
ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHTN 6-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Môn khoa học tự nhiên là môn học tìm hiểu về những điều gì?
A. Tìm hiểu về thế giới và con người.
B. Tìm hiểu về động vật và thực vật.
C. Tìm hiểu về thế giới tự nhiên và những ứng dụng khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
D. Tìm hiểu về khoa học kỹ thuật và những ứng dụng của khoa học kĩ thuật vào cuộc sống.
Câu 2. Hành động-nào sau đây không phù hợp-với các-quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
B. Nếm thử-để phân biệt các loại hóa chất.
C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.
D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
Câu 3. Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Trồng hoa với quy mô lớn trong nhà kính.
B. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus corona trong phòng thí nghiệm.
C. Sản xuất muối ăn từ nước biển bằng phương pháp phơi cát.
D. Vận hành nhà máy thuỷ điện để sản xuất điện.
Câu 4. Phương án nào thể hiện đúng nội dung của biển cảnh báo
A. Chất phóng xạ B. Cấm nước uống C. Lối thoát hiểm D. Hoá chất độc hại
Câu 5. Giới hạn đo của thước là gì?
A. Chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B. Chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. Chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D. Chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 6. Người ta thường ước lượng khối lượng của bao thóc trước khi cân để?
A. Đặt bao thóc đúng cách lên cân.
B. Lựa chọn cân cho phù hợp.
C. Đọc số chỉ của cân đúng cách.
D. Đọc kết quả đo chính xác.
Câu 7. Tính chất có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí
nghiệm?
A. Màu sắc. B. Tính tan trong nước.
C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 8. Hãy cho biết đâu là tính chất hóa học của chất?
A. Sự phân hủy. B. Tính dẫn điện.
C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính tan.
Trang 1

Câu 9. Biểu hiện nào sau đây không phải là biếu hiện của sự ô nhiễm môi trường?
A. Buối sáng mai thường có sương đọng trên lá.
B. Không khí có mùi khó chịu.
C. Da bị kích ứng, nhiễm các bệnh đường hô hấp.
D. Mưa axit, bầu trời bị sương mù cả ban ngày.
Câu 10. Để xác định thành phần không khí, chúng ta cần tiến hành thí nghiệm với các bước:
- (1) Úp cốc thủy tinh lên nến. Oxygen trong không khí có trong cốc giúp duy trì sự cháy và sẽ hết dần.
Chất lỏng dần dâng lên chiếm chỗ oxygen đã cháy.
- (2) Đặt cây nến gắn trên đế nhựa vào chậu chứa nước màu và châm lửa cho nến cháy.
- (3) Sau khi nến tắt, quan sát vị trí cuối cùng của chất lỏng dâng lên trong cốc.
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1).
C. (2), (1), (3). D. (3), (2), (1).
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng về khái niệm tế bào?
A. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống.
B. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể.
C. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu.
D. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu.
Câu 12. Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có kích thước lớn nhất?
A. tế bào thần kinh. B. tế bào trứng.
C. tế bào cơ. D. tế bào hồng cầu.
Câu 13. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chức năng của lục lạp?
A. Lục lạp là bào quan chứa sắc tố có khả năng thực hiện quá trình trao đổi chất.
B. Lục lạp là bào quan chứa sắc tố có khả năng sinh sản giúp tế bào lớn lên.
C. Lục lạp là bào quan chứa sắc tố có khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng quang hợp.
D. Lục lạp là bào quan chứa sắc tố có khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng để hô hấp.
Câu 14. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng gọi là
A. tế bào. B. mô.
C. hệ cơ quan. D. cơ quan.
Câu 15. Màng tế bào có chức năng là
A. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B. bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
C. nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D. giúp tế bào lớn lên.
Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào thực vật mà tế bào động vật không có là
A. đa số không có thành tế bào. B. đa số không có ti thể.
C. nhân tế bào chưa hoàn chỉnh. D. có chứa lục lạp.
Câu 17. Thành phần nào dưới đây chỉ có ở tế bào nhân sơ?
A. Màng tế bào. B. Roi, lông mao.
C. Chất tế bào. D. Nhân/vùng nhân.
Câu 18. Cơ thể nào dưới đây không phải là cơ thể đơn bào?
A. Trùng giày. B. Vi khuẩn lam.
C. Con dơi. D. Trùng roi.
Câu 19. Sắp xếp các bước tiến hành quan sát tế bào trứng cá dưới đây được trình tự đúng.
a) Nhỏ một ít nước vào đĩa petri.
Trang 2

