BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN TIN HỌC LỚP 12

NĂM 2017-2018

1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPT

Mỹ Bình

2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPT

Tháp Chàm

3. Đề kiểm tra 1 tiết Hk1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 -Trường THPT

Lục Ngạn số 4

4. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường

THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPT

Phan Chu Trinh

6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPT

Tôn Đức Thắng

SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 HỌC KỲ I

MÔN: Tin học

KHỐI: 12

CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bản HỆ: THPT

Thời gian làm bài: 45 phút. ( Không kể thời gian phát đề.)

Điểm và nhận xét

Trường THCS & THPT Mỹ Bình Lớp: 12A……. Họ và tên: ……………………… Năm học: 2015 - 2016

Đề 4: Khoanh tròn vào đáp án đúng từ câu 1 đến câu 8(mỗi câu 0.5 điểm)

I. Phần trắc nghiệm(4điểm):

Câu 1: Để xoá một trường ta chọn trường rồi thực hiện.

C. Nhấn phím Delete D. Nhấn phím Backspace

A. File → Delete B. Insert → Delete

Câu 2: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường Ngaysinh để cho phép nhập thông tin học sinh.

C. Kiểu Number D. Kiểu Date/Time

A. Kiểu Memo B. Kiểu Yes/No

Câu 3: Trong khi làm việc với biểu mẫu ở chế độ thiết kế ta muốn chuyển sang chế độ biểu mẫu ta chọn:

C. PivotTable View D. Design View

A. Form View B. Datasheet View

Câu 4: Để chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế ta thực hiện:

A. Thay đổi nội dung các tiêu đề; B. Sử dụng phông chữ tiếng việt; C. Thay đổi kích thước trường, di chuyển các trường; D. Tất cả các cách trên.

Câu 5: Để lưu cấu trúc bảng ta chọn:

A. Nhấn phím Ctrl+S B. Edit→ Save

C. File→ Cut D. File→Copy

Câu 6: Dữ liệu của một trường có kiểu là Currency

A. Dữ liệu kiểu boolean B. Dữ liệu kiểu tiền tệ C. Dữ liệu kiểu ngày/giờ D. Dữ liệu kiểu số đếm

Câu 7: Có mấy chế độ để tạo bảng trong access?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8: Để khởi động access ta thực hiện như sau:

A. Chọn Start → All Programs B. Chọn Start → All Programs → Microsoft Access C. Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình nền. D. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên ổ đĩa D.

II. Phần tự luận(6điểm): Câu 9(3.0điểm): Hãy nêu thao tác xóa một trường trong bảng dữ liệu? Trong quản lí nhân viên của một công ty, theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính sau đây?

Địa chỉ; Điện thoại; Ngày làm; Lương;

Câu 10(3.0điểm): Để tạo biểu mẫu mới ta thực hiện như thế nào? Để làm việc biểu mẫu trong chế độ thiết kế ta thực hiện như thế nào? cho biết sự khác nhau giữa chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế của biểu mẫu.

HẾT

TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIN 12 NĂM HỌC 2017-2018

Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?

A. Tạo lập hồsơ B. Cập nhậthồ sơ

C. Khai tháchồ sơ D. Tạo lập, cập nhật, khai

thác hồ sơ

Câu 2: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:

A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM

C. Bộ nhớ ngoài D. Các thiết bị vậtlí

Câu 3: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nàokhông thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáo

C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong mộthồ sơ.

Câu 4: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chứcnăng dưới đây?

A. Cung cấp môi trường tạolập CSDL

B. Cung cấp môi trường cậpnhật và khai thác dữ liệu

C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ

D. Cung cấp công cụ kiểmsoát, điều khiển truy cập vào CSDL.

Câu 5: Người nào có vai tròquan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

A. Người lập trình B. Người dùng

C. Người quản trị D. Nguời quản trịCSDL

Câu 6: Quy trình xây dựngCSDL là:

