
MA TRN KIM TRA CUỐI KÌ - HKI
S
T
T
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn v!
ki#n th%c
M%c độ nhận th%c
Tổng
%
điểm
Nhận
bi#t
(TNKQ)
Thông
hiểu
(TL)
Vận
d2ng
(TL)
Vận
d2ng cao
(TL)
TN
KQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL
Phân môn Đ!a lí
1 Chủ đề
2:
Trái Đất-
hành tinh
của hệ
Mặt Trời
( 10% )
- Vị trí Trái Đất
trong hệ Mặt Trời
- Chuyển động tự
quay quanh trục
- Hệ quả chuyển
động tự quay
quanh trục của Trái
Đất.
- Hệ quả chuyển
động của TĐ
quanh MT
4T
N
10%
=
1
điểm
2 Chủ đề
3:
Cấu tạo
của Trái
Đất. Vỏ
Trái Đất
(25%)
- Cấu tạo của Trái
Đất.
- Các mảng kiến
tạo
- Động đất.
- Núi lửa
- Quá trình nội
sinh và quá trình
ngoại sinh.
- Các dạng địa
hình chính
4T
N
½
TL
½
TL
25%
=
2.5
điểm
3 Chủ đề
4:
Khí hậu
và bi#n
đổi khí
hậu
(15%)
- các tầng của khí
quyển.
- Thành phần
không khí 1TL
15%
=
1.5
điểm
Tỉ lệ 20% 15% 15%
50%
= 5
điểm

Phân môn L!ch sử
1
2
Chủ đề 2
Thời kì
nguyên
thủy +
Chủ đề 3
Xã hội
cổ đại
(45%)
- Sự chuyển biến
trong xã hội
nguyên thủy
- Qúa trình thành
lập nhà nước Ai
Cập cổ đại
1T
N
½
TL
½
TL
17.5
%
=
1.75
điểm
27.5
%
=
2.75
điểm
- Qúa trình thành
lập nhà nước
Lưỡng Hà cổ đại
- Những thành tựu
VH tiêu biểu của
Ấn Độ cổ đại
- Qúa trình thống
nhất… dưới thời
Tần Thủy Hoàng
- ĐKTN của Hy
Lạp
- Tổ chức nhà
nước Thành Bang
(Hy Lạp)
- Những thành tựu
VH tiêu biểu của
La Mã cổ đại
5T
N1TL
Chủ đề
4
ĐNÁ từ
những
th# kỉ
ti#p
giáp
công
nguyên
đ#n th#
kỉ X.
(5%)
- Sự xuất hiện các
vương quốc cổ từ
đầu Công nguyên
đến thế kỉ VII
- Qúa trình giao
lưu văn hóa.
2T
N
5%
= 0.5
điểm
Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
= 5
điểm
Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100
%
TTCM GV phản biện GV ra đề

B^NG Đ_C T^ Đ` KIM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6.
S
T
T
Chươ
ng/
chủ đề
Nội
dung/đơn v!
ki#n th%c
M%c độ đánh giá
Sb câu hỏi theo m%c độ nhận
th%c
Nhận
bi#t
Thông
hiểu
Vận
d2ng
Vận
d2ng
cao
Phân môn Đ!a lí
1 Chủ
đề 2:
Trái
Đất-
hành
tinh
của hệ
Mặt
Trời
(10%)
- Vị trí Trái
Đất trong hệ
Mặt Trời
- Chuyển
động tự
quay quanh
trục
- Hệ quả
chuyển
động tự
quay quanh
trục của
Trái Đất.
- Hệ quả
chuyển
động của
TĐ quanh
MT
Nhận bi#t
- Xác định được vị trí của Trái
Đất trong hệ Mặt Trời
- Chuyển động tự quay quanh
trục của Trái Đất.
- Sự chuyển động của TĐ
quanh MT
Thông hiểu
+ Trình bày được hiện tượng
ngày đêm luân phiên nhau.
- Hệ quả của sự chuyển động
của TĐ quanh trục và quanh
MT
Vận d2ng
Giải thích nguyên nhân sinh ra
các hiện tượng giờ trên Trái
Đất và ngày đêm dài ngắn khác
nhau.
4TN
2 Chủ
đề 3:
Cấu
tạo
của
Trái
Đất.
Vỏ
Trái
Đất
(25%)
- Cấu tạo
của Trái
Đất.
- Các mảng
kiến tạo
- Động đất.
- Núi lửa
- Quá trình
nội sinh và
quá trình
ngoại sinh.
- Các dạng
địa hình
chính
Nhận bi#t
- Xác định được trên lược đồ
các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp
giáp của hai mảng xô vào nhau.
- Trình bày được hiện tượng
động đất, núi lửa và nêu được
nguyên nhân.
- Nhận biết một số dạng địa
hình do quá trình nội sinh,
ngoại sinh tạo thành qua
hình ảnh.
Thông hiểu
- Sử dụng hình ảnh để xác định

