
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
TT
Nội dung
kiến
thức/kĩ
năng
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời
gian
(phút)
Số
câu
hỏi
Thời
gian
(phút)
Số
câu
hỏi
Thời
gian
(phút)
Số
câu
hỏi
Thời
gian
(phút)
Số
câu
hỏi
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
Chương I.
Vì sao
phải học
Lịch sử ?
Bài1. Lịch sử và cuộc sống 1
(0,25) 1,5 1 1,5 0,25
Bài 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử
Bài 3. Thời gian trong lịch sử 1
(0,25) 1,5 1 1,5 0,25
Chương II.
Xã hội
nguyên
thủy
Bài 4. Nguồn gốc loài người
Bài 5. Xã hội nguyên thủy
Bài 6. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội
nguyên thủy
Chương
III.
Xã hội cổ
đại
Bài 7. Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại 1
(0,25) 1,5 1
(1,0) 10 1 1 11,5 1,25
Bài 8. Ấn Độ cổ đại 1
(1,5) 15 1 15 1,5
Bài 9. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỷ VII 1
(0,25) 1,5 1 1,5 0,25
2
4. Cấu tạo
của Trái
Đất. Vỏ
Trái Đất
4.1. Núi lửa và động đất 1
(0,25) 1,5 1 1,5 0,25
4.2. Cấu tạo của trái đất. Các mảng kiến tạo 1
(1,5) 15 1 15 1,5
4.3. Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng
tạo núi
1
(0,25) 1,5 1 1,5 0,25
5. Khí hậu
và biến đổi
khí hậu
5.1. Lớp vỏ khí của Trái Đât. Khí áp và gió 4
(1,0) 61
(1,0) 10 4 1 16 2,0
5.2. Thời tiết khí hậu. Biến đổi khí hậu 1
(0,25) 1,5 1 1,5 0,25
7. Nước
Trên Trái
Đất
6.1. Thủy quyển. Vòng tuần hoàn lớn của nước 1
(0,25) 1,5 1
(2,0) 22 1 1 23,5 2,25
Tổng 12
(3,0) 18 3
(4,0) 40 1
(2,0) 22 1
(1,0) 10 12 5 90 10
Tỉ lệ % từng mức độ nhận biết 30% 30% 20% 10% 17 100

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
TT
Nội dung
kiến
thức/ kĩ
năng
Đơn vị kiến
thức/kĩ
năng
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
1 Chương
1. Vì sao
phải học
lịch sử
1.1. Lịch sử
và cuộc
sống
- Nhận biết:
+ Nêu được các khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.
+ Nêu được sự cần thiết phải học môn Lịch sử.
- Thông hiểu:
- Vận dụng:
+ Xác định được một số việc làm có liên quan đến lịch sử và ý nghĩa của những việc làm đó.
+ Chia sẻ các hình thức học lịch sử mà học sinh biết, xác định được cách học lịch sử giúp học sinh
hứng thú và đạt hiệu quả tốt nhất.
- Vận dụng cao:
Liên hệ thực tiễn: Tìm hiểu nhu cầu học tập của các bạn học sinh trong lớp đối với các bộ môn ; giải
thích được lí do vì sao các bạn thích học những môn khác và việc cần thiết phải học lịch sử.
1
1.2. Dựa
vào đâu để
biết và phục
dựng lại lịch
sử
- Nhận biết: Trình bày được khái niệm và giá trị của các nguồn sử liệu: hiện vật, chữ viết, truyền
miệng, gốc,...
- Thông hiểu: Phân biệt được các nguồn tư liệu chính: hiện vật, chữ viết, truyền miệng, gốc,...
- Vận dụng: Kể được tên một số truyền thuyết có liên quan đến lịch sử.
- Vận dụng cao:
Liên hệ thực tiễn: Xác định và kể được tên một số hiện vật ở nhà hoặc ở địa phương nơi học
sinh sinh sống giúp tìm hiểu lịch sử ; giới thiệu được một hiện vạt mà học sinh yêu thích.