A. Khảo sát - Thiết kế - Kiểmthử B. Khảo sát - Kiểmthử - Thiết kế

C. Thiết kế - Kiểm thử - Khảo sát D. Thiết kế - Khảo sát - Kiểm thử

TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngônngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch

cho ngôn ngữ CSDL

B. Người lập trình ứng dụngkhông được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì

như vậy vi phạm quy tắcan toàn và bảo mật

C. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành

D. Người quản trị CSDL phảihiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực

CSDL, hệ QT CSDL và môitrường hệ thống

Câu 8: Ngôn ngữ định nghĩa dữliệu thật chất là:

A. Ngôn ngữ lập trìnhPascal

B. Ngôn ngữ C

C. Các kí hiệu toán họcdùng để thực hiện các tính toán

D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

Câu 9: Ngôn ngữ thao tác dữliệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu

B. Khai báo kiểu, cấutrúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

C. Khai thác dữ liệu như:tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…

D. Câu A và C

Câu 10: Access là gì?

A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất

C. Là phần cứng D. Cả A và B

Câu 11: Các chức năng chính của Access?

A. Lập bảng B. Tính toán và khaithác dữ liệu

C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng

Câu 12: Các đối tượng cơ bản trong Access là:

TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM

A. Bảng, Macro, Biểumẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Biểumẫu, Báo cáo

C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro,Môđun, Báo cáo

Câu 13: Có mấy chế độ chính đểlàm việc với các loại đối tượng?

A. 5 chế độ B. 3 chế độ

C. 4 chế độ D. 2 chế độ

Câu 14: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là

A. MDB B. DOC C. XLS D. TEXT

Câu 15: Để mở một đối tượng,trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng, ta thực hiện:

A. Nháy lên tên một đối tượngrồi tiếp tục nháy nút

để mở nó

B. Nháy lên tên một đối tượngđể mở nó

C. Nháy đúp lên tên một đốitượng để mở nó

D. Đáp án A hoặc C

Câu 16: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:

A. Trang dữ liệu và thiết kế B. Chỉnh sửa và cậpnhật

C. Thiết kế và bảng D. Thiết kế và cập nhật

Câu 17: Giả sử đã có tệpAccess trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?

A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+O

B. Nháy đúp chuột lên têncủa CSDL (nếu có) trong khung New File

C. File/Open

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 18: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?

TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM

(1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4)

Chọn Blank Database

A. (2) ® (4) ® (3) ® (1)

B. (2)® (1) ® (3) ® (4)

C. (1)® (2) ® (3) ® (4)

D. (1)® (3) ® (4) ® (2)

Câu 19: Trong Access, muốnlàm việc với đối tượng bảng, tạicửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :

A. Queries B. Reports C. Tables D. Forms

Câu 2Câu : Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:

A. Click vào nút

B. Bấm Enter

C. Click vào nút

D. Click vào nút

Câu 21: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vịtiền tệ), phải chọn loại nào?

A. Number B. Currency C. Text D. Date/time

Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Trường (field): bản chất là cột củabảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý

B. Bản ghi (record): bản chất là hàng củabảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ

thể được quản lý

C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu củadữ liệu lưu trong một trường

D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu

Câu 23: Khi chọn dữ liệu chocác trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào đểsau này nhập dữ liệu cho nhanh.

A. Number B. Text C. Yes/No D. Auto Number

Câu 24: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:

A. Character B. String C. Text D. Currency

TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM Câu 25: Khi làm việc với cấutrúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:

A. FileName B. Field Name C. NameField D. Name

Câu 26: Khi làm việc với cấutrúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tạicột:

A. FieldType B. Description C. Data Type D. FieldProperties

Câu 27: Cho các thao tác sau:

1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng 2. Trong cửa sổ Table: gõ têntrường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường 3. Tạo cấu trúc theo chế độthiết kế

4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng

5. Chỉ định khóa chính

Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:

A. 1, 3, 2, 5, 4 B. 3, 4, 2,1, 5 C. 2, 3, 1, 5,4 D. 1, 2, 3,4, 5

Câu 28: Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện :

A. Nháy chọn tên THISINH / gõ tên HOCSINH.

B. Nháy phải chuột vào tên THISINH/Rename / gõ tên HOCSINH.

C. Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tênHOCSINH vào thuộc tính caption

của trường chính.

