A - MA TRẬN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6
T
T
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ nhân thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Số CH Thời
gian
%
tổng
điểm
Số
CH
Thời
gian
(phút
)
Số
CH
Thời
gian
(phút
)
Số
CH
Thời
gian
(phút
)
Số
CH
Thời
gian
(phút
)
TN TL
1
Vì sao
cần
học
lịch sử
Bài 1: Lịch
sử là gì
1 1 1 1 0,25
Bài 2: Thời
gian trong
lịch sử
1 1 1 1 0,25
2
Thời
nguyê
n thuỷ
Bài 3:
Nguồn gốc
loài người
1 1 1 1 0,25
Bài 5:
Chuyển
biến về
kinh tế,
hội cuối
thời
nguyên
thuỷ
1 10 1 11 1
3 Xã hội
cổ đại
Bài 6: Ai
Cập
Lưỡng
cổ đại
1 1 1 1 0,25
Bài 7: Ấn
Độ cổ đại
1 1 1 1 0,25
Bài 8:
Trung
Quốc từ
thời cổ đại
đến thế kỷ
VII
1 1 1 1 0,25
Bài 9 : Hy
Lạp La
Mã cổ đại
1/
3
14 1/
3
7 1/
3
7 1 28 2,5
Tổng 5 5 7/
3
25 1/
3
7 1/
3
7 6 2 45 5.0
Tỉ lệ %
từng mức
độ nhận
thức
5 25 7 7 15 35 45
50 45 5.0
B - ĐẶC TẢ
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
T
T
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo
mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1 Vì sao
cần học
lịch sử
Bài 1:
Lịch sử là
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm lịch sử
môn Lịch sử, liệu truyền
1
miệng, liệu hiện vật, liệu
chữ viết.
- Nêu được ý nghĩa của các
nguồn tư liệu lịch sử
Thông hiểu:
- Giải thích được do vì sao
phải học lịch sử
Vận dụng
- Phân biệt được các nguồn
liệu lịch sử
Vận dụng cao:
- Liên hệ thực tế về các nguồn
sử liệu tại địa phương.
( Câu 1)
Bài 2:
Thời gian
trong lịch
sử
Nhận biết:
- Nêu được cách tính thời gian
trong lịch sử: Trước và sau công
nguyên
Thông hiểu:
- Giải thích được âm lịch gì,
dương lịch là gì
- Hiểu các khái niệm thập kỉ”,
thế kỷ”, thiên niên kỷ”,
thời gian trước công nguyên”,
“ sau công nguyên”
Vận dụng
- Tính được thời gian xảy ra của
sự kiện TCN cách ngày nay bao
nhiêu năm
Vận dụng cao:
1*
( Câu 2)
- Liên hệ đến ngày Tết các
ngày lễ hội truyền thống của
dân tộ
2
Thời
nguyên
thuỷ
Bài 3:
Nguồn
gốc loài
người
Nhận biết:
- Nêu được quá trình tiến hoá
từ vượn thành người trên Trái
Đất. Kể tên được địa điểm tìm
thấy dấu tích của Người tối cổ ở
Đông Nam Á.
Thông hiểu:
- Giải thích được k/v ĐNA trong
đó Việt Nam một trong
những nơi con người xuất hiện
từ sớm
Vận dụng
- Xác định được những dấu tích
của Người tối cổ ở ĐNA
Vận dụng cao:
- Nhận xét về phạm vi phân bố
của các dấu tích Người tối cổ
Việt Nam
1
( Câu 3)
Bài 5:
Chuyển
biến về
kinh tế,
xã hội
cuối thời
nguyên
thuỷ
Nhận biết:
- Trình bày được vai trò của kim
loại đối với sự chuyển biến từ
hội nguyên thuỷ sang hội
có giai cấp.
- Nêu được một số nét bản
của hội nguyên thuỷ Việt
Nam.
Thông hiểu:
- Giải thích được sao hội
1*
( Câu 7)
nguyên thuỷ tan rã
Vận dụng
- Nêu cảm nhận về đời sống vật
chất, tinh thần của người
nguyên thuỷ ở Việt Nam
Vận dụng cao:
- Liên hệ đến đời sống vật chất,
tinh thần của con người này
nay.
Bài 6: Ai
Cập và
Lưỡng
Hà cổ đại
Nhận biết:
- Trình bày được quá trình
thành lập nhà nước của người
Ai Cập và Lưỡng Hà
- Kể tên nêu được những
thành tựu chủ yếu về văn hoá
Ai Cập, Lưỡng Hà.
Thông hiểu:
- Giải thích được do người Ai
Cập giỏi v hình học, người
Lưỡng Hà giỏi về số học.
Vận dụng:
- Giới thiệu về một thành tựu
văn hoá của Lưỡng hoặc Ai
Cập HS ấn tượng nhất. -
Liên hệ thành tựu còn sử dụng
đến nay
Vận dụng cao:
- Trách nhiệm của bản thân HS
trước giá trị văn hoá nhân
loại để lại góp phần xây
1
( Câu 4)