B 8 ĐỀ THI GIA HC KÌ 1
MÔN HÓA HC LP 12
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi gia hc 1 môn Hóa hc lớp 12 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THPT Dĩ An
2. Đề thi gia hc kì 1 môn Hóa hc lớp 12 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THPT Đoàn Thượng (Khi KHTN)
3. Đề thi gia hc kì 1 môn Hóa hc lớp 12 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THPT H Nghinh
4. Đề thi gia hc kì 1 môn Hóa hc lớp 12 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THPT Hunh Ngc Hu
5. Đề thi gia hc kì 1 môn Hóa hc lớp 12 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THPT Ngô Gia T
6. Đề thi gia hc kì 1 môn Hóa hc lớp 12 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THPT Núi Thành
7. Đề thi gia hc kì 1 môn Hóa hc lớp 12 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THPT th xã Qung Tr
8. Đề thi gia hc kì 1 môn Hóa hc lớp 12 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THPT Thun Thành s 1
SGD & ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT AN
KIỂM TRA GIƯA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: HOA HỌC, lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút.
(không tính thời gian phát đề)
Cho: H = 1; O = 16; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; C=12
Câu 1. Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H35COO)3C3H5 tên gọi
A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin.
Câu 2. Cho CH3COOCH3vào môi trường axit (đun nóng), sinh ra các sản phẩm
A. CH3OH CH3COOH. B. CH3COOH CH3COOH.
C. CH3COOH CH3ONa. D. CH3COONa CH3OH.
Câu 3. Axit nào sau đây không phải axit béo
A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit axetic.
Câu 4. Saccarozơ cacbohidrat thuộc nhóm
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. chất béo.
Câu 5. Chất F chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ người ốm.
Trong công nghiệp, F dùng làm nguyên liệu để điều chế chất E. Tên gọi của F, E lần lượt
A. Glucozơ ancol etylic. B. Saccarozơ tinh bột.
C. Glucozơ saccarozơ. D. Fructozơ glucozơ.
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ. B. Metyl axetat. C. Trilinolein. D. Saccarozơ.
Câu 7: Este X công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng Xvới dung dịch NaOH thu được axetandehit.
Công thức cấu tạo của X
A. C2H5COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 8: Fructozơ không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. H2(xúc tác Ni, to). B. Cu(OH)2.
C. dung dịch AgNO3/NH3, to.D. dung dịch Br2.
Câu 9: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, cùng công thức phân tử C2H4O2lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH. Số phản ứng xảy ra
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 11:Glucozơ không tính chất nào dưới đây?
A. Lên men tạo ancol etylic. B. Tham gia phản ứng thủy phân.
C. Làm mất màu dung dịch brom. D. Tính chất của nhóm anđehit.
Câu 12: Màu xanh dung dịch keo X mất đi khi đun nóng; trở lại như ban đầu khi để nguội. X
A. Dung dịch (CH3COO)2Cu. B. dung dịch I2trong tinh bột
C. dung dịch đồng (II) glixerat. D. I2trong xenlulozơ.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra sobitol.
(b) điều kiện thường, glucozơ saccarozơ đều những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ nguyên liệu để sản xuất nhân tạo chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilozơ trong tinh bột chỉ các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Khi thuỷ phân triolein trong môi trường axit thu được phòng glixerol.
(f) Khi đốt cháy hoàn toàn metyl acrylat ta thu được mol CO2bằng mol H2O.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 14:Cho các phản ứng:
(a) C6H12O6 C2H5OH + CO2
(b) 6nCO2+ 5nH2O (C6H10O5)n+ 6nO2
(c) (C6H10O5)n+ nH2O nC6H12O6
(d) C6H12O6 2CH3CH(OH)COOH
Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, lên men lactic, quang hợp:
A. c,a,d,b. B. b,d,c,a. C. c,b,d,a. D. a,c,b,d.
Câu 15:Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol .Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa
chất
A. Quỳ tím Na. B. Dung dịch NaHCO3 dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch Na2CO3 Na. D. AgNO3/dd NH3 quỳ tím.