D. File / Rename / gõ tên HOCSINH

Câu 29: Cập nhật dữ liệu là:

A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng

B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bảnghi

C. Thay đổi cấu trúc của bảng

D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng

TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM Câu 3Câu : Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơngiản?

A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu B. Chế độ biểu mẫu

C. Chế độ thiết kế D. Một đáp án khác

Câu 31: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thựchiện : Insert ® ...........

A. Record B. NewRows C. Rows D. New Record

Câu 32: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ranhững bản ghi thỏa mãn một

số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm

B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc

C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanhcác bản ghi có dữ liệu trùng với

ô đang chọn

D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãncác tiêu chí phức tạp

Câu 33: Cho các thao tác sau:

(1) Nháy nút

(2) Nháy nút

(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc

Trình tự các thao tác để thực hiện được việclọc theo ô dữ liệu đang chọn là:

A. (3) và (1) và (2) B. (3) và (2) và (1) C. (3) và (1) D. (3) và (2)

Điểm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 4 MÔN TIN HỌC 12 – ĐỀ 1 Họ và Tên ………………………………………… Lớp:…………… A/ LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM:

1. Muốn cập nhật dữ liệu thì phải mở bảng ở chế độ: A. Data View B. Datasheet C. Form View D. Design View 2. Bảng đang ở chế độ thiết kế, muốn xoá trường đã được chọn, thao tác lệnh nào sau đây là đúng:

A. Edit/Delete Rows B. File/New/Blank Database C. Insert/Rows D. Create Table by using wizrd 3. Bảng đang ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm 1 bản ghi, thao tác lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Delete Rows B. Insert/New Record C. Insert/Colum D. Dele 4. Bảng DÁNHSACHTHI gồm các trường STT, Họ tên, SBD, Phòng thi; nên chọn trường nào làm

B. SBD C. Họ tên D. STT khoá chính? A. Phòng thi

5. Các chức năng chính của Access: A, Lập bảng C, Tính toán và khai thác dữ liệu B, Lưu trữ dữ liệu D, Ba câu trên đều đúng 6. Em hãy cho biết, trong quá trình tạo Biểu mẫu, muốn chọn 1 trường đưa vào biểu mẫu nhấn nút lệnh nào?

A. B. D. C. 7. Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây

A, Tools – Relationships B, Insert – Relationships C, Edit – Relationships D, File – Relationships

8. Dữ liệu của CSDL được lưu ở: B. Bảng C. MÉu hái D. A. Biểu mẫu B¸o c¸o 9. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?

(1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (2) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database A. (2)  (4)  (3)  (1) B. (1)  (2)  (4)  (3) C. (2)  (3)  (4)  (1) D. (1)  (2)  (3)  (4)

10. Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào? A. Đặt tên trường. B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường. C. Nhập dữ liệu cho bảng D. Khai báo kích thước của trường 11. Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện : A. View – Save B. File – Save C. Format – Save D.Tools – Save 12. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường nhập số điện thoại nên chọn loại nào

A. Date/Time B.Text C. Autonumber D. Number 13. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào A Number B Date/time C Currency D Text 14. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột : A. File Name B. Field Name C. Name Field D. Name

15. Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì? A, Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau B, Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text D. Không có khái niệm khoá chính 16. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?

A Bất cứ khi nào có dữ liệu. C Ngay sau khi CSDL được tạo ra; B Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL; D Bất cứ khi nào cần cập nhật dữ liệu; 17. Lệnh Create form in Desingn view dùng để tạo: A. Tạo biểu mẫu B. Tạo cơ sở dữ liệu C. Tạo bảng D. Tạo cấu trúc bảng

18. Lệnh tìm kiếm đơn giản trong Access A. Vào File\Find B. Tổ hợp phím Alt + F C. Tổ hợp phím : Ctrl + F D. Tất cả đều sai

B, Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất. 19. Microsoft Access là gì? A, Là phần cứng. C, Là phần mềm ứng dụng. D, Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng. 20. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. XLS B. DOC C. TEXT D. MDB

21. Thêm bản ghi mới : A. Tất cả đều đúng B. Vào File\New Record C. Vào Edit\New Record D. Vào Insert\New record 22. Thoát khỏi Access bằng cách: B, Trong cửa sổ CSDL, click nút (X) nằm ở cửa sổ Access A, Vào File  Quit C, Câu B và D D, Trong cửa sổ CSDL, vào File  Exit

23. Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn  ? A. Sắp xếp dl trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm B. Sắp xếp dl trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng C. Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng D. Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm 24. Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F ?

