B 11 ĐỀ THI HC KÌ 2
MÔN NG N - LP 10
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi hc 2 môn Ng văn lớp 10 năm 2020-2021 đáp án - S
GD&ĐT Bắc Ninh
2. Đề thi hc kì 2 môn Ng n lớp 10 năm 2020-2021 đáp án - S
GD&ĐT Quảng Nam
3. Đề thi hc kì 2 môn Ng văn lớp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Bình Chiu
4. Đề thi hc kì 2 môn Ng văn lớp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Đoàn Thượng
5. Đề thi hc kì 2 môn Ng văn lớp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Hà Huy Tp
6. Đề thi hc kì 2 môn Ng văn lớp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Lc Long Quân
7. Đề thi hc kì 2 môn Ng văn lớp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Lương Ngọc Quyến
8. Đề thi hc kì 2 môn Ng văn lớp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Ngô Gia T
9. Đề thi hc kì 2 môn Ng văn lớp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Phan Ngc Hin
10. Đề thi hc 2 môn Ng văn lớp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Th Xã Qung Tr
11. Đề thi hc 2 môn Ng văn lớp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Yên Lc 2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2020 -2021
Môn: Ng văn - Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đ)
I. ĐC HIU (3,0 điểm)
Đọc đoạn trích sau và thc hin các yêu cu:
Ngưi lên nga, k chia bào,
Rng phong, thu đã nhuốm màu quan san (1).
Dm hng bi cun chinh an (2),
Trông người đã khuất my ngàn dâu xanh.
Ngưi v chiếc bóng năm canh,
K đi muôn dặm mt mình xa xôi.
Vầng trăng ai xẻ làm đôi,
Na in gi chiếc na soi dm trưng.
(Thúc Sinh t bit Thúy Kiu, Trích Truyn Kiu, Nguyn Du,
NXB Văn hóa thông tin, 2002, tr. 142-143)
Chú thích: (1) Màu quan san: v xa xôi cách tr
(2) Chinh an: vic đi đường xa
Câu 1. Đoạn trích trên được viết theo th thơ nào?
Câu 2. Ch ra hai hình nh thiên nhiên đưc miêu t trong đoạn thơ trên.
Câu 3. Nêu tác dng ca phép đip đưc s dng trong đoạn trích.
Câu 4. Anh/Chy nhn xét v tâm trng ca nhân vt Thúy Kiu trong hai câu thơ sau:
Vầng trăng ai xẻ làm đôi,
Na in gi chiếc na soi dm trưng.
II. LÀM VĂN (7,0 đim)
Anh/Chy thuyết minh đoạn trích sau:
Do hiên vng thm gieo tng bước,
Ngồi rèm thưa rủ thác đòi phen.
Ngoài rèm thưc chng mách tin,
Trong rèm, dưng đã có đèn biết chăng?
Đèn có biết dường bng chng biết,
Lòng thiếp riêng bi thiết mà thôi.
Bun ru nói chng nên li,
Hoa đèn kia vi bóng người khá thương.
Gà eo óc gáy sương năm trng,
Hòe phất phơ r bóng bn bên.
Khc gi đằng đẵng như niên,
Mi su dng dng ta min bin xa.
Hương gượng đốt hồn đà mê mải,
Gương gượng soi l li châu chan.
St cm gưng gảy ngón đàn,
Dây uyên kinh đt phím loan ngi chùng.
(Trích Chinh ph ngâm, Đng Trn Côn - Đoàn Thị Đim,
Ng văn 10, Tp hai, NXB Giáo dc Vit Nam, 2009, tr. 87)
===== Hết =====
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2020 -2021
Môn: Ng văn - Lp 10
(ng dn chm có 03 trang)
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
3,0
1
Th thơ: Lục bát
0,75
2
Nhng hình nh của thiên nhiên được miêu t trong đoạn thơ: rng phong,
dm hng bi cun, ngàn dâu, vầng trăng.
ng dn chm:
- Hc sinh tr li đưc 02 hình ảnh đạt 0,75 đim
- Hc sinh tr li đưc 01 hình ảnh đạt 0,5 điểm
- Hc sinh chép c 04 câu thơ cho 0,5 điểm
0,75
3
- Đip t: người, k
- Tác dng của phép điệp:
+ Din t tình cnh chia li và tâm trạng lưu luyến, nh nhung ca Thúy Kiu
và Thúc Sinh.
+ Giúp cho lời thơ nhịp nhàng, giàu giá tr biu cm.
ng dn chm:
- Hc sinh tr lời như đáp án hoặc cách diễn đạt tương đương vẫn đạt
điểm tối đa.
- Hc sinh tr li đưc mt trong hai ý đạt 0,5 điểm
1,0
4
Tâm trng ca nhân vt Thúy Kiu:
- Ni bun li bit và s nh thương khôn nguôi dành cho Thúc Sinh.
- S cô đơn, trống tri khi vò võ nơi phòng vng.
ng dn chm:
- Hc sinh tr lời như đáp án hoặc cách diễn đạt tương đương vẫn đạt
điểm tối đa.
- Hc sinh tr li đưc mt trong hai ý đạt 0,25 điểm.