1.3. Thời
gian trong
lịch sử
- Nhận biết:
Nêu được một số khái niệm: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, âm lịch, dương lịch, Công lịch, trước Công
nguyên, Công nguyên, dương lịch, âm lịch, cách tính thời gian trong lịch sử.
- Thông hiểu: Biết cách đọc, ghi các mốc thời gian trong lịch sử.
- Vận dụng:
+ Kể được các ngày nghỉ lễ theo theo âm lịch và dương lịch ở nước ta.
- Vận dụng cao:
Liên hệ thực tiễn: Lựa chọn và sắp xếp được những sự kiện quan trọng của cá nhân trong khoảng 5
năm gần đây theo đúng trình tự (thực hiện trên trục thời gian).
1
Chương
2. Xã hội
nguyên
thủy
1.4. Nguồn
gốc loài
người
- Nhận biết:
+ Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam.
+ Xác định được dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam.
- Thông hiểu: Mô tả được quá trình tiến hoá từ Vượn người thành người trên Trái Đất.
- Vận dụng:

Giới thiệu quá trình phát triển của người nguyên thủy trên thế giới hoặc ở Việt Nam thông qua tư liệu
chữ viết và hình ảnh.
1.5. Xã hội
nguyên thủy
- Nhận biết:
+ Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức xã hội của xã hội nguyên thuỷ.
+ Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam.
- Thông hiểu: Mô tả được sơ lược các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thuỷ.
- Vận dụng:
Vận dụng kiến thức để giải quyết một yêu cầu nhận thức: Sự tiến bộ vượt bậc trong đời sống vật chất,
đời sống tinh thần của Người tinh khôn và tác dụng của nó.
- Vận dụng cao:
Liên hệ thực tiễn: Nêu được các địa danh (các tỉnh) có các di tích thời đồ đá ở nước ta ngày nay và
ý nghĩa của nó.
1.6. Sự
chuyển biến
và phân hóa
của xã hội
nguyên thủy
- Nhận biết:
+ Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và vai trò của việc phát hiện ra kim loại đối với sự
chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thuỷ.
+ Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thuỷ ở Việt Nam.
- Thông hiểu:
+ Giải thích được vì sao xã hội nguyên thủy tan rã.
+ Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp.
- Vận dụng:
- Vận dụng cao:
Liên hệ thực tiễn: Tìm hiểu và nêu được các nguyên liệu đồng hiện nay còn được dùng để chế tạo
những công cụ vật liệu gì. Giải thích được tại sao các loại công cụ và vũ khí bằng đồng ngày nay ít
được sử dụng trong đời sống.
Chương
3. Xã hội
cổ đại
1.7. Ai Cập
và Lưỡng
Hà cổ đại
- Nhận biết:
+ Kể được tên và nêu được những thành tựu văn hoá chủ yếu của Ai Cập, Lưỡng Hà.
+ Trình bày được quá trình thành lập nhà nước ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại.
- Thông hiểu:
- Vận dụng:
+ Phát biểu về một thành tựu văn hóa của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại mà mình ấn tượng nhất.
Giải thích được lí do ấn tượng với thành tựu đó.
+ Thực hiện được một số phép tính dựa trên bảng chữ số của người Ai Câp cổ đại.
- Vận dụng cao:
Liên hệ thực tiễn: Nêu được một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ
các phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại (bánh xe, cái cày, hệ đếm thập phân và chữ số
của người Ai Cập, hệ đếm 60 của người Lưỡng Hà,...).
1
1
1.8. Ấn Độ
cổ đại
- Nhận biết:
+ Nhận biết được những thành tựu văn hoá của Ân Độ thời cổ đại.
+ Trình bày được những đặc điểm chính của chế độ xã hội của Ấn Độ thời cổ đại.
