SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 HỌC KỲ I MÔN: Tin học KHỐI: 12 CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bản HỆ: THPT Thời gian làm bài: 45 phút. ( Không kể thời gian phát đề.)
Điểm và nhận xét
Trường THCS & THPT Mỹ Bình Lớp: 12A……. Họ và tên: ……………………… Năm học: 2015 - 2016
Đề 4: Khoanh tròn vào đáp án đúng từ câu 1 đến câu 8(mỗi câu 0.5 điểm) I. Phần trắc nghiệm(4điểm): Câu 1: Để xoá một trường ta chọn trường rồi thực hiện.
C. Nhấn phím Delete D. Nhấn phím Backspace A. File → Delete B. Insert → Delete Câu 2: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường Ngaysinh để cho phép nhập thông tin học sinh.
C. Kiểu Number D. Kiểu Date/Time A. Kiểu Memo B. Kiểu Yes/No
Câu 3: Trong khi làm việc với biểu mẫu ở chế độ thiết kế ta muốn chuyển sang chế độ biểu mẫu ta chọn:
C. PivotTable View D. Design View
A. Form View B. Datasheet View
Câu 4: Để chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế ta thực hiện:
A. Thay đổi nội dung các tiêu đề; B. Sử dụng phông chữ tiếng việt; C. Thay đổi kích thước trường, di chuyển các trường; D. Tất cả các cách trên. Câu 5: Để lưu cấu trúc bảng ta chọn:
A. Nhấn phím Ctrl+S B. Edit→ Save C. File→ Cut D. File→Copy Câu 6: Dữ liệu của một trường có kiểu là Currency
A. Dữ liệu kiểu boolean B. Dữ liệu kiểu tiền tệ C. Dữ liệu kiểu ngày/giờ D. Dữ liệu kiểu số đếm Câu 7: Có mấy chế độ để tạo bảng trong access? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Để khởi động access ta thực hiện như sau:
A. Chọn Start → All Programs B. Chọn Start → All Programs → Microsoft Access C. Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình nền. D. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên ổ đĩa D.
II. Phần tự luận(6điểm): Câu 9(3.0điểm): Hãy nêu thao tác xóa một trường trong bảng dữ liệu? Trong quản lí nhân viên của một công ty, theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính sau đây?
Địa chỉ; Điện thoại; Ngày làm; Lương;
Câu 10(3.0điểm): Để tạo biểu mẫu mới ta thực hiện như thế nào? Để làm việc biểu mẫu trong chế độ thiết kế ta thực hiện như thế nào? cho biết sự khác nhau giữa chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế của biểu mẫu. HẾT