A, Mở hộp thoại Font B, Mở hộp thoại Relationships C, Mở hộp thoại Edit Relationships D, Mở hộp thoại Find and Replace 25. Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit  Delete Rows ? A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại. B. Xoá trường hiện tại C, Tạo khoá chính cho trường hiện tại D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại 26. Trong Access để mở một cơ sở dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: C. Chọn File  Open rồi chọn tên tệp cần mở A. Create Table in Design View B. Chọn lệnh File  New  Blank Database D. Chọn Create Table by using wizard 27. Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 28. Trong Access, chọn phương án sai khi lọc dữ liệu

A. B. C. D. 29. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giỏ trị của trường GIOI_TINH là True. Khi đú trường

GIOI_TINH được xỏc định kiểu dữ liệu gỡ ? A. Yes/No C. Date/Time D. True/False B. Boolean 30. Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai bỏo bằng từ ? A. Text C. Memo D. Curency B. Number 31. Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện A. Edit – Print B. File – Print C. Windows – Print D.Tools – Print 32. Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhón : A. Reports B. Queries C. Tables D. Forms

B/ TỰ LUẬN: Giả sử CSDL trong 1 kỳ thi kiểm tra chất lượng môn Toán có các bảng và gồm các trường sau:

- THI_SINH : (STT, SBD, Ho_ten, NgSinh, Truong) - PHACH : (STT, SBD, So_phach) - ĐIEM_THI : (STT, So_phach, Điem)

Em hãy : 1/ Chọn khóa chính cho mỗi bảng 2/ Chọn kiểu dữ liệu hợp lý cho từng trường trong các bảng 3/ Trình bày các bước để tạo liên kết giữa các bảng trong CSDL

KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 12 NĂM HỌC 2017 – 2018 THỜI GIAN: 45 phút

TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP Họ và tên: …………………………. Lớp :12

TRẮC NGHIỆM :(Chọn đáp án đúng)

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Câu 29

Câu 30

Câu 16

B. Mô hình dữ liệu quan hệ D. Mô hình cơ sỡ quan hệ

B. Các ràng buộc dữ liệu

D. Tất cả câu trên

B. Thuộc tính khóa

D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)

B. Hàng (Record) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report)

B. Thêm bản ghi C. Xoá bản ghi D. Tất cả đáp án trên

C. Hàng

C. Hàng

C. Hàng

D. Cột

C. Hàng

D. Cột

B. Kiểu dữ liệu của một bảng D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính

B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu

Câu 1: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp C. Mô hình hướng đối tượng Câu 2: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ? A. Cấu trúc dữ liệu C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu Câu 3: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua : A. Địa chỉ của các bảng C. Tên trường Câu 4: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Cột (Field) Câu 5: Thao tác trên dữ liệu có thể là: A. Sửa bản ghi Câu 6: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ C. Phần mềm Microsoft Access D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt Câu 7: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng D. Cột Câu 8: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng D. Cột Câu 9: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng Câu 10: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng Câu 11: Trong hệ CSDL quan hệ, miền là: A. Tập các kiểu dữ liệu trong Access C. Tập các thuộc tính trong một bảng Câu 12: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền? A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau Câu 14: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là: A. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng B. Sắp xếp, lọc các bản ghi C. Thực hiện tính toán đơn giản D. Tất cả các chức năng trên Câu 15 : Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là: A. Tạo báo cáo thống kê số liệu C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu

D. HoaDon, LoaiSach

B. DanhMucSach, HoaDon

C. DanhMucSach, LoaiSach

C. Phòng thi

B. Số báo danh

D. Họ tên học sinh

B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo D. Tạo ra một hay nhiều bảng

