên A mong mu n đc chuy n nh ng toàn b ph n v n đu t c a mình ượ ượ ư
trong Công ty TNHH......(Vi t Nam) (“V n Chuy n Nh ng”); ượ
- Bên B, Công ty TNHH ....... là doanh nghi p có v n đu t n c ngoài t i Vi t Nam, đang th c hi n m ư ướ
r ng ho t đng kinh doanh t i Vi t Nam và mong mu n đc mua l i toàn b ph n v n đu t c a ượ ư Bên
Atrong Công ty TNHH ...........(Vi t Nam);
Do đó, các bên nh t trí tho thu n nh sau: ư
Đ th c hi n các m c tiêu kinh doanh c a các Bên, Bên A cam k t chuy n nh ng và Bên B cam k t nh n ế ượ ế
ph n V n Chuy n Nh ng c a Bên A. Các cam k t ràng bu c các Bên th c hi n vi c chuy n nh ng ượ ế ượ
đc quy đnh trong HĐCN này theo nh ng Đi u, kho n d i đây:ượ ướ
CĂN C PHÁP LÝ:
- Lu t đu tậầư s 59/2005/QH11 đc Qu c H i n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam thông qua ượ ướ
ngày 29/11/2005; Ngh đnh s 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 c a Chính Ph quy đnh chi ti t và h ng ế ướ
d n thi hành m t s đi u c a Lu t Đu t ; ư
- Lu t doanh nghi p s 60/2005/QH11 đc Qu c H i n c C ng Hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam thông ượ ướ
qua ngày 29/11/2005; Ngh đnh s 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006 c a Chính Ph v đăng ký kinh
doanh; Thông tư s 03/2006/TT-BKH ngày 19/10/2006 c a B K ho ch và Đu t v h ng d n m t s ế ư ướ
n i dung v h s , trình t th t c đăng ký kinh doanh theo quy đnh t i ơ Ngh đnh 88/2006/NĐ-CP;
- Các văn b n pháp lý hi n hành có liên quan khác v chuy n nh ng v n; ượ
- Gi y phép đu t s : 45/GP-HD ngày 01/6/2004; Gi y phép đi u ch nh l n 1 s : 45/GPĐC1-HD ngày ư
22/6/2005; Gi y phép đi u ch nh l n 2 s : 45/GPĐC2-HD ngày 29/6/2006 do U Ban nhân dân T nh H i
D ng c p (sau đây g i chung làươ Gi y phép đu t ư”);
- Đi u l t ch c và ho t đng c a Bên A và Bên B và các ph l c s a đi, b sung Đi u l ;
- Ngh quy t Ban Giám đc Công ty B.K Sak Korea Co., Ltd ngày 02/9/2007 nh t trí thông qua v n đ ế
chuy n nh ng toàn b v n đu t c a Bên A trong ượ ư Công ty TNHH.... (Vi t Nam) cho Bên B;
- Gi y y quy n ký ngày 02/9/2007 c a Bên A cho ng i đi di n ký HĐCN này và các Gi y t pháp lý ườ
khác liên quan đn vi c chuy n nh ng ph n v n góp c a Bên A trongế ượ Công ty TNHH ......(Vi t Nam) và
th c hi n HĐCN này;
- Quy t đnh c a Ch t ch Công ty TNHH Samil Tongsang Vina ký ngày …/…/2007 v vi c ch p thu nế
vi c nh n ph n v n chuy n nh ng c a Bên A trong ượ Công ty TNHH Stellar (Vi t Nam);
ĐNH NGHĨA
“Công ty TNHH Stellar (Vi t Nam)” là Công ty đc đu t 100% v n b i Bên A, đã đc thành l p t iượ ư ượ
Vi t Nam theo Gi y phép đu t (nh mô t t i Kho n 2.2, Đi u 2) và đang ti n hành ho t đng kinh ư ư ế
doanh t i Vi t Nam;
“V n chuy n nh ng” ượ là toàn b ph n góp thu c quy n s h u c a Bên A trong Công ty TNHH ...........
