Bộ câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Da liễu
lượt xem 62
download
Mời các bạn cùng tìm hiểu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Da liễu" dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành y khoa. Đề thi gồm có 357 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình ôn thi và làm bài thi của các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Da liễu
- TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄU 1
- 1. Bệnh nào sau đây có tổn thương mụn nước khu trú thành đám ngứa nhiều, chảy nước và hay tái phát? A. Nấm do trichophyton B. Chốc C. Dô na D. Ghẻ E. Viêm da cấp 2. Bệnh xuất hiện có tính mạn, ngứa dữ dội, thương tổn là các mảng sẩn liken hóa, tróc vảy, giới hạn không rõ, khu trú ở mặt, khuỷu tay, kheo chân, tiền sử mắc bệnh hen. Gợi ý cho: A. Vảy nến B. Viêm da thể tạng C. Giang mai D. Ghẻ E. Nấm 3. Một bé gái 3 tháng, xuất hiện hai bên má mụn nước rải rác, một ít mụn nước nơi khác trong cơ thể, ngứa nhiều, mẹ bị hen. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới : A. Chốc B. Viêm da thể tạng C. Dị ứng phấn D. Ghẻ E. Nấm da 4. Điều trị viêm da tiếp xúc, nhất thiết phải: A. Dùng kháng sinh ngừa bội nhiễm B. Sử dụng corticoit toàn thân ngắn ngày C. Đắp thuốc tím 1/10.000 D. Loại bỏ nguyên nhân gây bệnh E. Tất cả đều đúng 2
- 5. Về mô học, viêm da cấp đặc trưng bởi hiện tượng: A. Tăng gai B. Á sừng C. Xốp bào D. Tiêu gai E. Xung huyết 6. Viêm da tiếp xúc có đặc điểm: A. Không tái phát nếu không tiếp xúc lại với vật gây dị ứng B. Giới hạn không rõ C. Không viêm nhiễm D. Khu trú ở vùng kín E. Tăng khi thời tiết thay đổi. 7. Trong giai đoạn cấp của bệnh viêm da nên dùng: A. Kem Corticoit B. Dầu kẽm C. Mỡ Salycylé D. Tẩm liệu tại chỗ E. Mỡ kháng sinh 8. Ở Việt Nam trong tổng số các bệnh ngoài da, bệnh viêm da chiếm: A. 10% B. 15% C.20% D. 25% E. 30% 9. Cách tốt nhất để tìm nguyên nhân của viêm da tiếp xúc là làm xét nghiệm: A. Tìm khả năng gắn Histamin trong huyết thanh B. Định lượng IgE trong huyết thanh C. Sinh thiết da 3
- D. Test nội bì với dị nguyên E. Tét áp 10. Trong số những xét nghiệm sau, xét nghiệm nào là cần thiết giúp chẩn đoán xác định viêm da dị ứng: A. Tét áp B. Định lượng IgE huyết thanh C. Tét chuyển dạng limpho bào D. Tét mất hạt các bạch cầu kiềm E. Định lượng bổ thể. 11. Thuốc nào sau đây được dùng điều trị tại chỗ trong giai đoạn mạn của bệnh viêm da: A. Mỡ Salycylé. B. Kem Acyclovir. C. Mỡ Ketoconazole. D. Hồ nước. E. Dung dịch Eosine. 12. Biểu hiện lâm sàng của viêm da cấp: A. Da dày lên, liken hóa. B. Đỏ da, bong vảy. C. Nền da đỏ, phù, chảy nước nhiều. D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước. E. Tất cả các câu trên đều đúng. 13. Viêm da thể tạng hài nhi có đặc điểm: A. Ranh giới không rõ, đối xứng. B. Có khuynh hướng nhiễm khuẩn thứ phát. C. Ở trẻ bụ bẫm, từ 3-6 tháng tuổi. D. Thương tổn mụn nước hai bên má, hình móng ngựa. E. Tất cả các câu trên đều đúng. 4