- Thông hiểu: Giải thích được vì sao Ấn Độ được coi là đất nước của các tôn giáo và các bộ sử thi. 1

- Vận dụng:
- Vận dụng cao:
Liên hệ thực tiễn: Trình bày được những thành tựu văn hóa của Ấn Độ cổ đại vẫn được sử dụng
hoặc bảo tồn đến ngày nay.
1.9. Trung
Quốc từ thời
cổ đại đến
thế kỷ VII
- Nhận biết: Nêu được những thành tựu chủ yếu của nền văn minh Trung Quốc thời cổ đại.
- Thông hiểu: Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất lãnh thổ và sự xác lập chế độ phong kiến ở
Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng.
- Vận dụng:
+ Xây dựng được đường thời gian từ Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ.
+ Trình bày về một thành tựu văn minh Trung Quốc cổ đại mà các em ấn tượng nhất (nghệ thuật,
kiến trúc, kĩ thuật, văn học, tư tưởng).
1
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
2 Trái Đất -
Hành tinh
của hệ
Mặt Trời
2.1. Chuyển
động tự
quay quanh
trục của Trái
Đất và hệ
quả
- Nhận biết: Nhận biết được giờ địa phương/giờ khu vực, so sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái
Đất.
- Thông hiểu:
+ Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
+ Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau và mô tả được sự lệch hướng chuyển động
của vật thể theo chiều kinh tuyến.
- Vận dụng: Tính được giờ của khu vực của một địa điểm trên Trái Đất 1
2.2. Chuyển
động của
Trái Đất
quanh Mặt
Trời và hệ
quả
- Nhận biết: Nhận biết được quỹ đạo chuyển động, hướng chuyển động và thời gian chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt Trời.
1
- Thông hiểu:
+ Mô tả được chuyển động quay quanh Mặt Trời của Trái Đất.
+ Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
- Vận dụng: Vận dụng kiến thức đã học để giải thích được một số hiện tượng xẩy ra trong thực tiễn
hàng ngày liên quan đến sự chuyển động của Trái Đất quanh MT.
Cấu tạo
của Trái
Đất. Vỏ
Trái Đất
2.3. Núi
lửa và
động đất;
Cấu tạo
của Trái
Đất; Quá
trình nội
sinh và
ngoại sinh.
Hiện tượng
tạo núi
- Nhận biết‚:
+ Nhận biết được dấu hiệu sắp xẩy ra động đất và núi lửa.
+ Nhận biết được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi.
+ Biết cách ứng phó với động đất và núi lửa
- Thông hiểu:
+ Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh.
+ Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân của hiện tượng này.
+ Trình bày được cấu tạo trong của Trái Đất
Vận dụng: Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra.
2
1
Khí hậu
và biến
đổi khí
2.4. Lớp vỏ
khí của Trái
Đât. Khí áp
- Nhận biết:
+ Biết được thành phần của không khí gần mặt đất
(Câu 8- TN)

hậu và gió + Biết được phạm vi hoạt động và hướng thổi của các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
+ Nêu được khái niệm gió, khí áp và nhớ được tên các loại gió thường xuyên trên Trái Đất
+ Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí.
- Thông hiểu: Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; hiểu
được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic.
- Vận dụng: Tính được sự thay đổi nhiệt độ của gió khi vượt núi.
4
1
2.5. Thời
tiết khí hậu.
Biến đổi khí
hậu
- Nhận biết:
+ Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế.
+ Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.
+ Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.
+ Biết được nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính
- Thông hiểu:
+ Phân biệt được thời tiết và khí hậu.
+ Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu.
+ Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của
một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới.
+ Trình bày được khái quát đặc điểm khí hậu của đới nhiệt đới.
- Vận dụng: Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn đưa ra các biện pháp ứng phó với thiên tai và
biến đổi khí hậu.
1
Nước
Trên Trái
Đất
2.6. Thủy
quyển.
Vòng TH …
- Nhận biết: Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển
- Thông hiểu: Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước.
1
Tổng 12 3 1 1