Câu 16: Cho một số tính chất: chất rắn kết tinh (1); ngọt kém đường mía (2); tan trong nước (3); hoà
tan Cu(OH)2(4); làm mất màu nước brom (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6); bị thuỷ phân trong môi
trường axit nóng (7). Các tính chất của fructozơ
A. (1), ( 3), (4) (5). B. (1), (2), (3), (4), (5) (6).
C. (1), (2), (3) (4) (6). D. (1), (3), (4), (6).
Câu 17:Quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất
A. Đextrin. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ.
Câu 18. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. bao nhiêu este
thủy phân ra cùng một ancol ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đông lạnh chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin thấp hơn triolein.
C. Trong phân tử tristearin 57 nguyên tử cacbon.
D. Chất béo nặng hơn nước không tan trong nước.
Câu 20: Cho các chất: HCOOCH3(A); CH3COOC2H5(B); CH3COOCH=CH2(X). thể dùng thuốc
thử nào sau đây để phân biệt các chất trên:
A. dung dịch Br2/CCl4.B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Br2 dung dịch AgNO3/NH3.D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 21. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối 1 ancol. B. 2 muối 2 ancol. C. 1 muối 2 ancol. D. 2 muối 1 ancol.
Câu 22. Etyl axetat Metyl acrylat đều phản ứng với
A. NaOH, to.B. H2, Ni,to.C. dung dịch Br2.D. CO2.
Câu 23: Thủy phân este E công thức phân tử C4H8O2(có mặt H2SO4loãng) thu được 2 sản phẩm hữu
X Y. Từ X thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của Y là:
A. metyl propionat. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 24: Cho đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên một phương trình phản ứng):
Xenlulozo X Y Z tinh bột. Các chất Y, Z trong đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. C2H5OH, CO2.
C. Glucozo, C2H5OH. D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 25:Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ không đúng?
A. Làm thực phẩm cho con người.
B. Dùng để sản xuất một số nhân tạo.
C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.
D. nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
Câu 26:Đun hỗn hợp glixerol axit stearic, axit panmitic (có xúc tác H2SO4) thể thu được tối đa bao
nhiêu loại trieste ?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 27. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch
X; trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng
dung dịch AgNO3trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
A. 43,20. B. 46,07. C. 21,60. D. 24,47.
Câu 28: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
80% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2,025 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được
A. 2,20 tấn. B. 1,10 tấn. C. 2,97 tấn. D. 3,67 tấn.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X (gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ saccarozơ 50%
khối lượng tạp chất trơ) cần 2,52 lít O2(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m
A. 6,30. B. 10,50. C. 12,40. D. 7,20.
Câu 30: phòng hoá hoàn toàn 17,8g chất béo cần đủ 0,06 mol KOH. cạn dd khối lượng phòng
A. 16,68 gam. B.18,36 gam. C.18,24 gam. D.19,32 gam.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam X đơn chức được 4,48 lít CO2(ở đktc) 3,6g nước. Nếu 4,4g X pứ
với dd NaOH đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,1 gam muối Y chất hữu Z. Tên của X
A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. isopropyl axetat.
Câu 32: phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este etyl axetat metyl propionat bằng lượng
vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,25M. Giá trị V đã dùng
A. 600 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 800 ml.
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH vài giọt dung dịch H2SO4đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
(1) H2SO4đặc vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
(2) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa để lớp este tạo thành nổi lên trên.
(3) bước 2, thấy hơi mùi thơm bay ra.
(4) Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH CH3COOH.
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 34: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 60 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4đặc), đun nóng, thu
được 26,4 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá
A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25%
Câu 35: phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp Egồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
hỗn hợp Xgồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 : 4
8,28 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Ecần vừa đủ 7,005 mol O2. Giá trị của m
A. 77,34. B. 74,56. C. 68,80. D. 68,40.
Câu 36: Hỗn hợp Egồm axit panmitic, axit axetic, metyl axetat, metyl fomat. Cho m gam hỗn hợp E(oxi
chiếm 41,2% khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cạn dung dịch sau phản ứng thu được
37,396 gam muối khan 8,384 gam ancol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,3. B. 30,2. C. 26,3. D. 22,6.
Câu 37: Cho đồ phản ứng:
(a) X + H2OY
(b) Y + AgNO3+ NH3+ H2O amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(c) Y E + Z
(d) Z + H2OX + G
X, Y, E lần lượt là:
A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
C. Tinh bột, glucozơ, etanol. D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
Câu 38: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ
hoàn toàn lượng khí CO2sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m
A. 7,5. B. 15,0. C. 18,5. D. 25,0.