B. Chọn khoá chính D. Nhập dữ liệu ban đầu

D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng

Câu 16 Cho các bảng sau : - DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ? A. HoaDon Câu 17: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá? A. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thể B. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thể C. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá D. Khoá phải là các trường STT Câu 18: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính? A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất Câu 19: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây? A. Khóa chính B. Khóa và khóa chính C. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu D. Tất cả các trường của bảng Câu 20: Trong mô hình quan hệ, ràng buộc như thế nào được gọi là ràng buộc toàn vẹn thực thể (ràng buộc khoá)? A. Các hệ QT CSDL quan hệ kiểm soát việc nhập dữ liệu sao cho dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống, dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng nhau để đảm bảo sự nhất quán dữ liệu B. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng nhau D. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống nhưng được trùng nhau Câu 21: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là : A. STT Câu 22: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì : A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN D. Trường SOBH là trường ngắn hơn Câu 23. Câu nào sau đây sai? A. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng Câu 24: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi Câu 25: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì? A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ B. Là một dạng bộ lọc C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó Câu 26: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm : B. Tạo liên kết giữa các bảng A. Khai báo kích thước của trường C. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường D. Câu A và C đúng Câu 27: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Tạo cấu trúc bảng C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng Câu 28: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt B.Chọn kiểu dữ liệu C. Đặt kích thước D. Mô tả nội dung Câu 29: Cho các thao tác sau : B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1-B3-B4-B2 B. B2-B1-B2-B4 C. B1-B3-B2-B4 D. B1-B2-B3-B4 Câu 30: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Thêm bản ghi

MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN

Tên Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

(nội dung, chương)

6 câu

6 câu

24 câu

8 câu

CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ

1.98đ

1.98đ

6.66đ

2.64đ

3 câu

10câu

7câu

CÁC THAO TÁC VỚI CSDL QUAN HỆ

0.99đ

3.3đ

2.31đ

Số câu: 15

Số câu: 6

Số câu: 9

Số câu: 30

TỔNG

Số điểm:4.29

Số điểm: 1.98đ

Số điểm:2.97

Số điểm:9.9đ

TRẮC NGHIỆM :(Chọn đáp án đúng)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

D

B

C

D

B

B

C

D

A

D

B

A

D

B

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Câu 29

Câu 30

A

A

A

B

A

A

D

D

C

D

D

D

C

D

B Câu 16 B B

TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

TỔ TOÁN – TIN *****

ĐỀ KIỂM TRA Môn: Tin Học 12 Thời gian: 45 phút

Lớp:

B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng D. Field là tổng số cột trên một bảng

B.Boolean

D.Date/Time

C.True/False

B. Currency

D. Date/time

B. Text

C. Yes/No

D. Auto Number

B. Yes/No

C. Number

D. Currency

B. Currency

C. Longint

D. Memo

B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự

B. Không đổi

C. Tăng lên

D. Field name

C. Record

B. Field

B. Reports

C. Tables

D. Forms

D. Currency

B. String

C. Text

D. Date/Time

C. Day/Time

Họ và tên: Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu Câu 2: Phát biểu nào sau là đúng nhất ? A. Record là tổng số hàng của bảng C. Table gồm các cột và hàng Câu 3: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A.Yes/No Câu 4: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào? A. Number C. Text Câu 5: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Number Câu 6: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,... A. AutoNumber Câu 7: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Text Câu 8: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại. A. Access báo lỗi C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự Câu 9: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào ? A. Giảm xuống Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau C. Trường khóa chính có thể để trống D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber Câu 11: Thành phần cơ sở của Access là: A. Table Câu 12: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn: A. Queries Câu 13: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access: A. Character Câu 14: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng: A. Day/Type B. Date/Type Câu 15: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi: A. Click vào nút

B. Bấm Enter

D. Click vào nút

C. Click vào nút Câu 16: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

B. Nhấp đúp D. A hoặc C

B. Field Name

C. Name Field

D. Name

D. Field Properties

B. Description

C. Data Type

B.Bản ghi chính

D.Trường chính

C.Kiểu dữ liệu

, rồi nháy đúp Design View A. Nháy nút C. Nháy đúp vào Create Table in Design View Câu 17: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào? A. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description) C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties) D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties) Câu 18: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột: A. File Name Câu 19: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột: A. Field Type Câu 20: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là: A. Khóa chính Câu 21: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:

D. A hoặc B

C. A và B

A. Edit  Primary key B. Nháy nút Câu 22: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh :

C.