(Vi t Nam) đc ghi nh n t i Gi y phép đu t c aượ ư Công ty TNHH ......... (Vi t Nam);
Gi y phép đu t ư là gi y phép do C quan có th m quy n Vi t Nam c p cho Công ty TNHH Stellar ơ
Vi t Nam, c th là: Gi y phép đu t s : 45/GP-HD ngày 01/6/2004; Gi y phép đi u ch nh l n 1 s : ư
45/GPĐC1-HD ngày 22/6/2005; Gi y phép đi u ch nh l n 2 s : 45/GPĐC2-HD ngày 29/6/2006 do U Ban
nhân dân T nh H i D ng c p; ươ
“H p đng” ho c “HĐCN” là H p đng đc ký k t gi a Bên A và Bên B, theo đó, Bên A s chuy n ượ ế
nh ng ph n v n góp c a mình trong Công ty TNHH Stellar Vi t Nam cho Bên B;ượ
“V n góp ho c v n đu t ư là toàn b ph n v n thu c s h u c a Bên A trong Công ty TNHH .....
(Vi t Nam);
“Ph l c nghĩa là m t ph l c đính kèm h p đng này, là m t ph n không th tách r i c a H p đng;
“C quan có th m quy n”ơ là c quan nhà n c Vi t Nam có th m quy n phê chu n vi c chuy nơ ướ
nh ng quy n s h u ph n v n góp c a Bên A cho Bên B cũng nh có th m quy n c p Gi y ch ngượ ư
nh n/Gi y phép đu t đi u ch nh cho Công ty TNHH Stellar Vi t Nam; ư
CHUY N NH NG VÀ NH N CHUY N NH NG PH N V N GÓP ƯỢ ƯỢ
Theo các đi u ki n và đi u kho n c a H p đng này, Bên A cam k t chuy n nh ng cho Bên B ph n v n ế ượ
góp c a Bên A trong Công ty TNHH ......(Vi t Nam) và Bên B cam k t nh n ph n v n góp c a Bên Aế
trongCông ty TNHH.......Vi t Nam);
PH M VI CHUY N NH NG VÀ GIÁ CHUY N NH NG: ƯỢ ƯỢ
Ph m vi chuy n nh ng ượ
Bên A chuy n nh ng toàn b ph n v n thu c s h u c a mình trong Công ty TNHH Stellar Vi t Nam và ượ
nh ng tài s n, nh ng quy n, nghĩa v có liên quan đn ph n v n chuy n nh ng đó. Bên B nh n chuy n ế ượ
nh ng toàn b ph n v n góp c a Bên A trongượ Công ty TNHH Stellar (Vi t Nam) và nh ng tài s n,
nh ng quy n, nghĩa v có liên quan đn ph n v n chuy n nh ng. Theo đó, bao g m nh ng không gi i ế ượ ư
h n:
- Gi y phép đu t (nh đc mô t t i ư ư ượ Kho n 2.2, Đi u 2 ) và nh ng văn b n, tài s n có liên quan, bao
g m nh ng không gi i h n: Gi y ch ng nh n đăng ký mã s thu , Gi y ch ng nh n đăng ký m u d u và ư ế
Con d u;
- Các văn b n, h s có liên quan đn ho t đng kinh doanh c a ơ ế Công ty TNHH ........(Vi t Nam), bao
g m nh ng không gi i h n: Báo cáo tài chính, s sách k toán, báo cáo ho t đng kinh doanh đnh k ; ư ế
- Các tài s n t ng đng v i ph n v n góp c a Bên A trong Công ty TNHH ........Vi t Nam, bao g m ươ ươ
nh ng không gi i h n t t c tài s n c đnh, tài s n l u đng và tài s n vô hình trong Công tyư ư
TNHH ..........Vi t Nam (chi ti t t i ế Ph l c I c a H p đng này);
- Các quy n l i và nghĩa v phát sinh t nh ng h p đng đã ký k t gi a Công ty TNHH Stellar Vi t Nam ế
v i các bên có liên quan; Các cam k t ho c các biên b n ghi nh ho c theo b t c m t văn b n t ng ế ươ
đng có tính ch t r ng bu c trách nhi m nào khác (c th t iươ Ph l c II c a H p đng này);
- Các tài s n khác có liên quan đn ph n v n chuy n nh ng; ế ượ
- Bên B không ti p qu n nh ng trách nhi m, nghĩa v phát sinh t vi c vi ph m nh ng quy đnh pháp lu tế
Vi t Nam c a Công ty TNHH Stellar Vi t Nam và/ho c nh ng trách nhi m, nghĩa v phát sinh do l i c a
Công ty TNHH Stellar Vi t Nam v i Bên th ba và các bên có liên quan t tr c ngày 31/8/2007; ướ
Giá chuy n nh ng: ượ
Giá chuy n nh ng theo HĐCN này là ượ 1.500.000 USD (M t tri u năm trăm ngàn Đô la M ) , bao g m các
kho n thu , l phí và các chi phí khác có liên quan theo quy đnh c a n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t ế ướ
Nam.