được cấu tạo bên trong của Trái
Đất.
- Trình bày được tác động đồng
thời của quá trình nội sinh và
ngoại sinh trong hiện tượng tạo
núi.
- Phân biệt được các dạng địa
hình chính trênTrái Đất.
- Kể được tên một số loại
khoáng sản
- Phân tích hình ảnh để trình
bày được hiện tượng tạo núi.
Vận d2ng
- Quan sát hình ảnh để nhận
diện một số dạng địa hình
chính trên bề mặt Trái Đất
- Phân tích hình ảnh để thấy
được bề mặt địa hình thay đổi
như thế nào ở mỗi hình
Vận d2ng cao
- Phân tích hình ảnh để trình
bày được sự khác nhau giữa địa
hình núi và đồng bằng.
- Phân tích hình ảnh để biết
được hình nào là kết quả của
các quá trình ngoại sinh và
hình nào là kết quả của quá
trình nội sinh.
½ TL
½ TL
3 Chủ
đề 4:
Khí
hậu và
bi#n
đổi
khí
hậu
(15
%)
- Các tầng
của khí
quyển.
- Thành
phần không
khí
Nhận bi#t
- Kể dược tên và nêu được đặc
điểm về nhiệt độ, độ ẩm của
một sổ khối khí.
- Biết cách sử dụng khi áp kế.
Thông hiểu
- Hiểu đuợc vai trò của oxy,
hơi nước và khí carbonic trong
khí quyển.
- Mô tả được các tầng khi
quyển, đặc điểm chính của tầng
đổi lưu và tầng bình lưu.
Vận d2ng
1TL

Biết liên hệ thực tế để giải
thích các hiện tượng xảy ra
trong khí quyển.
Tỉ lệ 20% 15% 15%
Phân môn lich sử
1 Chủ đề
2
Thời kì
nguyên
thủy +
Chủ đề
3
Xã hội
cổ đại
(45%)
-Sự chuyển
biến trong
xã hội
nguyên
thủy
- Qúa trình
thành lập
nhà nước
Ai Cập cổ
đại
Nhận bi#t
- Trình bày được quá trình phát
hiện kim loại và vai trò của
kim loại đối với sự chuyển
biến từ xã hội nguyên thủy
sang xã hội có giai cấp.
- Nêu được một số nét cơ bản
của xã hội nguyên thủy ở Việt
Nam.
Thông hiểu
- Giải thích được vì sao sự tan
rã của xã hội nguyên thủy.
- Mô tả và giải thích được sự
hình thành xã hội có giai cấp.
Vận d2ng
- Sự hiểu biết và sự quan sát
sơ đồ hãy cho biết nguyên
nhân dẫn đến sự phân hóa xã
hội thành “người giàu” và
“người nghèo”.
- Dựa vào hình và thông tin
trình bày quá trình thành lập
nhà nước Ai Cập.
Vận d2ng cao
- Giải thích vì sao xã hội
nguyên thủy ở phương Đông
không phân hóa triệt để.
- Dựa vào hình và thông tin
trình bày quá trình thống nhất
nhà nước Ai Cập bằng chiến
tranh thể hiện qua những chi
tiết trên phiến đá Na-mơ.
1TN ½
TL
½
TL