B.

D.

B. Edit

C. File

B.Nháy nút D. A hoặc B hoặc C

A. Câu 23: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ........... Primary Key D. Tools A. Insert Câu 24: Hãy chọn phương án đúng. Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi: B. Tên trường thay đổi. A. Một trong những tính chất của trường thay đổi. C. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi. D. Tất cả các phương án trên. Câu 25: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện : A. File  Save C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S Câu 26: Để mở bảng ở chế độ thiết kế, chọn tên bảng rồi thực hiện…

A. Nhấn phím ENTER

B. File  Open

D. Nháy nút

C. Nháy nút Câu 27: Hãy chọn phương án đúng nhất. Thay đổi cấu trúc bảng là:

A. Thêm trường mới. C. Xóa trường.

B. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất, …). D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 28: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A. Create table by using wizard C. File/open/

B. Create Table in Design View D. File/new/Blank Database

Câu 29: Bảng đang hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Insert/Rows C. File/New/Blank Database

B. Create Table by Using Wizard D. File/New

Câu 30: Trong khi tạo cấu trúc bảng, tính chất của trường được khai báo tại mục... A. Field Properties

B. Field Name

C. Data Type

D. Description

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

MỖI CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG CÓ 0.333 ĐIỂM Câu 1:Trả lời: Đáp án D Câu 2: Trả lời: Đáp án C Câu 3: Trả lời: Đáp án A Câu 4: Trả lời: Đáp án B Câu 5: Trả lời: Đáp án C Câu 6: Trả lời: Đáp án C Câu 7: Trả lời: Đáp án D Câu 8: Trả lời: Đáp án A Câu 9: Trả lời: Đáp án B Câu 10: Trả lời: Đáp án A Câu 11: Trả lời: Đáp án A Câu 12: Trả lời: Đáp án C Câu 13: Trả lời: Đáp án C Câu 14: Trả lời: Đáp án D Câu 15: Trả lời: Đáp án A Câu 16: Trả lời: Đáp án A Câu 17: Trả lời: Đáp án D Câu 18: Trả lời: Đáp án B Câu 19: Trả lời: Đáp án C Câu 20: Trả lời: Đáp án A Câu 21: Trả lời: Đáp án D Câu 23: Trả lời: Đáp án B Câu 22: Trả lời: Đáp án A Câu 24: Trả lời: Đáp án D Câu 25: Trả lời: Đáp án D Câu 26: Đáp án: C. Câu 27: Đáp án: D. Câu 28: Đáp án: D. Câu 29: Đáp án: A. Câu 30: Đáp án: A.

XÂY DỰNG MA TRẬN KIẾN THỨC KIỂM TRA 1 TIẾT - HKII MÔN TIN HỌC KHỐI 12 - NĂM HỌC 2017 – 2018

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG TỔ SINH – TIN - CNN

Mức độ Cộng Nhận biết ( TNKQ) Thông hiểu (TNKQ) Nội dung

Vận dụng bậc cao (TNKQ) - Trình tự các thao tác để tạo báo cáo bằng thuật sĩ. Vận dụng bậc thấp (TNKQ) Trả lời được tạo các bước báo cáo thông qua hình ảnh cụ thể. - Đặc điểm của báo cáo. - Nút lệnh để sửa đổi thiết kế báo cáo

§9. BÁO CÁO

2 câu (Câu 1, 2) Điểm: 0.67 - Khi sửa đổi thiết kế báo cáo ta không thể thay đổi kiểu dữ liệu của trường. - Muốn sử dụng phông chữ Tiếng việt trong báo cáo ta nên ở chế độ thiết kế. 2 câu (Câu 3, 4) Điểm : 0.67 1 câu ( Câu 5) Điểm: 0.33 1 câu ( Câu 6) Điểm: 0.33 Số câu: 6 Điểm: 2.00 = 20.0 %

Lựa chọn được dữ liệu nguồn đưa vào mẫu trong hỏi trường hợp cụ thể.

niệm

- Lựa chọn khóa được chính trong trường hợp cụ thể. - Nắm rõ hơn các đặc chính CSDL của quan hệ trong trường hợp cụ thể. §10. CSDL QUAN HỆ

- Hiểu được các thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ. - Hiểu được tại sao bảng không phải là 1 quan hệ. - Hiểu các đặc trưng của khóa chính.