- 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng của viêm da có các đặc điểm: A. Mụn nước rải rác toàn thân. B. Mụn nước ở mặt dưới các chi. C. Mụn nước ở vùng niêm mạc. D. Mụn nước tập trung ở lòng bàn tay, lòng bàn chân. E. Mụn nước ở quanh hốc tự nhiên. 15. Thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhưng dễ tái phát khi điều trị viêm da đường toàn thân: A. Corticoide. B. Gricin. C. Dapson. D. Cloram phenicol. E. Diclofenac. 16. Viêm da tiếp xúc thường xuất hiện ở: A. Mặt duỗi các chi. B. Vùng da hở. C. Các kẽ ngón tay chân. D. Quanh các hốc tự nhiên. E. Ở bẹn và mông. 17. Tỷ lệ mắc bệnh chàm trên thế giới khoảng: A. 10% B. 15% C. 20% D. 25% E. 30% 18. Bệnh viêm da phát sinh do: A. Vi trùng. B. Cơ địa và dị ứng nguyên. 5
- C. Vi rút. D. Tự miễn. E. Vi nấm 19. Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị viêm da cấp: A. Amphotericin B. Ketoconazole C. Prednisolon D. Paracethamol E. Methotrexate 20. Tiến triển của viêm da là: A. Lành hoàn toàn dưới điều trị Corticoide. B. Tự lành. C. Tái phát từng đợt. D. Lành hoàn toàn sau điều trị kháng sinh. E. Không có câu nào đúng. 21. Trong giai đoạn mạn của viêm da điểm đặc trưng là: A. Các mụn nước dập vỡ, chảy nước nhiều. B. Đỏ da bong vảy. C. Mảng đỏ da - vảy, khô, giới hạn không rõ, kèm hiện tượng, liken hóa. D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước. E. Các mụn nước hóa mủ. 22. Chẩn đoán xác định viêm da: A. Tổn thương cơ bản là mụn nước. B. Mụn nước tập trung thành từng đám, từng mảng. C. Ngứa và chảy nước. D. Bệnh hay tái phát và dai dẳng. E. Tất cả đều đúng. 6
- 23. Corticoide đường toàn thân có thể được chỉ định ngắn ngày trong: A. Viêm da tiếp xúc cấp B. Viêm da mạn. C. Điều trị dự phòng viêm da D. Viêm da nhờn có nhiễm HIV E. Tất cả đều đúng. 24. Về mô học - viêm da mạn có hình ảnh: A. Á sừng, liken hóa B. Xốp bào C. Thoát bào D. Xung huyết E. Tiêu gai 25. Viêm da thể tạng hài nhi bắt đầu sớm ở trẻ bụ bẩm, thường từ: A. Trước 2 tháng tuổi B. Từ 3 - 6 tháng tuổi C. 9 tháng - 1 tuổi D. Sau 2 tuổi E. 4 - 7 tuổi 26. Đặc điểm lâm sàng của viêm da thể tạng người lớn là: A. Giới hạn rõ, ngứa ít B. Mụn nước ngoài rìa thương tổn C. Các mảng sẩn, liken hóa D. Bệnh tặng nặng lên khi ở tuổi 40 – 50 E. Sang chấn về tinh thần không ảnh hưởng. 27. Viêm da vi trùng có đặc điểm: A. Thương tổn không đối xứng B. Giới hạn không rõ C. Rải rác sẩn ngứa 7
- D. Không liên quan đến các ổ nhiễm trùng kế cận E. Nhiễm khuẩn nội tạng ít ảnh hưởng 28. Viêm da tiếp xúc, dị nguyên thường gặp nhất là: A. Bụi nhà B. Nikel C. Quần áo D. Lông thú E. Đồ da 29. Viêm da tiếp xúc là: A. Bệnh do nhiễm khuẩn B. Phản ứng của da với 1 dị nguyên bên ngoài C. Bệnh do vi rút D. Bệnh do di truyền E. Bệnh tự khỏi. 30. Viêm da tiếp xúc thuộc dạng: A. Nhạy cảm type I B. Nhạy cảm type II C. Nhạy cảm type III D. Nhạy cảm type IV E. Tất cả các câu trên đều sai. 31. Viêm da nhờn chiếm tỷ lệ: A. 0,5 - 1% B. 2 - 5 % C. 6 -7 % D. 8 - 10% E. 10 - 12% 8
