BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MÔN HÓA HỌC LỚP 12
NĂM 2019-2020
ĐỀ SỐ 1
KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1)
NĂM HỌC: 2019-2020
MÔN: HÓA 12 (chương trình chun)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(CHO NGUYÊN T KHI: H = 1; O = 16; N=14; K=39; C=12; Ag= 108; Ca = 40; Na =
23)
Câu 1: Để hidro hóa hoàn toàn 0,2 mol triolein cần ng tối đa bao nhiêu mol H2?
A. 0,6. B. 0,2. C. 0,4. D. 1,2.
Câu 2: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn ở điều kiện thường, dễ tan trong nước.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cu tạo của nhau.
C. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ng cộng H2 (Ni/t0).
Câu 3: Metyl propionat có công thức cấu tạo:
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 . C. C2H5COOH. D.
C3H7COOH .
Câu 4: Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch h?
A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D.
HCOOC6H5.
Câu 5: phòng hoá hoàn toàn 17,76 gam chất béo X cần vừa đdung dịch chứa 0,06 mol
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phn ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,32. B. 19,24. C. 18,84. D. 14,64.
Câu 6: Để phân biệt dung dịch glucozơ dung dịch fructozơ ta có thể dùng thuc thử là:
A. Cu(OH)2 . B. nước brom.
C. dung dịch AgNO3/NH3 . D. dung dịch NaOH.
Câu 7: Saccarozơ đưc cấu tạo từ:
A. 1 gc α-glucozơ và 1 gốc β-fructozơ. B. 2 gốc β-fructozơ.
C. nhiều gốc α-glucozơ. D. 2 gc α-glucozơ.
Câu 8: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng ca glucozơ?
A. Tráng gương, tráng ruột phích. B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
C. Thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. D. Nguyên liệu sản xuất PVC.
Câu 9: Hợp chất CH2=CH–COO–CH2CH3 n gọi
A. vinyl propionat B. etyl acrylat C. etyl axetat D. etyl
propionat
Câu 10: Số este cóng thức phân tử C4H8O2 khi thy phân trong i trường axit thì thu
được axit fomic là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 11:ng thức cấu tạo dạng mạch h của glucozơ là:
A. CH2OH[CHOH]4CHO. B. CHO[CHOH]4CHO.
C. CH2OH[CHOH]3COCH2OH. D. CH2OH[CHOH]4CH2OH.
Câu 12: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,6M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,0 gam. B. 8,6 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 13: Công thức nào sau đây thể là công thc của chất béo?
A. (C17H33COO)2C2H4. B. CH3COOCH2C6H5. C. C15H31COOCH3. D.
(C17H35COO)3C3H5.
Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. fructo. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 15: phòng hóa tripanmitin bởi dung dịch NaOH thu được muối có công thức là
A. C3H5(OH)3. B. C17H35 COONa. C. C17H31COONa. D.
C15H31COONa.
Câu 16: y chất nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A. C4H9OH, CH3COOCH3, C2H5COOH . B. CH3COOCH3, C2H5COOH ,
C4H9OH.
C. CH3COOCH3, C4H9OH, C2H5COOH . D. C2H5COOH, C4H9OH,
CH3COOCH3.
Câu 17: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình 75%.
Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn tn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết
tủa và dung dịch X. Thêm dung dch NaOH 1M vào X, thu được kết ta. Để ng kết tủa thu
được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 64,8. B. 90,0. C. 75,6. D. 72,0.
Câu 18: Cho các chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, tristearin p-crezol. Trong các
chất trên số chất phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của este?
A. Dùng làm dungi.
B. Dùng m chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
C. Dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
D. Dùng để sản xuất chất dẻo như poli(metyl metacrylat).
Câu 20: Dãy nào sau đây gồm các chất đều khnăng tham gia phản ứng với Cu(OH)2
nhiệt đthường?
A. Glixerol, tinh bt, glucozơ. B. Glucozơ, axit fomic, xenlulozơ.
C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ. D. Andehit axetic, saccarozơ, glucozơ.
Câu 21: Thu phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm
A. C2H5COOH; HCHO. B. C2H5COOH; C2H5OH.
C. C2H5COOH; CH2=CH-OH. D. C2H5COOH; CH3CHO.
Câu 22: Thủy phân chất béo trong i trường kiềm ta thu được
A. muối của axit béo và ancol. B. axit béo và glixerol.
C. muối và etylen glicol. D. muối của axit béo và glixerol.
Câu 23: Xenlulotrinitrat được điều chế từ xenlulozơ axit nitric đặc (có xúc tác axit
sunfuric đặc, nóng). Để 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit
nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m :
A. 30,0 B. 7,0 kg C. 21,0 kg. D. 42,0 kg
Câu 24: phòng hoá hoàn toàn 2,34 gam hn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được
2,40 gam muối của mt axit cacboxylic 0,94 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp
nhau. Công thức của hai este đó
A. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
C. HCOOCH3 và HCOOC2H5. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
Câu 25: Đun nóng 37,50 gam dung dch glucozơ nồng độ a% vi lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn thu được 6,48 gam bạc. Giá trị ca a là
A. 11,40. B. 14,40. C. 13,40. D. 12,40.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------