1 câu ( Câu 18) Điểm: 0.33 Số câu: 12 Điểm: 4.00 = 40.0 %

3 câu ( Câu 15, 16, 17) Điểm: 1.00 Trả lời được các điều kiện lọc dựa vào mẫu hỏi cụ thể. Chọn được câu đúng lệnh trong mẫu hỏi cụ thể.

§11. CÁC THAO TÁC VỚI CSDL QUAN HỆ

- Biết mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ. - Biết các đặc trưng của mô hình liệu dữ quan hệ. - Khái CSDL quan hệ. - Biết các đặc trưng chính của CSDL quan hệ. - Biết liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa. 5 câu ( câu 7, 8, 9, 10, 11) Điểm: 1.67 - Biết các thao tác không thuộc thao tác tạo lập; cập nhật; khai thác CSDLQH - Biết nhập dữ liệu không thuộc thao tác khai báo cấu trúc bảng. - Biết giữa 2 bảng muốn liên kết được phải có chung ít nhất 1 3 câu ( Câu 12, 13, 14) Điểm: 1.00 - Thao tác không cần thiết khi tạo cấu trúc bảng. - Hiểu rõ các đặc điểm của khai thác CSDLQH. - Kích thước của CSDL thay đổi thế nào khi chỉnh sửa DL. - Hiểu các

1

trường.

1 câu ( Câu 30) Điểm: 0.33 5 câu ( câu 19, 20, 21, 22, 23) Điểm: 1.67 2 câu (câu 28, 29) Điểm: 0.67 trường hợp cụ thể cần thêm một bộ (record) trong CSDLQH. 4 câu ( Câu 24, 25, 26, 27) Điểm: 1.00

Tổng số câu Điểm % Câu : 12 câu Điểm : 4.00 40.0 % Câu : 6 câu Điểm : 2.0 20.0 % Câu : 3 câu Điểm : 1.0 10.0 % Số câu: 12 Điểm: 4.00 = 40.0 % Câu : 30 câu Điểm : ~10.0 100 % Câu : 9 câu Điểm : 3.00 30.0 %

2

NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA

Câu 1: Đặc điểm của Báo cáo là:

A. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu. C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. D. Dùng để lưu dữ liệu. Câu 2: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:

B. D. C.

A. Câu 3: Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo ta không thể làm việc gì? A. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường C. Di chuyển các trường B. Thay đổi kích thước trường D. Thay đổi nội dung các tiêu đề Câu 4: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:

A. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu B. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu Câu 5: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:

A. Chọn trường gộp nhóm C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo B. Chọn trường sắp xếp D. Chọn trường tổng hợp Câu 6: Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ:

1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán … 2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo. 3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo. 4. Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo: bảng/mẫu hỏi; chọn trường … 5. Chọn Create report by using wizard 6. Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo.

A. 542136 C. 543216 B. 523416 D. 514236 Câu 7: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

A. Mô hình dữ liệu quan hệ C. Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình phân cấp D. Mô hình cơ sở quan hệ

Câu 8: “có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ? B. Về mặt ràng buộc dữ liệu A. Về mặt thao tác trên dữ liệu C. Về mặt cấu trúc D. Về mặt đặc biệt nào đó Câu 9: Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?

A. CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ B. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát C. Mô hình dữ liệu quan hệ D. CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau Câu 10: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Hàng B. Bảng C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính D. Cột Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về liên kết?

A. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa B. Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng C. Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính có tên giống nhau D. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng

Câu 12: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào dưới đây không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ? B. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính

A. Thu hẹp kích thước của thuộc tính C. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính D. Xóa một số thuộc tính

3

Câu 13: Cho bảng như sau:

STT 1 2 3 3 Họ và Tên Nguyễn Mạnh Dũng Nguyễn Hoài Anh Lê Thành Công Nguyễn Mạnh Dũng Lớp 10A1 10A1 10A2 10A1 Trường THPT Chuyên THPT Bình Thủy THPT Chuyên THPT Chuyên Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây?