- 32. Viêm da nhờn ở người lớn thường xuất hiện ở vị trí: A. Da đầu, mí tóc - mặt B. Rãnh mũi má C. Nách, bẹn, nếp dưới vú D. Vùng râu, lông mày E. Tất cả đều đúng. 33. Triệu chứng nào thuộc viêm da nhờn ở người lớn: A. Đau rát B. Giới hạn rõ C. vảy tiết màu mật ong D. Vảy mịn, nhờn, màu trắng ngã vàng E. Vảy trắng dày 34. Một bệnh nhân 50 tuổi, đến khám ở mặt vùng rãnh mũi má là đám tổn thương da đỏ, vảy mịn, nhờn, màu trắng ngả vàng, 1 vài đám ở lông mày, quanh chân tóc, ngứa nhẹ, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất. A. Vảy nến B. Viêm da tiếp xúc C. Viêm da nhờn D. Luput đỏ E. Nấm da 35. Viêm da nhờn xuất hiện ở bất kỳ lứa tuổi nào nhưng đỉnh cao ở tuổi: A. 10 - 15 tuổi B. 15 – 20 C. 18 – 40 D. 40- 50 E. 50 - 60 9
- 36. Điều trị viêm da giai đoạn bán cấp nên dùng: A. Kem corticoide B. Mỡ corticoide C. Mỡ Salycylé D. Dung dịch Eosin 2% E. Nitrat bạc 0,25% 37. Trong bệnh chốc, người ta có thể quan sát tổn thương nào sau đây: A. Mảng đỏ da có vảy B. Các cục C. Mụn mủ, bọng nước hoá mủ nhanh. D. Dày da E. Liken hóa 38. Một bệnh nhân 5 tuổi đến khám, vì những bọng nước nhỏ, mềm, dịch trong ở quanh mũi xen lẫn vảy tiết vàng nâu, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất: A. Viêm da bội nhiễm B. Ghẻ C. Chốc D. Nấm E. Éc pét 39. Vị trí nào dưới đây hay gặp trong bệnh chốc ở trẻ em: A. Các kẽ ngón tay B. Các hốc tự nhiên C. Bẹn D. Dương vật E. Mông 40. Chốc là một bệnh do: A. Suy giảm miễn dịch B. Di truyền 10
- C. Vi khuẩn D. Dị ứng E. Ký sinh trùng 41. Một trong những biến chứng toàn thân thường gặp nhất của bệnh chốc ở trẻ em: A. Viêm phế quản B. Các tổn thương khớp ngoại vi C. Tổn thương nội tâm mạc D. Viêm cầu thận cấp E. Viêm đại tràng 42. Triệu chứng nào thuộc bệnh chốc? A. Đau nhức nhiều B. Chảy nước C. Toàn trạng suy sụp nhanh D. Vảy tiết màu vàng nâu E. Ngứa nhiều về đêm 43. Yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc A. Giảm độ toan của da B. Tổn hại cấu trúc da do sang chấn C. Điều kiện vệ sinh kém D.Trẻ suy dinh dưỡng. E. Tất cả đều đúng. 44. Chốc loét: A. Gặp ở trẻ suy dinh dưỡng B. Gặp ở những vùng tuần hoàn kém C. Tổn thương sâu xuống D. Có thể kèm viêm hạch cục bộ E. Tất cả các câu trên đều đúng. 11
- 45. Thuốc nào sau đây có tác dụng điều trị tại chỗ bệnh chốc? A. Flucin B. Dep C. Acyclovir kem D. Fusidic acid kem E. Mỡ gricin 46. Trong chốc loét, các tác nhân gây bệnh là: A. Tụ cầu B. Liên cầu C. Trực khuẩn mủ xanh D. Vi khuẩn yếm khí E. Tất cả đều đúng. 47. Thương tổn bệnh chốc loét là: A. Bọng nước nhỏ B. Mụn mủ C. Dễ vỡ D. Đóng vảy tiết dày màu nâu/đen. E. Tất cả đều đúng. 48. Một bệnh nhân bị mọc một đám mụn nước, dính chùm, dạng thẳng, ở liên sườn: A. Viêm da B. Chốc C. Dô na D. Éc pét E. Duhring - Brocq 49. Thuốc toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị chốc: A. Griseofulvin B. B.Prednisolon 12
- C. Cephalosporin thế hệ I. D. Amphotericin B E. Metronidazol 50. Chốc liên cầu kéo dài và tái phát từng đợt dễ đưa đến biến chứng toàn thân: A. Nhiễm trùng huyết B. Viêm tai giữa C. Viêm cầu thận cấp D. Phế quản phế viêm E. Viêm nội tâm mạc 51. Chẩn đoán bệnh chốc dựa vào: A. Tổn thương là bọng nước nông, hoá mủ nhanh B. Vảy tiết màu vàng nâu C. Khu trú gần các hốc tự nhiên D. Sự hiện diện của vi khuẩn E. Tất cả các câu trên đều đúng 52. Một trong những đặc tính của chốc loét: A. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng B. Tiên lượng tốt C. Tự khỏi D. Triệu chứng toàn thân rầm rộ E. Đôi khi có biến chứng hoại thư 53. Biến chứng toàn thân của bệnh chốc: A. Nhiễm trùng huyết B. Viêm cầu thận cấp C. Viêm tai giữa D. Phế quản phế viêm E. Tất cả các câu trên đều đúng 13