0,5
II
LÀM VĂN
Thuyết minh đoạn trích Tình cnh l loi của người chinh ph (trích
Chinh ph ngâm, Đặng Trn Côn Đoàn Thị Đim)
7,0
a. Đảm bo cấu trúc bài văn thuyết minh
M bài nêu được vấn đề, Thân bài, triển khai đưc vấn đề, Kết bài khái quát
được vấn đề.
0,25
b. Xác định đúng vấn đề cn thuyết minh
Gii thiệu đoạn trích Tình cnh l loi của người chinh ph.
0,5
c. Trin khai vấn đ
Trình bày nhng hiu biết mt cách chính xác, cm xúc sâu sc v tác
gi, nội dung tưởng, đặc sc ngh thuật, ý nghĩa của đoạn trích nh cnh
l loi của người chinh ph. Hc sinh có th trình bày theo nhiều cách, nhưng
cần làm rõ được các ý cơ bn sau:
* Gii thiu khái quát v tác gi, tác phẩm, đoạn trích:
- Đặng Trn Côn (? ?) sng vào khong nửa đầu thế k XVIII. Ông cm
động trưc ni kh đau mất mát của con ngưi, nht là những người v lính
trong chiến tranh, đã viết Chinh ph ngâm.
- Dch gi Đoàn Thị Đim (1705 - 1748) người ni tiếng thông minh,
tài v văn chương.
0,5
-Chinh ph ngâm khúc ngâm ni tiếng nht viết v tình cnh của người ph
n có chng ra chiến trn.
- Đon trích viết v tình cnh và tâm trng ca ngưi chinh ph phi sng cô
đơn, bun kh trong thời gian dài người chồng đi đánh trận, không rõ tin tc,
không rõ ngày tr v.
* Thuyết minh v nội dung đoạn trích
- Tám câu đầu: Nỗi cô đơn lẻ bóng của người chinh ph.
+ Nỗi cô đơn thể hin qua những hành động lặp đi lặp li nhàm chán, v:
mt mình do hiên vng, buông, cun m nhiu ln; gi gm nim hi vng
vào tiếng chim thước mang tin vui nhưng thực tế tin tc của người chng vn
vô vng “Ngoài rèm thước chng mách tin”.
+ Nỗi đơn thể hin qua s đối bóng giữa người chinh ph ngọn đèn
khuya, hi vng có ngưi cùng san s nỗi lòng nhưng không thể, vì đèn chỉ
mt vt vô tri.
- Tám câu sau: Ni su mun trin miên của người chinh ph.
+ Ni su muộn được th hin qua cm nhn v thời gian m lí. Người chinh
ph như đếm từng bước thi gian nng n trôi cm nhn mt khc gi
“đằng đẵng như niên”.
+ Để gii ta ni sầu, người chinh ph đã tìm đến những thú vui như: soi
gương, đốt hương, gảy đàn nhưng tt c chs miễn cưỡng, chán chường,
gượng đốt, gượng soi, gượng gy… thế, mi su chng nhng không được
gii ta mà còn nng n hơn.
- ng dn chm: Thuyết minh đầy đủ, sâu sc ni dung của đoạn trích
(3.5 điểm); thuyết minh đầy đ nhưng chưa sâu (2.0 – 3.0 điểm); thuyết minh
chưa đầy đủ hoặc chưa sâu ( 1.0 1.5 điểm); thuyết minh sơ lược, không rõ
nội dung ( 0.5 điểm).
3,5
* Thuyết minh v ngh thuật đoạn trích.
- Bút pháp t cnh ng tình, miêu t tinh tế ni tâm nhân vt.
- Giọng điệu tr tình bi thương
- Th thơ song thất lc bát phù hp vi vic din t tâm trng sầu thương của
nhân vt tr tình.
- Ngôn t chn lc, s dng nhiu bin pháp tu từ,…
ng dn chm: Thuyết minh đầy đủ ngh thut của đoạn trích (1.0 điểm);
thuyết minh còn sơ lược, không làm rõ ngh thuật (0,5 điểm)
1,0
* Thuyết minh v ý nghĩa đoạn trích.
- Đoạn trích đã th hiện đưc nỗi đơn, buồn kh của người chinh ph trong
tình cảnh chia lìa; đề cao hnh phúc lứa đôi tiếng nói t cáo chiến tranh
phong kiến phi nghĩa, đòi quyền được hưng hnh phúc lứa đôi.
ng dn chm: Thuyết minh đầy đ ý nghĩa của đoạn trích (0,25 điểm),
thuyết minh còn sơ lược (0,25 điểm).
0,5
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng nghĩa, ngữ pháp tiếng Vit.
Lưu ý: Không cho đim nếu bài làm mc quá nhiu li chính t, ng pháp.
0,25
e. Sáng to
Có cách diễn đạt mi m, th hiện suy nghĩ sâu sắc v vấn đề trình bày.
ng dn chm:
- Hc sinh biết vn dng yếu t miêu t biu cm trong quá trình thuyết
minh; biết liên h so nh vi các tác phẩm khác đ làm ni bật nét đặc sc
của đoạn trích; biết liên h vấn đề thuyết minh vi thc tiễn đời sống; văn
viết giàu hình nh, cm xúc.
- Đáp ứng được 01 yêu cầu đạt 0,25 điểm
0,5
TỔNG ĐIỂM
10,0