A. Có hai dòng giống nhau hoàn toàn C. Có thuộc tính đa trị B. Có thuộc tính phức hợp D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp Câu 14: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính trong bảng:

A. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống. B. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính. C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng. D. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng.

Câu 15: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường SOBH làm khoá chính vì :

A. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên. B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số. C. Trường SOBH là trường ngắn hơn. D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN Câu 16: Khóa chính của bảng DANH_PHACH là?

A. STT hoặc Phách B. Phách C. SBD D. STT

Câu 17: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ:

Họ và tên Trần Văn Hay Phạm Văn Trung Lê Quý Hồ Ngọc Nga Lớp ngoại khóa Anh văn - nâng cao Anh văn - đọc, viết Pháp văn - đọc, nghe, viết Nhật, Trung - nâng cao Cột “Lớp ngoại khóa” có tính chất nào sau đây? B. Phức hợp. C. Đa trị. D. Không có tính chất nào. A. Đa trị và phức hợp. Câu 18: Cho các bảng sau:

- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết loại của một quyển sách thì cần những bảng nào ?

A. DanhMucSach, LoaiSach C. DanhMucSach B. DanhMucSach, HoaDon D. HoaDon, LoaiSach Câu 19: Công việc nào không thuộc thao tác tạo lập CSDLQH?

A. Truy vấn CSDL C. Tạo quan hệ B. Chọn khóa chính cho quan hệ D. Đặt tên cho quan hệ và lưu cấu trúc quan hệ Câu 20: Công việc nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng C. Thêm bản ghi B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 21: Công việc nào không thuộc thao tác khai thác CSDLQH?

A. Tạo liên kết giữa các quan hệ B. Truy vấn CSDLQH C. Sắp xếp các bộ D. Kết xuất báo cáo Câu 22: Khai báo cấu trúc cho một bảng KHÔNG bao gồm công việc nào?

A. Nhập dữ liệu cho bảng C. Khai báo kích thước của trường B. Đặt tên trường D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

4

B. Có ít nhất ba trường D. Có chung ít nhất hai trường Câu 23: Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải? A. Có chung ít nhất một trường C. Có ít nhất một mẫu tin Câu 24: Khi tạo bảng ta không cần làm điều gì?

A. Xác định số lượng bản ghi của bảng C. Khai báo kích thước của trường B. Đặt tên các trường D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường Câu 25: Chọn phát biểu đúng về khai thác CSDL

A. Các bản ghi có thể được sắp xếp theo nội dung của một hay nhiều trường B. Truy vấn là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người quản trị CSDL C. Dễ dàng xem toàn bộ bảng có nhiều trường D. Báo cáo không thể dùng để in theo khuôn mẫu định sẵn

Câu 26: Trong CSDL, tên một học sinh trong trường "Họ Tên" được chỉnh sửa từ "Quan" thành "Quang". Kích thước của CSDL này thay đổi thế nào khi lưu trữ? A. Tăng 1 byte B. Tăng 2 byte C. Không thay đổi D. Giảm 1 byte. Câu 27: Trường hợp nào sau đây cần thêm ít nhất một bộ (record) trong CSDL quản lý sinh viên?

A. Có một khoa mới thành lập. B. Có một giảng đường mới đưa vào sử dụng. C. Một giảng viên nghỉ hưu. D. Một sinh viên mới lập gia đình. Câu 28: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:

A. Lọc ra những sinh viên nam ở Q3. C. Tính tổng số sinh viên nam ở Q3. B. Lọc ra những sinh viên ở Q3. D. Tính tổng số sinh viên ở Q3. Câu 29: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:

A. Lọc ra những sinh viên có họ “LÊ” ở khoa AV. B. Lọc ra những sinh viên có tên “LÊ” ở khoa AV . C. Lọc ra những sinh viên không phải họ “LÊ” ở khoa AV. D. Tính tổng số sinh viên ở khoa AV. Câu 30: Để tăng đơn giá cho bảng MAT_HANG lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để thực thi:

A. 1.1*[DON_GIA] B. 0.1*DON_GIA C. 10/100*[DON_GIA] D. 1.1*DON_GIA

5