- 54. Thuốc làm bong vảy trong bệnh chốc: A. Đắp nước muối sinh lý B. Đắp thuốc tím pha loãng 1/5.000 C. Tắm bằng xà phòng sát trùng D. Đắp dung dịch Jarisch E. Tất cả các câu trên đều đúng. 55. Thuốc sau đây được dùng điều trị chốc ở trẻ em, ngoại trừ một: A. b lactamine kết hợp axit clarulanic B. Cephalosporine thế hệ I C. Fluro - quinolone D. Aminoside E. Sulfamide kết hợp 56. Tổn thương bọng nước lớn chậm, không căng, nông, rất dễ vỡ, dịch trong và hoá mũ nhanh, được chẩn đoán. A. Chốc bọng nước lớn B. Chốc hạt kê C. Chốc hoá D. Chốc ở trẻ sơ sinh E. Chốc loét. 57. Nguyên nhân gây bệnh chốc: A. Pseudomonas alruginosa B. Streptococcus agalactiae C. Streptococcus equisimilis D. Streptococcus pyogenes E. Erysipelothrix insidiosa 58. Trong chốc loét, người ta đã tìm thấy tụ cầu chiếm khoảng: A. 50% B. 60% 14
- C. 70% D. 80% E. 90% 59. Thương tổn của chốc hạt kê là: A. Sẩn đỏ B. Mụn nước, mụn mủ C. Bọng nước D. Dát đỏ E. Mảng dày da 60. Chốc liên cầu tổn thương là: A. Bọng nước B. Mụn mủ C. Sẩn D. Liken E. Dát trắng 61. Đặc điểm của Duhring - Brocq: A. Tiền triệu B. Thương tổn có tính chất đa dạng C. Tiến triển thành từng đợt D. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng E. Tất cả các câu trên đều đúng 62. Thuốc nào sau đây có thể được dùng để điều trị Duhring - Brocq: A. Griseofulvin B. Ampixilin C. Amphotericin B D. Dapson E. Cephalosporin. 15
- 63. Một bệnh nhân nữ, 16 tuổi, xuất hiện bọng nước chủ yếu ở mặt gấp của chi, bọng nước căng, có ngứa nhẹ ở da trước khi mọc bọng nước, toàn trạng không bị ảnh hưởng. Bệnh hay tái phát thành từng đợt. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới: A. Pemphigut B. Chốc C. Duhring - Brocq D. Ghẻ E. Viêm da dạng bọng nước. 64. Tiến triển của Duhring - Brocq: A. Ít tái phát B. Toàn trạng bị ảnh hưởng C. Nhiều biến chứng D. Không ảnh hưởng đến sức khoẻ E. Ác tính 65. Bệnh pemphigut thông thường: A. Bệnh chưa rõ nguyên nhân B. Thường gặp ở trẻ em, thanh thiếu niên C. Niêm mạc không bị tổn thương D. Mô học là bọng nước dưới thượng bì E. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng 66. Dấu Nikolsky dương tính thường gặp: A. Viêm da dạng Ec-pet B. Chốc dạng bọng nước C. Pemphigút D. Hồng ban đa dạng bọng nước E. Duhring - Brocq 16
- 67. Thuốc nào sau đây là thuốc chủ yếu dùng điều trị pemphigut: A. Corticoit B. Gricin C. Metronidazol D. Amphotericin B E. Piroxicam 68. Một đặc điểm của Duhring - Brocq: A. Không có tiền triệu B. Chỉ có mụn nước C. Thương tổn đa dạng, có tiền triệu D. Bệnh do dị ứng E. Toàn trạng ảnh hưởng 69. Pemphigút là bệnh: A. Bọng nước căng B. Test IK (+) C. Dấu Nikolsky (-) D. Có tiền triệu E. Tiên lượng xấu. 70. Thuốc nào sau đây hiện nay được sử dụng điều trị bệnh pemphigut thông thường? A. Corticoit/Azathioprine/Methotrexate B. Thuốc kháng sinh histamine/Corticoit C. DDS/kháng histamine D. Muối vàng/DDS E. Thay huyết tương/corticoit 71. Dấu hiệu nào sau đây gặp trong bệnh Duhring - Brocq: A. Toàn trạng suy sụp nhanh. B. Không có tiền triệu. 17