b) Dùng thìa lấy một ít trứng cá cho vào đĩa petri.
c) Quan sát tế bào trứng cá bằng mắt thường hoặc bằng kính lúp.
d) Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để các tế bào trứng cá tách rời nhau.
A. (d), (c), (b), (a). ` B. (a), (c), (b), (d).
C. (b), (a), (d), (c ). D. (b), (c), (d), (a).
Câu 20. Các cơ quan cấu tạo nên hệ tiêu hoá ở người là
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột, gan, tuỵ, trực tràng, hậu môn.
B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột, tim, tuỵ, trực tràng, hậu môn.
C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột, phổi, tuỵ, trực tràng, hậu môn.
D. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột, tuỵ, thận, trực tràng, hậu môn.
B. TỰ LUẬN.
Câu 21. a. (0,25đ). Trong phòng thực hành, em cần báo ngay với giáo viên khi gặp các sự cố mất an toàn nào?
b. (1,0 đ). Lập sơ đồ sự chuyển thể của chất?
Câu 22. (0,25đ). Em hãy nêu cách đặt mắt khi đọc thể tích chất lỏng.
Câu 23. (1,0đ). Thiết kế phương án đo đường kính của cái miệng cốc nước.
Câu 24. (0,5đ). Kính lúp thường được dùng để quan sát những vật có đặc điểm như thế nào? Nêu cách sử dụng
kính lúp?
Câu 25. (0,75). Nêu khái niệm hệ cơ quan. Lấy ví dụ minh hoạ các hệ cơ quan ở thực vật và động vật.
Câu 26. (0,25đ). Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa như thế nào với cơ thể sinh vật?
Câu 27. (1,0đ). Em hãy vẽ hình và chú thích hình các cơ quan, hệ cơ quan cấu tạo nên cây cà chua.
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA
A/ TRẮC NGHIỆM (5.0đ) - Mỗi câu đúng 0.25đ
Câ
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ
A
C B B C A B A A A C A B C D B D B C C A
B/ TỰ LUẬN (5.0đ)
Câu Nội dung Điểm
21 a. Trong phòng thực hành, em cần báo ngay với giáo viên khi gặp các sự cố mất an toàn như
hoá chất bắn vào mắt, bỏng hoá chất, bỏng nhiệt, làm vỡ dụng cụ thuỷ tinh, gây đổ hoá chất,
cháy nổ, chập điện,...
b. (Nóng chảy, Đông đặc, Bay hơi, Ngưng tụ).
0,25đ
0,25đ/1 ý
22 Cách đặt mắt khi đọc thể tích chất lỏng là đặt mắt nhìn ngang với độ cao mức chất lỏng trong
cốc.
0,25đ
23 - Đặt úp cốc lên giấy, dùng bút chì vẽ vòng tròn miệng cốc lên giấy.
- Dùng kéo cắt vòng. Gập đôi vòng tròn. Đo chiều dài đường vừa gập, đó chính là đường
0,5đ
0,5đ
Trang 3

kính miệng cốc. ( HS có phương án khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa)
24 * Kính lúp thường được dùng để quan sát rõ hơn các vật thể nhỏ mà ắmt thường khó quan sát.
* Cách sử dụng kính lúp: Cầm kính lúp và điều chỉnh khoảng cách giữa kính với vật cần quan
sát cho tới khi quan sát rõ vật.
0,25đ
0,25đ
25 * Hệ cơ quan là tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thự hiện một số chức năng nhất
định.
* Hệ cơ quan ở thực vật: hệ chồi và hệ rễ.
* Hệ cơ quan ở động vật : hệ vận động, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, hệ thần kinh,...
0,25đ/1 ý
26 * Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
- Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật.
- Giúp thay thế các tế bào bị tổn thương hoặc các tế bào chết của sinh vật.
0,125đ/ ý
27 * HS vẽ hình và chú thích
+ Hệ rễ: rễ
+ Hệ chồi: lá, hoa, quả, thân.
0,5 đ/ ý
ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHTN 6-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo độ dài là:
A. Thước B. Đồng hồ
C. Nhiệt kế D. Cân
Câu 2:-Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta hiện nay là :
A. dm B. cm C. mm D. m
Câu 3. Mô tả sau đây nói về loại đồng hồ nào? “Dụng cụ đo thời gian có giới hạn đo nhỏ, dùng để làm quà tặng
hoặc đồ trang trí”.
A. đồng hồ để bàn- B. đồng hồ bấm giây C. đồng hồ treo tườngD. đồng hồ cát
Câu 4. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thời gian
A. Đồng hồ B. Nhiệt kế C. Cân D. Ca đong
Câu 5. Có 3 cốc nước như hình vẽ. Phải làm thế nào để so sánh được
nhiệt độ của ba cốc nước?
A. dùng đồng hồ
B. dùng cân đồng hồ
C. dùng nhiệt kế
Trang 4

D. dùng tốc kế
Câu 6.-Cho các bước như sau:
1) Thực hiện phép đo nhiệt độ
2) Ước lượng nhiệt độ của vật
3) Hiệu chỉnh nhiệt kế
4) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp
5) Đọc và ghi kết quả đo
Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là:
A. 2, 4, 3, 1, 5 B. 1, 4, 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 3, 2, 4, 1, 5
Câu 7.PChất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Carbon dioxide. B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Oxygen.
Câu 8.PNitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây?-
A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng.-
B. Hình thành sấm sét.-
C. Tham gia quá trình quang hợp của cây.-
D. Tham gia quá trình tạo mây.
Câu 9.PGỗ có những tính chất nào sau đây?
A. mềm dẻo, dẫn điện, trong suốt.
B. bền, dễ tạo hình, dễ cháy.
C. cứng, dễ uốn, dẫn nhiệt.
D.đàn hồi, dễ uốn, dễ cháy.
Câu 10.PThế nào là vật liệu?
A. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
B. Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, ...
C. Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một
quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau.-
Câu 11.PTính chất nào sau đây là đặc trưng của nhiên liệu?
A. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy
B. Khả năng dẫn điện
C. Khả năng hút ẩm
D. Độ cứng cao
Trang 5