QUY N VÀ NGHĨA V C A BÊN A
Quy n c a Bên A (Bên chuy n nh ng) ượ
- Yêu c u Bên B th c hi n các trách nhi m c a mình nh nêu t i H p đng này; ư
- Xác đnh thi t h i do Bên B ch m th c hi n ho c th c hi n không đy đ các nghĩa v c a mình và yêu
c u Bên B th c hi n vi c b i th ng và bi n pháp kh c ph c; ườ
- Đ ngh Bên B th c hi n vi c thanh toán đúng th i h n.
Trách nhi m c a Bên A (Bên chuy n nh ng) ượ
- Ký k t các tài li u pháp lý và h tr Bên B hoàn thi n b h s xin đăng ký chuy n nh ng v n;ế ơ ượ
- Ch u trách nhi m v tính trung th c và h p pháp c a các quy n và nghĩa v đc chuy n nh ng cho ượ ượ
Bên B;
- Th c hi n vi c chuy n nh ng v n và chuy n giao toàn b Gi y t , tài s n và các quy n, nghĩa v có ượ
liên quan đn ph n v n chuy n nh ng đó theo đúng quy đnh c a pháp lu t Vi t nam và các đi u kho nế ượ
c a HĐCN này ngay sau khi Bên B th c hi n đy đ nghĩa v thanh toán theo Đi u 7 c a H p đng này;
- Bên A có trách nhi m giám sát, h tr , thúc đy và t o đi u ki n cho Bên B đc ti p nh n m t cách đy ượ ế
đ và toàn di n quy n l i có liên quan đn ph n V n chuy n nh ng t i ế ượ Công ty TNHH ........ (Vi t
Nam);
- Bên A có trách nhi m chuy n giao cho Bên B đy đ b n chính các Văn b n phê chu n vi c chuy n
nh ng c a c quan Nhà n c có th m quy n c a Vi t nam ngay sau khi Bên B th c hi n đy đ nghĩaư ơ ướ
v thanh toán;
- Bên A cam k t không th c hi n vi c chuy n ho c l y đi ti n m t, tài s n ho c tài li u c aế Công ty
TNHH ........(Vi t Nam) d i m i hình th c k t khi cung c p tài li u cho Bên B và ký k t H p đng nàyướ ế
cho đn khi Bên nh n chuy n nh ng nh n bàn giao;ế ượ
- Bên A có trách nhi m cung c p m i thông tin, tài li u và các gi y t có liên quan đn các giao d ch, nghĩa ế
v , các kho n n , các quy n và các quy n v tài s n c a Công ty TNHH ......... (Vi t Nam) tính đnế
ngày….tháng ……năm 2007 (có kèm theo các văn b n gi y t ch ng minh), bao g m nh ng không gi i h n ư
b i:
- Các nghĩa v v thu ph i tr cho nhà n c Vi t Nam; ế ướ
- Các cam k t, nghĩa v và các quy n đi v i ng i lao đng trongế ườ Công ty TNHH ….(Vi t Nam), Bên A
s chuy n giao đng th i thông báo m t cách đy đ v tình hình th c hi n các h p đng lao đng v i
ng i lao đng cho Bên B;ườ
- Các cam k t, nghĩa v và các quy n đi v i m t hay nhi u bên th 3 trong các giao d ch và h p đngế
th ng m i, Bên A s chuy n giao đng th i thông báo m t cách đy đ v tình hình th c hi n các giaoươ
d ch, h p đng này cho Bên B;
- Các cam k t, nghĩa v và các quy n đi v i các h p đng, giao d ch liên quan đn ti n ích và sinh ho tế ế
c a Công ty TNHH ….(Vi t Nam), phí thuê và s d ng c s h t ng (n u có); ơ ế
- H p đng thuê d ch v nh : nhà x ng, v n t i, x lý rác th i, môi tr ng, v.v; ư ưở ườ
- Bên A cam k t r ng m i thông tin, tài li u và các gi y t có liên quan đn các giao d ch, nghĩa v , n vàế ế
các quy n, quy n v tài s n c a Công ty TNHH ….. (Vi t Nam) nh đc nêu t iư ư Đi m g, M c 5.2 là
đy đ và xác th c tính đn th i đi m Bên A và ế Công ty TNHH …. (Vi t Nam) cung c p cho Bên B, Bên
A s ch u m i trách nhi m v vi c cung c p thi u, sai s th t và không đy đ v các thông tin, tài li u ế
này cho Bên B;
Bên A kh ng đnh và cam k t r ng, các quy n và nghĩa v đã phát sinh và đang di n ra tính đn ế ế
ngày…….tháng……năm 2007 s do Bên A ch u trách nhi m, bao g m:
- Phí thuê nhà x ng, máy móc, thi t b tính đn ngày 31/12/2007 theo H p đng thuê nhà x ng, máy móc,ư ế ế ưở
thi t b ký k t v i Công ty An Phát;ế ế
- Nh ng v n đ liên quan đn Công an, C quan H i quan, Thanh tra thu ; ế ơ ế
- Nghĩa v thu v i C quan nhà n c Vi t Nam tính đn th i đi m 31/8/2007; ế ơ ướ ế
- Các nghĩa v khác phát sinh t nh ng giao d ch, h p đng khác, ví d : ……..
- T ngày……tháng …….năm 2007 (ngày ký HĐCN), m i quy n và nghĩa v c a Công ty TNHH .....
(Vi t Nam) v i bên th 3 s do Công ty TNHH ........(Vi t Nam) và Bên B ch u trách nhi m;
- Bên A s ch u trách nhi m b i th ng thi t h i cho Bên B v vi c không th c hi n ho c th c hi n không ườ
đy đ ho c không th th c hi n các nghĩa v mà Bên A đã cam k t nh nêu trong HĐCN này v i m c b i ế ư
th ng theo hai bên th a thu n t i th i đi m xác đnh thi t h i và theo yêu c u c a Bên B;ườ
- Trong tr ng h p, vì lý do khách quan, HĐCN không th đc đăng ký và ghi nh n Bên B v i t cách làườ ượ ư
ch đu t m i c a ư Công ty TNHH ...... (Vi t Nam), Bên A s , trong vòng 10 (m i) ngày k t ngày ườ
nh n đc văn b n đ ngh c a Bên B, hoàn tr đy đ s ti n mà Bên B đã thanh toán cho Bên A v i ượ
ph ng th c đc ch đnh c a Bên B;ươ ượ
- Bên A và Công ty TNHH ........ (Vi t Nam) có trách nhi m t o đi u ki n và h tr cho Bên B và nh ng
ng i đc Bên B ch đnh đ th c hi n vi c theo dõi, giám sát và qu n lý các ho t đng c aườ ượ Công ty
TNHH .........(Vi t Nam) k t ngày hai bên ký h p đng này và hoàn thành vi c thanh toán.
QUY N VÀ NGHĨA V C A BÊN B