- C. Bọng nước căng, có quầng viêm đỏ xung quanh. D. Bệnh phát đột ngột E. Bọng nước nhăn nheo. 72. Loại bệnh da có bọng nước nào sau đây thường có tổn thương ở niêm mạc miệng: A. Pemphigut. B. Hồng ban đa dạng bọng nước. C. Viêm da dạng écpét. D. Chốc. E. Duhring - brocq. 73. Miễn dịch huỳnh quang đặc trưng (IgG và C3) trong bệnh: A. Duhring - brocq. B. Hồng ban đa dạng bọng nước. C. Chốc. D. Pemphigut. E. Viêm da dạng écpét. 74. Trong bệnh pemphigut, Prednisolon được dùng duy trì liên tục với liều: A. 5mg/ngày. B. 10mg/ngày. C. 15mg/ngày. D. 20mg/ngày. E. 25mg/ngày. 75. Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính? A. Pemphigut. B. Duhring - Brocq. C. Hồng ban đa dạng bọng nước. D. Viêm da dạng écpét. E. Chốc. 18
- 76. Liều Prednisolon tối đa trong điều trị tấn công của pemphigut: A. 1mg/kg/ngày. B. 2mg/kg/ngày C. 3mg/kg/ngày D. 4mg/kg/ngày E. 5mg/kg/ngày 77. Trong bệnh pemphigut người ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị tại chỗ: A. Milian. B. Nystatin. C. Amphoterian B. D. Daktarin. E. Clotrimazol. 78. Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp có kháng thể kháng chất gian bào đặc trưng cho: A. Duhring - Brocq B. Pemphigut thường C. Chốc D. Ly thượng bì bọng nước. E. Hồng ban đa dạng bọng nước. 79. Pemphigut gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng phổ biến nhất là: A. 20 - 25 tuổi B. 25 - 30 tuổi C. 30 - 35 tuổi D. 35 - 54 tuổi E. 55 - 60 tuổi 19
- 80. Pemphigut trong trường hợp nặng dùng thuốc giảm ứng miễn dịch Azathioprine với liều: A. 0,5 - 1,5 mg/kg/ngày B. 1,5 - 5,5 mg/kg/ngày C. 2,5 - 3,5 mg/kg/ngày D. 3,5 - 4,5 mg/kg/ngày E. 4,5 - 5,5 mg/kg/ngày 81. Bọng nước dạng Pemphigut là một bệnh: A. Căn nguyên sinh bệnh chưa rõ ràng B. Do vi trùng C. Do vi rút D. Do di truyền E. Tiên lượng xấu 82. Một số thuốc sau có thể là yếu tố thuận lợi cho bệnh Pemphigut: A. Captopril B. Bêta - blocquants C. Phenylbutazol D. Penicillin E. Tất cả đều đúng 83. Bệnh da bọng nước nào sau đây cho hình ảnh mô học là bọng nước trong thượng bì: A. Viêm da dạng ecpet B. Pemphigut C. Bọng nước dạng Pemphigut D. Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh E. Chốc bọng nước 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trắc nghiệm sinh lý: Sinh lý nội tiết
28 p | 1211 | 457
-
Trắc nghiệm sinh lý: Sinh lý sinh dục nam
20 p | 678 | 256
-
Bài tập Trắc nghiệm ngoại khoa
55 p | 469 | 87
-
Đề thi kiểm tra hết môn Ký sinh trùng - Học viện quân y (Mã đề 11)
6 p | 498 | 62
-
KIẾN THỨC THÁI ĐỘ THỰC HÀNH VỀ XỬ LÝ Y DỤNG CỤ SAU SỬ DỤNG CỦA ĐIỀU DƯỠNG
29 p | 441 | 58
-
Đề thi kiểm tra hết môn Ký sinh trùng - Học viện quân y (Mã đề 12)
6 p | 268 | 56
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chẩn đoán hình ảnh hệ thần kinh
17 p | 303 | 36
-
Tình trạng dinh dưỡng và khẩu phần của bệnh nhân đái tháo đường týp 2 tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015-2016
8 p | 13 | 3
-
SỨC KHỎE - PHẦN HAI NHỮNG VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN TỚI TỪNG PHẦN THÂN THỂ - 5
18 p | 69 | 2
-
59 câu hỏi trắc nghiệm Chuyển hóa muối nước
7 p | 69 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn